|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 419/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công quản lý chi phí đầu tư xây dựng Bắc Giang 2016
Số hiệu:
|
419/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
419/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 20 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản
lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1210/TTr-SXD ngày 12/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân
công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang tại Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân
sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và các dự án đầu tư theo hình thức
đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Bắc Giang áp dụng đơn giá nhân công
công bố tại Quyết định này làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
2. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn
khác áp dụng đơn giá nhân công công bố tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của
UBND tỉnh Bắc Giang về Việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu
tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
2. Đối với công trình, hạng mục công
trình chưa được phê duyệt dự toán, chủ đầu tư tổ chức lập dự toán theo quy định
tại Quyết định này.
3. Đối với công trình, hạng mục công
trình đã phê duyệt dự toán trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng
chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu hoặc đã tổ chức lựa chọn nhà thầu nhưng chưa ký
hợp đồng xây dựng thì chủ đầu tư tổ chức lập, trình cơ quan có thẩm quyền thẩm
định, phê duyệt điều chỉnh dự toán theo đơn giá nhân công được công bố tại Quyết
định này.
4. Đối với gói thầu đã ký kết hợp đồng
xây dựng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo nội
dung hợp đồng đã ký kết.
5. Trong quá trình thực hiện nếu có
vướng mắc các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, cơ
quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các
đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (B/c);
- Viện Kinh tế xây dựng - Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy, các Ban của Đảng;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- UB MT Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bắc Giang;
- Các đoàn thể nhân dân;
- Các cơ quan TW trên địa bàn tỉnh;
- Các tổ chức hội doanh nghiệp;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, các phòng CV;
+ Lưu: VT, XD.Linh.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ
CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
I. THUYẾT MINH VÀ
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá nhân công (GNC)
công bố tại Quyết định này được tính cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng
trên cơ sở mức lương cơ sở đầu vào (LNC) và hệ số lương theo cấp bậc
(HCB) của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng (theo quy định tại
Điều 4, Phụ lục số 1, 2 Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng);
đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng
và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải
trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp).
2. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết
định này sử dụng để quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình bao gồm: tổng mức
đầu tư, dự toán xây dựng, dự toán gói thầu, giá xây dựng, giá hợp đồng, chỉ số
giá xây dựng.
3. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết
định này được xác định cho 02 vùng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, cụ thể là:
- Vùng III bao gồm: các huyện Việt
Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang và Thành phố Bắc Giang; mức lương
cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng (LNC) là
2.154.000 đồng/tháng.
- Vùng IV bao gồm: các huyện Yên Thế,
Lục Nam, Lục Ngạn và Sơn Động; mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân
công xây dựng (LNC) là 2.050.000 đồng/tháng.
4. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết
định này sẽ được điều chỉnh khi mặt bằng giá nhân công trong xây dựng trên thị
trường lao động tỉnh Bắc Giang có sự biến động so với đơn giá nhân công được
công bố tại Quyết định này theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng.
5. Trong quá trình sử dụng đơn giá
nhân công công bố tại Quyết định này nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá
nhân phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng để tổng hợp, nghiên cứu và giải quyết
theo quy định.
II. CÁC BẢNG ĐƠN
GIÁ NHÂN CÔNG
BẢNG
SỐ 1: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Ghi chú:
Nhóm 1: Công nhân thực hiện các công
việc:
- Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ
bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; làm lớp móng cấp phối đá dăm,
xây đá, xây kè mái taluy bằng đá;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc
xây dựng);
- Vận hành các loại máy và thiết bị
thi công xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc,
máy bơm, máy hàn,...) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác
xây dựng.
