|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề lao động nông thôn Long An
Số hiệu:
|
27/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hữu Lâm
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/2015/QĐ-UBND
|
Long
An, ngày 01 tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC NGHỀ VÀ MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án
“Đào tạo nghề lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án
“Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/8/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số
112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH;
Xét tờ trình số
1170/TTr-SLĐTBXH ngày 22/6/2015 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục nghề và mức chi phí đào
tạo nghề cho lao động nông thôn, như sau:
1. Quy định về danh mục nghề, thời
gian đào tạo, bằng cấp sau tốt nghiệp và định mức chi phí đào tạo nghề tối đa
01 người/khóa học của 134 nghề (nhóm nghề nông nghiệp: 48 nghề; nhóm nghề phi
nông nghiệp: 86 nghề) cho lao động nông thôn (đính kèm danh mục).
2. Đối với người học nghề là lao
động nông thôn thuộc diện: Hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng,
hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người khuyết tật, người bị thu hồi đất canh
tác ngoài mức được hỗ trợ chi phí đào tạo theo từng nghề cụ thể này còn được hỗ
trợ tiền ăn với mức 15.000 đồng/ngày thực học/người; hỗ trợ tiền đi lại theo
giá vé giao thông công cộng với mức tối đa không quá 200.000 đồng/người/khóa học
đối với người học nghề xa nơi cư trú từ 15 km trở lên.
3. Kinh phí thực hiện từ nguồn
Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề (Dự án Đào tạo nghề cho lao
động nông thôn) được bố trí hàng năm theo phân cấp ngân sách.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở
Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức triển khai, hướng
dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10
(mười) ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 01/4/2011 của
UBND tỉnh về việc quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo
Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở ngành tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTBXH (TCDN);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh (vx);
- Phòng NC: KT+VX;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, SLĐTBXH,hg.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Lâm
|
DANH MỤC
NGHỀ VÀ MỨC CHI PHÍ
ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên nghề
|
Thời gian Đào tạo
|
Bằng cấp sau
tốt nghiệp
|
Mức chi tối đa
(đ/người/ khóa học)
|
Giờ
|
Tháng
|
A.
|
Nhóm nghề Nông
nghiệp
|
|
|
|
|
I.
|
Nông, lâm nghiệp:
|
|
|
|
|
1.
|
Thú y trên gia súc
|
170
|
1,5
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
2.
|
Thú y trên gia cầm
|
170
|
1,5
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
3.
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò
|
170
|
1,5
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
4.
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho bò sữa
|
140
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
800.000
|
5.
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gà
|
170
|
1,5
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
6.
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho vịt
|
170
|
1,5
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
7.
|
Kỹ thuật nuôi dê
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
700.000
|
8.
|
Kỹ thuật nuôi heo
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
700.000
|
9.
|
Kỹ thuật nuôi thỏ
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
700.000
|
10.
|
Kỹ thuật nuôi ong lấy mật
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
700.000
|
11.
|
Kỹ thuật nuôi trăn
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
700.000
|
12.
|
Kỹ thuật
nuôi rắn
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
700.000
|
13.
|
Kỹ thuật trồng ớt
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
14.
|
Kỹ thuật trồng lúa
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
15.
|
Kỹ thuật luân canh lúa - sen
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
16.
|
Kỹ thuật luân canh lúa - đay
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
17.
|
Kỹ thuật trồng bắp
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
18.
|
Kỹ thuật trồng mè
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
19.
|
Kỹ thuật trồng đậu phộng
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
20.
|
Kỹ thuật trồng đay
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
21.
|
Kỹ thuật trồng sen
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
22.
|
Kỹ thuật trồng rau an toàn
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
23.
|
Kỹ thuật trồng mía
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
24.
|
Kỹ thuật trồng cây ăn quả
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
25.
|
Kỹ thuật trồng thanh long theo Vietgap
|
113
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
26.
|
Kỹ thuật trồng đu đủ
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
27.
|
Kỹ thuật trồng dưa hấu
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
28.
