|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2981/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Ủy ban cấp xã Phú Thọ
Số hiệu:
|
2981/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2981/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 18 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 61/TTr-SLĐTBXH ngày 01/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng
thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy
trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ,
chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của
tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND
các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC,Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô Bảo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VX5, NC1, NC4 (B.304b).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH
PHÚ THỌ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH
VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)
|
01
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
02
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
II
|
Lĩnh
vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC)
|
01
|
Áp dụng các biện
pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em.
|
02
|
Chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
|
03
|
Phê duyệt kế hoạch
hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột,
bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
04
|
Đăng ký nhận chăm
sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
05
|
Thông báo nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
06
|
Chuyển trẻ em đang
được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế
|
III
|
Lĩnh vực Người
có công (21 TTHC)
|
01
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển
hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
02
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi
|
03
|
Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân
nhân của người có công với cách mạng đã từ trần
|
04
|
Xác nhận liệt sỹ đối với người
không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở
về trước không còn giấy tờ
|
05
|
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
06
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
07
|
Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng
tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
08
|
Giải quyết chế độ đối với người
tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
09
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
10
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
11
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công từ trần
|
12
|
Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi
công
|
13
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt
động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học
|
14
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
15
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
16
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
17
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
18
|
Hồ sơ, thủ
tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng
chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
19
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân
đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
20
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
21
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (17
TTHC)
|
01
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
02
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật
|
03
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
04
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
05
|
Thủ tục thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
06
|
Thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi
cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07
|
Thực hiện quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
08
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
09
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
10
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020
thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
11
|
Tiếp nhận
đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
12
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
13
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong
năm
|
14
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
15
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
16
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
17
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG
TTHC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ
I. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)
1. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt.
|
Tổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma
túy
|
1,25
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Tổ trưởng Tổ công
tác cai nghiện ma túy
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
2. Quyết định
cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt.
|
Tổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma
túy
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Tổ trưởng Tổ công
tác cai nghiện ma túy
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
06
ngày
|
II. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC)
1. Áp dụng
các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Các
cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân nếu phát hiện hoặc có
thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại có
trách nhiệm thông báo ngay cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã.
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
giờ
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
05
giờ
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
01
giờ
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
01
giờ
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
12
giờ
|
2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
3. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em
bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc
biệt
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
4. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người
thân thích của trẻ em
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày
|
5. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại
diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày
|
6. Chuyển trẻ
em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình
nhận chăm sóc thay thế
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày
|
III. Lĩnh vực
Người có công (21 TTHC)
1. Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ và
đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
14
giờ
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
02
giờ
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
01
ngày
|
2. Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02
giờ
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
14
giờ
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
02
giờ
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
01
giờ
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
01
ngày
|
3. Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người
có công với cách mạng đã từ trần
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 1
|
Phòng LĐTB&XH cấp huyện
|
10
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 2
|
Sở LĐTB&XH
|
10
ngày
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)
|
25
ngày
|
4. Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc quân đội,
công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy
tờ (Không quy định
thời gian thực hiện, xây dựng công việc theo
quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 37 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
14
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
01
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp
|
Phòng LĐTB&XH cấp huyện
|
Không
quy định
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Cấp xã 20 ngày)
|
Không
quy định
|
5. Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng
liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác (Không quy định thời gian thực hiện, xây
dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 26 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
22
ngày
|
Bước
4
|
Ký xác nhận Đơn đề nghị
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
26
ngày
|
6. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh
hùng
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 1
|
Phòng LĐTB&XH cấp huyện
|
05
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 2
|
Sở LĐTB&XH
|
10
ngày
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)
|
20
ngày
|
7. Trợ cấp một lần
hoặc trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 1
|
Phòng LĐTB&XH cấp huyện
|
05
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 2
|
Sở LĐTB&XH
|
10
ngày
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)
|
20
ngày
|
8. Giải quyết chế
độ đối với người tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù đày
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 1
|
Phòng LĐTB&XH cấp huyện
|
10
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 2
|
Sở LĐTB&XH
|
15
ngày
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)
|
30
ngày
|
9. Giải quyết chế
độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc
tế
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 1
|
Phòng LĐTB&XH cấp huyện
|
10
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 2
|
Sở LĐTB&XH
|
10
ngày
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)
|
25
ngày
|
10. Giải quyết
chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 1
|
Phòng LĐTB&XH cấp huyện
|
10
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 2
|
Sở LĐTB&XH
|
10
ngày
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)
|
25
ngày
|
11. Hưởng mai
táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 1
|
Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
10
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 2
|
Sở
LĐTB&XH
|
10
ngày
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)
|
25
ngày
|
12. Đổi hoặc cấp
lại bằng Tổ quốc ghi công
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 1
|
Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
05
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 2
|
Sở
LĐTB&XH
|
30
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 3
|
Bộ
LĐTB&XH
|
Không
quy định
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)
|
Không
quy định
|
13. Giải quyết
chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc
hóa học
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
01
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 1
|
Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
10
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 2
|
Sở
LĐTB&XH
|
10
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 3
|
Hội
đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
Không
quy định
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 4
|
Sở
Y tế
|
10
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 2
|
Sở
LĐTB&XH
|
10
ngày
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Cấp xã 10 ngày)
|
Không
quy định
|
14. Mua bảo hiểm
y tế đối với người có công và thân nhân
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
02 ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 1
