|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2590/2004/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Trọng
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 2590/2004/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI THỦ THUẬT ĐƯỢC HƯỞNG
PHỤ CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155/2003/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGÀY
30/7/2003 QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn
cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy
định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên
chức ngành y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ và Vụ trưởng
Vụ Kế hoạch-Tài chính-Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo
Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy định
sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức
ngành y tế.
Điều 2. Danh mục
phân loại thủ thuật ban hành kèm theo Quyết định này thay thế cho Phần
2: Phân loại thủ thuật trong Danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật ban
hành kèm theo Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y
tế.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4. Các ông, bà
Chánh văn phòng, Chánh thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Điều trị, Khoa học và Đào
tạo, Tổ chức Cán bộ, Pháp chế, Kế hoạch và Tài chính; Cục trưởng Cục Quản lý
Dược Việt Nam, Giám đốc viện có giường bệnh, bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng y tế các
ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG
Lê Ngọc Trọng
|
DANH MỤC
PHÂN LOẠI THỦ THUẬT
ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155/2003/QĐ-TTG
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGÀY 30 THÁNG 7 NĂM 2003 QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT
SỐ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2590 /2004/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y
tế ngày 30 tháng 7 năm 2004)
STT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Đặt kim, ống radium, cesium,
iridium vào cơ thể người bệnh
|
X
|
|
|
|
2.
|
Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
|
X
|
|
|
|
3.
|
Bơm
tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecal therapy)
|
X
|
|
|
|
4.
|
Chọc dò, sinh thiết gan qua
siêu âm
|
|
X
|
|
|
5.
|
Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ,
sinh thiết
|
|
X
|
|
|
6.
|
Chọc dò u phổi, trung thất
|
|
X
|
|
|
7.
|
Bơm truyền hoá chất liên tục
(12-24 giờ) với máy infuso Mate-P
|
|
X
|
|
|
8.
|
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan
qua siêu âm
|
|
X
|
|
|
9.
|
Tiêm hoá chất vào màng bụng
điều trị ung thư
|
|
X
|
|
|
10.
|
Sinh thiết trực tràng
|
|
|
X
|
|
11.
|
Sinh
thiết cổ tử cung, âm đạo
|
|
|
X
|
|
12.
|
Áp P32 điều trị
bướu mạch máu và sẹo lồi
|
|
|
X
|
|
13.
|
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh
nhân
|
|
|
X
|
|
14.
|
Đổ khuôn đúc chì che chắn các
cơ quan quí trong trường chiếu xạ
|
|
|
X
|
|
15.
|
Chọc thăm dò nước màng phổi,
màng bụng
|
|
|
|
X
|
16.
|
Sinh thiết amidan
|
|
|
|
X
|
17.
|
Sinh thiết u vùng khoang miệng
|
|
|
|
X
|
18.
|
Tiêm truyền hoá chất độc tế
bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư
|
|
|
|
X
|
19.
|
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ
để chẩn đoán (FNA)
|
|
|
|
X
|
20.
|
Xạ trị Coban, gia tốc
|
|
|
|
X
|
II. THẦN
KINH SỌ NÃO
STT
|
Tên thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Thủ thuật thông động mạch cảnh
xoang hang (Brooks)
|
X
|
|
|
|
2.
|
Chọc dò dưới chẩm
|
|
X
|
|
|
3.
|
Chọc dò tuỷ sống
|
|
|
X
|
|
III. MẮT
STT
|
Tên thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Điện rung quang động phát hiện
yếu tố giả vờ
|
X
|
|
|
|
2.
|
Điều trị Glaucoma, một số bệnh
võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser
|
X
|
|
|
|
3.
|
Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt
|
X
|
|
|
|
4.
|
Điện rung quang động
|
|
X
|
|
|
5.
|
Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn
cầu, hậu nhãn cầu
|
|
X
|
|
|
6.
|
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch
kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
|
X
|
|
|
7.
|
Lấy dị vật giác mạc sâu
|
|
X
|
|
|
8.
|
Thông rửa lệ đạo
|
|
|
X
|
|
9.
|
Lấy calci đông dưới kết mạc
|
|
|
X
|
|
10.
|
Lấy dị vật kết mạc, giác mạc
nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc
|
|
|
|
X
|
11.
|
Chích chắp, lẹo
|
|
|
|
X
|
12.
|
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
|
|
|
|
X
|
13.
|
Đốt lông siêu
|
|
|
|
X
|
14.
|
Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc
|
|
|
|
X
|
IV.
