ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 309/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
30 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày
15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
20/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn
về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số
lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt
công lập;
Căn cứ Quyết định số
38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân
cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc,
hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
247/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đổi tên, sắp xếp lại cơ cấu
tổ chức của Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang trực
thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo và quy định cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Tuyên Quang; Căn cứ Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang quy định số lượng cấp phó của phòng chuyên
môn, nghiệp vụ và tương đương thuộc Sở; quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 25/TTr-SGDĐT ngày 22/02/2024; Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 107/TTr-SNV ngày 30/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm (chi
tiết tại phụ lục kèm theo).
2. Cơ cấu hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức:
a) Chức danh nghề nghiệp hạng I
và tương đương: Tối đa không quá 10%. b) Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương
đương: Tối đa không quá 50%. c) Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương
trở xuống: Số lượng còn lại.
Điều 2.
Giao trách nhiệm
1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo có trách nhiệm:
a) Phê duyệt số lượng người làm
việc tương ứng với từng vị trí việc làm đối từng đơn vị sự nghiệp công lập trực
thuộc, trong đó bảo đảm các nội dung:
- Xác định rõ số lượng người
làm việc được cấp có thẩm quyền giao không vượt số lượng theo quy định; số lượng
người làm việc cần có theo định mức (đối với các đơn vị tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên); số lượng người làm việc của từng đơn vị không vượt định
mức số lượng người làm việc theo quy định.
- Xác định cụ thể số lượng người
làm việc phải thực hiện tinh giản theo lộ trình (nếu có); số lượng người làm việc
tại các vị trí việc làm bảo đảm cơ cấu tổ chức của đơn vị và số lượng người làm
việc tối thiểu/đầu mối; số lượng người làm việc tại các vị trí việc làm chức
danh nghề nghiệp chuyên ngành chiếm tỷ lệ tối thiểu 65% tổng số lượng người làm
việc của mỗi đơn vị sự nghiệp công lập.
b) Phê duyệt bản mô tả và khung
năng lực của từng vị trí việc làm đối với các đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm
Bản mô tả và khung năng lực của từng vị trí việc làm được mô tả đúng quy định của
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và phù hợp với yêu cầu của từng vị trí việc làm.
c) Phê duyệt cơ cấu hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức cụ thể tại các đơn vị và đầu mối thuộc đơn vị (nếu
có) bảo đảm cơ cấu được phê duyệt tại Quyết định này và phù hợp với yêu cầu
nhiệm vụ, mức độ phức tạp của từng vị trí việc làm.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách
nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo
quy định.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ các nội dung quy định
về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục
và Đào tạo và Phụ lục 05, Phụ lục 06, Phụ lục 07 tại Quyết định số 687/QĐ-UBND
ngày 10/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí
việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu trong các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ; người đứng đầu cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như khoản 3 Điều 3;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính;
- Lưu: VT, NC (Thg).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(BAO GỒM TRƯỜNG THPT, TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ THPT VÀ TRƯỜNG THPT
CHUYÊN)
(Kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm
(viết tắt là VTVL): 21 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý:
02 vị trí (từ mã TTPT-LĐ.01.01 đến mã THPT- LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành: 07 vị trí (từ mã THPT- CN.01.03 đến mã THPT-CN.07.09).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung: 09 vị trí (từ mã THPT-CM.01.10 đến mã THPT-CM.09.18).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03
vị trí (từ mã THPT-PV.01.19 đến mã THPT- PV.03.21).
2. Sắp xếp theo thứ tự như
sau:
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
THPT-LĐ.01.01
|
2
|
Phó Hiệu trưởng
|
THPT-LĐ.02.02
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
|
THPT-CN.01.03
|
2
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
|
THPT-CN.02.04
|
3
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
|
THPT-CN.03.05
|
4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
THPT-CN.04.06
|
5
|
Giáo vụ
|
THPT-CN.05.07
|
6
|
Tư vấn học sinh
|
THPT-CN.06.08
|
7
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
THPT-CN.07.09
|
III
|
Vị trí việc làm chức dang
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
1
|
Thư viện viên hạng III
|
THPT-CM.01.10
|
2
|
Thư viện viên hạng IV
|
THPT-CM.02.11
|
3
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
THPT-CM.03.12
|
4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
THPT-CM.04.13
|
5
|
Kế toán viên
|
THPT-CM.05.14
|
6
|
Kế toán viên trung cấp
|
THPT-CM.06.15
|
7
|
Cán sự thủ quỹ
|
THPT-CM.07.16
|
8
|
Văn thư viên trung cấp
|
THPT-CM.08.17
|
9
|
Y tế học đường
|
THPT-CM.09.18
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Nhân viên Phục vụ
|
THPT-PV.01.19
|
2
|
Nhân viên Bảo vệ
|
THPT-PV.02.20
|
3
|
Nhân viên nấu ăn
|
THPT-PV.03.21
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG LIÊN CẤP TRUNG HỌC
CƠ SỞ - TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
((Kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm
(viết tắt là VTVL): 24 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý:
02 vị trí (từ mã LCTHPT-LĐ.01.01 đến mã LCTHPT-LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành: 10 vị trí (từ mã LCTHPT- CN.01.03 đến mã LCTHPT-CN.10.12).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung: 09 vị trí (từ mã LCTHPT-CM.01.13 đến mã
LCTHPT-CM.09.21).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03
vị trí (từ mã LCTHPT-PV.01.22 đến mã LCTHPT- PV.03.24).