|
Kỹ thuật trồng khóm
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
29.
|
Kỹ thuật trồng xoài
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
30.
|
Kỹ thuật trồng chanh
|
170
|
1,5
|
Chứng chỉ nghề
|
800.000
|
31.
|
Kỹ thuật trồng khoai mỡ
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
32.
|
Kỹ thuật trồng khoai mì
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
33.
|
Kỹ thuật trồng nấm rơm
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
34.
|
Kỹ thuật trồng nấm bào ngư an toàn
|
110
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
35.
|
Kỹ thuật trồng nấm linh chi
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
36.
|
Kỹ thuật trồng nấm đông cô
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
37.
|
Kỹ thuật trồng cây kiểng
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
38.
|
Kỹ thuật trồng mai vàng
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
39.
|
Kỹ thuật trồng hoa kiểng
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
40.
|
Kỹ thuật trồng hoa lan
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
41.
|
Kỹ thuật nhân, nuôi nấm xanh phòng trừ rầy nâu
tại nông hộ
|
100
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
II.
|
Ngư nghiệp:
|
|
|
|
|
1.
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cá lóc
|
91
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
2.
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cá trê
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
3.
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cá rô
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
4.
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho ếch
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
5.
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho tôm sú
|
100
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
6.
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho tôm thẻ chân
trắng
|
100
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
7.
|
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho cá cảnh
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
B.
|
Nhóm nghề Phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
I
|
Công nghiệp, xây dựng:
|
|
|
|
|
1.
|
Điện công nghiệp
|
300
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
2.
|
Điện dân dụng
|
360
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
3.
|
Điện tử công nghiệp
|
360
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
4.
|
Điện tử dân dụng
|
360
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
5.
|
Kỹ thuật điện nông thôn
|
360
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
6.
|
Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh
|
320
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
7.
|
Hàn
|
300
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
8.
|
Tiện kim loại
|
330
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
9.
|
Phay, bào kim loại
|
320
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
10.
|
Rèn
|
360
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
11.
|
Đúc gang
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.500.000
|
12.
|
Sửa chữa điện ô tô
|
295
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
13.
|
Sửa chữa động cơ xăng, dầu
|
400
|
4
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
14.
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
360
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
1.500.000
|
15.
|
Sửa chữa máy thi công xây dựng
|
360
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
1.500.000
|
16.
|
Sửa chữa thiết bị may
|
320
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
17.
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
360
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
1.800.000
|
18.
|
May công nghiệp
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
700.000
|
19.
|
May da
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
700.000
|
20.
|
May giày dép
|
170
|
1,5
|
Chứng chỉ nghề
|
750.000
|
21.
|
Cắt may trang phục nữ
|
300
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
22.
|
Chầm nón lá
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
23.
|
Đan bàng
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
24.
|
Đan dệt len trên máy
|
350
|
4
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
25.
|
Đan lục bình
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
26.
|
Đan mây, tre, lá
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
27.
|
Đan nhựa
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
28.
|
Đan thảm
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
29.
|
Dệt chiếu
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
30.
|
In lụa
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
31.
|
Kết cườm
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
700.000
|
32.
|
Móc len
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
730.000
|
33.
|
Se nhang
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
500.000
|
34.
|
Kỹ thuật làm mành trúc
|
170
|
1,5
|
Chứng chỉ nghề
|
750.000
|
35.
|
Thêu máy
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
36.
|
Thêu tay
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
700.000
|
37.
|
Chạm trổ, điêu khắc
|
350
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
38.
|
Mộc dân dụng
|
360
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
39.
|
Kỹ thuật bê tông cốt thép
|
100
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
1.500.000
|
40.
|
Kỹ thuật nề
|
100
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
1.500.000
|
41.
|
Kỹ thuật ốp, lát tường và sàn
|
100
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
1.500.000
|
42.
|
Khai thác, sản xuất than
bùn
|
170
|
1,5
|
Chứng chỉ nghề
|
750.000
|
43.