TAI-MŨI-HỌNG
STT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Khâu vành tai rách sau chấn
thương
|
|
X
|
|
|
2.
|
Soi, sinh thiết vòm họng,
thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật
|
|
X
|
|
|
3.
|
Đặt ống thông khí hòm tai
|
|
|
X
|
|
4.
|
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt
cổ
|
|
|
X
|
|
5.
|
Lấy dị vật mũi
|
|
|
X
|
|
6.
|
Lấy dị vật tai
|
|
|
X
|
|
7.
|
Đốt cuốn mũi
|
|
|
X
|
|
8.
|
Sinh thiết tai giữa
|
|
|
X
|
|
9.
|
Thông vòi nhĩ
|
|
|
|
X
|
10.
|
Nhét bấc mũi
|
|
|
|
X
|
11.
|
Chích rạch màng nhĩ
|
|
|
|
X
|
12.
|
Chích áp xe quanh amidan
|
|
|
|
X
|
13.
|
Chích áp xe thành sau họng
|
|
|
|
X
|
14.
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
|
|
|
X
|
15.
|
Chích hút dịch tụ huyết thanh
vành tai
|
|
|
|
X
|
16.
|
Bẻ cuốn dưới
|
|
|
|
X
|
17.
|
Chọc xoang hàm
|
|
|
|
X
|
18.
|
Nạo VA
|
|
|
|
X
|
V. RĂNG –
HÀM – MẶT
STT
|
Tên thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Nắn răng xoay trên 60o
|
|
X
|
|
|
2.
|
Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc
(sâu, lệch, ngược, vẩu, …)
|
|
X
|
|
|
3.
|
Hàm nắn điều trị khe hở môi,
hàm ếch
|
|
X
|
|
|
4.
|
Nắn tiền hàm
|
|
X
|
|
|
5.
|
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch
gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ
|
|
X
|
|
|
6.
|
Tiêm xơ chữa u máu trong xương
hàm
|
|
X
|
|
|
7.
|
Nắn răng mọc lạc chỗ
|
|
X
|
|
|
8.
|
Implant cắm ghép trụ răng từ 4
răng trở lên
|
|
X
|
|
|
9.
|
Implant cắm ghép trụ răng từ
1-3 răng
|
|
|
X
|
|
10.
|
Chọc, sinh thiết u vùng hàm
mặt
|
|
|
X
|
|
11.
|
Điều trị viêm tuyến mang tai,
tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần
|
|
|
X
|
|
12.
|
Lắp máng cố định xương hàm gãy
|
|
|
X
|
|
13.
|
Lấy cao răng và đánh bóng 2
hàm điều trị viêm quanh răng
|
|
|
|
X
|
14.
|
Mài răng làm cầu chụp, hàm
khung từ 2 răng trở lên
|
|
|
|
X
|
VI. TIM MẠCH-LỒNG
NGỰC
STT
|
Tên thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Đặt stent động mạch vành
|
X
|
|
|
|
2.
|
Nong động mạch thận
|
X
|
|
|
|
3.
|
Nong động mạch ngoại biên
|
X
|
|
|
|
4.
|
Đặt stent động mạch ngoại biên
|
X
|
|
|
|
5.
|
Đốt vách liên thất bằng cồn
|
X
|
|
|
|
6.
|
Chọc dịch màng ngoài tim
|
X
|
|
|
|
7.
|
Nong hẹp eo động mạch chủ
|
X
|
|
|
|
8.