Nhóm 2: Các công việc còn lại không
thuộc nhóm I
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Cấp
bậc công nhân XD
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
1
|
1
|
128.412
|
145.809
|
122.212
|
138.769
|
2
|
1,1
|
130.731
|
148.377
|
124.419
|
141.213
|
3
|
1,2
|
133.051
|
150.946
|
126.627
|
143.658
|
4
|
1,3
|
135.371
|
153.514
|
128.835
|
146.102
|
5
|
1,4
|
137.690
|
156.082
|
131.042
|
148.546
|
6
|
1,5
|
140.010
|
158.650
|
133.250
|
150.990
|
7
|
1,6
|
142.330
|
161.219
|
135.458
|
153.435
|
8
|
1,7
|
144.649
|
163.787
|
137.665
|
155.879
|
9
|
1,8
|
146.969
|
166.355
|
139.873
|
158.323
|
10
|
1,9
|
149.289
|
168.923
|
142.081
|
160.767
|
11
|
2
|
151.608
|
171.492
|
144.288
|
163.212
|
12
|
2,1
|
154.342
|
174.557
|
146.890
|
166.129
|
13
|
2,2
|
157.076
|
177.622
|
149.492
|
169.046
|
14
|
2,3
|
159.810
|
180.687
|
152.094
|
171.963
|
15
|
2,4
|
162.544
|
183.753
|
154.696
|
174.881
|
16
|
2,5
|
165.278
|
186.818
|
157.298
|
177.798
|
17
|
2,6
|
168.012
|
189.883
|
159.900
|
180.715
|
18
|
2,7
|
170.746
|
192.949
|
162.502
|
183.633
|
19
|
2,8
|
173.480
|
196.014
|
165.104
|
186.550
|
20
|
2,9
|
176.214
|
199.079
|
167.706
|
189.467
|
21
|
3
|
178.948
|
202.145
|
170.308
|
192.385
|
22
|
3,1
|
182.179
|
205.624
|
173.383
|
195.696
|
23
|
3,2
|
185.410
|
209.104
|
176.458
|
199.008
|
24
|
3,3
|
188.641
|
212.583
|
179.533
|
202.319
|
25
|
3,4
|
191.872
|
216.063
|
182.608
|
205.631
|
26
|
3,5
|
195.103
|
219.542
|
185.683
|
208.942
|
27
|
3,6
|
198.334
|
223.022
|
188.758
|
212.254
|
28
|
3,7
|
201.565
|
226.501
|
191.833
|
215.565
|
29
|
3,8
|
204.796
|
229.981
|
194.908
|
218.877
|
30
|
3,9
|
208.027
|
233.460
|
197.983
|
222.188
|
31
|
4
|
211.258
|
236.940
|
201.058
|
225.500
|
32
|
4,1
|
215.069
|
241.165
|
204.685
|
229.521
|
33
|
4,2
|
218.880
|
245.390
|
208.312
|
233.542
|
34
|
4,3
|
222.690
|
249.615
|
211.938
|
237.563
|
35
|
4,4
|
226.501
|
253.841
|
215.565
|
241.585
|
36
|
4,5
|
230.312
|
258.066
|
219.192
|
245.606
|
37
|
4,6
|
234.123
|
262.291
|
222.819
|
249.627
|
38
|
4,7
|
237.934
|
266.516
|
226.446
|
253.648
|
39
|
4,8
|
241.745
|
270.741
|
230.073
|
257.669
|
40
|
4,9
|
245.556
|
274.966
|
233.700
|
261.690
|
41
|
5
|
249.367
|
279.192
|
237.327
|
265.712
|
42
|
5,1
|
253.923
|
284.079
|
241.663
|
270.363
|
43
|
5,2
|
258.480
|
288.967
|
246.000
|
275.015
|
44
|
5,3
|
263.037
|
293.855
|
250.337
|
279.667
|
45
|
5,4
|
267.593
|
298.743
|
254.673
|
284.319
|
46
|
5,5
|
272.150
|
303.631
|
259.010
|
288.971
|
47
|
5,6
|
276.706
|
308.519
|
263.346
|
293.623
|
48
|
5,7
|
281.263
|
313.407
|
267.683
|
298.275
|
49
|
5,8
|
285.819
|
318.295
|
272.019
|
302.927
|
50
|
5,9
|
290.376
|
323.183
|
276.356
|
307.579
|
51
|
6
|
294.932
|
328.071
|
280.692
|
312.231
|
52
|
6,1
|
300.234
|
333.787
|
285.738
|
317.671
|
53
|
6,2
|
305.537
|
339.504
|
290.785
|
323.112
|
54
|
6,3
|
310.839
|
345.220
|
295.831
|
328.552
|
55
|
6,4
|
316.141
|
350.936
|
300.877
|
333.992
|
56
|
6,5
|
321.443
|
356.653
|
305.923
|
339.433
|
57
|
6,6
|
326.745
|
362.369
|
310.969
|
344.873
|
58
|
6,7
|
332.047
|
368.085
|
316.015
|
350.313
|
59
|
6,8
|
337.350
|
373.802
|
321.062
|
355.754
|
60
|
6,9
|
342.652
|
379.518
|
326.108
|
361.194
|
61
|
7
|
347.954
|
385.235
|
331.154
|
366.635
|
BẢNG
SỐ 2: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG KỸ SƯ TRỰC TIẾP
Ghi chú:
Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một
số công tác như khảo sát, thí nghiệm được xác định trong hệ thống định mức dự
toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương, đơn giá ngày công kỹ sư trực tiếp áp dụng
tại Bảng số 2.
