|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 379/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Sở Lao động tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
379/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
09/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 379/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 09 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 13/TTr-SLĐTBXH ngày 15/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa được công
bố tại Quyết định số 3359/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh
Hòa. Các Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết
định này thay thế cho các Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cùng
tên đã được phê duyệt tại Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, P.KT, P.TCHC, P.KSTTHC, HThanh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Thành lập Hội
đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công
lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mã số
TTHC: 1.000602, có 03 quy trình)
1.1 Trường hợp thành lập mới Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội
đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mã số quy trình: 1.000602-01)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
Chuyển Phòng chuyên môn.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy
trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy
định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc
quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện
thủ tục hành chính theo quy định
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
|
|
07
ngày
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng
chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở,
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong
thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính
vào thời gian giải quyết).
- Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự
thảo Thông báo.
- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông
báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu
- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp
2 hoặc trường hợp 3.
Hoặc trường hợp cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
|
02
ngày
|
|
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
thành lập Hội đồng trường trung cấp.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng
trường trung cấp.
|
05
ngày
|
|
Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ,
không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo văn bản thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ.
|
05 ngày
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
|
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
- Phê duyệt hồ
sơ.
- Chuyển bước
tiếp theo.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng
trường trung cấp.
Hoặc dự thảo
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ
sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý.
- Chuyển lại bước trước.
|
|
01
ngày
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt;
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ
sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ
sơ.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Quyết định thành lập Hội đồng trường
trung cấp
Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ
sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ.
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại Bước trước.
|
|
01
ngày
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định thành lập Hội đồng trường,
bổ nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị thành lập Hội đồng
trường trung cấp;
- Quyết định thành lập Hội đồng trường,
bổ nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp hoặc Văn bản thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ
1.2 Trường hợp bổ nhiệm Chủ
tịch Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (thay thế cho Chủ tịch Hội đồng trường đã
miễn nhiệm) (Mã số quy trình: 1.000602-02)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên
môn.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ
sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết
thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện
thủ tục hành chính theo quy định
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
|
|
07
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng
chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ,
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03
ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết).
- Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự
thảo Thông báo.
- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông
báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp
2 hoặc trường hợp 3.
Hoặc trường hợp cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
|
02
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định bổ nhiệm Chủ
tịch Hội đồng trường trung cấp.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch
Hội đồng trường trung cấp
|
05
ngày
|
|
|
Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo văn bản thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ.
|
05
ngày
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
|
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng
ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
- Phê duyệt hồ sơ.
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Dự thảo Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch
Hội đồng trường trung cấp.
Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ
sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý.
- Chuyển lại bước trước.
|
|
01
ngày
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ
sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ
sơ.
- Văn thư vào
sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng
trường trung cấp.
Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ
sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
|
- Lãnh đạo Sở xem
xét hồ sơ.
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại bước trước.
|
|
01
ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng
trường trung cấp.
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ
lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm Chủ tịch Hội
đồng trường trung cấp;
- Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng
trường trung cấp hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
1.3 Trường hợp bổ nhiệm các
thành viên Hội đồng trường trường trung cấp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Thay thế cho các
thành viên đã miễn nhiệm) (Mã số quy trình:
1.000602-03)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên
môn.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của cá nhân, tổ chức thực hiện
thủ tục hành chính theo quy định.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3
|
Xử tý, thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
|
|
07
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ,
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03
ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết).
- Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự
thảo Thông báo.
- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông
báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp
2 hoặc trường hợp 3.
Hoặc trường hợp cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
|
02
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ
sung)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định
bổ nhiệm các thành viên Hội đồng trường trường trung cấp.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo quyết định bổ nhiệm các
thành viên Hội đồng trường trường trung cấp.
|
05
ngày
|
|
|
Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ. không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
- Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
05
ngày
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
|
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới
trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
- Phê duyệt hồ sơ.
- Chuyển Bước
tiếp theo.
|
Dự thảo quyết định bổ nhiệm các
thành viên Hội đồng trường trường trung cấp.
Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý.
- Chuyển lại bước trước.
|
|
01
ngày
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ
sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ
sơ.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Quyết định bổ
nhiệm các thành viên Hội đồng trường trường trung cấp Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ
sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ.
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại Bước trước.
|
|
01
ngày
|
|
Bước
6
|
Trả kết
quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định bổ nhiệm các thành viên
Hội đồng trường trường trung cấp.
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm bổ nhiệm các
thành viên Hội đồng trường trường trung cấp;
- Quyết định bổ nhiệm các thành viên
Hội đồng trường trung cấp hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
2. Miễn nhiệm Chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mã số TTHC: 1.000584)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: 1.000584)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
Chuyển Phòng chuyên môn.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết
thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của cá
nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy định.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
|
|
07
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng
chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ,
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03
ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết).
- Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự
thảo Thông báo.
- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp
2 hoặc trường hợp 3.
Hoặc trường hợp cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
|
02
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo Quyết định miễn nhiệm chủ tịch,
các thành viên hội đồng trường trung cấp.
|
05
ngày
|
|
|
Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ,
không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Chuyển bước 4
|
Dự thảo văn bản thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ.
|
05
ngày
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
|
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
- Phê duyệt hồ sơ.
- Chuyển Bước tiếp theo.
|
Dự thảo Quyết
định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp.
Hoặc dự thảo
văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý.
- Chuyển lại bước trước.
|
|
01
ngày
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ
sơ; đồng ý với hồ sơ cập dưới
trình.
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ
sơ.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp.
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ
sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ.
- Nêu rõ ý kiến không đồng
- Chuyển lại bước trước.
|
|
01
ngày
|
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp.
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
- Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị miễn nhiệm chủ tịch,
các thành viên hội đồng trường trung cấp;
- Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
3. Cách chức Chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mã số TTHC: 1.000570)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: 1.000570)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên
môn.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đề công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của cá
nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính theo quy định.
|
0,5
ngày
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
|
|
07
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng
chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong
thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết).
- Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự
thảo Thông báo.
- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông
báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp
2 hoặc trường hợp 3.
Hoặc trường hợp cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm
việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình
|
Thông báo đề
nghị bổ sung hồ sơ
|
02
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo Quyết định cách chức chủ
tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp.
|
05
ngày
|
|
|
Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không
hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
05
ngày
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
|
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
- Phê duyệt hồ sơ.
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Dự thảo Quyết định cách chức chủ tịch,
các thành viên hội đồng trường trung cấp.
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ
sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại bước trước.
|
|
01
ngày
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ
sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ
sơ.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Quyết định cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp
Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ
sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ.
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý.
- Chuyển lại
bước trước.
|
|
01
ngày
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị cách chức chủ tịch,
các thành viên hội đồng trường trung cấp;
- Quyết định cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
II. LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG
1. Giải quyết
chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh (Mã số TTHC: 1.002393)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: 1.002393)
Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức
bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của cá nhân thực hiện thủ tục
hành chính theo quy định
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
|
|
11
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng
chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ,
Lãnh đạo phòng chuyên môn. Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung
hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ
không tính vào thời gian giải quyết).
- Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự
thảo Thông báo.
- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành
chính. Chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3.
Hoặc trường hợp cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm
việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc
quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
|
02
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ
sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp thương tật hoặc Quyết định trợ cấp bệnh binh.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo Quyết định trợ cấp thương tật
hoặc Quyết định trợ cấp bệnh binh.
|
09
ngày
|
|
|
Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ,
không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Chuyển bước
4.
|
Dự thảo thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ
|
09 ngày
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
|
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng
ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
- Phê duyệt hồ sơ.
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Dự thảo Quyết định trợ cấp thương tật
hoặc Quyết định trợ cấp bệnh binh.
Hoặc Dự thảo thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét,
xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý
hồ sơ đã thẩm định.
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý.
- Chuyển lại bước trước.
|
|
01
ngày
|
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bước
5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ
sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ
sơ.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Quyết định trợ cấp thương tật hoặc Quyết
định trợ cấp bệnh binh
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ
sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ.
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý.
- Chuyển lại bước trước.
|
|
01
ngày
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
6
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định trợ cấp thương tật hoặc
Quyết định trợ cấp bệnh binh.
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ;
- Quyết định trợ cấp thương tật hoặc
Quyết định trợ cấp bệnh binh hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
2. Giải quyết
chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động (Mã
số TTHC: 2.000978)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: 2.000978)
Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức
bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy
trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/1 1/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của cá nhân thực hiện thủ tục
hành chính theo quy định.
|
0,5
ngày
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
|
|
11
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm định hồ sơ nhưng
chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Công chứ được
giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời
gian giải quyết).
- Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự
thảo Thông báo.
- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông
báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp
2 hoặc trường hợp 3.
Hoặc trường hợp cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
|
02
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định
trợ cấp thương tật.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo Quyết định trợ cấp thương tật
|
09
ngày
|
|
|
Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ,
không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ
|
09
ngày
|
|
Sở
Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
|
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới
trình.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
- Phê duyệt hồ sơ.
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Dự thảo Quyết định trợ cấp thương tật
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ.
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét,
xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp
dưới trình.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý.
- Chuyển lại bước trước.
|
|
01
ngày
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ
sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ
sơ.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Quyết định trợ cấp thương tật
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ
sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ.
- Nếu rõ ý kiến không đồng ý.
