|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 458/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc quản lý của Sở Lao động Bắc Ninh
Số hiệu:
|
458/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 458/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 09
tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 19/TTr-SLĐTBXH ngày 29/03/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và nội dung các thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám
đốc Trung tâm hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP (b/c);
- Bộ Lao động TB và XH (b/c);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo, Cổng TTĐT
tỉnh;
- Lưu: VT, NC, CVP.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Nhường
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo
Quyết định số: 458/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Ninh).
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
công bố mới
1.1. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
TTHC
|
Căn cứ
pháp lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
Trang
|
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh
lao động
|
|
|
1
|
Khai báo tai nạn lao động
|
Nghị đinh số 39/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội (Thanh tra Sở)
|
1
|
2
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn
lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
Nghị đinh số 39/2016/NĐ-CP
ngày15/5/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội (Thanh tra Sở)
|
5
|
3
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên
quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài
|
Nghị đinh số 39/2016/NĐ-CP ngày
15/ 5/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội (Thanh tra Sở)
|
11
|
4
|
Báo cáo tai nạn lao động của
người sử dụng lao động.
|
Nghị đinh số 39/2016/NĐ-CP ngày
15/ 5/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội (Chính sách lao động)
|
13
|
5
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất
an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toán, vệ sinh lao động
nghiêm trong.
|
Nghị đinh số 39/2016/NĐ-CP ngày
15/ 5/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội (Thanh tra Sở)
|
17
|
6
|
Báo cáo
công tác an toàn, vệ sinh lao động của người
sử dụng lao động
|
Nghị
đinh số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/ 5/2016 của Chính phủ
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.( Chính sách lao động)
|
18
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh
nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
-Luật An toàn vệ sinh lao động
ngày 25/6/2015;
-Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội.( Chính sách lao động)
|
23
|
8
|
Gia hạn cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
Luật
an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6 /2015;
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt
động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
và quan trắc môi trường lao động.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội( Chính sách lao động)
|
27
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh
nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
Luật an
toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6 /2015;
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt
động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
và quan trắc môi trường lao động.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội.( Chính sách lao động)
|
29
|
10
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều
kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động nhóm 4
|
Luật an
toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6 /2015;
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt
động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
và quan trắc môi trường lao động.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội.( Chính sách lao động)
|
31
|
|
Lĩnh vực quản lý lao động
ngoài nước
|
|
|
11
|
Thủ tục xác nhận hợp đồng cá nhân lao động đi làm việc ở nước
ngoài
|
Luật người Việt Nam đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006; Nghị đình 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007
của Chính phủ; Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007; Công văn
2849/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động TBXH
|
Sở Lao động TB XH( Phòng Việc làm)
|
35
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập, cho phép
thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
-Luât Giáo dục nghề nghiệp; Nghị
định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
38
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp (áp dụng đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp)
|
-Luât Giáo dục nghề nghiệp; Nghị
định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
48
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp(áp dụng đối với
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp)
|
Luât Giáo dục nghề nghiệp; Nghị
định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
63
|
4
|
Thủ tục
thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
77
|
5
|
Thủ tục
chia, tách, sáp nhập trung tâm GDNN, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung câp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
80
|
6
|
Thủ tục
giải thế cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
82
|
7
|
Thủ tục
chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
85
|
8
|
Thủ tục
đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
87
|
9
|
Thủ tục
xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
- Luật
Giáo dục nghề nghiệp;
- NĐ số
48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
- Thông tư số 42/2015/TT- BLĐTBXH ngày 20/10/2015
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
89
|
10
|
Thủ tục
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo
dục nghề nghiệp,trường trung cấp thực hiện liên kết đào tạo với nước ngoài.
|
- Luật
giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
- NĐ số
48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của CP quy định chi tiết một số điều của Luật
giáo dục nghề nghiệp;
- NĐ số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của CP quy định quy định điêu kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- Nghị
quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm
2016
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
91
|
11
|
Thủ tục
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghê nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
- Luật
giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
- NĐ số
48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của CP quy định chi tiết một số điều của Luật
giáo dục nghề nghiệp;
- NĐ số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của CP quy định quy định điêu kiện đâu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- Nghị
quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm
2016
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
95
|
12
|
Thủ tục
cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các
tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường
trung cấp)
|
- Luật
giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
- NĐ số
48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của CP quy định chi tiết một số điều của Luật
giáo dục nghề nghiệp;
- NĐ số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của CP quy định quy định điêu kiện đâu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- Nghị
quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm
2016
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
98
|
13
|
Thủ tục
cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong
cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp).
|
- Luật
giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
- NĐ số
48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của CP quy định chi tiết một số điều của Luật
giáo dục nghề nghiệp;
- NĐ số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của CP quy định quy định điêu kiện đâu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- Nghị
quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm
2016
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
101
|
14
|
Thủ tục
sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
- Luật
giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
- NĐ số
48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của CP quy định chi tiết một số điều của Luật
giáo dục nghề nghiệp;
- NĐ số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của CP quy định quy định điêu kiện đâu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- Nghị
quyết số 76/NQ-CP ngày 03/9/2016 phiên họp chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
104
|
15
|
Thủ tục
thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
-Luật
giáo dục nghề nghiệp;
- Thông
tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTBXH quy định về Điều lệ
trường trung cấp
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
108
|
|
Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội
|
|
|
1
|
Thủ tục
đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
110
|
2
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền của Sở Lao động Thương binh và Xã hội.