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Cấp
bậc kỹ sư
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
1
|
1
|
193.860
|
184.500
|
2
|
1,1
|
196.428
|
186.944
|
3
|
1,2
|
198.996
|
189.388
|
4
|
1,3
|
201.565
|
191.833
|
5
|
1,4
|
204.133
|
194.277
|
6
|
1,5
|
206.701
|
196.721
|
7
|
1,6
|
209.269
|
199.165
|
8
|
1,7
|
211.838
|
201.610
|
9
|
1,8
|
214.406
|
204.054
|
10
|
1,9
|
216.974
|
206.498
|
11
|
2
|
219.542
|
208.942
|
12
|
2,1
|
222.111
|
211.387
|
13
|
2,2
|
224.679
|
213.831
|
14
|
2,3
|
227.247
|
216.275
|
15
|
2,4
|
229.815
|
218.719
|
16
|
2,5
|
232.383
|
221.163
|
17
|
2,6
|
234.952
|
223.608
|
18
|
2,7
|
237.520
|
226.052
|
19
|
2,8
|
240.088
|
228.496
|
20
|
2,9
|
242.656
|
230.940
|
21
|
3
|
245.225
|
233.385
|
22
|
3,1
|
247.793
|
235.829
|
23
|
3,2
|
250.361
|
238.273
|
24
|
3,3
|
252.929
|
240.717
|
25
|
3,4
|
255.498
|
243.162
|
26
|
3,5
|
258.066
|
245.606
|
27
|
3,6
|
260.634
|
248.050
|
28
|
3,7
|
263.202
|
250.494
|
29
|
3,8
|
265.770
|
252.938
|
30
|
3,9
|
268.339
|
255.383
|
31
|
4
|
270.907
|
257.827
|
32
|
4,1
|
273.475
|
260.271
|
33
|
4,2
|
276.043
|
262.715
|
34
|
4,3
|
278.612
|
265.160
|
35
|
4,4
|
281.180
|
267.604
|
36
|
4,5
|
283.748
|
270.048
|
37
|
4,6
|
286.316
|
272.492
|
38
|
4,7
|
288.885
|
274.937
|
39
|
4,8
|
291.453
|
277.381
|
40
|
4,9
|
294.021
|
279.825
|
41
|
5
|
296.589
|
282.269
|
42
|
5,1
|
299.157
|
284.713
|
43
|
5,2
|
301.726
|
287.158
|
44
|
5,3
|
304.294
|
289.602
|
45
|
5,4
|
306.862
|
292.046
|
46
|
5,5
|
309.430
|
294.490
|
47
|
5,6
|
311.999
|
296.935
|
48
|
5,7
|
314.567
|
299.379
|
49
|
5,8
|
317.135
|
301.823
|
50
|
5,9
|
319.703
|
304.267
|
51
|
6
|
322.272
|
306.712
|
52
|
6,1
|
324.840
|
309.156
|
53
|
6,2
|
327.408
|
311.600
|
54
|
6,3
|
329.976
|
314.044
|
55
|
6,4
|
332.544
|
316.488
|
56
|
6,5
|
335.113
|
318.933
|
57
|
6,6
|
337.681
|
321.377
|
58
|
6,7
|
340.249
|
323.821
|
59
|
6,8
|
342.817
|
326.265
|
60
|
6,9
|
345.386
|
328.710
|
61
|
7
|
347.954
|
331.154
|
62
|
7,1
|
350.522
|
333.598
|
63
|
7,2
|
353.090
|
336.042
|
64
|
7,3
|
355.659
|
338.487
|
65
|
7,4
|
358.227
|
340.931
|
66
|
7,5
|
360.795
|
343.375
|
67
|
7,6
|
363.363
|
345.819
|
68
|
7,7
|
365.931
|
348.263
|
69
|
7,8
|
368.500
|
350.708
|
70
|
7,9
|
371.068
|
353.152
|
71
|
8
|
373.636
|
355.596
|
BẢNG SỐ 3: BẢNG
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NGHỆ NHÂN
Ghi chú:
Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công
tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì
áp dụng theo cấp bậc, hệ số lương, đơn giá ngày công tại Bảng số 3.