|
Đặt stent ống động mạch hoặc
cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím
|
X
|
|
|
|
9.
|
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên
thất/ống động mạch
|
X
|
|
|
|
10.
|
Đóng các lỗ rò
|
X
|
|
|
|
11.
|
Đặt máy tạo nhịp tạm thời
trong tim
|
X
|
|
|
|
12.
|
Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc
|
X
|
|
|
|
13.
|
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch
chủ
|
X
|
|
|
|
14.
|
Nong van động mạch phổi
|
X
|
|
|
|
15.
|
Điều trị rối loạn nhịp tim
bằng sóng tần số radio
|
X
|
|
|
|
16.
|
Đặt dù lọc máu động mạch
|
X
|
|
|
|
17.
|
Nong động mạch cảnh
|
X
|
|
|
|
18.
|
Đặt stent động mạch cảnh
|
X
|
|
|
|
19.
|
Nong van động mạch chủ
|
X
|
|
|
|
20.
|
Đặt stent động mạch thận
|
X
|
|
|
|
21.
|
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn
|
X
|
|
|
|
22.
|
Đặt stent khí, phế quản
|
X
|
|
|
|
23.
|
Thăm dò điện sinh lý tim
|
|
X
|
|
|
24.
|
Điều trị rối loạn nhịp tim
bằng kích thích tim vượt tần số
|
|
X
|
|
|
25.
|
Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo
thực quản
|
|
X
|
|
|
26.
|
Siêu âm tim qua thực qủan
|
|
X
|
|
|
27.
|
Siêu âm tim can thiệp
|
|
X
|
|
|
28.
|
Siêu âm stress
|
|
X
|
|
|
29.
|
Siêu âm cản âm
|
|
X
|
|
|
30.
|
Gây dính màng phổi bằng các
loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
|
|
X
|
|
|
31.
|
Sinh thiết màng phổi (mù)
|
|
X
|
|
|
32.
|
Chọc hút khí màng phổi bằng
kim
|
|
|
|
X
|
VII. TIÊU
HOÁ-GAN-MẬT-TUỴ
STT
|
Tên thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Gây tắc mạch chữa chảy máu
đường mật
|
X
|
|
|
|
2.
|
Đốt nhiệt sóng cao tần điều
trị ung thư gan
|
X
|
|
|
|
3.
|
Đặt stent đường mật, đường tuỵ
|
X
|
|
|
|
4.
|
Nong thực quản
|
|
X
|
|
|
5.
|
Điều trị trĩ bằng thủ thuật
|
|
X
|
|
|
6.
|
Đặt ống thông Blackemore,
Linton
|
|
X
|
|
|
7.
|
Đặt ống thông đại tràng, tháo
xoắn đại tràng sigma
|
|
X
|
|
|
8.
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm
thời đường mật qua da
|
|
X
|
|
|
9.
|
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường
hầm, qua da
|
|
X
|
|
|
10.
|
Cắt lọc điều trị ung thư qua
nội soi
|
|
X
|
|
|
11.
|
Tái truyền dịch cổ trướng cho
bệnh nhân xơ gan
|
|
X
|
|
|
12.
|
Chụp bơm hơi màng bụng, bơm
hơi khối u nang
|
|
X
|
|
|
13.
|
Chụp bơm thuốc cản quang vào
khối u để chẩn đoán
|
|
X
|
|
|
14.
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
|
|
X
|
|
VIII. TIẾT
NIỆU-SINH DỤC
STT
|
Tên thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Sinh thiết tuyến thượng thận
qua siêu âm
|
|
X
|
|
|
2.
|
Sinh thiết thận (qua siêu âm
hoặc sinh thiết mù)
|
|
X
|
|
|
3.
|
Sinh thiết bàng quang nhiều
điểm, tìm ung thư tại chỗ
|
|
X
|
|
|
4.
|
Tán sỏi ngoài cơ thể
|
|
X
|
|
|
5.
|
Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang
trong hẹp niệu qủan
|
|
X
|
|
|
6.