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
115
|
3
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động Thương binh
và Xã hội.
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
116
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động Thương binh và
Xã hội.
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
119
|
5
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao
động Thương binh và Xã hội cấp
|
Nghị
định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
122
|
6
|
Thủ tục Tiếp nhận trẻ em khuyết
tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Trung tâm nuôi dưỡng người có công và
bảo trợ xã hội tỉnh
|
Nghị
định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Trung
tâm nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội
|
123
|
7
|
Thủ tục tiếp nhận trẻ mồ côi,
trẻ bị bỏ rơi vào Trung tâm nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội tỉnh
|
Nghị
định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Trung
tâm nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội
|
126
|
1.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
TTHC
|
Căn cứ
pháp lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
Trang
|
|
Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội.
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội
|
127
|
2
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội.
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội
|
132
|
3
|
Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương
binh và Xã hội
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội
|
133
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động Thương binh
và Xã hội.
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội
|
136
|
5
|
Thủ tục “ Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp”
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội
|
139
|
6
|
Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
-Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội;
-cơ sở trợ giúp xã hội
|
140
|
7
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Huyện.
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
-Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội;
-cơ sở trợ giúp xã hội
|
143
|
8
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự
nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Huyện
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
-Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội;
-cơ sở trợ giúp xã hội
|
145
|
9
|
Thủ tục “ Dừng trợ giúp xã hội
tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp Huyện
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
-Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội;
-cơ sở trợ giúp xã hội
|
148
|
|
Lĩnh vực
Trẻ em ( Áp dụng cho 3 cấp tỉnh, huyện, xã)
|
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc gây tổn hại cho trẻ
em
|
-Luật trẻ em năm 2016;
- Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2015 của Chính phủ
|
Cơ quan Lao động TBXH; cơ quan
công an các cấp.
|
150
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế
cho trẻ em
|
-Luật trẻ em năm 2016; Nghị định
56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2015 của Chính phủ
|
Cơ quan Lao động TBXH; cơ quan
công an các cấp
|
156
|
|
|
|
|
|
|
1.3 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên
TTHC
|
Căn cứ
pháp lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
Trang
|
|
Lĩnh vực Giảm nghèo
|
|
|
|
1
|
Công nhận
hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
-Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg
ngày 19/11/2015 của Thủ tướng chính phủ;
- Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động TB&XH.
|
UBND cấp xã
|
160
|
2
|
Công nhận
hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg
ngày 19/11/2015 của Thủ tướng chính phủ; Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động TB&XH.
|
UBND cấp xã
|
163
|
|
Lĩnh vực
Bảo trợ xã hội
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
|
Nghị định
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
UBND cấp xã
|
165
|
|
Lĩnh vực
Trẻ em
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
-Luật trẻ em năm 2016;
- Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2015 của Chính phủ
|
UBND cấp xã
|
166
|
2
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình thay thế không phải là
người thân thích của trẻ em
|
-Luật trẻ em năm 2016;
- Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2015 của Chính phủ
|
UBND cấp xã ( nơi cư trú của
cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ
em)
|
174
|
3
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân
|
-Luật trẻ em năm 2016;
- Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2015 của Chính phủ
|
UBND cấp xã ( nơi cư trú của
cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ
em)
|
177
|
4
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế.
|
-Luật trẻ em năm 2016;
- Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2015 của Chính phủ
|
UBND cấp xã ( nơi cư trú của
cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ
em)
|
184
|
5
|
Đánh giá, công nhận xã, phường,
thị trấn phù hợp với trẻ em
|
Quyết định số 34/2014/QĐ-TTg
ngày 30/5/2014 của Thủ tướng chính phủ; Thông tư số 25/2014/TT-LĐTBXH ngày
06/9/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
189
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
2.1. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên
TTHC
|
Căn cứ
pháp lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
Trang
|
|
Lĩnh vực
quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
1
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị
định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của chính phủ; Thông tư số
40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐTBXH; Thông tư số
23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội ( đối với doanh nghiệp ngoài KCN);
(BQL các KCN tỉnh cấp phép cho
các doanh nghiệp trong KCN)
|
196
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị
định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của chính phủ; Thông tư số
40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐTBXH.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội ( đối với doanh nghiệp ngoài KCN);
(BQL các KCN tỉnh cấp phép cho
các doanh nghiệp trong KCN)
|
202
|
3
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy
phép lao động
|
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của chính phủ; Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của
Bộ LĐTBXH.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội ( đối với doanh nghiệp ngoài KCN);
(BQL các KCN tỉnh cấp phép cho các doanh nghiệp trong KCN)
|
206
|
4
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động
nước ngoài
|
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của chính phủ; Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của
Bộ LĐTBXH.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội ( đối với doanh nghiệp ngoài KCN); (BQL các KCN tỉnh cấp phép cho các
doanh nghiệp trong KCN)
|
211
|
5
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc
dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của chính phủ; Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của
Bộ LĐTBXH.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
216
|
6
|
Thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của chính phủ; Thông
tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐTBXH.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
221
|
|
Lĩnh vực
Lao động - Tiền lương
|
1
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một
thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu.
