TT
|
Tên cơ quan đơn vị, ngành đào tạo, lớp bồi dưỡng
|
Đối tượng bồi
dưỡng
|
Kế hoạch 2014
|
Ghi chú
|
Chỉ tiêu đào tạo
|
Chỉ tiêu bồi
dưỡng
|
|
Số học viên
|
Thời gian mở lớp
|
Đơn vị phối hợp
mở lớp
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4
|
|
|
|
0
|
|
* Cao học
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Luật hoặc Hành chính công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Tài chính Kế toán
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quản lý đất đai hoặc Tài nguyên và Môi trường
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Sở Công Thương
|
|
0
|
400
|
|
|
|
|
* Mở lớp bồi
dưỡng
|
|
|
400
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng Kiến thức hội nhập kinh tế quốc tế
|
Cán bộ, công chức, viên chức các sở, ban, ngành
đoàn thể cấp tỉnh và doanh nghiệp
|
|
200
|
Quý III
|
Trường CĐ Kinh tế
Đối ngoại Cần Thơ
|
DN-XHH
|
|
Bồi dưỡng quản lý nhà nước về điện
|
Cán bộ chủ chốt cấp xã, phường, thị trấn
|
|
100
|
Quý III
|
Công ty Điện lực
|
|
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác quản lý chợ
|
Cán bộ chủ chốt cấp huyện, xã, phường, thị trấn
|
|
100
|
Quý II
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế đối ngoại Cần Thơ
|
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
3
|
302
|
|
|
|
|
3.1. Cao học
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Tài chính công hoặc Tài chính nhà nước
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
3.2. Mở lớp bồi
dưỡng
|
|
|
302
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ thẩm định quản lý giá
|
Công chức cấp tỉnh, huyện (Quản lý giá)
|
|
70
|
Quý II
|
Hội đồng thẩm định
giá Việt Nam
|
|
|
Bồi dưỡng ứng dụng
Công nghệ thông
tin vào quản lý tài chính
|
Cán bộ, công chức, viên chức công tác quản lý tài
chính ngân sách cấp tỉnh, huyện, xã
|
|
131
|
Quý II
|
Sở Tài chính
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
Quản lý Tài chính ngân sách cấp xã
|
Cán bộ, công chức, viên chức công tác quản lý tài
chính ngân sách cấp xã
|
|
101
|
Quý III
|
Sở Tài chính
|
|
4
|
Sở Y tế
|
|
64
|
|
|
|
|
|
4.1. Chuyên
khoa II
|
|
12
|
|
|
|
|
|
Tổ chức Quản lý dược
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Sản khoa
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Lao
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Răng Hàm Mặt
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quản lý Y tế
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Da liễu
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Nội khoa
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Nội tiết
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4.2. Cao học
|
|
8
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều dưỡng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Y tế công cộng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hộ sinh
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quản trị bệnh viện
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4.3. Chuyên
khoa I
|
|
44
|
|
|
|
|
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Lao
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Ngoại chấn thương
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhãn khoa
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhi Khoa
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Nhiễm
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Nội khoa
|
|
7
|
|
|
|
|
|
Sản phụ khoa
|
|
9
|
|
|
|
|
|
Vật lý trị liệu-PHCN
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Y học cổ truyền
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Y học gia đình
|
|
7
|
|
|
|
|
|
Y tế công cộng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Nội Tim Mạch
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Nội tiết
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Ung bướu
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Chấn thương chỉnh hình
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Tai Mũi Họng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều dưỡng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Gây mê Hồi sức
|
|
2
|
|
|
|
|
5
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
4
|
250
|
|
|
|
|
5.1 Cao học
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Khoa học máy tính
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
|
1
|
|
|
|
|
|
5.2 Mở lớp bồi dưỡng
|
|
|
250
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng về nghiệp vụ lao động, thương binh và
xã hội
|