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Cấp
bậc nghệ nhân
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
1
|
1
|
517.788
|
492.788
|
2
|
1,1
|
521.765
|
496.573
|
3
|
1,2
|
525.742
|
500.358
|
4
|
1,3
|
529.718
|
504.142
|
5
|
1,4
|
533.695
|
507.927
|
6
|
1,5
|
537.672
|
511.712
|
7
|
1,6
|
541.648
|
515.496
|
8
|
1,7
|
545.625
|
519.281
|
9
|
1,8
|
549.601
|
523.065
|
10
|
1,9
|
553.578
|
526.850
|
11
|
2
|
557.555
|
530.635
|
BẢNG
SỐ 4: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NHÂN CÔNG LÁI XE
Ghi chú:
1. Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự
đổ, ô tô tưới nước, tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe
hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút
chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.
2. Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự
đổ, ô tô tưới nước, tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T tải trọng từ 7,5T đến dưới
25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T: ô tô chuyển trộn bê tông dung
tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
3. Nhóm 3: Ô tô tự đổ, tải trọng từ
25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích
thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Cấp
bậc công nhân lái xe
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
3
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
3
|
1
|
1
|
180.605
|
207.944
|
247.710
|
171.885
|
197.904
|
235.750
|
2
|
1,1
|
183.836
|
211.506
|
251.935
|
174.960
|
201.294
|
239.771
|
3
|
1,2
|
187.067
|
215.069
|
256.160
|
178.035
|
204.685
|
243.792
|
4
|
1,3
|
190.298
|
218.631
|
260.385
|
181.110
|
208.075
|
247.813
|
5
|
1,4
|
193.529
|
222.193
|
264.611
|
184.185
|
211.465
|
251.835
|
6
|
1,5
|
196.760
|
225.756
|
268.836
|
187.260
|
214.856
|
255.856
|
7
|
1,6
|
199.991
|
229.318
|
273.061
|
190.335
|
218.246
|
259.877
|
8
|
1,7
|
203.222
|
232.881
|
277.286
|
193.410
|
221.637
|
263.898
|
9
|
1,8
|
206.453
|
236.443
|
281.511
|
196.485
|
225.027
|
267.919
|
10
|
1,9
|
209.684
|
240.005
|
285.736
|
199.560
|
228.417
|
271.940
|
11
|
2
|
212.915
|
243.568
|
289.962
|
202.635
|
231.808
|
275.962
|
12
|
2,1
|
216.891
|
247.710
|
295.015
|
206.419
|
235.750
|
280.771
|
13
|
2,2
|
220.868
|
251.852
|
300.069
|
210.204
|
239.692
|
285.581
|
14
|
2,3
|
224.844
|
255.995
|
305.122
|
213.988
|
243.635
|
290.390
|
15
|
2,4
|
228.821
|
260.137
|
310.176
|
217.773
|
247.577
|
295.200
|
16
|
2,5
|
232.798
|
264.279
|
315.230
|
221.558
|
251.519
|
300.010
|
17
|
2,6
|
236.774
|
268.422
|
320.283
|
225.342
|
255.462
|
304.819
|
18
|
2,7
|
240.751
|
272.564
|
325.337
|
229.127
|
259.404
|
309.629
|
19
|
2,8
|
244.728
|
276.706
|
330.390
|
232.912
|
263.346
|
314.438
|
20
|
2,9
|
248.704
|
280.848
|
335.444
|
236.696
|
267.288
|
319.248
|
21
|
3
|
252.681
|