|
Làm trống
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.500.000
|
44.
|
Sơn mài
|
360
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
45.
|
Sản xuất đồ chơi trẻ em
|
170
|
1,5
|
Chứng chỉ nghề
|
750.000
|
46.
|
Sản xuất sản phẩm từ ván nhân tạo
|
360
|
3
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
47.
|
Sản xuất gạch, ngói
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.500.000
|
48.
|
Sản xuất ống cống
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.500.000
|
49.
|
Sản xuất phân bón hữu cơ
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
50.
|
Sản xuất phân bón vô cơ
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
51.
|
Sản xuất than củi
|
170
|
1,5
|
Chứng chỉ nghề
|
750.000
|
52.
|
Sản xuất than tổ ong
|
170
|
1,5
|
Chứng chỉ nghề
|
750.000
|
53.
|
Sản xuất thiết bị lọc nước
|
170
|
1,5
|
Chứng chỉ nghề
|
800.000
|
54.
|
Kỹ thuật
nấu rượu
|
170
|
1,5
|
Chứng chỉ nghề
|
750.000
|
55.
|
Chế biến hạt điều
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
56.
|
Kỹ thuật làm mắm, nước mắm
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
57.
|
Làm bánh in
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
58.
|
Làm bánh tráng, bún
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
59.
|
Làm cốm
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
60.
|
Sản xuất đậu phụ
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
61.
|
Sản xuất tương hột, chao
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
62.
|
Vận hành máy gặt đập liên hợp
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
900.000
|
63.
|
Thợ máy hạn hai phương tiện thủy nội địa
|
100
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
64.
|
Thợ máy phương tiện thủy nội địa
|
335
|
2,5
|
Chứng chỉ nghề
|
2.000.000
|
65.
|
Điều khiển hạn chế phương tiện thủy nội địa
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
66.
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
335
|
3
|
Chứng chỉ nghề
|
2.000.000
|
II.
|
Thương mại,
dịch vụ:
|
|
|
|
|
1.
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
220
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
2.
|
Nghiệp vụ phục vụ phòng khách sạn
|
200
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
3.
|
Nghiệp vụ phục vụ nhà hàng
|
200
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
4.
|
Nghiệp vụ pha chế cocktail
|
200
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
5.
|
Bếp Âu - Á
|
200
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
6.
|
Kỹ năng tổ chức tour du lịch địa phương
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
7.
|
Nấu ăn
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
8.
|
Du lịch nông thôn
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
9.
|
Trang điểm thẩm mỹ
|
450
|
4
|
Chứng chỉ sơ cấp
nghề
|
2.000.000
|
10.
|
Cắt uốn tóc, làm móng
|
450
|
4
|
Chứng chỉ sơ cấp nghề
|
2.000.000
|
11.
|
Tiếp thị và bán hàng
|
120
|
1
|
Chứng chỉ nghề
|
600.000
|
12.
|
Giết mổ gia súc
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
13.
|
Giết mổ gia cầm
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
14.
|
Chăm sóc sức khỏe
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
15.
|
Người giúp việc cho gia đình công sở
|
180
|
1,5
|
Chứng chỉ nghề
|
800.000
|
16.
|
Làm hoa vải
|
290
|
2,5
|
Chứng chỉ nghề
|
1.200.000
|
17.
|
Làm bánh kem
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
18.
|
Nhiếp ảnh
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
19.
|
Cấp dưỡng
|
180
|
1,5
|
Chứng chỉ nghề
|
800.000
|
20.
|
Chăm sóc trẻ, nuôi dạy trẻ
|
240
|
2
|
Chứng chỉ nghề
|
1.000.000
|
Tổng cộng có: 134 nghề, trong đó:
- Nông, lâm nghiệp: 41 nghề,
- Ngư nghiệp: 07 nghề,
- Công nghiệp, xây dựng: 66 nghề,
- Thương mại, dịch vụ: 20 nghề./.
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2015/QĐ-UBND ngày 01/07/2015 về danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
4.363
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|