|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4092/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính về Lao động Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4092/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4092/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 19 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 34 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì phối hợp
với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan,
căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao
động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: Đ/c Tôn;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.trangnt.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4092/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(18 TTHC)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
1.
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn
hại cho trẻ em
|
2.
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em (đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế)
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1.
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
2.
|
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
3.
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
4.
|
Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
5.
|
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
6.
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
7.
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
III
|
Lĩnh vực Lao động - tiền lương
|
1.
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền
|
2.
|
Thủ tục Gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
IV
|
Lĩnh vực Người có công
|
1.
|
Thủ tục Cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2.
|
Thủ tục Hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
V
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã
hội
|
1.
|
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
2.
|
Thủ tục Hoãn chấp hành Quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm Quản lý sau cai nghiện
|
3.
|
Thủ tục Miễn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm Quản lý sau cai nghiện
|
VI
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1.
|
Thủ tục Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư
nước ngoài
|
2.
|
Thủ tục Cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (16 TTHC)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
1.
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn
hại cho trẻ em
|
2.
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em (đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế)
|
3.
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
4.
|
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
không phải là người thân thích của trẻ em
|
5.
|
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
không phải là người thân thích của trẻ em
|
6.
|
Thủ tục chuyển trẻ em đang được
chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm
sóc thay thế
|
II
|
Lĩnh vực Giảm nghèo
|
1.
|
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
2.
|
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
III
|
Lĩnh vực Người có công
|
1.
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2.
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1.
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
3.
|
Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
bảo hiểm y tế
|
4.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
V
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã
hội
|
1.
|
Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
2.
|
Thủ tục quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ,
CHĂM SÓC TRẺ EM
1. Thủ tục áp dụng
các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01
giờ
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xét duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
05
giờ
|
Bước
4
|
Xét duyệt kết quả giải quyết TTHC,
trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01
giờ
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
giờ
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
01
giờ
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
12
giờ
|
2. Thủ tục chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em (đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
1/2
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1/2
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo
Phòng chuyên môn xét duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
4
|
Xét duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1/2
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
1/4
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05
ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
1. Hỗ trợ kinh
phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển bộ phận
chuyên môn UBND cấp xã xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
quy định
|
Bước
2
|
Xem xét, dự thảo văn bản gửi Phòng
lao động - TBXH cấp huyện, trình Chủ tịch UBND cấp xã
|
Hội đồng xét duyệt cấp xã/Công chức
Lao động - TBXH cấp xã
|
Không
quy định
|
Bước
3
|
Ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Không
quy định
|
Bước
4
|
Chuyển văn bản đến Phòng Lao động -
TBXH cấp huyện
|
Công chức Lao động - TBXH cấp xã
|
Không
quy định
|
Bước
5
|
Duyệt, phân công công chức xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH cấp
huyện
|
Không
quy định
|
Bước
6
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ,
dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH cấp
huyện được giao xử lý hồ sơ
|
Không
quy định
|
Bước
7
|
Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH cấp
huyện
|
Không
quy định
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Không
quy định
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH cấp
huyện được giao xử lý hồ sơ
|
Không
quy định
|
Bước
10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả, UBND cấp xã
|
Không
quy định
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
Không
quy định
|
2. Hỗ trợ chi
phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại
cộng đồng)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên
môn UBND cấp xã xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
|
Bước
2
|
Xem xét, dự thảo văn bản, trình Chủ
tịch UBND cấp xã
|
Công chức Lao động - TBXH cấp xã
|
01
|
Bước
3
|
Ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
1/2
|
Bước
4
|
Gửi văn bản đến Phòng lao động -
TBXH cấp huyện
|
Công chức Lao động - TBXH cấp xã
|
1/4
|
Bước
5
|
Duyệt, phân công công chức xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
1/2
|
Bước
6
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ, dự
thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH cấp
huyện được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
|
Bước
7
|
Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH cấp
huyện
|
1/2
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH cấp
huyện được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
|
Bước
10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05
ngày làm việc
|
3. Thủ tục trợ
giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
1/4
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1/4
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xét duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
|
Bước
4
|
Xét duyệt kết quả giải quyết TTHC,
trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1/4
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
1/4
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
1/4
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
4. Thủ tục Giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
1/2
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
11,5
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
1/2
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
5. Thủ tục Cấp lại,
điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt
động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
1/2
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
11,5
|
Bước
4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
1/2
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
6. Thủ tục Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
Bước
2
|
Xem xét, dự thảo văn bản, trình Chủ
tịch UBND cấp xã
|
Công chức Lao động - TBXH cấp xã/Hội
đồng xét duyệt
|
06
|
Bước
3
|
Ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01
|
Bước
4
|
Công khai kết quả xét duyệt
|
Công chức Lao động - TBXH cấp xã/Hội
đồng xét duyệt
|
07
|
Bước
5
|
Chuyển văn bản đến Phòng lao động -
TBXH cấp huyện
|
Công chức Lao động - TBXH cấp xã
|
1/2
|
Bước
6
|
Tiếp nhận, xem xét thẩm định, xác
minh hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý
|
Phòng Lao động - TBXH
|
06
|
Bước
7
|
Chủ tịch UBND cấp huyện Ký Quyết định
tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý (Trường hợp Cơ sở
trợ giúp xã hội (có chức năng nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội) thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp huyện) hoặc Văn
bản đề nghị người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận đối tượng (Trường
hợp Cơ sở trợ giúp xã hội (có chức năng
nuôi dưỡng đối tượng
bảo trợ xã hội) không thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp huyện)
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03
|
Bước
8
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã hoặc chuyển hồ sơ đến cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
|
Trường hợp chuyển hồ sơ đến cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện: Cơ sở trợ giúp xã hội tiếp
nhận và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, ký Quyết định tiếp nhận đối tượng;
chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
07
|
Bước
9
|
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính:
|
|
- Trường hợp Cơ sở trợ giúp
xã hội (có chức năng nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội) thuộc thẩm quyền quản
lý của UBND cấp huyện
|
25 ngày làm việc
|
- Trường hợp Cơ sở trợ giúp xã
hội (có chức năng nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội) không thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp huyện
|
32 ngày làm việc
|
7. Thủ tục Tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Lãnh đạo cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Công chức, viên chức cơ sở giúp xã
hội cấp huyện
|
Giải
quyết ngay
|
Bước
2
|
Phân công công chức, viên chức giải
quyết
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
Giải
quyết ngay
|
Bước
3
|
Dự thảo Quyết định tiếp nhận đối tượng
|
Công chức, viên chức cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
|
Giải
quyết ngay
|
Bước
4
|
Ký Quyết định tiếp nhận đối tượng
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện và người hoặc thân nhân người có nhu cầu vào sống tại cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện
|
Theo
thỏa thuận
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả cho cá nhân
|
Công chức, viên chức cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
|
Giải
quyết ngay
|
Bước
6
|
Tiếp nhận đối
tượng
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Giải
quyết ngay
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
Giải
quyết ngay
|
8. Thủ tục Tiếp
nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Lãnh đạo cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Công chức, viên chức cơ sở giúp xã
hội cấp huyện
|
Giải
quyết ngay
|
Bước
2
|
Phân công công chức, viên chức giải
quyết
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
Giải
quyết ngay
|
Bước
3
|
Dự thảo Hợp đồng cung cấp dịch vụ,
Quyết định tiếp nhận đối tượng
|
Công chức, viên chức cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
|
Giải
quyết ngay
|
Bước
4
|
Ký Hợp đồng
cung cấp dịch vụ
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện và người hoặc thân nhân người có nhu cầu vào sống tại cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện
|
Theo
thỏa thuận
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả cho cá nhân
|
Công chức, viên chức cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
|
Giải
quyết ngay
|
Bước
6
|
Tiếp nhận đối tượng.