Cán bộ, công chức xã
|
|
250
|
|
Sở Lao động, TB và
Xã hội
|
|
6
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
7
|
258
|
|
|
|
|
6.1 Nghiên cứu sinh
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quản lý Văn hóa
|
|
1
|
|
|
|
|
|
6.2 Cao học
|
|
6
|
|
|
|
|
|
Hành chính công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Văn hóa học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Kiến trúc, Quản lý đô thị
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Xây dựng dân dụng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
|
1
|
|
|
|
|
|
6.3. Mở lớp bồi dưỡng
|
|
|
258
|
|
|
|
|
Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý ngành VH,TT,DL&GĐ
|
Ban lãnh đạo Phòng VH-TT cấp huyện và công chức
VH-XH cấp xã
|
|
128
|
Quý I
|
Trường bồi dưỡng
nghiệp vụ Bộ VH,TT&DL
|
|
|
Lớp bồi dưỡng QLNN về hoạt động hướng dẫn du lịch
|
CC, VC QLNN về du lịch cấp tỉnh; lãnh đạo các
khu, điểm du lịch (mở rộng các khách sạn có tổ chức tour du lịch; các công ty
lữ hành)
|
|
40
|
Quý III
|
Trường Du lịch
TPHCM thuộc Bộ VH,TT&DL
|
TN-XHH
|
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thư viện cơ sở
|
Cán bộ làm công tác thư viện các huyện
|
|
50
|
Quý III
|
Thư viện tỉnh Cà
Mau
|
|
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ sân khấu cải lương
|
CB, VC Đoàn cải lương Hương Tràm
|
|
40
|
Quý IV
|
Trường sân khấu -
Điện ảnh TP.HCM
|
|
7
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
15
|
508
|
|
|
|
|
7.1. Cao học
|
|
15
|
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Phát triển nông thôn
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Nông học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Bệnh học thủy sản
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Khai thác thủy sản
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Công nghệ bảo quản sau thu hoạch
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Môi trường
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Lâm nghiệp
|
|
1
|
|
|
|
|
|
7.2. Mở lớp bồi
dưỡng
|
|
|
608
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ xử lý vi phạm hành chính
trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo các Chi cục, thanh tra Sở …
|
|
60
|
Quý
I
|
Trường cán bộ QLNN
và PTNT II - TP HCM
|
|
|
Tập huấn bồi dưỡng CB trực tiếp làm nhiệm vụ xây
dựng Nông thôn mới
|
CB các huyện - xã
|
|
118
|
Quý
II
|
Trường cán bộ QLNN
và PTNT II - TP HCM
|
|
|
Bồi dưỡng nâng cao trình độ cho lực lượng CBKT cơ
sở
|
CB khuyến nông, khuyến tỉnh, huyện, xã
|
|
240
|
Quý
II
|
Học
viện
|
|
|
Bồi dưỡng kiến thức QLNN và nghiệp vụ ngạch kiểm
lâm viên
|
Viên chức các Hạt Kiểm Lâm
|
|
30
|
Quý
III
|
Trường cán bộ QLNN
và PTNT II - TP HCM
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho Hạt trưởng
|
Hạt trưởng, Phó Hạt trưởng; Đội trưởng, Phó đội
trưởng, Trưởng các phòng nghiệp vụ
|
|
25
|
Quý
III
|
Trường ĐH Lâm
nghiệp cơ sở 2 - TP HCM
|
|
|
Lớp huấn luyện và sử dụng vũ khí quân dụng, công
cụ hỗ trợ
|
Công chức viên chức các Hạt Kiểm lâm
|
|
35
|
Quý
IV
|
Bộ CHQS tỉnh Cà Mau
|
|
|
Lớp hoàn chỉnh trung cấp chính trị và quản lý nhà
nước chương trình chuyên viên
|
Công chức, viên chức quy hoạch trưởng phòng, phó
trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
100
|
Quý
II
|
Trường
Chính trị
|
|
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
4
|
130
|
|
|
|
|
8.1 Cao học
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Quản lý Tài nguyên Môi trường
|
|
1
|
|
|
|
|
|
8.2 Mở lớp bồi dưỡng
|
|
|
130
|
|
|
|
|
Tập huấn nghiệp vụ đăng ký chỉnh lý biến động hồ
sơ địa chính
|
Công chức, viên chức cấp tỉnh, huyện, xã
|
|
130
|
Quý
II, III
|
Trung tâm truyền
thông Tổng cục Quản lý đất đai
|
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
2
|
|
|
|
|
|
9.1 Nghiên cứu sinh
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cầu đường
|
|
1
|
|
|
|
|
|
9.2. Cao học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cầu đường
|
|
1
|
|
|
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
|
6
|
4040
|
|
|
|
|
10.1. Cao học
|
|
6
|
|
|
|
|
|
Quản lý Hành chính công
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Quản lý công - Quản lý hành chính công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
10.2. Mở lớp
bồi dưỡng
|
|
|
4040
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng quản lý nhà nước về công tác tôn giáo
|
Cán bộ, công chức, viên chức làm công tác tôn
giáo cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, ấp, khóm.