284.991
|
340.498
|
240.481
|
271.231
|
324.058
|
22
|
3,1
|
257.237
|
290.044
|
346.380
|
244.817
|
276.040
|
329.656
|
23
|
3,2
|
261.794
|
295.098
|
352.262
|
249.154
|
280.850
|
335.254
|
24
|
3,3
|
266.350
|
300.152
|
358.144
|
253.490
|
285.660
|
340.852
|
25
|
3,4
|
270.907
|
305.205
|
364.026
|
257.827
|
290.469
|
346.450
|
26
|
3,5
|
275.463
|
310.259
|
369.908
|
262.163
|
295.279
|
352.048
|
27
|
3,6
|
280.020
|
315.312
|
375.790
|
266.500
|
300.088
|
357.646
|
28
|
3,7
|
284.577
|
320.366
|
381.672
|
270.837
|
304.898
|
363.244
|
29
|
3,8
|
289.133
|
325.420
|
387.554
|
275.173
|
309.708
|
368.842
|
30
|
3,9
|
293.690
|
330.473
|
393.436
|
279.510
|
314.517
|
374.440
|
31
|
4,0
|
298.246
|
335.527
|
399.318
|
283.846
|
319.327
|
380.038
|
BẢNG
SỐ 5.1: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THUYỀN TRƯỞNG, THUYỀN PHÓ, MÁY 1, MÁY 2 CỦA TÀU,
CA NÔ, CẦN CẨU NỔI, BÚA ĐÓNG CỌC NỔI VÀ TÀU ĐÓNG CỌC
Ghi chú:
1. Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất
máy chính từ 5CV đến 150CV.
2. Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất máy
chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Chức
danh
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
I
|
Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
1
|
1
|
309.016
|
342.983
|
294.096
|
326.423
|
2
|
1,1
|
310.507
|
344.806
|
295.515
|
328.158
|
3
|
1,2
|
311.999
|
346.628
|
296.935
|
329.892
|
4
|
1,3
|
313.490
|
348.451
|
298.354
|
331.627
|
5
|
1,4
|
314.981
|
350.274
|
299.773
|
333.362
|
6
|
1,5
|
316.472
|
352.096
|
301.192
|
335.096
|
7
|
1,6
|
317.964
|
353.919
|
302.612
|
336.831
|
8
|
1,7
|
319.455
|
355.741
|
304.031
|
338.565
|
9
|
1,8
|
320.946
|
357.564
|
305.450
|
340.300
|
10
|
1,9
|
322.437
|
359.387
|
306.869
|
342.035
|
11
|
2
|
323.928
|
361.209
|
308.288
|
343.769
|
II
|
Thuyền phó 1, máy 1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
262.622
|
294.104
|
249.942
|
279.904
|
2
|
1,1
|
263.699
|
295.844
|
250.967
|
281.560
|
3
|
1,2
|
264.776
|
297.583
|
251.992
|
283.215
|
4
|
1,3
|
265.853
|
299.323
|
253.017
|
284.871
|
5
|
1,4
|
266.930
|
301.063
|
254.042
|
286.527
|
6
|
1,5
|
268.007
|
302.803
|
255.067
|
288.183
|
7
|
1,6
|
269.084
|
304.542
|
256.092
|
289.838
|
8
|
1,7
|
270.161
|
306.282
|
257.117
|
291.494
|
9
|
1,8
|
271.238
|
308.022
|
258.142
|
293.150
|
10
|
1,9
|
272.315
|
309.762
|
259.167
|
294.806
|
11
|
2
|
273.392
|
311.502
|
260.192
|
296.462
|
III
|
Thuyền phó 2, máy 2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
220.371
|
242.739
|
209.731
|
231.019
|
2
|
1,1
|
221.613
|
244.148
|
210.913
|
232.360
|
3
|
1,2
|
222.856
|
245.556
|
212.096
|
233.700
|
4
|
1,3
|
224.099
|
246.964
|
213.279
|
235.040
|
5
|
1,4
|
225.342
|
248.373
|
214.462
|
236.381
|
6
|
1,5
|
226.584
|
249.781
|
215.644
|
237.721
|
7
|
1,6
|
227.827
