|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2882/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2882/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
29 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU
CHỈNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công
chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong
cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn
dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT
ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công
chức nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và truyền thông trong cơ quan, tổ chức
thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Thông tư số
11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí
việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số
06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dung chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
39/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 702/TTr-SNV ngày
31/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh
mục vị trí việc làm, biên chế công chức và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi
dưỡng của Sở Xây dựng tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng
hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng,
sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công
việc của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại quyết định này theo đúng quy
định.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản
lý biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP theo vị trí
việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng theo
Nghị định số 111/2022/NĐ-CP được giao.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3318/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu
chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Q. Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ, Xây dựng;
- Lưu: VT, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA
SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế công chức
|
Hợp đồng theo NĐ 111/ 2022/ NĐ- CP
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi
dưỡng
|
Tổng số
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ (**)
|
Chứng chỉ khác
|
Trình độ đào tạo
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo (*)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
TỔNG CỘNG
|
|
27
|
2
|
38
|
12
|
9
|
15
|
2
|
|
|
|
|
|
I
|
Lãnh đạo Sở
|
|
4
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám
đốc
|
Chuyên viên chính trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Bằng tốt nghiệp cử nhân chính trị hoặc
Cao cấp lý luận chính trị hoặc Cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc
Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có
thẩm quyền
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
Sở và tương đương
|
2
|
Phó
Giám đốc
|
Chuyên viên chính trở lên
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Bằng tốt nghiệp cử nhân chính trị hoặc
Cao cấp lý luận chính trị hoặc Cao cấp lý luận chính trị - hành chính hoặc
Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có
thẩm quyền
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
Sở và tương đương
|
II
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
|
5
|
0
|
4
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng
phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
2
|
Phó
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên
viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
|
Chuyên viên trở lên
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
-
Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây
dựng.
-
Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng
và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng
công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và
nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
4
|
Chuyên
viên Quản lý vật liệu xây dựng
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
-
Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây
dựng.
-
Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng
và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng
công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và
nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
III
|
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc
|
|
5
|
0
|
5
|
2
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng
phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
2
|
Phó
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên
viên Quản lý quy hoạch xây dựng
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
-
Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây
dựng.
-
Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng
và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng
công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và
nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
4
|
Chuyên
viên Quản lý kiến trúc
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
-
Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây
dựng.
-
Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng
và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng
công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và
nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
5
|
Chuyên
viên Quản lý phát triển đô thị
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
-
Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây
dựng.
-
Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng
và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng
công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và
nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
IV
|
Phòng Hạ tầng kỹ thuật
|
|
5
|
0
|
6
|
2
|
4
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng
phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
2
|
Phó
trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên
viên Quản lý hạ tầng kỹ thuật
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
-
Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây
dựng.
-
Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng
và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng
công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và
nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
4
|
Chuyên
viên Quản lý nhà ở
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
-
Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây
dựng.
-
Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng
và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng
công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và
nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
5
|
Chuyên
viên Quản lý công sở
|
|
kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuyên
viên Quản lý thị trường bất động sản
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
-
Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây
dựng.
-
Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng
và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng
công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và
nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
V
|
Văn phòng Sở
|
|
5
|
2
|
15
|
2
|
0
|
11
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Chánh
Văn phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
2
|
Phó
Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
3
|
Kế
toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán
-
Ngành: Tài chính - Ngân hàng
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng, phải
có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán.
|
4
|
Chuyên
viên về hành chính - văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
-
Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán, Khoa học chính trị, Quản
trị - Quản lý
-
Các ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Xã hội học và nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
5
|
Văn
thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
Ngành: Lưu trữ học, các ngành khác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
Trường hợp tốt nghiệp các ngành khác phải
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp
hoặc có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư
hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ.
|
6
|
Chuyên
viên về tổng hợp
|
|
kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuyên
viên về quản trị công sở
|
|
kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyên
viên về cải cách hành chính
|
|
kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chuyên
viên về truyền thông
|
|
kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chuyên
viên về công nghệ thông tin
|
|
kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chuyên
viên về pháp chế
|
|
kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Cán
sự về lưu trữ
|
|
kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nhân
viên Thủ quỹ
|
|
kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Nhân
viên Lái xe
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Tốt nghiệp các khóa đào tạo lái xe ở các
hạng xe theo yêu cầu công tác
|
|
|
Có kiến thức về Luật Giao thông đường bộ,
về công tác bảo hiểm xe, các khoản phí, lệ phí, thuế có liên quan
|
15
|
Nhân
viên Phục vụ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THCS trở lên
|
|
|
|
Có kiến thức tổ chức sự kiện, quan hệ đối
ngoại, đối nội; kiến thức về bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn lao động
|
VI
|
Thanh tra Sở
|
|
3
|
0
|
6
|
2
|
0
|
4
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Chánh
Thanh tra
|
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra
viên chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
2
|
Phó
Chánh Thanh tra
|
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra
viên chính (đối với TTVC) hoặc Thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi
dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
3
|
Thanh
tra viên hoặc Chuyên viên về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên trở lên hoặc chuyên viên
trở lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
-
Nhóm ngành: Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây
dựng.
-
Các ngành: Kiến trúc; Kiến trúc cảnh quan; Kiến trúc đô thị; Quy hoạch vùng
và đô thị; Quản lý đô thị và công trình; Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thật xây dựng
công trình giao thông; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước và
nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra
viên (đối với ngạch Thanh tra viên) trở lên
|
4
|
Thanh
tra viên hoặc Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn
|
|
kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thanh
tra viên hoặc Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thanh
tra viên hoặc Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
|
kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào
tạo: Theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học;
Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên
nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc
có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- (**) Ngoại ngữ: Theo Thông tư
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng
lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc
3 trở lên" được xác định là: Bậc 3 (Chuyên viên chính hoặc Thanh tra viên
chính), bậc 4 (Chuyên viên cao cấp hoặc Thanh tra viên cao cấp); "Sử dụng
được ngoại ngữ ở trình độ bậc 2 trở lên" được xác định là: Bậc 2 (Chuyên
viên hoặc Thanh tra viên), bậc 3 (Chuyên viên chính hoặc Thanh tra viên
chính)".
- Đối với vị trí việc làm Kế
toán viên: Trường hợp đủ điều kiện thì bổ nhiệm Phụ trách kế toán theo quy định.
- Đối với vị trí việc làm Văn
thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ
ngạch, nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh
đạo, quản lý: Ngoài tiêu chuẩn vê trình độ, đào tạo tại Phụ lục nêu trên phải
đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng, Nhà nước về công tác
cán bộ.
- Đối với ngạch công chức
"Chuyên viên trở lên" được xác định là: Chuyên viên hoặc Chuyên viên chính,
ngạch công chức "Thanh tra viên trở lên" được xác định là: Thanh tra
viên hoặc Thanh tra viên chính.
- Chuyên viên có quy hoạch chức
danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao
hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với Quản lý nhà nước: Có
chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước đối với ngạch công chức
tương ứng (thực hiện sau khi được tuyển dụng).
- Đối với tiêu chuẩn về trình
độ đào tạo, bồi dưỡng về Tin học: Đối với các vị trí việc làm có ngạch chuyên
viên trở lên yêu cầu có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
- Đối với những trường hợp mới
tiếp nhận vào công chức hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm
bảo ngay yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được quy định tại Quyết
định này; tuy nhiên, phải đảm bảo ngạch tương ứng.
- Đối với công chức hiện đang
giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc
làm quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới
về chế độ tiền lương theo quy định.
Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm, biên chế công chức và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2882/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm, biên chế công chức và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
41
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|