|
|
500
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ thi đua khen thưởng
|
Công chức, viên chức làm công tác thi đua khen
thưởng của các sở, ngành cấp tỉnh, huyện; ngành giáo dục và đào tạo
|
|
400
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng kiến thức cải cách hành chính
|
Công chức cấp huyện, xã
|
|
360
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nâng cao kiến thức lãnh đạo, quản lý và
nghiệp vụ về công tác văn thư lưu trữ
|
Cán bộ, công chức, viên chức Văn phòng HĐND và UBND, các phòng chuyên môn cấp huyện, công
chức xã, thị trấn (huyện Trần Văn Thời và Đầm Dơi)
|
|
400
|
Quý III
|
Các cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng của Bộ Nội vụ
|
|
|
Bồi dưỡng chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
Trưởng phòng cấp tỉnh, huyện
|
|
200
|
Quý II, III
|
Các Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng của Bộ Nội vụ
|
|
|
Bồi dưỡng QLNN về công tác thanh niên
|
Công chức làm công tác thanh niên cấp tỉnh, huyện
|
|
150
|
|
Các Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng của Bộ Nội vụ
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý công chức, viên chức
|
Công chức phụ công tác cán bộ tại cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp
|
|
150
|
Quý II
|
Các Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng của Bộ Nội vụ
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức bộ máy hành chính, sự
nghiệp; quy hoạch công chức, viên chức; bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức,
viên chức; công tác hội và tổ chức phi chính phủ
|
Công chức, viên chức phụ trách mảng tổ chức, bộ
máy, tổ chức cán bộ, công chức, viên chức
|
|
260
|
Quý III
|
Các Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng của Bộ Nội vụ
|
|
|
Tập huấn chuyển giao và bồi dưỡng nghiệp vụ sử
dụng cơ sở dữ liệu hồ sơ điện tử, cơ sở
dữ liệu điện tử về tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức đơn vị sự nghiệp y
tế, giáo dục
|
Viên chức phụ trách công tác quản lý hồ sơ, dữ
liệu cán bộ, công chức, viên chức đơn vị sự nghiệp y tế, giáo dục
|
|
600
|
Quý III, IV
|
Các Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng của Bộ Nội vụ
|
|
|
Tập huấn chuyển giao và bồi dưỡng nghiệp vụ sử
dụng cơ sở dữ liệu hồ sơ điện tử, cơ sở
dữ liệu điện tử về tổ chức, cán bộ, công chức cấp xã
|
CB, CC cấp
xã
|
|
202
|
Quý III, IV
|
Các Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của Bộ Nội vụ
|
|
|
Bồi dưỡng Trưởng Công an xã
|
Trưởng Công an xã
|
|
82
|
|
Công an tỉnh
|
Đề án 1956
|
|
Bồi dưỡng Chỉ huy trưởng
Quân sự xã
|
Chỉ huy trưởng xã
|
|
82
|
|
Trường Quân sự địa
phương
|
Đề án 1956
|
|
Bồi dưỡng công chức Văn hóa- Xã hội
|
Công chức VHXH xã
|
|
82
|
|
Các Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng của Bộ Nội vụ
|
Đề án 1956
|
|
Bồi dưỡng công chức tài chính kế toán
|
Công chức tài chính kế toán xã
|
|
82
|
|
Các Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng của Bộ Nội vụ
|
Đề án 1956
|
|
Trung cấp Lâm sinh
|
Nhân viên quản lý rừng (thuộc Sở Nông nghiệp Phát
triển Nông thôn)
|
|
60
|
|
Giao Trung tâm
GDTX tỉnh liên kết mở lớp
|
|
|
Bồi dưỡng Tiếng Anh trình độ B
|
CB, CC cấp
tỉnh
|
|
70
|
Quý II
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
|
|
Bồi dưỡng Tiếng Anh trình độ C
|
CB, CC cấp
tỉnh
|
|
70
|
Quý II
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
|
|
Bồi dưỡng Tiếng Anh trình độ B1 (Khung tham chiếu
Châu Âu)
|
CB, CC cấp
tỉnh
|
|
60
|
Quý II
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
|
|
Luyện thi tiếng Anh cho người chuẩn bị thi sau
đại học
|
CB, CC, VC cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
100
|
Quý II
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
|
|
Bồi dưỡng tiếng Khmer
|
CB, CC, VC
|
|
60
|
Quý III
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
|
|
Bồi dưỡng Tin học trình độ B
|
CB, CC cấp
tỉnh
|
|
70
|
Quý II
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
|
11
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
5
|
520
|
|
|
|
|
11.1 Cao học
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Quản lý công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
11.2 Mở lớp bồi
dưỡng
|
|
|
520
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu nâng cao
|
CB, CC các sở, ngành, UBND, Ban quản lý dự án,
Phòng Tài chính kế hoạch các huyện, thành phố
|
|
60
|
Quý III
|
Trung tâm Đào tạo
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ Quy hoạch phát triển KT-XH
|
CB các sở, ngành tỉnh; UBND, Phòng TCKH, Ban QLDA
các huyện, TP
|
|
60
|
Quý III
|
Trung tâm Đào tạo
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ về công tác đấu thầu qua mạng
|
Cán bộ các sở, ngành tỉnh; UBND, Ban quản lý dự
án, Phòng Tài chính kế hoạch các huyện, thành phố.
