|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
472/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
06/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 472/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
06 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày
30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản
lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức
hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ
trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023
của Bộ Tài chính hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành
tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính;
Căn cứ Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày
30/01/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
chính tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 127/TTr-SNV ngày 01/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị
trí việc làm, biên chế công chức và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của
Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Sở Tài chính có
trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc
tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí
việc làm theo đúng quy định.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức
và hợp đồng lao động gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình đã
được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp
với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024 - 2026 của Sở Tài chính
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc
phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối
chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám
đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Tài chính;
- Lưu: VT, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
TT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế công
chức
|
Hợp đồng theo
NĐ 111/ 2022/ NĐ- CP
|
Số lượng vị trí
việc làm
|
Tiêu chuẩn về
trình độ đào tạo, bồi dưỡng
|
Tổng số
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ
|
Trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ
|
Lý luận chính
trị
|
Ngoại ngữ (**)
|
Chứng chỉ khác
|
Trình độ đào tạo
|
Nhóm ngành,
ngành đào tạo (*)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
43
|
2
|
34
|
14
|
6
|
12
|
2
|
|
|
|
|
|
I
|
Lãnh đạo Sở
|
|
4
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám đốc
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh
vực công tác
|
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc Cử nhân chính
trị hoặc Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ
quan có thẩm quyền
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
3 trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và
tương đương
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh
vực công tác
|
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc Cử nhân chính
trị hoặc Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ
quan có thẩm quyền
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
3 trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và
tương đương
|
II
|
Phòng Quản lý ngân
sách
|
|
8
|
0
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh
vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
và tương đương trở lên
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
chuyên viên chính
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh
vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
và tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách
|
Chuyên viên trở
lên
|
5
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Kinh tế học; Kế toán - Kiểm toán:
- Ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Kinh
doanh thương mại; Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo khác phù hợp với
lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
2 trở lên
|
|
4
|
Chuyên viên về quản lý nợ và tài chính đối ngoại
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Phòng Tài chính hành
chính sự nghiệp
|
|
8
|
0
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
- Các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực
công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
và tương đương trở lên
|
2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
chuyên viên chính
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh
vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng vả
tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách
|
Chuyên viên trở
lên
|
5
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Kinh tế học: Kế toán - Kiểm toán;
- Ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế;
Kinh doanh thương mại; Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo khác phù hợp
với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
2 trở lên
|
|
IV
|
Phòng Quản lý giá và
công sản
|
|
7
|
0
|
4
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh
vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
và tương đương trở lên
|
2
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trờ lẻn
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh
vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
3 (CVC). bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
và tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên về quản lý giá
|
Chuyên viên trở
lên
|
3
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Kinh tế học; Kế toán - Kiểm toán;
- Ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế;
Kinh doanh thươrng mại; Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo khác phù hợp
với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
2 trở lên
|
,
|
4
|
Chuyên viên về quản lý tài sản công
|
Chuyên viên trở
lên
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Kinh tế học; Kế toán - Kiểm toán;
- Ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế;
Kinh doanh thương mại; Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo khác phù hợp
với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
2 trở lên
|
|
5
|
Chuyên viên về quản lý, giám sát chính sách thuế,
phí và lệ phí.
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Phòng Tài chính đầu tư
|
|
6
|
0
|
4
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
- Các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực
công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
và tương đương trở lên
|
2
|
Phó trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc
chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh
vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và
tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên về quản lý tài chính doanh nghiệp
|
Chuyên viên trở
lên
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Kinh tế học; Kế toán - Kiểm toán;
Quản lý xây dựng.
- Ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế;
Kinh doanh thương mại; Tải chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo khác phù hợp
với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
2 trở lên
|
|
4
|
Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách.
|
Chuyên viên trở
lên
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Kinh tế học; Kế toán - Kiểm toán;
Quản lý xây dựng.
- Ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế;
Kinh doanh thương mại; Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo khác phù hợp
với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
2 trở lên
|
|
VI
|
Văn phòng Sở
|
|
6
|
2
|
12
|
2
|
0
|
8
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên hoặc
chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh
vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
và tương đương trở lên
|
2
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên hoặc
chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh
vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng
và tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên trở
lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm
toán, Khoa học chính trị, Quản trị - Quản lý
- Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính -
Ngân hàng, Xã hội học và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
2 trở lên
|
|
4
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
Chuyên viên trở
lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm
toán, Khoa học chính trị, Quản trị - Quản lý
- Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính -
Ngân hàng, Xã hội học và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
2 trở lên
|
|
5
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuyên viên về truyền thông
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuyên viên về pháp chế
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán;
- Ngành: Tài chính - Ngân hàng
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
2
|
Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì phải có
chứng chỉ nghiệp vụ kế toán
|
8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
Ngành: Lưu trữ học, các ngành khác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
2
|
Trường hợp tốt nghiệp các ngành khác phải có chứng
chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng
tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính,
Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ.
|
9
|
Cán sự về lưu trữ
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Có giấy phép lái xe ô tô do cơ quan có thẩm quyền
cấp theo quy định hiện hành
|
|
|
|
11
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
VII
|
Thanh tra Sở
|
|
4
|
0
|
6
|
2
|
0
|
4
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Chánh Thanh tra
|
Thanh tra viên hoặc
Thanh tra viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh
vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
3 (TTVC), bậc 2 (TTV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên
chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng
lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
2
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Thanh tra viên trở
lên hoặc chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh
vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
3 (TTVC), bậc 2 (TTV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra viên
chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng
lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
3
|
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Thanh tra viên trở
lên hoặc chuyên viên trở lên
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành: Khoa học giáo dục, Đào tạo giáo viên
và nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc
2 trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên (đối
với ngạch Thanh tra viên)
|
4
|
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thanh ưa viên hoặc Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Theo quy định tại
Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Thông tư số
26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên
nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc
có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- (**) Ngoại ngữ: Theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT
ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục vả Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6
bậc dùng cho Việt Nam; "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 3 trở
lên" được xác định là: Bậc 3 (chuyên viên chính), bậc 4 (chuyên viên cao cấp);
"Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 2 trở lên" được xác định là: Bậc
2 (chuyên viên), bậc 3 (chuyên viên chính)".
- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp
đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện
thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài
tiêu chuẩn về trình độ, đào tạo tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện,
tiêu chuẩn theo quy định của Đảng, Nhà nước về công tác cán bộ.
- Đối với ngạch công chức "Chuyên viên trở
lên" được xác định là: Chuyên viên hoặc Chuyên viên chính, ngạch công chức
"Thanh tra viên trở lên" được xác định là: Thanh tra viên hoặc Thanh
tra viên chính.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản
lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của
cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với Quản lý nhà nước: Có chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước đối với ngạch công chức tương ứng (thực hiện
sau khi được tuyển dụng).
- Đối với tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
về Tin học: Đối với các vị trí việc làm có ngạch chuyên viên trở lên yêu cầu có
kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức
cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm quy định tại
Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền
lương theo quy định.
Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế công chức và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của sở tài chính tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 472/QĐ-UBND ngày 06/03/2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế công chức và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của sở tài chính tỉnh Quảng Trị
256
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|