|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 35/QĐ-UBND 2023 giao biên chế công chức số người làm việc Quảng Nam
Số hiệu:
|
35/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
05 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết định biên chế
công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số người làm việc hưởng lương
từ ngân sách nhà nước của các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Quảng Nam
năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về
phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức
hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 2638/TTr-SNV ngày 21/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao biên chế công chức trong các tổ chức hành chính,
số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa được giao quyền tự
chủ, các Hội quần chúng cấp tỉnh được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ năm 2023
(Chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm).
Điều 2.
Giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo
năm học 2022-2023 đối với các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh ngoài số
lượng người làm việc giao tại Điều 1 Quyết định này (Chi tiết theo Phụ lục
III đính kèm).
Điều 3.
Căn cứ vào biên chế công chức và số lượng người làm
việc được giao:
1. Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch các
Hội quần chúng cấp tỉnh được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ quyết định phân bổ
biên chế công chức cho các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong
các đơn vị sự nghiệp công lập chưa được giao quyền tự chủ và quản lý, sử dụng
biên chế, số lượng người làm việc tại cơ quan, đơn vị, địa phương theo đúng quy
định. Đồng thời, thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế tại Kết luận số
40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý
biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026, Kế hoạch số 218-KH/TU ngày
18/11/2022 của Tỉnh ủy Quảng Nam về tinh giản biên chế và sử dụng biên chế giai
đoạn 2022-2026; đẩy mạnh thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định
số 108/2014/NĐ- CP ngày 20/11/2014, Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018,
Nghị định số 143/2020/NĐ-CP ngày 10/12/2020 của Chính phủ và các quy định pháp
luật khác có liên quan.
2. Sở Nội vụ, Sở Tài
chính có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương trong
việc quản lý, sử dụng biên chế, số lượng người làm việc và quỹ tiền lương được
giao theo đúng quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch các Hội quần chúng cấp tỉnh được Đảng, Nhà
nước giao nhiệm vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh uỷ;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, HCTC, NCKS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC GIAO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
TT
|
Đơn vị
|
Biên chế giao năm 2023
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh
|
1,310
|
|
1
|
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
64
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
69
|
|
3
|
Ban Dân tộc
|
20
|
|
4
|
Thanh tra tỉnh
|
37
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
31
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
54
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
63
|
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
56
|
|
Văn phòng Ban An toàn giao
thông tỉnh
|
3
|
|
9
|
Sở Công Thương
|
52
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
440
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
37
|
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
69
|
|
13
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
67
|
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
26
|
|
15
|
Sở Ngoại vụ
|
17
|
|
16
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
33
|
|
17
|
Sở Y tế
|
60
|
|
18
|
Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
63
|
|
19
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
49
|
|
II
|
Đơn vị cấp tỉnh
|
86
|
|
1
|
Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh và các Ban thuộc HĐND tỉnh
|
10
|
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
31
|
|
2
|
BQL các Khu kinh tế và khu
công nghiệp tỉnh
|
45
|
|
III
|
UBND huyện, thị xã, thành
phố
|
1,741
|
|
1
|
Tam Kỳ
|
113
|
|
2
|
Hội An
|
112
|
|
3
|
Điện Bàn
|
114
|
|
4
|
Thăng Bình
|
105
|
|
5
|
Núi Thành
|
107
|
|
6
|
Đại Lộc
|
100
|
|
7
|
Duy Xuyên
|
100
|
|
8
|
Quế Sơn
|
91
|
|
9
|
Phú Ninh
|
90
|
|
10
|
Tiên Phước
|
91
|
|
11
|
Hiệp Đức
|
89
|
|
12
|
Bắc Trà My
|
90
|
|
13
|
Nam Trà My
|
90
|
|
14
|
Phước Sơn
|
90
|
|
15
|
Nam Giang
|
90
|
|
16
|
Đông Giang
|
90
|
|
17
|
Tây Giang
|
90
|
|
18
|
Nông Sơn
|
89
|
|
IV
|
Dự phòng
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
3,141
|
|
PHỤ LỤC II
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO NĂM 2023 ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA ĐƯỢC GIAO QUYỀN TỰ CHỦ, CÁC HỘI QUẦN CHÚNG CẤP TỈNH ĐƯỢC
ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
TT
|
Đơn vị, địa phương
|
Tổng số lượng người làm việc (biên chế viên chức) giao năm
2023
|
Trong đó
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị
|
Biên chế viên chức
|
Chia ra, lĩnh vực sự nghiệp
|
Biên chế viên chức
|
Chia ra, lĩnh vực sự nghiệp
|
Giáo dục- đào tạo
|
Y tế
|
Văn hoá- Thông tin-Thể thao
|
SN khác
|
Giáo dục- đào tạo
|
Y tế
|
Văn hoá- Thông tin- Thể thao
|
SN khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I.