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Giải
quyết ngay
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
Theo
thỏa thuận
|
9. Dừng trợ giúp
xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Lãnh đạo cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Công chức, viên chức cơ sở giúp xã
hội cấp huyện
|
1/2
|
Bước
2
|
Phân công cán bộ giải quyết
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
1/2
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định
dừng trợ giúp xã hội
|
Công chức, viên chức cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
|
4,5
|
Bước
4
|
Ký Quyết định dừng trợ giúp xã hội
|
Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện
|
01
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả cho cá nhân
|
Công chức, viên chức cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
|
1/2
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
07
ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
1. Thủ tục Giải
quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
1/2
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1/4
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo Quyết định giải quyết tranh chấp, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
4
|
Kiểm tra, duyệt dự thảo Quyết định
giải quyết tranh chấp, trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1/2
|
Bước
5
|
Phê duyệt Quyết định giải quyết
tranh chấp
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
1/2
|
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
05
ngày làm việc
|
2. Thủ tục Gửi
thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
quy định
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Không
quy định
|
Bước
3
|
Tổng hợp, xử lý thông tin kèm theo báo
cáo thang lương, bảng lương và lưu văn bản.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Không
quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Không
quy định
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG
1. Thủ tục Cấp
giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
1/4
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1/4
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ, trình lãnh đạo Phòng chuyên
môn duyệt
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
|
Bước
4
|
Ký Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1/2
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
1/4
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02
ngày làm việc
|
2. Hỗ trợ người
có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi
chức năng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
quy định
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Không
quy định
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo Văn bản chi hỗ trợ tiền đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình
hoặc phục hồi chức năng, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Không
quy định
|
Bước
4
|
Ký Văn bản chi hỗ trợ tiền đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình hoặc phục hồi chức năng
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Không
quy định
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Không
quy định
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Không
quy định
|
IV. LĨNH VỰC PHÒNG
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Thủ tục Hỗ
trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển bộ phận
chuyên môn UBND cấp xã xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
Bước
2
|
Xem xét, lập hồ sơ, dự thảo Văn bản
trình UBND cấp huyện
|
Công chức Lao động - TBXH cấp xã
|
1,5
|
Bước
3
|
Ký dự thảo Văn bản trình UBND cấp
huyện
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
1/2
|
Bước
4
|
Chuyển văn bản đến Phòng lao động -
TBXH cấp huyện
|
Công chức Lao động - TBXH cấp xã
|
1/2
|
Bước
5
|
Duyệt, phân công công chức xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
1/2
|
Bước
6
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu
cho nạn nhân
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Bước
7
|
Kiểm tra, ký duyệt dự thảo Quyết định
chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân,
trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2
|
Bước
8
|
Ký Quyết định chi hỗ trợ học văn
hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
|
Bước
10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
|
11
ngày làm việc
|
2. Hoãn chấp
hành Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm Quản lý sau cai
nghiện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Lãnh đạo Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Lãnh đạo Trung tâm quản lý
sau cai nghiện
|
Công chức, viên chức Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
1/4
|
Bước
2
|
Phân công công chức, viên chức giải
quyết
|
Lãnh đạo Trung tâm Chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
1/4
|
Bước
3
|
Dự thảo Văn bản gửi Trưởng Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi lập hồ sơ đưa đối tượng vào
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Công chức, viên chức Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
01
|
Bước
4
|
Ký Văn bản gửi Trưởng Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Lãnh đạo Trung tâm Chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
1/4
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả cho Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Công chức, viên chức Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
1/4
|
Bước
5
|
Duyệt, phân công công chức xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
1/2
|
Bước
6
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo Quyết định Hoãn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung
tâm quản lý sau cai nghiện
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
|
Bước
7
|
Kiểm tra, ký duyệt dự thảo Quyết định
Hoãn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau
cai nghiện, trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2
|
Bước
8
|
Ký Quyết định Hoãn chấp hành áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho Trung tâm Chữa bệnh
- Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
|
Bước
10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC, thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức, viên chức Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
1/4
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
07
ngày làm việc
|
3. Miễn chấp
hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm Quản lý sau cai
nghiện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Lãnh đạo
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Lãnh đạo Trung tâm quản