|
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do
phì đại tuyến tiền liệt
|
|
X
|
|
|
7.
|
Điều trị tại chỗ phì đại tuyền
tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh
|
|
X
|
|
|
8.
|
Sinh thiết tuyến tiền liệt
nhiều mảnh
|
|
X
|
|
|
9.
|
Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua
nội soi
|
|
X
|
|
|
10.
|
Nội soi bàng quang tìm xem đái
dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật
|
|
X
|
|
|
11.
|
Nội soi bàng quang, đưa catheter
lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu
quản
|
|
X
|
|
|
12.
|
Chọc hút và bơm thuốc vào kén
thận
|
|
X
|
|
|
13.
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
|
|
X
|
|
|
14.
|
Nội soi bàng quang, bơm rửa
lấy máu cục tránh phẫu thuật
|
|
|
X
|
|
15.
|
Đặt ống thông niệu quản qua
nội soi
|
|
|
X
|
|
16.
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc
Trôca
|
|
|
X
|
|
17.
|
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá
chất
|
|
|
X
|
|
18.
|
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng
quang
|
|
|
|
X
|
19.
|
Nong niệu đạo
|
|
|
|
X
|
IX. PHỤ SẢN
STT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Chọc hút noãn, chuyển phôi
trong thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản
|
X
|
|
|
|
2.
|
Chọc giảm thiểu phôi
|
X
|
|
|
|
3.
|
Huỷ thai: cắt thân thai nhi
ngôi ngang
|
X
|
|
|
|
4.
|
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh
|
|
X
|
|
|
5.
|
Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo
thai
|
|
X
|
|
|
6.
|
Nội xoay thai
|
|
X
|
|
|
7.
|
Thay máu sơ sinh
|
|
X
|
|
|
8.
|
Chọc dò tuỷ sống sơ sinh
|
|
X
|
|
|
9.
|
Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật
lấy đầu hậu
|
|
X
|
|
|
10.
|
Forceps
|
|
X
|
|
|
11.
|
Nạo, phá thai trên 12 tuần
|
|
X
|
|
|
12.
|
Nạo thai bệnh lý mẹ, mổ cũ
|
|
X
|
|
|
13.
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
|
X
|
|
|
14.
|
Gây tê ngoài màng cứng giảm
đau trong đẻ
|
|
X
|
|
|
15.
|
Chọc nang buồng trứng đường âm
đạo
|
|
X
|
|
|
16.
|
Nạo, hút thai dưới 12 tuần
|
|
|
X
|
|
17.
|
Chích áp xe vú
|
|
|
X
|
|
18.
|
Nạo sót thai, nạo sót rau
|
|
|
X
|
|
19.
|
Chọc hút nước ối trong chẩn
đoán trước sinh
|
|
|
X
|
|
20.
|
Tháo dụng cụ tử cung khó
|
|
|
X
|
|
21.
|
Đốt cổ tử cung: đốt điện, đốt
nhiệt, đốt Laser; Đốt sùi âm hộ, âm đạo
|
|
|
X
|
|
22.
|
Giác hút
|
|
|
X
|
|
23.
|
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở
máy
|
|
|
X
|
|
24.
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai
nhiều que
|
|
|
X
|
|
25.
|
Bơm tinh trùng vào buồng tử
cung (IUI)
|
|
|
|
X
|
26.
|
Sinh thiết buồng tử cung
|
|
|
|
X
|
27.
|
Đặt dụng cụ tử cung
|
|
|
|
X
|
28.
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai
01 que
|
|
|
|
X
|
X. NHI KHOA
STT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
|
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
X
|
|
|
|
2.
|
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo
|
|
X
|
|
|
3.
|
Bột ngực vai cánh tay có kéo
nắn
|
|
X
|
|
|
4.
|
Bột chậu lưng chân có kéo nắn
|
|
X
|
|
|
5.
|
Tiêm nội tuỷ
|
|
X
|
|
|
6.
|
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo
nắn
|
|
|
X
|
|
7.
|
Bơm rửa khoang não thất
|
|
|
X
|
|
8.
|
Nong miệng nối hậu môn có gây
mê
|
|
|
X
|
|
9.
|
Rạch rộng vòng thắt bao quy
đầu/nong bao quy đầu
|
|
|
X
|
|
10.