|
UBND huyện, thị xã,
thành phố
|
21,263
|
21,190
|
20,364
|
0
|
329
|
497
|
73
|
0
|
0
|
4
|
69
|
1
|
Tam Kỳ
|
1,386
|
1,384
|
1,329
|
|
27
|
28
|
2
|
|
|
2
|
0
|
2
|
Hội An
|
1,103
|
1,103
|
1,080
|
|
0
|
23
|
0
|
|
|
0
|
0
|
3
|
Điện Bàn
|
2,471
|
2,471
|
2,419
|
|
16
|
36
|
0
|
|
|
0
|
0
|
4
|
Thăng Bình
|
2,199
|
2,197
|
2,138
|
|
22
|
37
|
2
|
|
|
0
|
2
|
5
|
Núi Thành
|
1,801
|
1,789
|
1,751
|
|
18
|
20
|
12
|
|
|
2
|
10
|
6
|
Đại Lộc
|
1,875
|
1,867
|
1,822
|
|
18
|
27
|
8
|
|
|
0
|
8
|
7
|
Duy Xuyên
|
1,541
|
1,541
|
1,502
|
|
19
|
20
|
0
|
|
|
0
|
0
|
8
|
Quế Sơn
|
1,093
|
1,093
|
1,052
|
|
15
|
26
|
0
|
|
|
0
|
0
|
9
|
Phú Ninh
|
961
|
957
|
909
|
|
17
|
31
|
4
|
|
|
0
|
4
|
10
|
Tiên Phước
|
1,124
|
1,114
|
1,075
|
|
18
|
21
|
10
|
|
|
0
|
10
|
11
|
Hiệp Đức
|
711
|
711
|
683
|
|
16
|
12
|
0
|
|
|
0
|
0
|
12
|
Bắc Trà My
|
1,064
|
1,047
|
983
|
|
25
|
39
|
17
|
|
|
0
|
17
|
13
|
Nam Trà My
|
861
|
859
|
808
|
|
22
|
29
|
2
|
|
|
0
|
2
|
14
|
Phước Sơn
|
662
|
660
|
613
|
|
21
|
26
|
2
|
|
|
0
|
2
|
15
|
Nam Giang
|
730
|
718
|
665
|
|
17
|
36
|
12
|
|
|
0
|
12
|
16
|
Đông Giang
|
644
|
644
|
596
|
|
18
|
30
|
0
|
|
|
0
|
0
|
17
|
Tây Giang
|
582
|
582
|
527
|
|
24
|
31
|
0
|
|
|
0
|
0
|
18
|
Nông Sơn
|
455
|
453
|
412
|
|
16
|
25
|
2
|
|
|
0
|
2
|
II.