|
251.190
|
216.827
|
239.062
|
8
|
1,7
|
229.070
|
252.598
|
218.010
|
240.402
|
9
|
1,8
|
230.312
|
254.006
|
219.192
|
241.742
|
10
|
1,9
|
231.555
|
255.415
|
220.375
|
243.083
|
11
|
2
|
232.798
|
256.823
|
221.558
|
244.423
|
BẢNG
SỐ 5.2: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THỦY THỦ, THỢ MÁY, THỢ ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Chức danh
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
I
|
Thủy thủ
|
|
|
1
|
1
|
159.893
|
152.173
|
2
|
1,1
|
161.964
|
154.144
|
3
|
1,2
|
164.035
|
156.115
|
4
|
1,3
|
166.107
|
158.087
|
5
|
1,4
|
168.178
|
160.058
|
6
|
1,5
|
170.249
|
162.029
|
7
|
1,6
|
172.320
|
164.000
|
8
|
1,7
|
174.391
|
165.971
|
9
|
1,8
|
176.462
|
167.942
|
10
|
1,9
|
178.533
|
169.913
|
11
|
2
|
180.605
|
171.885
|
12
|
2,1
|
183.339
|
174.487
|
13
|
2,2
|
186.072
|
177.088
|
14
|
2,3
|
188.806
|
179.690
|
15
|
2,4
|
191.540
|
182.292
|
16
|
2,5
|
194.274
|
184.894
|
17
|
2,6
|
197.008
|
187.496
|
18
|
2,7
|
199.742
|
190.098
|
19
|
2,8
|
202.476
|
192.700
|
20
|
2,9
|
205.210
|
195.302
|
21
|
3
|
207.944
|
197.904
|
22
|
3,1
|
210.595
|
200.427
|
23
|
3,2
|
213.246
|
202.950
|
24
|
3,3
|
215.897
|
205.473
|
25
|
3,4
|
218.548
|
207.996
|
26
|
3,5
|
221.199
|
210.519
|
27
|
3,6
|
223.850
|
213.042
|
28
|
3,7
|
226.501
|
215.565
|
29
|
3,8
|
229.152
|
218.088
|
30
|
3,9
|
231.804
|
220.612
|
31
|
4
|
234.455
|
223.135
|
II
|
Thợ máy, thợ điện
|
|
|
1
|
1
|
169.835
|
161.635
|
2
|
1,1
|
172.320
|
164.000
|
3
|
1,2
|
174.805
|
166.365
|
4
|
1,3
|
177.291
|
168.731
|
5
|
1,4
|
179.776
|
171.096
|
6
|
1,5
|
182.262
|
173.462
|
7
|
1,6
|
184.747
|
175.827
|
8
|
1,7
|
187.232
|
178.192
|
9
|
1,8
|
189.718
|
180.558
|
10
|
1,9
|
192.203
|
182.923
|
11
|
2
|
194.688
|
185.288
|
12
|
2,1
|
197.257
|
187.733
|
13
|
2,2
|
199.825
|
190.177
|
14
|
2,3
|
202.393
|
192.621
|
15
|
2,4
|
204.961
|
195.065
|
16
|
2,5
|
207.530
|
197.510
|
17
|
2,6
|
210.098
|
199.954
|
18
|
2,7
|
212.666
|
202.398
|
19
|
2,8
|
215.234
|
204.842
|
20
|
2,9
|
217.803
|
207.287
|
21
|
3
|
220.371
|
209.731
|
22
|
3,1
|
223.105
|
212.333
|
23
|
3,2
|
225.839
|
214.935
|
24
|
3,3
|
228.573
|
217.537
|
25
|
3,4
|
231.306
|
220.138
|
26
|
3,5
|
234.040
|
222.740
|
27
|
3,6
|
236.774
|
225.342
|
28
|
3,7
|
239.508
|
227.944
|
29
|
3,8
|
242.242
|
230.546
|
30
|
3,9
|
244.976
|
233.148
|
31
|
4
|
247.710
|
235.750
|
BẢNG SỐ 5.3: GIÁ
NGÀY CÔNG THỢ ĐIỀU KHIỂN TÀU HÚT, TÀU CUỐC NẠO VÉT SÔNG
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Chức
danh theo nhóm tàu
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Tàu
hút dưới 150m3/h
|
Tàu
hút từ 150m3/h đến 300m3/h
|
Tàu
hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
Tàu
hút dưới 150m3/h
|
Tàu
hút từ 150m3/h đến 300m3/h
|
Tàu
hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h
|
I
