|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 393/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Lao động Kiên Giang
Số hiệu:
|
393/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Minh Phụng
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 393/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 13 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số
144/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang quy định lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại
Việt Nam trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 242/TTr-LĐTBXH ngày 05/02/2018 về
việc công bố thủ tục hành chính ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp
huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp
dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ vào
Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang
tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết
từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai
đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn Phòng
Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, Phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, mkphung (1b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HUYỆN/UBND CẤP XÃ
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 13
tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
A1.
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
01
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Nội vụ
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
02
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Nội vụ
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
03
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
04
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
05
|
Giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
06
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
07
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
08
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 32 (ba mươi hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
09
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày
làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm
việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Theo thỏa thuận.
|
Cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
11
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
II
|
Lĩnh vực: An toàn lao động
|
|
|
|
|
01
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Không quá 05 (năm) ngày làm việc,
kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao
động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-
BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
A2. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực: Việc làm
|
01
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội.
|
600.000 đồng (Nghị quyết số
144/2018/NQ- HĐND)
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật
Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Nghị quyết số 144/2018/NQ-HĐND
ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định lệ phí cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang.
|
02
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội.
|
450.000 đồng (Nghị quyết số
144/2018/NQ- HĐND)
|
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật
Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Nghị quyết số 144/2018/NQ-HĐND
ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định lệ phí cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang.
|
A3. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
01
|
B-BLD-286103-TT
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
02
|
B-BLD-286104-TT
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
03
|
B-BLD-286105-TT
|
Giải thể cơ sở
bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
04
|
B-BLD-286106-TT
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
B1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
I. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
01
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân huyện
|
Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
02
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân huyện
|
Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
03
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
04
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
05
|
Giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
06
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
07
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có Giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
08
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Trong thời hạn 32 (ba mươi hai)
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
09
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày
làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm
việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Theo thỏa thuận
|
Cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
11
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
B2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
01
|
B-BLD-286107-TT
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
02
|
B-BLD-286108-TT
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
03
|
B-BLD-286109-
TT
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
04
|
B-BLD-286118-
TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
05
|
B-BLD-286119-
TT
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
06
|
B-BLD-286120-TT
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
07
|
B-BLD-286121-TT
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
08
|
B-BLD-286122-TT
|
Giải thể cơ sở
bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
09
|
B-BLD-286123-TT
|
Thay đổi tên,
trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
10
|
B-BLD-286124-TT
|
Thành lập Trung tâm Công tác xã hội
công lập.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
11
|
B-BLD-286190-TT
|
Giải thể Trung
tâm Công tác xã hội công lập.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
12
|
B-BLD-286125-TT
|
Thay đổi tên
gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm Công tác xã hội công lập.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
C1.
Thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
I. Lĩnh vực: Bảo trợ
xã hội
|
01
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Trong
thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 393/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.043
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|