|
Cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh
|
7,767
|
6,276
|
3,224
|
2,562
|
152
|
338
|
1,491
|
0
|
1,445
|
6
|
40
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
12
|
12
|
|
|
|
12
|
0
|
|
|
|
0
|
2
|
Sở Nội vụ
|
15
|
14
|
|
|
|
14
|
1
|
|
|
|
1
|
3
|
Sở Tư pháp
|
36
|
35
|
|
|
|
35
|
1
|
|
|
|
1
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
19
|
|
|
|
19
|
0
|
|
|
|
0
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
6
|
6
|
|
|
|
6
|
0
|
|
|
|
0
|
6
|
Sở Công Thương
|
19
|
17
|
|
|
|
17
|
2
|
|
|
|
2
|
7
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
118
|
94
|
|
|
|
94
|
24
|
|
|
|
24
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
25
|
22
|
|
|
|
22
|
3
|
|
|
|
3
|
9
|
Sở Văn hoá, TT và Du lịch
|
182
|
176
|
24
|
|
152
|
|
6
|
|
|
6
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
20
|
13
|
|
|
|
13
|
7
|
|
|
|
7
|
11
|
Sở Y tế
|
4,000
|
2,555
|
|
2,555
|
|
|
1,445
|
|
1,445
|
|
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3,200
|
3,200
|
3,200
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
13
|
Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
115
|
113
|
|
7
|
|
106
|
2
|
|
|
|
2
|
III.
|
Đơn vị trực thuộc tỉnh
|
730
|
204
|
62
|
0
|
84
|
58
|
526
|
501
|
0
|
22
|
3
|
1
|
BQL các Khu kinh tế và khu
công nghiệp tỉnh
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
0
|
|
|
|
|
2
|
BQL Vườn QG Sông Thanh
|
31
|
28
|
|
|
|
28
|
3
|
|
|
|
3
|
3
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
106
|
84
|
|
|
84
|
|
22
|
|
|
22
|
|
4
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
162
|
0
|
|
|
|
|
162
|
162
|
|
|
|
5
|
Trường Cao đẳng Quảng Nam
|
276
|
0
|
|
|
|
|
276
|
276
|
|
|
|
6
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
125
|
62
|
62
|
|
|
|
63
|
63
|
|
|
|
7
|
Tỉnh đoàn Quảng Nam (đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc Tỉnh đoàn)
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
0
|
|
|
|
|
IV
|
Hội quần chúng được Đảng,
Nhà nước giao nhiệm vụ
|
55
|
55
|
0
|
0
|
0
|
55
|
|
|
|
|
|
1
|
Liên hiệp các hội Khoa học -
Kỹ thuật
|
5
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Văn học - Nghệ thuật
|
7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nhà báo
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
6
|
Liên minh Hợp tác xã
|
14
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Người mù
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Chữ thập đỏ
|
10
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Đông y
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
29,815
|
27,725
|
23,650
|
2,562
|
565
|
948
|
2,090
|
501
|
1,445
|
32
|
112
|
PHỤ LỤC III
BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỔ SUNG
NĂM HỌC 2022-2023 (Ngoài biên chế viên chức giao tại Phụ lục II)
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam)
TT
|
Đơn vị, địa phương
|
Biên chế bổ sung năm học 2022 - 2023
|
1
|
2
|
3
|
TỔNG CỘNG
|
142
|
I
|
UBND cấp huyện
|
126
|
1
|
Bắc Trà My
|
28
|
2
|
Đại Lộc
|
9
|
3
|
Đông Giang
|
12
|
4
|
Điện Bàn
|
4
|
5
|
Hiệp Đức
|
16
|
6
|
Nam Giang
|
2
|
7
|
Nam Trà My
|
18
|
8
|
Quế Sơn
|
2
|
9
|
Tam Kỳ
|
8
|
10
|
Thăng Bình
|
17
|
11
|
Tiên Phước
|
10
|
II
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16
|
Quyết định 35/QĐ-UBND về giao biên chế công chức và số lượng người làm việc năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/QĐ-UBND về giao biên chế công chức và số lượng người làm việc ngày 05/01/2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
1.136
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|