|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 460/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính thuộc Sở Lao động Kiên Giang
Số hiệu:
|
460/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Minh Phụng
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 460/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09 tháng 10
năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục
hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 11
năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1685/QĐ-LĐTBXH ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về
lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13 tháng 12
năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố phương án đơn
giản hoá thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12 tháng 11
năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội,
giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tại Tờ trình số 308/TTr-LĐTBXH ngày 13/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện,
thành phố, UBND các xã, phường,
thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên
Giang tại địa chỉ:
http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết
công khai và thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở,
Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP; Phòng KSTTHC;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (1 b);
- Lưu: VT, mkphung.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH
MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/UBND
CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên
Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
A1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động
|
01
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung
ương quyết định thành lập).
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Kiên Giang
|
1.200.000 đồng.
|
- Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn vệ sinh lao
động và quan trắc môi trường lao động.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan điều kiện đầu tư kinh doanh và các
thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
02
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ
chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
Trung ương quyết định thành lập).
|
- Gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm
việc.
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10
ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Kiên Giang
|
a) Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 1.200.000 đồng.
b) Sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 500.000 đồng.
c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất: không.
d) Cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: không.
|
A2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp
|
01
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không quy định
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không quy định
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Lao động -
Thương binh
và Xã hội
|
Không quy định
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo
dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không quy định
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II
|
Lĩnh vực: Việc làm
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
- Bộ luật Lao động ngày 18/6/2012;
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
- Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/05/2014 của
Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05 ngày làm việc
|
03
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
05 ngày làm việc làm việc
|
III
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
01
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
02
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
A3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
01
|
B-BLD-286263-TT
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II. Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao
động
|
01
|
B-BLD-286288-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có
thẩm quyền cấp
tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý).
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
B-BLD-286289-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành
lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
03
|
B-BLD-286290-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành
lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
04
|
B-BLD-286291-TT
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có
thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
A4. Các thủ tục đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành
chính công bố
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC đề nghị đưa ra khỏi
DM công bố
|
Lý do đưa ra khỏi DM công
bố
|
Ghi chú
|
01
|
B-BLD-286022-TT
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an
toàn, vệ sinh lao động của Cơ sở.
|
Văn bản QPPL quy định về TTHC (Thông tư số
27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động - vệ sinh lao động) đã hết
hiệu lực.
|
Đã được công bố tại Quyết
định số 2683/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
02
|
B-BLD-286014-TT
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300
giờ trong một năm.
|
Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy
đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát TTHC.
|
03
|
B-BLD-286020-TT
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15
tuổi vào làm việc.
|
(nt)
|
04
|
B-BLD-286344-TT
|
Khai báo tai nạn lao động.
|
(nt)
|
Đã được công bố tại Quyết định
số 2290/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
05
|
B-BLD-286345-TT
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều
tra tai nạn lao động cấp cơ sở.
|
(nt)
|
06
|
B-BLD-286346-TT
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn
lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài.
|
(nt)
|
07
|
B-BLD-286347-TT
|
Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động.
|
(nt)
|
08
|
B-BLD-286348-TT
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh
lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng.
|
(nt)
|
09
|
B-BLD-286349-TT
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người
sử dụng lao động.
|
(nt)
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
B1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
01
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
23 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm
2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo
trợ xã hội;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
02
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
03
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữ các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
04
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký
thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
thuộc tham quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND huyện
|
Không
|
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở
trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
B2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
01
|
B-BLD-286117-TT
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia
đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
02
|
B-BLD-286114-TT
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo
trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
03
|
B-BLD-286380
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
04
|
B-BLD-286381
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ
C1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, giảm
nghèo
|
01
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong
năm
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
Không
|
- Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của
Bộ Lao động -
Thương binh
và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo
chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
- Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020.
|
02
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong
năm
|
Trong 07 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 460/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.304
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|