|
Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
323.928
|
362.038
|
404.289
|
308.288
|
344.558
|
384.769
|
2
|
1,1
|
326.000
|
364.606
|
406.857
|
310.260
|
347.002
|
387.213
|
3
|
1,2
|
328.071
|
367.174
|
409.426
|
312.231
|
349.446
|
389.658
|
4
|
1,3
|
330.142
|
369.742
|
411.994
|
314.202
|
351.890
|
392.102
|
5
|
1,4
|
332.213
|
372.311
|
414.562
|
316.173
|
354.335
|
394.546
|
6
|
1,5
|
334.284
|
374.879
|
417.130
|
318.144
|
356.779
|
396.990
|
7
|
1,6
|
336.355
|
377.447
|
419.699
|
320.115
|
359.223
|
399.435
|
8
|
1,7
|
338.427
|
380.015
|
422.267
|
322.087
|
361.667
|
401.879
|
9
|
1,8
|
340.498
|
382.584
|
424.835
|
324.058
|
364.112
|
404.323
|
10
|
1,9
|
342.569
|
385.152
|
427.403
|
326.029
|
366.556
|
406.767
|
11
|
2
|
344.640
|
387.720
|
429.972
|
328.000
|
369.000
|
409.212
|
II
|
Máy trưởng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
289.962
|
344.640
|
390.205
|
275.962
|
328.000
|
371.365
|
2
|
1,1
|
291.867
|
346.380
|
393.188
|
277.775
|
329.656
|
374.204
|
3
|
1,2
|
293.772
|
348.120
|
396.170
|
279.588
|
331.312
|
377.042
|
4
|
1,3
|
295.678
|
349.859
|
399.153
|
281.402
|
332.967
|
379.881
|
5
|
1,4
|
297.583
|
351.599
|
402.135
|
283.215
|
334.623
|
382.719
|
6
|
1,5
|
299.489
|
353.339
|
405.118
|
285.029
|
336.279
|
385.558
|
7
|
1,6
|
301.394
|
355.079
|
408.100
|
286.842
|
337.935
|
388.396
|
8
|
1,7
|
303.300
|
356.818
|
411.083
|
288.656
|
339.590
|
391.235
|
9
|
1,8
|
305.205
|
358.558
|
414.065
|
290.469
|
341.246
|
394.073
|
10
|
1,9
|
307.111
|
360.298
|
417.048
|
292.283
|
342.902
|
396.912
|
11
|
2
|
309.016
|
362.038
|
420.030
|
294.096
|
344.558
|
399.750
|
III
|
Điện trưởng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
-
|
344.640
|
-
|
-
|
328.000
|
2
|
1,1
|
|
-
|
346.297
|
-
|
-
|
329.577
|
3
|
1,2
|
-
|
-
|
347.954
|
-
|
-
|
331.154
|
4
|
1,3
|
-
|
-
|
349.611
|
-
|
-
|
332.731
|
5
|
1,4
|
-
|
-
|
351.268
|
-
|
-
|
334.308
|
6
|
1,5
|
-
|
-
|
352.925
|
-
|
-
|
335.885
|
7
|
1,6
|
-
|
-
|
354.582
|
-
|
-
|
337.462
|
8
|
1,7
|
-
|
-
|
356.238
|
-
|
-
|
339.038
|
9
|
1,8
|
-
|
-
|
357.895
|
-
|
-
|
340.615
|
10
|
1,9
|
-
|
-
|
359.552
|
-
|
-
|
342.192
|
11
|
2
|
-
|
-
|
361.209
|
-
|
-
|
343.769
|
IV
|
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
288.305
|
338.841
|
387.720
|
274.385
|
322.481
|
369.000
|
2
|
1,1
|
290.210
|
340.581
|
389.708
|
276.198
|
324.137
|
370.892
|
3
|
1,2
|
292.116
|
342.320
|
391.697
|
278.012
|
325.792
|
372.785
|
4
|
1,3
|
294.021
|
344.060
|
393.685
|
279.825
|
327.448
|
374.677
|
5
|
1,4
|
295.926
|
345.800
|
395.673
|
281.638
|
329.104
|
376.569
|
6
|
1,5
|
297.832
|
347.540
|
397.662
|
283.452
|
330.760
|
378.462
|
7
|
1,6
|
299.737
|
349.279
|
399.650
|
285.265
|
332.415
|
380.354
|
8
|
1,7
|
301.643
|
351.019
|
401.638
|
287.079
|
334.071
|
382.246