lý sau cai nghiện
|
Công chức, viên chức Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
1/4
|
Bước
2
|
Phân công công chức, viên chức giải
quyết
|
Lãnh đạo Trung tâm Chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
1/4
|
Bước
3
|
Dự thảo Văn bản gửi Trưởng Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi lập hồ sơ đưa đối tượng vào
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Công chức, viên chức Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
01
|
Bước
4
|
Ký Văn bản gửi Trưởng Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Lãnh đạo Trung tâm Chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
1/4
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả cho Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Công chức, viên chức Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
1/4
|
Bước
5
|
Duyệt, phân công công chức xử lý
xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
1/2
|
Bước
6
|
Xem xét, thẩm
định, xử lý hồ sơ; dự thảo Quyết định miễn chấp hành áp dụng biện pháp quản
lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
|
Bước
7
|
Kiểm tra, ký duyệt dự thảo Quyết định
miễn chấp hành áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau
cai nghiện, trình Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2
|
Bước
8
|
Ký Quyết định miễn chấp hành áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02
|
Bước
9
|
Trả kết quả cho Trung tâm Chữa bệnh
- Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
|
Bước
10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC, thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức, viên chức Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội hoặc Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
1/4
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
07
ngày làm việc
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Thủ tục Cấp
chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình
độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở
giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
quy định
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Không
quy định
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo Văn bản chi trả học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Không
quy định
|
Bước
4
|
Ký dự thảo Văn bản chi trả học bổng
chính sách và các khoản hỗ trợ khác
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Không
quy định
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Không
quy định
|
Bước
6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không
quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Không
quy định
|
2. Cách chức chủ
tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
1/2
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1/2
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo Quyết định cách chức chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công
lập trực thuộc UBND cấp huyện.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
10
|
Bước
4
|
Duyệt dự thảo Quyết định cách chức
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp
huyện.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
5
|
Ký phê duyệt Quyết định cách chức
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp
huyện.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp huyện
|
1/2
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC BẢO
VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM
1. Thủ tục áp dụng
các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
01
giờ
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Công chức Lao động -TB&XH
|
09
giờ
|
Bước
3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
01
giờ
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Cán bộ Lao động - TB&XH
|
01
giờ
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
01
giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12
giờ
|
2. Thủ tục chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (đối với trường hợp chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo kết quả thực hiện thủ tục TTHC, trình lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
2,5
|
Bước
3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
01
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
1/2
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05
ngày làm việc
|
3. Thủ tục Phê
duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo
lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
Bước
2
|
Căn cứ mức độ tổn hại và nhu cầu cần
hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em, người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã xây
dựng kế hoạch hỗ trợ, can thiệp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
4,5
|
Bước
3
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1,5
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
1/4
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07
ngày làm việc
|
4. Thủ tục Đăng
ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết
định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
12,5
|
Bước
3
|
Phê duyệt Quyết định giao trẻ em
cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
1/2
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
5. Thủ tục
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia
đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết
định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
12,5
|
Bước
3
|
Phê duyệt Quyết định giao trẻ em
cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
1/2
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
6. Thủ tục Chuyển
trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết
định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
12,5
|
Bước
3
|
Phê duyệt Quyết định giao trẻ em
cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Lao động - TB&XH
|
1/2
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
7. Thủ tục Chuyển
trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Lập danh sách và hồ sơ trẻ em có
nhu cầu tìm cá nhân, gia đình chăm sóc thay thế gửi Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội/UBND cấp huyện
|
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ, đối chiếu với danh
sách cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế để xem xét, đánh giá sự
phù hợp của cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế; nếu thấy phù hợp,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện chuyển
danh sách và hồ sơ đến UBND cấp xã nơi cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm
sóc thay thế cư trú.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND
cấp huyện
|
10
|
Bước
3
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã
|
1/2
|
Bước
4
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
Quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Công chức Lao động - TB&XH cấp
xã
|
12,5
|
Bước
5
|
Ký Quyết định giao, nhận trẻ em cho
cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Lao động -TB&XH cấp
xã
|
1/2
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp xã
|
1/2
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25
ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC GIẢM
NGHÈO
1. Thủ tục Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh
|
Ban giảm nghèo cấp xã/ Công chức Lao
động - TB&XH cấp xã
|
4,5
|
Bước
3
|
Ký Quyết định công nhận danh sách hộ
nghèo, hộ cận nghèo phát sinh
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
01
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Lao động - TB&XH cấp
xã
|
1/2
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07
ngày làm việc
|
2. Thủ tục Công
nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
|
Ban giảm nghèo cấp xã/ Công chức
Lao động - TB&XH cấp xã
|
4,5
|
Bước
3
|
Ký Quyết định công nhận danh sách hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
01
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Lao động - TB&XH cấp
xã
|
1/2
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07
ngày làm việc
|
III. LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Thủ tục Xác
nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt
sĩ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
01
giờ
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo
UBND xã xác nhận Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng
mộ liệt sĩ
|
Công chức Lao động - TB&XH cấp
xã
|
03
giờ
|
Bước
3
|
Xác nhận vào Đơn đề nghị
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
02
giờ
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã
|
01
giờ
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
01
giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
01
ngày làm việc
|
2. Thủ tục Ủy
quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
01
giờ
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo
UBND xã xác nhận Giấy ủy quyền
|
Công chức Lao động - TB&XH cấp
xã
|
03
giờ
|
Bước
3
|
Xác nhận vào Giấy ủy quyền
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
02
giờ
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Lao động - TB&XH cấp
xã
|
01
giờ
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và nộp
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
01
giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
01
ngày làm việc
|
IV. LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
1. Thủ tục Trợ
giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ bộ phận
chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả UBND cấp xã
|
1/4
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ; xét duyệt thống
nhất danh sách, mức hỗ trợ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định
|
Hội đồng xét duyệt cấp xã/ Công chức
Lao động - TB&XH cấp xã
|
01
|
Bước
3
|
Phê duyệt Quyết định trợ giúp
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1/4
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Lao động - TB&XH cấp
xã
|
1/4
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả UBND cấp xã
|
1/4
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
2. Thủ tục Trợ
giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ; xét duyệt thống
nhất danh sách, mức hỗ trợ chi phí mai táng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã quyết định
|
Hội đồng xét duyệt cấp xã/ Công chức
Lao động - TB&XH cấp xã
|
01
|
Bước
3
|
Phê duyệt Quyết định hỗ trợ chi phí
mai táng
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1/4
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Lao động - TB&XH cấp
xã
|
1/4
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
3. Thủ tục Xác
nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức
sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước
hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
Bước
2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ; tổ chức thẩm
định theo quy định
|
Ban giảm nghèo cấp xã/ Công chức
Lao động - TB&XH cấp xã
|
08
|
Bước
3
|
Xác nhận hộ gia đình thuộc hoặc
không thuộc đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với
các trường hợp đủ điều kiện theo quy định
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
01
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Lao động - TB&XH cấp
xã
|
1/4
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10
ngày làm việc
|
4. Thủ tục Đăng
ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó
khăn
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/2
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội cho cơ sở
|
Công chức Lao động - TB&XH cấp
xã
|
08
|
Bước
3
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động trợ giúp xã hội cho cơ sở
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
01
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Lao động - TB&XH cấp
xã
|
1/4
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày làm việc
|
V. LĨNH VỰC PHÒNG
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Thủ tục Quyết
định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo Quyết định quản lý cai nghiện tự nguyện tại gia đình
|
Tổ công tác/
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã
|
1,5
|
Bước
3
|
Ký Quyết định quản lý cai nghiện tự
nguyện tại gia đình
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1/2
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Lao động - TB&XH cấp
xã
|
1/2
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày làm việc
|
2. Thủ tục Quyết
định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn UBND cấp xã xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
|
Bước
2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; dự
thảo Quyết định cai nghiện tự nguyện tại cộng đồng
|
Tổ công tác/
Công chức Lao động - TB&XH cấp xã
|
2,5
|
Bước
3
|
Ký Quyết định cai nghiện tự nguyện
tại cộng đồng
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2,5
|
Bước
4
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Công chức Lao động - TB&XH cấp
xã
|
1/2
|
Bước
5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả UBND cấp xã
|
1/4
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03
ngày làm việc
|
Quyết định 4092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4092/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
1.005
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|