2. Sắp xếp theo thứ tự như
sau:
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
LCTHPT-LĐ.01.01
|
2
|
Phó Hiệu trưởng
|
LCTHPT-LĐ.02.02
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
|
LCTHPT-CN.01.03
|
2
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
|
LCTHPT-CN.02.04
|
3
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
|
LCTHPT-CN.03.05
|
4
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
|
LCTHPT-CN.04.06
|
5
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
|
LCTHPT-CN.05.07
|
6
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
|
LCTHPT-CN.06.08
|
7
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
LCTHPT-CN.07.09
|
8
|
Giáo vụ
|
LCTHPT-CN.08.10
|
9
|
Tư vấn học sinh
|
LCTHPT-CN.09.11
|
10
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
LCTHPT-CN.10.12
|
III
|
Vị trí việc làm chức dang
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
1
|
Thư viện viên hạng III
|
LCTHPT-CM.01.13
|
2
|
Thư viện viên hạng IV
|
LCTHPT-CM.02.14
|
3
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
LCTHPT-CM.03.15
|
4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
|
LCTHPT-CM.04.16
|
5
|
Kế toán viên
|
LCTHPT-CM.05.17
|
6
|
Kế toán viên trung cấp
|
LCTHPT-CM.06.18
|
7
|
Cán sự thủ quỹ
|
LCTHPT-CM.07.19
|
8
|
Văn thư viên trung cấp
|
LCTHPT-CM.08.20
|
9
|
Y tế học đường
|
LCTHPT-CM.09.21
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Nhân viên Phục vụ
|
LCTHPT-PV.01.22
|
2
|
Nhân viên Bảo vệ
|
LCTHPT-PV.02.23
|
3
|
Nhân viên nấu ăn
|
LCTHPT-PV.03.24
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm
(viết tắt là VTVL): 23 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý:
04 vị trí (từ mã TTGDTX-LĐ.01.01 đến mã TTGDTX -LĐ.04.04).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành: 07 vị trí (từ mã TTGDTX - CN.01.05 đến mã TTGDTX -CN.07.11).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung: 09 vị trí (từ mã TTGDTX -CM.01.12 đến mã TTGDTX
-CM.09.20).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03
vị trí (từ mã TTGDTX -PV.01.21 đến mã TTGDTX -PV.03.23).
2. Sắp xếp theo thứ tự như
sau:
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Mã vị trí việc làm
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
1
|
Giám đốc
|
TTGDTX-LĐ.01.01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
TTGDTX-LĐ.02.02
|
3
|
Trưởng phòng
|
TTGDTX-LĐ.03.03
|
4
|
Phó Trưởng phòng
|
TTGDTX-LĐ.04.04
|
II
|
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
|
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
|
TTGDTX-LĐ.01.05
|
2
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
|
TTGDTX-LĐ.02.06
|
3
|
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
|
TTGDTX-LĐ.03.07
|
4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
TTGDTX-LĐ.04.08
|
5
|
Giáo vụ
|
TTGDTX-LĐ.05.09
|
6
|
Tư vấn học sinh
|
TTGDTX-LĐ.06.10
|
7
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
|
TTGDTX-LĐ.07.11
|
III
|
Vị trí việc làm chức dang
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
|
|
1
|
Thư viện viên hạng III
|
TTGDTX-CM.01.12
|
2
|
Thư viện viên hạng IV
|
TTGDTX-CM.02.13
|
3
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
TTGDTX-CM.03.14
|
4
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
kế toán)
|
TTGDTX-CM.04.15
|
5
|
Kế toán viên
|
TTGDTX-CM.05.16
|
6
|
Kế toán viên trung cấp
|
TTGDTX-CM.06.17
|
7
|
Cán sự thủ quỹ
|
TTGDTX-CM.07.18
|
8
|
Văn thư viên trung cấp
|
TTGDTX-CM.08.19
|
9
|
Y tế học đường
|
TTGDTX-CM.09.20
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
1
|
Nhân viên Phục vụ
|
TTGDTX-PV.01.21
|
2
|
Nhân viên Bảo vệ
|
TTGDTX-PV.02.22
|
3
|
Nhân viên nấu ăn
|
TTGDTX-PV.03.23
|