|
9
|
1,8
|
303.548
|
352.759
|
403.626
|
288.892
|
335.727
|
384.138
|
10
|
1,9
|
305.454
|
354.499
|
405.615
|
290.706
|
337.383
|
386.031
|
11
|
2
|
307.359
|
356.238
|
407.603
|
292.519
|
339.038
|
387.923
|
V
|
Kỹ thuật viên cuốc 2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
262.622
|
309.016
|
362.038
|
249.942
|
294.096
|
344.558
|
2
|
1,1
|
265.356
|
310.507
|
364.606
|
252.544
|
295.515
|
347.002
|
3
|
1,2
|
268.090
|
311.999
|
367.174
|
255.146
|
296.935
|
349.446
|
4
|
1,3
|
270.824
|
313.490
|
369.742
|
257.748
|
298.354
|
351.890
|
5
|
1,4
|
273.558
|
314.981
|
372.311
|
260.350
|
299.773
|
354.335
|
6
|
1,5
|
276.292
|
316.472
|
374.879
|
262.952
|
301.192
|
356.779
|
7
|
1,6
|
279.026
|
317.964
|
377.447
|
265.554
|
302.612
|
359.223
|
8
|
1,7
|
281.760
|
319.455
|
380.015
|
268.156
|
304.031
|
361.667
|
9
|
1,8
|
284.494
|
320.946
|
382.584
|
270.758
|
305.450
|
364.112
|
10
|
1,9
|
287.228
|
322.437
|
385.152
|
273.360
|
306.869
|
366.556
|
11
|
2
|
289.962
|
323.928
|
387.720
|
275.962
|
308.288
|
369.000
|
BẢNG SỐ 6: BẢNG
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THỢ LẶN
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Chức danh
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
I
|
Thợ lặn
|
|
|
1
|
1
|
247.710
|
235.750
|
2
|
1,1
|
250.113
|
238.037
|
3
|
1,2
|
252.515
|
240.323
|
4
|
1,3
|
254.918
|
242.610
|
5
|
1,4
|
257.320
|
244.896
|
6
|
1,5
|
259.723
|
247.183
|
7
|
1,6
|
262.125
|
249.469
|
8
|
1,7
|
264.528
|
251.756
|
9
|
1,8
|
266.930
|
254.042
|
10
|
1,9
|
269.333
|
256.329
|
11
|
2
|
271.735
|
258.615
|
12
|
2,1
|
275.381
|
262.085
|
13
|
2,2
|
279.026
|
265.554
|
14
|
2,3
|
282.671
|
269.023
|
15
|
2,4
|
286.316
|
272.492
|
16
|
2,5
|
289.962
|
275.962
|
17
|
2,6
|
293.607
|
279.431
|
18
|
2,7
|
297.252
|
282.900
|
19
|
2,8
|
300.897
|
286.369
|
20
|
2,9
|
304.542
|
289.838
|
21
|
3
|
308.188
|
293.308
|
22
|
3,1
|
311.750
|
296.698
|
23
|
3,2
|
315.312
|
300.088
|
24
|
3,3
|
318.875
|
303.479
|
25
|
3,4
|
322.437
|
306.869
|
26
|
3,5
|
326.000
|
310.260
|
27
|
3,6
|
329.562
|
313.650
|
28
|
3,7
|
333.124
|
317.040
|
29
|
3,8
|
336.687
|
320.431
|
30
|
3,9
|
340.249
|
323.821
|
31
|
4
|
343.812
|
327.212
|
II
|
Thợ lặn cấp I
|
|
|
1
|
1
|
386.892
|
368.212
|
2
|
1,1
|
391.862
|
372.942
|
3
|
1,2
|
396.833
|
377.673
|
4
|
1,3
|
401.804
|
382.404
|
5
|
1,4
|
406.775
|
387.135
|
6
|
1,5
|
411.745
|
391.865
|
7
|
1,6
|
416.716
|
396.596
|
8
|
1,7
|
421.687
|
401.327
|
9
|
1,8
|
426.658
|
406.058
|
10
|
1,9
|
431.628
|
410.788
|
11
|
2
|
436.599
|
415.519
|
III
|
Thợ lặn cấp II
|
|
|
1
|
1
|
476.365
|
453.365
|
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 419/QĐ-UBND ngày 20/07/2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
12.012
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|