- Chuyển lại bước trước.
|
|
01
ngày
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định trợ cấp thương tật
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ đề nghị giải quyết chế
độ;
- Quyết định trợ cấp thương tật hoặc
Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN
LƯƠNG
1. Phê duyệt quỹ
tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (Mã số TTHC:
1.004949).
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: 1.004949)
Thời gian giải quyết: 29 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày;
UBND tỉnh: 07 ngày, cơ quan lấy ý kiến: 07 ngày).
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên
môn.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết
thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của cá nhân thực hiện thủ tục
hành chính theo quy định.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Phòng chuyên môn
|
|
|
8
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Thẩm
định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ,
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo
Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết).
- Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự
thảo Thông báo.
- Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông
báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Chuyển trường hợp
2 hoặc trường hợp 3.
Hoặc trường hợp cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
|
02
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ
sung)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình liên Sở Lao động
- TB&XH - Sở Tài chính) về việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện,
quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với
người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ
trình liên Sở Lao động-TB&XH - Sở Tài chính) về việc phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm
trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm
chủ sở hữu.
|
06
ngày
|
|
|
Trường hợp 3: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
- Chuyển bước 4.
|
Dự thảo văn bản thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ.
|
06
ngày
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
4
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
|
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với hồ sơ cấp dưới
trình.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
- Phê duyệt hồ sơ.
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ
trình liên Sở Lao động-TB&XH - Sở Tài chính) về việc phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù
lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu.
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ.
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem
xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý.
- Chuyển lại bước trước.
|
|
01
ngày
|
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
|
0,5
ngày
|
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét hồ
sơ; đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ
sơ.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước tiếp theo.
|
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ
trình liên Sở Lao động-TB&XH - Sở Tài chính) về việc
phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền
thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. Chuyển bước
tiếp theo.
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển trường hợp 2, Bước 11.
|
0,5
ngày
|
|
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét hồ
sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ.
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý.
- Chuyển lại bước trước.
|
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn chuyển cơ quan
có liên quan cho ý kiến
|
Phòng
chuyên môn
|
Lấy ý kiến của cơ quan có liên
quan
|
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ
trình liên Sở Lao động-TB&XH - Sở Tài chính) về việc
phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền
thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế
hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu.
|
0,5
ngày
|
|
Cơ
quan liên quan
|
Bước
7
|
Cơ quan liên quan cho ý kiến
|
Cơ
quan liên quan
|
Cho ý kiến góp ý
|
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (Tờ trình liên Sở Lao động-TB&XH - Sở Tài
chính) về việc phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
07
ngày
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
8
|
Phòng chuyên môn tổng hợp
|
Phòng
chuyên môn
|
Tổng hợp ý kiến góp ý
|
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh về
việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện
năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu.
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Bước
9
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét
|
Phòng
chuyên môn
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, cho ý
kiến
|
Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh về
việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền
thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người
quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh
làm chủ sở hữu
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ.
|
01
ngày
|
|
Sở
Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Bước
10
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt
|
Văn bản trình UBND tỉnh về việc phê
duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước
và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu.
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ.
|
1,5
ngày
|
|
Sở
Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Bước
11
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ
liên thông
|
Văn
thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ
liên thông.
|
Văn bản trình UBND tỉnh về việc phê
duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng
thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu.
|
01
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
12
|
Thẩm định, ký duyệt
|
|
|
|
07
ngày
|
|
UBND tỉnh
|
Bước
12.1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;
- Chuyển đến cán bộ, công chức theo
phân công của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Hồ sơ đề nghị phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm
trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người
quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
0.5
ngày
|
|
Bước
12.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán
bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ.
Dự thảo văn bản về việc phê duyệt
quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực
hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu.
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ
|
03
ngày
|
|
Bước
12.3
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn
|
Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định.
|
Dự thảo văn bản về việc phê duyệt
quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ
tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu.
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ.
|
01
ngày
|
|
Bước
12.4
|
Xem xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt hồ sơ trình Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
Dự thảo văn bản về việc phê duyệt
quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ
tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu.
Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ.
|
01
ngày
|
|
Bước
12.5
|
Ký duyệt
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt
|
Công văn phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước, quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch của
người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh
làm chủ sở hữu.
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
01
ngày
|
|
Bước
12.6
|
Phát hành và chuyển trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành và chuyển trả kết quả đến
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công văn phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước, quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch
của người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân
dân tỉnh làm chủ sở hữu.
Hoặc văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Sơ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
13
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Công văn phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước, quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch
của người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu.
Hoặc văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và
quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu;
- Công văn phê
duyệt quỹ tiền lương, thù lao, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước, quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch của người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu.
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 379/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
2.582
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|