|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3630/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Lao động Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3630/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3630/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
25 tháng 09 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp, lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài, lĩnh vực An toàn lao động thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội gồm:
Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017, Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày
08/5/2017, Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016, Quyết định số
1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 107/TTr-SLĐTBXH ngày 10/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 23 thủ tục hành chính mới ban hành và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh
vực Giáo dục nghề nghiệp, Quản lý lao động nước ngoài, An toàn lao động thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 07/07/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính
lĩnh vực an toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục KSTTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3630/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
(Số hồ sơ của TTHC
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
01
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và
các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
(BLĐ-TBVXH-THA-286329)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường
cao đẳng.
|
02
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(BLĐ-TBVXH-THA-286330)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
03
|
Cách chức Chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(BLĐ-TBVXH-THA-286331)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
04
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(BLĐ-TBVXH-THA-286332)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
05
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(BLĐ-TBVXH-THA-286333)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
06
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở.
(BLĐ-TBVXH-THA-286334)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở là cơ
quan chủ quản của trường tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Cơ quan chủ quản của trường (mà không tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh).
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường
trung cấp.
|
07
|
Miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở
(BLĐ-TBVXH-THA-286335)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
08
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở
(BLĐ-TBVXH-THA-286336)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
09
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư
thục
(BLĐ-TBVXH-THA-286337)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường
trung cấp
|
10
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
(BLĐ-TBVXH-THA-286338)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
11
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
(BLĐ-TBVXH-THA-286339)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
12
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung
cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
(BLĐ-TBVXH-THA-286340)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
(BLĐ-TBVXH-THA-286297)
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp;
- Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 03/9/2016 về phiên
họp chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016.
|
14
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(BLĐ-TBVXH-THA-286298)
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Không
|
15
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt
trụ sở chính của trường trung cấp)
(BLĐ-TBVXH-THA-286299)
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Không
|
16
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường
trung cấp)
(BLĐ-TBVXH-THA-286300)
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Không
|
17
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
(BLĐ-TBVXH-THA-286301)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
18
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
(BLĐ-TBVXH-THA-286392)
|
05 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động
Thương binh và Xã hội tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015;
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của
Bộ LĐTBXH quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động.
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
|
19
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng
là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
(BLĐ-TBVXH-THA-286243)
|
10 ngày làm việc
|
Chủ đầu tư của mỗi dự án thực hiện hỗ trợ cho
người lao động trong danh sách đền bù của dự án
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng năm 2006;
- Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015
của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về
việc làm;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC
ngày 15/6/2016 của Bộ LĐTBXH và Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện một số điều
về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định
tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về
chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
(Số hồ sơ của TTHC
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
(BLĐ-TBVXH-THA-286334)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND &UBND cấp huyện, hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh
Hóa
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường
trung cấp.
|
2
|
Miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
(BLĐ-TBVXH-THA-286335)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
3
|
Cách chức Chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
(BLĐ-TBVXH-THA-286336)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng
là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân
người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
(B-BLD-286242-TT)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND &UBND cấp huyện, hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện tỉnh Thanh
Hóa
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng;
- Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của
Chính phủ quy định về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối
với 61 huyện nghèo;
- Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015
của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về
việc làm;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC
ngày 15/6/2016 của Bộ LĐTBXH và Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện một số điều
về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định
tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về
chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
1
|
T-THA-286963-TT
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động.
|
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
Quyết định 3630/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3630/QĐ-UBND ngày 25/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
1.262
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|