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc
cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
|
|
X
|
|
11.
|
Chọc dò dịch não thất
|
|
|
X
|
|
12.
|
Bóp bóng ambu, thổi ngạt
|
|
|
X
|
|
XI. CHẤN THƯƠNG-
CHỈNH HÌNH
STT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
|
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Bột Corset Minerve, Cravate
|
|
X
|
|
|
2.
|
Nắn gãy thân xương cánh tay
|
|
X
|
|
|
3.
|
Nắn gãy trên lồi cầu xương
cánh tay trẻ em độ III và độ IV
|
|
X
|
|
|
4.
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp
gối, khớp háng
|
|
X
|
|
|
5.
|
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối
và trật khớp háng
|
|
X
|
|
|
6.
|
Nắn trật khớp háng không có
chỉ định phẫu thuật
|
|
X
|
|
|
7.
|
Nắn bó bột gãy thân xương đùi,
lồi cầu đùi
|
|
X
|
|
|
8.
|
Nắn trật khớp gối
|
|
X
|
|
|
9.
|
Nắn gãy mâm chày, bột đùi cằng
bàn chân
|
|
X
|
|
|
10.
|
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ
X
|
|
X
|
|
|
11.
|
Nắn gãy xương đùi trẻ em
|
|
X
|
|
|
12.
|
Nắn gãy hai xương cẳng chân
|
|
X
|
|
|
13.
|
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong
trật khớp cổ chân
|
|
X
|
|
|
14.
|
Nắn bột cẳng bàn chân trong
gãy xương bàn chân, ngón chân
|
|
X
|
|
|
15.
|
Nắn trong gãy Dupuytren
|
|
X
|
|
|
16.
|
Nắn trong gãy Monteggia
|
|
X
|
|
|
17.
|
Nắn gãy và trật khớp khuỷu
|
|
X
|
|
|
18.
|
Nắn găm Kirschner trong gãy
Pouteau- Colles
|
|
X
|
|
|
19.
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp
khuỷu, khớp cổ tay
|
|
X
|
|
|
20.
|
Nắn gãy cổ xương cánh tay
|
|
X
|
|
|
21.
|
Nắn gẫy hai xương cẳng tay
|
|
X
|
|
|
22.
|
Nắn trật khớp vai
|
|
X
|
|
|
23.
|
Nắn trật khớp khuỷu
|
|
|
X
|
|
24.
|
Nắn bó bột trật chỏm quay
|
|
|
X
|
|
25.
|
Nắn trong gãy Pouteau- Colles
|
|
|
X
|
|
26.
|
Nắn bó bột cẳng bàn tay trong
gãy xương bàn, ngón tay
|
|
|
X
|
|
27.
|
Nắn bó giai đoạn trong hội
chứng Volkmann
|
|
|
X
|
|
28.
|
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan
vận động
|
|
|
X
|
|
29.
|
Bó bột ống trong gãy xương
bánh chè
|
|
|
X
|
|
30.
|
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó
bột ống
|
|
|
X
|
|
31.
|
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet
|
|
|
X
|
|
32.
|
Nẹp bột các loại, không nắn
|
|
|
|
X
|
XII. BỎNG
STT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
|
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Thay băng bỏng diện tích ³ 60% diện tích cơ thể
|
|
X
|
|
|
2.
|
Thay băng bỏng diện tích từ
40-59% diện tích cơ thể
|
|
|
X
|
|
3.
|
Thay băng bỏng diện tích từ
20-39% diện tích cơ thể
|
|
|
|
X
|
XIII. CƠ-XƯƠNG-KHỚP
STT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
|
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Soi khớp
|
|
X
|
|
|
2.
|
Tiêm thuốc phóng xạ vào bao
khớp
|
|
|
X
|
|
3.
|
Rửa khớp
|
|
|
X
|
|
4.
