|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3054/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Ánh
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
3054/QĐ-UBND
|
Tam
Kỳ, ngày 22 tháng 9 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
TẠI SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 758/TTr-SNV ngày 21/8/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế
một cửa tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh:
1. Thành lập Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
2. Triển khai thực hiện Điều 6
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ
tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ
quan hành chính nhà nước ở địa phương.
3. Trong quá trình tổ chức thực
hiện, căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, quyết định bổ sung thêm các
công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
4. Tổ chức xây dựng dữ liệu điện
tử về thủ tục hành chính gửi Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp, đăng tải lên Cổng
thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các quyết định trước đây trái với quyết định
này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ và
thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
DANH
MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Nam)
TT
|
Lĩnh
vực, công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Trong
ngày
|
Số
ngày làm việc
|
I
|
Lĩnh vực quản lý lao động,
việc làm, tiền lương
|
|
|
1
|
Cấp sổ lao động
|
|
10
|
2
|
Xét công nhận nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
|
10
|
3
|
Đăng ký Thoả ước lao động tập
thể
|
|
10
|
4
|
Cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
4.1
|
Cấp mới giấy phép lao động cho
người nước ngoài
|
|
15
|
4.2
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người nước ngoài (Trường hợp phức tạp, thời gian giải quyết kéo dài không quá
15 ngày)
|
|
5
|
4.3
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người nước ngoài (Trường hợp phức tạp, thời gian giải quyết kéo dài không quá
15 ngày)
|
|
5
|
5
|
Vay vốn từ Quỹ quốc gia về
việc làm ( thẩm định lại dự án có mức vay trên 100 triệu đồng)
|
|
15
|
6
|
Vay vốn Quỹ giải quyết việc
làm tỉnh Quảng Nam
|
|
15
|
7
|
Đăng ký thang lương, bảng lương
|
|
15
|
8
|
Đăng ký đơn giá tiền lương và
quỹ tiền lương Giám đốc doanh nghiệp nhà nước
|
|
15
|
9
|
Nâng bậc lương ngạch chuyên
viên chính thuộc doanh nghiệp nhà nước
|
|
15
|
10
|
Xếp hạng doanh nghiệp nhà nước
|
|
10
|
II
|
Lĩnh vực quản lý dạy nghề
|
|
|
1
|
Thành lập cơ sở dạy nghề công
lập thuộc tỉnh; cho phép thành lập cơ sở dạy nghề tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
|
1.1
|
Thành lập trường Trung cấp
nghề, Trung cấp dạy nghề công lập và Trung cấp nghề, Trung cấp dạy nghề tư
thục
|
|
30
|
1.2
|
Thành lập Trường Cao đẳng nghề
công lập; Trường Cao đẳng nghề tư thục
|
|
35
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động dạy nghề đối với Trường Cao đẳng nghề, Trường Trung cấp nghề và
Trung tâm dạy nghề
|
|
|
2.1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động dạy nghề đối với Trường Trung cấp nghề và Trung tâm dạy nghề
|
|
15
|
2.2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động dạy nghề đối với Trường Cao đẳng nghề, Trường Trung cấp nghề và
Trung tâm dạy nghề
|
|
30
|
III
|
Lĩnh vực chính sách thương
binh, liệt sỹ và người có công
|
|
|
1
|
Công nhận và giải quyết chế độ
trợ cấp liệt sĩ và thân nhân liệt sỹ
|
|
30
|
2
|
Giải quyết trợ cấp đối với
người hoạt động cách mạng trước 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ
01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945
|
|
10
|
3
|
Xét công nhận và giải quyết
chế độ trợ cấp đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
|
30
|
4
|
Giải quyết chế độ B,C, K
|
|
60
|
5
|
Công nhận và giải quyết trợ
cấp đối với bệnh binh
|
|
30
|
6
|
Trợ cấp một lần theo Quyết
định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
25
|
7
|
Giải quyết trợ cấp đối với
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
|
20
|
8
|
Giải quyết trợ cấp đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến
|
|
20
|
9
|
Giải quyết trợ cấp đối với
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước ngày 01/01/1995
|
|
15
|
10
|
Giải quyết trợ cấp cho người
có công giúp đỡ cách mạng
|
|
20
|
11
|
Giải quyết trợ cấp đối với
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong
chiến tranh ở Việt Nam
|
|
20
|
12
|
Trợ cấp đối với người hoạt
động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
|
20
|
13
|
Giải quyết trợ cấp tuất đối
với người có công với cách mạng từ trần
|
|
15
|
14
|
Giải quyết trợ cấp mai táng
phí và trợ cấp một lần đối với người có công với cách mạng từ trần
|
|
15
|
15
|
Xác nhận đề nghị phong và truy
tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng và tặng thưởng Huận chương độc lập;
giải quyết trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
40
|
16
|
Đề nghị tặng thưởng Huân
chương độc lập đối với gia đình có nhiều liệt sĩ
|
|
40
|
17
|
Trợ cấp ưu đãi trong giáo dục
và đào tạo đối với học sinh, sinh viên là con đối tượng chính sách
|
|
20
|
18
|
Trang cấp phương tiện trợ giúp
dụng cụ chỉnh hình
|
|
10
|
19
|
Thủ tục chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng đến địa phương khác
|
X
|
|
20
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ người
có công với cách mạng từ địa phương khác chuyển đến
|
X
|
|
21
|
Điều chỉnh trợ cấp, bổ sung
thân nhân, điều chỉnh thân nhân liệt sỹ
|
|
15
|
22
|
Điều chỉnh chế độ đối với
thương binh, bệnh binh
|
|
5
|
23
|
Cấp đổi thẻ thương binh, bệnh
binh, gia đình liệt sỹ
|
|
7
|
24
|
Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
trong trường hợp bị hư hỏng, thất lạc
|
|
Trình
theo đợt
|
25
|
Điều dưỡng người có công cách
mạng
|
|
5
|
26
|
Thanh toán kinh phí bốc xây mộ
liệt sỹ do gia đình quản lý
|
|
20
|
27
|
Hỗ trợ kinh phí bốc xây mộ
liệt sỹ đối với những thân nhân ngoài tỉnh có mộ mai táng tại nghĩa trang
trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
28
|
Thăm mộ và di chuyển hài cốt
liệt sỹ về quê quán
|
X
|
|
29
|
Lập giấy chứng nhận người có
công và con của họ (nếu đối tượng có nhu cầu cấp Sở ký)
|
X
|
|
30
|
Sao lục hồ sơ người có công
cách mạng để bổ sung hồ sơ chính sách
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
|
1
|
Xác nhận hộ nghèo cho Học
sinh-sinh viên để được miễn giảm học phí
|
X
|
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng xã hội vào
nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở
|
|
10
|
Ghi chú: Thời gian giải
quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ,
tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục và thời gian giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3054/QĐ-UBND ngày 22/09/2008 về danh mục và thời gian giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
3.611
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|