|
Phòng LĐTB&XH cấp huyện
|
10
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 2
|
Sở LĐTB&XH
|
15
ngày
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)
|
30
ngày
|
15. Giải quyết
chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 1
|
Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
10
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 2
|
Sở
LĐTB&XH
|
15
ngày
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)
|
30
ngày
|
16. Hỗ trợ, di
chuyển hài cốt liệt sĩ
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt Đơn đề nghị di chuyển
hài cốt liệt sĩ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
17. Thực hiện chế
độ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của
họ
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 1
|
Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
05
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 2
|
Sở
LĐTB&XH
|
05
ngày
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Cấp xã 03 ngày)
|
13
ngày
|
18. Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước
ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 1
|
Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
10
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 2
|
Sở
LĐTB&XH
|
10
ngày
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)
|
25
ngày
|
19. Xác nhận
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không
thuộc lực lượng quân đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về
trước không còn giấy tờ (Không quy định thời gian thực hiện, xây
dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC tại cấp xã là
261 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
22
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
1,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp
|
Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Không
quy định
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Không
quy định
|
20. Giải quyết
chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm
- pu - chia (Không
quy định thời gian thực hiện, xây dựng công
việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 22 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 1
|
Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
05
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 2
|
Sở
LĐTB&XH
|
05
ngày
|
|
Cơ
quan phối hợp thứ 3
|
UBND
tỉnh
|
07
ngày
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)
|
22
ngày
|
21. Thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 1
|
Phòng LĐTB&XH cấp huyện
|
07
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 2
|
Sở LĐTB&XH
|
10
ngày
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng
LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)
|
22
ngày
|
IV. Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội (17 TTHC)
1. Xác định,
xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
20,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
25
ngày
|
2. Cấp đổi, cấp
lại Giấy xác nhận khuyết tật
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
3. Trợ giúp xã
hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
4. Trợ giúp xã
hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
5. Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
13,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
18
ngày
|
6. Thực hiện chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa
bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
7. Thực hiện quyết
định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
8. Hỗ trợ kinh
phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Không quy định thời gian thực hiện, xây dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết
TTHC 11 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng
LĐTB&XH cấp huyện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
|
Cơ quan phối hợp thứ 1
|
Phòng LĐTB&XH cấp huyện
|
4
ngày
|
Bước
7
|
Nhận kết quả giải quyết từ UBND cấp
huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
11
ngày
|
9. Hỗ trợ chi
phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại
cộng đồng)
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
10. Xác nhận hộ
gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ
trợ đóng bảo hiểm y tế
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
6,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
11. Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có
nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào
cơ sở trợ giúp trẻ em
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
12. Đưa đối tượng
ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em (Không quy định thời gian thực hiện, xây
dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
02
ngày
|
13. Công nhận
hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
3,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày
|
14. Công nhận
hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
3,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày
|
15. Tiếp nhận
đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
27,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
32
ngày
|
16. Tiếp nhận
đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
5,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết (Tiếp nhận ngay đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày).
|
10
ngày
|
17. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
TT
|
Trình
tự/Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.
|
Công chức được phân công
|
5,5
ngày
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
Bộ phận văn thư; Công chức được
phân công
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Thông báo trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức/cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH
VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết
định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tổng
số ngày
thực
hiện TTHC theo QĐ của UBND tỉnh
|
Tổng
số ngày giải quyết công việc (theo quy trình nội bộ)
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
(02 TTHC)
|
|
|
|
|
01
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
02
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
06
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
06
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
II
|
Lĩnh
vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC)
|
|
|
|
|
01
|
Áp dụng các biện
pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em.
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
12
giờ
|
12
giờ
|
|
02
|
Chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em
|
|
03
|
Phê duyệt kế hoạch
hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột,
bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
04
|
Đăng ký nhận chăm
sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định
|
15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định
|
|
05
|
Thông báo nhận chăm
sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định
|
15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định
|
|
06
|
Chuyển trẻ em đang
được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
III
|
Lĩnh vực Người
có công (21 TTHC)
|
|
|
|
|
01
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển
hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
01 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
02
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
03
|
Trợ cấp tuất hàng tháng đối với
thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
04
|
Xác nhận liệt sỹ đối với người không
thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về
trước không còn giấy tờ
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
05
|
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
Không
quy định
|
26
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
06
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
07
|
Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng
tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
08
|
Giải quyết chế độ đối với người
tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
09
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
10
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
11
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công từ trần
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
12
|
Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi
công
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
13
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt
động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
14
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
15
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
16
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
17
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
18
|
Hồ sơ, thủ
tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng
chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
19
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân
đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
Không
quy định
|
41
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
21
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (17
TTHC)
|
|
|
|
|
01
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
02
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
03
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
04
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
05
|
Thủ tục thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
18
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
18 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
06
|
Thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi
cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
07
|
Thực hiện quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
08
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
Không
quy định
|
11
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
09
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
10
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
11
|
Tiếp nhận
đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
12
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
Không
quy định
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
13
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh trong năm
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
07
ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình
|
07
ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình
|
|
14
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
07
ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình
|
07
ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình
|
|
15
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
32
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
32
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
16
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày
làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm
việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ
khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ
quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
|
17
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
QĐ số
2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
|
Quyết định 2981/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2981/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
485
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|