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
|
|
|
X
|
5.
|
Tiêm cạnh cột sống
|
|
|
|
X
|
6.
|
Tiêm khớp
|
|
|
|
X
|
XIV. HỒI
SỨC CẤP CỨU- GÂY MÊ HỒI SỨC- LỌC MÁU
STT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
|
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Thông tim bằng catheter Swan
Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng
phương pháp pha loãng nhiệt
|
X
|
|
|
|
2.
|
Chạy máy tim phổi nhân tạo
đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt
|
X
|
|
|
|
3.
|
Đặt máy tạo nhịp cấp cứu
|
X
|
|
|
|
4.
|
Nong động mạch vành
|
X
|
|
|
|
5.
|
Thay máu/thay huyết tương
|
X
|
|
|
|
6.
|
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống
choáng
|
X
|
|
|
|
7.
|
Gây tê màng cứng làm giảm đau
ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật
|
X
|
|
|
|
8.
|
Bơm bóng động mạch chủ thì tâm
thu (contre pulsation)
|
X
|
|
|
|
9.
|
Lấy máu truyền lại qua lọc thô
|
|
X
|
|
|
10.
|
Lấy máu truyền lại bằng
cell-saver
|
|
X
|
|
|
11.
|
Đặt catheter não đo áp lực
trong não
|
|
X
|
|
|
12.
|
Sốc điện cấp cứu có kết qủa
|
|
X
|
|
|
13.
|
Cấp cứu người bệnh mới vào
viện ngạt thở có kết qủa
|
|
X
|
|
|
14.
|
Hô hấp nhân tạo bằng máy 24
giờ một lần
|
|
X
|
|
|
15.
|
Mở khí quản cấp cứu
|
|
X
|
|
|
16.
|
Đặt nội khí quản cấp cứu
|
|
X
|
|
|
17.
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
|
X
|
|
|
18.
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
|
X
|
|
|
19.
|
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng
ghép mạch máu
|
|
X
|
|
|
20.
|
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4
tuần
|
|
X
|
|
|
21.
|
Lọc màng bụng liên tục cấp cứu
24 giờ một lần
|
|
X
|
|
|
22.
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim
nhịp nhanh
|
|
X
|
|
|
23.
|
Rửa màng tim/chọc dò màng tim
|
|
X
|
|
|
24.
|
Đặt catheter trung tâm: Đo
huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu
|
|
X
|
|
|
25.
|
Dẫn lưu khí, dịch màng phổi
bằng sonde các loại
|
|
X
|
|
|
26.
|
Rửa dạ dày
|
|
X
|
|
|
27.
|
Nội soi dạ dày cấp cứu
|
|
X
|
|
|
28.
|
Chạy thận nhân tạo chu kỳ
|
|
|
X
|
|
29.
|
Lọc màng bụng chu kỳ
|
|
|
X
|
|
30.
|
Đặt catheter qua màng nhẫn
giáp lấy bệnh phẩm
|
|
|
X
|
|
31.
|
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu
|
|
|
X
|
|
32.
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
|
|
|
X
|
|
33.
|
Chọc hút khí/dịch màng phổi
|
|
|
X
|
|
34.
|
Đặt catheter động mạch
|
|
|
X
|
|
35.
|
Nội soi phế quản người bệnh
thở máy bằng ống soi mềm
|
|
|
X
|
|
36.
|
Chọc dò tuỷ sống để chẩn đoán
và điều trị
|
|
|
X
|
|
37.
|
Bơm rửa màng phổi trong tràn
mủ màng phổi
|
|
|
X
|
|
38.
|
Đo áp lực ổ bụng qua bàng
quang
|
|
|
X
|
|
39.
|
Phong bế đám rối thần kinh
cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
|
|
|
X
|
40.
|
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục
do chảy máu
|
|
|
|
X
|
41.