|
Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày
13/6/2016 của Chính phủ; Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ
Lao động TB và XH
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội;
UBND tỉnh.
|
223
|
2
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và
tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày
13/6/2016 của Chính phủ; Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ
Lao động TB và XH
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội;
Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
228
|
|
Lĩnh vực
Người có công ( Cấp Tỉnh, cấp Huyện, cấp xã)
|
1
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Các thông tư: số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013;
số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014; số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
UBND cấp
xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Y tế, Bộ Quốc phòng
|
232
|
2
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ
ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Các thông tư: số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013;
số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014; số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
UBND cấp
xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Y tế
|
235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
TTHC
|
Căn cứ
pháp lý
|
Cơ quan
thực hiện
|
Trang
|
1
|
Đánh giá, công nhận xã phường
phù hợp với trẻ em
|
Quyết định số 34/2014/QĐ-TTg
ngày 30/5/2014 của Thủ tướng chính phủ; Thông tư số 25/2014/TT-LĐTBXH ngày
06/9/2014 của Bộ Lao động TB và XH.
|
UBND cấp huyện
|
237
|
3. Danh mục thủ tục hành chính đề
nghị bãi bỏ
TT
|
Tên
TTHC
|
Căn cứ
pháp lý/ Quyết định của Bộ Lao động bãi bỏ
|
Cơ quan
thực hiện
|
Ghi chú
|
3.1
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn, vệ
sinh lao động
|
|
|
1
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn
lao động
|
Quyết định 748/QĐ-LĐTBXH ngày
24/5/2017 của Bộ Lao động về công bố TTHC mới, TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình
tai nạn lao động
|
Như trên
|
Như trên
|
|
3
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ
sinh lao động
|
Như trên
|
Như trên
|
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền
của Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Quyết định 376/QĐ-LĐTBXH ngày
14/3/2017 của Bộ Lao động về công bố TTHC mới, TTHC sửa đổi bổ sung, TTHC bãi
bỏ thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
|
Lĩnh vực Dạy nghề
|
|
|
|
1
|
Thành lập Trường trung cấp nghề
|
Thông tư số 24/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 21/9/2011
hết hiệu lực
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
Thành lập Trung tâm dạy nghề
|
Như trên
|
Như trên
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp
|
Thông tư 25/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 13/7/2015 hết hiệu lực
|
Như trên
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
Như trên
|
Như trên
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiêp và doanh nghiệp
|
Như trên
|
Như trên
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động dạy
nghề trình độ trung cấp nghề đối với trường trung cấp nghề, trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
Thông tư 29/2011/TT-BLĐTBXH
ngày 24/10/2011 của Bộ Lao đông TBXH
hết hiệu lực
|
Như trên
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
dạy nghề trình độ trung cấp nghề đối với trường trung cấp nghề, trường trung
cấp chuyên nghiệp
|
Như trên
|
Như trên
|
|
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở
chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với cơ sở thuộc
cấp tỉnh quản lý
|
Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH ngày
10/10/2017
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản
lý
|
Như trên
|
Như trên
|
|
3
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Như trên
|
Sở Nội vụ; UBND tỉnh
|
|
4
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Như trên
|
Sở Nội vụ; UBND tỉnh
|
|
5
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Như trên
|
Sở Nội vụ; UBND tỉnh
|
|
6
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc,
quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Như trên
|
Sở Nội vụ; UBND tỉnh
|
|
3.2
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hôi
|
Như trên
|
UBND cấp xã, UBND cấp huyện; Sở
Lao động TB và XH
|
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Như trên
|
Như trên
|
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Như trên
|
Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã
hôi, nhà xã hội
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở
chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
Như trên
|
Phòng Lao động TB và XH
|
|
5
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách
nhiệm quản lý cấp huyện
|
Như trên
|
Phòng Lao động TB và XH
|
|
6
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Như trên
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện
|
|
7
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Như trên
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện
|
|
8
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Như trên
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện
|
|
9
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc,
quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Như trên
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện
|
|
10
|
Thành lập Trung tâm công tác xã
hội công lập
|
Như trên
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện
|
|
11
|
Giải thể Trung tâm công tác xã
hội công lập
|
Như trên
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện
|
|
12
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc
của Trung tâm công tác xã hội
|
Như trên
|
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện
|
|
|
Lĩnh vực người có công ( áp dụng
cho 3 cấp tỉnh, huyện, xã)
|
|
|
1
|
Thủ tục giới thiệu người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm
khả năng lao động
|
Hết hiệu lực áp dụng trước ngày
31 tháng 12 năm 2014
|
Sở LĐTBXH, Hội đồng GĐYK tỉnh
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 458/QĐ-UBND ngày 09/04/2018 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
1.148
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|