|
Đặt ống thông bàng quang
|
|
|
|
X
|
XV. CHẨN
ĐOÁN HÌNH ẢNH
STT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
|
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Nong rộng van tim
|
X
|
|
|
|
2.
|
Thông tim ống lớn và chụp
buồng tim cản quang
|
X
|
|
|
|
3.
|
Nút động mạch chữa rò
động-tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết
hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch
cảnh trong-xoang hang,
|
X
|
|
|
|
4.
|
Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá
tràng theo đường qua da qua gan
|
X
|
|
|
|
5.
|
Đặt dẫn lưu đường mật qua nội
soi tá tràng
|
X
|
|
|
|
6.
|
Nong mạch/đặt stent mạch các
loại
|
X
|
|
|
|
7.
|
Gia cố xương bằng vật liệu
nhân tạo
|
X
|
|
|
|
8.
|
Chụp động mạch vành tim
|
|
X
|
|
|
9.
|
Chụp động mạch các loại chọc
kim trực tiếp
|
|
X
|
|
|
10.
|
Chụp bạch mạch
|
|
X
|
|
|
11.
|
Chụp phế quản cản quang
|
|
X
|
|
|
12.
|
Chụp đường mật ngược dòng qua
nội soi
|
|
X
|
|
|
13.
|
Tháo lồng ruột qua bơm hơi
hoặc baryt
|
|
X
|
|
|
14.
|
Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng
phương pháp Seldinger
|
|
X
|
|
|
15.
|
Chụp đường mật qua da, qua gan
|
|
X
|
|
|
16.
|
Chụp tuỷ sống, bao rễ
|
|
X
|
|
|
17.
|
Chụp khớp cản quang
|
|
X
|
|
|
18.
|
Chụp bể thận, niệu quản ngược
dòng
|
|
X
|
|
|
19.
|
Chụp đĩa đệm cột sống
|
|
X
|
|
|
20.
|
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn
đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính,
cộng hưởng từ.
|
|
X
|
|
|
21.
|
Chụp tim, mạch vành tim bằng
cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ
|
|
X
|
|
|
22.
|
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua
da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ
|
|
X
|
|
|
23.
|
Chẩn đoán bằng SPECT/PET-CT
|
|
X
|
|
|
24.
|
Pha liều tại Hot-Lap
|
|
X
|
|
|
25.
|
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu
bể thận qua da
|
|
|
X
|
|
26.
|
Siêu âm tim qua thực quản
|
|
|
X
|
|
27.
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực
tràng
|
|
|
X
|
|
28.
|
Chụp tử cung vòi trứng
|
|
|
X
|
|
29.
|
Chụp niệu đạo ngược dòng
|
|
|
X
|
|
30.
|
Chụp cộng hưởng từ có thuốc
đối quang từ
|
|
|
X
|
|
31.
|
Chụp cắt lớp vi tính có cản
quang
|
|
|
X
|
|
32.
|
Chụp niệu tĩnh mạch cản quang
(UIV)
|
|
|
X
|
|
33.
|
Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình
|
|
|
X
|
|
34.
|
Siêu âm Doppler có thuốc đối
quang
|
|
|
X
|
|
35.
|
Khám nội soi ảo đại tràng, phế
quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ
|
|
|
X
|
|
36.
|
Chụp tuyến nước bọt có cản
quang
|
|
|
|
X
|
37.
|
Siêu âm, Xquang tại giường
|
|
|
|
X
|
38.
|
Chụp lưu thông ruột non qua
ống thông
|
|
|
|
X
|
39.
|
Chụp thực quản/dạ dày/tiểu
tràng/đại tràng có đối quang kép
|
|
|
|
X
|
40.
|
Siêu âm Doppler mạch máu
|
|
|
|
X
|
XVI. NỘI SOI
STT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
|
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Soi đường tá tuỵ mật ( ERCP)
có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)
|
X
|
|
|
|
2.
|
Soi phế quản lấy dị vật
|
X
|
|
|
|
3.
|
Sinh thiết xuyên thành phế
quản qua nội soi
|
X
|
|
|
|
4.
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp
cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
|
|
X
|
|
|
5.
|
Nội soi màng phổi để chẩn đoán
và điều trị
|
|
X
|
|
|
6.
|
Soi trung thất
|
|
X
|
|
|
7.
|
Tán sỏi niệu quản qua nội soi
|
|
X
|
|
|
8.
|
Nong đường mật, Oddi qua nội
soi
|
|
X
|
|
|
9.
|
Nội soi đường mật qua tá tràng
|
|
X
|
|
|
10.
|
Nội soi đường mật qua da tán
sỏi
|
|
X
|
|
|
11.
|
Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu
để thăm dò, chẩn đoán
|
|
X
|
|
|
12.
|
Soi phế quản có chải rửa/sinh
thiết/ hút dịch phế quản
|
|
X
|
|
|
13.
|
Soi thực quản dạ dày lấy dị
vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
|
|
X
|
|
|
14.
|
Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi
|
|
X
|
|
|
15.
|
Soi dạ dày tá tràng để chẩn
đoán và điều trị
|
|
X
|
|
|
16.
|
Soi đại tràng
|
|
X
|
|
|
17.
|
Soi trực tràng cắt u có sinh
thiết
|
|
X
|
|
|
18.
|
Soi hậu môn có sinh thiết,
tiêm xơ
|
|
X
|
|
|
19.
|
Siêu âm nội soi dạ dày, thực
quản
|
|
X
|
|
|
20.
|
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá
tràng
|
|
X
|
|
|
21.
|
Đặt bộ phận giả thực quản
|
|
X
|
|
|
22.
|
Soi hạ họng lấy dị vật
|
|
|
X
|
|
23.
|
Soi trực tràng ống cứng, ống
mềm
|
|
|
X
|
|
24.
|
Soi bàng quang
|
|
|
X
|
|
XVII. TÂM
THẦN
STT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
|
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Sốc điện tâm thần
|
|
|
|
X
|
XVIII.
LASER
STT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
|
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Điện đông bằng thiết bị plasma
hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da
|
|
X
|
|
|
2.
|
Nội soi Laser điều trị loét
ống tiêu hoá
|
|
X
|
|
|
3.
|
Đặt catheter chiếu Laser nội
tĩnh mạch
|
|
|
|
X
|
4.
|
Quang đông bằng Laser Nd-YAG
điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại.
|
|
|
|
X
|
5.
|
Quang đông, quang bốc bay tổ
chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà
sinh dục, giãn tĩnh mạch
|
|
|
|
X
|
6.
|
Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá
|
|
|
|
X
|
7.
|
Quang đông bằng Laser CO2
điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch
dưới da
|
|
|
|
X
|
8.
|
Đặt từ trường điều trị viêm
xương tuỷ, gãy xương đã cố định
|
|
|
|
X
|
XIX. DA LIỄU
STT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
|
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Bóc móng
|
|
|
X
|
|
2.
|
Áp nitơ lỏng Mũi đỏ
|
|
|
|
X
|
3.
|
Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc,
sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)
|
|
|
|
X
|
XX. HUYẾT
HỌC
STT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
|
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Chọc lách làm lách đồ
|
|
X
|
|
|
2.
|
Rút máu những bệnh nhân đa
hồng cầu
|
|
|
X
|
|
3.
|
Chọc tuỷ làm tuỷ đồ
|
|
|
X
|
|
4.
|
Chọc hạch làm hạch đồ
|
|
|
|
X
|
XXI. GIẢI
PHẪU BỆNH
STT
|
Tên
thủ thuật
|
Loại
thủ thuật
|
|
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1.
|
Chọc hút tế bào xét nghiệm các
khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại
vi; gan; lách; xương …
|
|
|
X
|
|
2.
|
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật
khối u
|
|
|
|
X
|
3.
|
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán
ung bướu
|
|
|
|
X
|
Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/07/2004 ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
36.306
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|