|
|
160
|
Quý III
|
Cục Quản lý Đầu tư
|
|
|
Lớp Quản trị doanh nghiệp
|
Hộ kinh doanh cá nhân, các doanh nghiệp hợp tác xã mới thành lập
|
|
80
|
Quý IV
|
Trường CĐ CĐ Cà Mau
|
XHH
|
|
Lớp Khởi sự doanh nghiệp
|
Giám đốc, Phó Giám đốc, Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng doanh nghiệp
|
|
80
|
Quý IV
|
Trường CĐ CĐ Cà Mau
|
XHH
|
|
Tập huấn hướng
dẫn thi hành Luật Đấu thấu
|
|
|
80
|
Quý II
|
TT. BDCBKT-KH Bộ
KH&ĐT
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
300
|
|
|
|
|
12.1 Cao học
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Quản lý dự án
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
|
|
1
|
|
|
|
|
|
12.2 Mở lớp bồi dưỡng
|
|
|
300
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý quy hoạch đô
thị và nông thôn theo luật Xây dựng sửa đổi
|
Cán bộ lãnh đạo cấp xã.
|
|
100
|
Quý III
|
Học viện cán bộ
quản lý xây dựng và đô thị- Bộ Xây dựng
|
|
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý Dự án theo
Luật xây dựng sửa đổi
|
Cán bộ lãnh đạo cấp xã, công chức phòng chuyên
môn huyện
|
|
100
|
Quý III
|
Học viện cán bộ
quản lý xây dựng và đô thị- Bộ Xây dựng
|
|
|
Bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý chi phí đầu tư
|
Cán bộ lãnh đạo cấp xã, công chức phòng chuyên
môn huyện
|
|
100
|
Quý III
|
Học viện cán bộ
quản lý xây dựng và đô thị- Bộ Xây dựng
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
112
|
|
|
|
|
|
13.1. Nghiên
cứu sinh
|
|
18
|
|
|
|
|
|
Hóa
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Văn học
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Vật lý
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Toán
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ học ứng dụng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Lịch sử
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Y khoa
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
1
|
|
|
|
|
|
13.2. Cao học
|
|
94
|
|
|
|
|
|
Âm nhạc
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Anh văn
|
|
11
|
|
|
|
|
|
Địa lý
|
|
9
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hóa học
|
|
14
|
|
|
|
|
|
Lịch sử
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Sinh
|
|
6
|
|
|
|
|
|
Tài chính ngân hàng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Tin học
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Toán
|
|
8
|
|
|
|
|
|
Văn học
|
|
9
|
|
|
|
|
|
Vật lý
|
|
13
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều dưỡng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Lý kỹ thuật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Khoa học máy tính
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Mỹ thuật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết xác suất thống kê
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Điện tử
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Điện công nghiệp
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Kế toán
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
0
|
480
|
|
|
|
|
* Mở lớp bồi
dưỡng
|
|
|
480
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng kỹ năng công nghệ thông tin
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã.
|
|
165
|
Quý III
|
Trung tâm đào tạo
TP.Hồ Chí Minh
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí, xuất bản
|
Các cơ quan báo chí, Cổng thông tin điện tử, đài
truyền thanh các huyện
|
|
150
|
Quý III
|
Trung tâm đào tạo
TP.Hồ Chí Minh
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành thông tin và
truyền thông
|
Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, huyện, xã
|
|
165
|
Quý III
|
Trung tâm đào tạo
TP.Hồ Chí Minh
|
|
15
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
* Cao học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
1
|
|
|
|
|
16
|
Sở Tư Pháp
|
|
4
|
|
|
|
|
|
* Cao học
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Hành chính hoặc Luật
|
|
2
|
|
|
|
|
17
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
4
|
340
|
|
|
|
|
17.1 Cao học
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Phát triển nông thôn hoặc QLNN về KHCN
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
17.2 Mở lớp bồi
dưỡng
|
|
|
340
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng Kiến thức Hội đồng khoa học và công
nghệ cấp cơ sở
|
Thành viên Hội đồng khoa học và công nghệ các sở,
ngành, các huyện và Tp Cà Mau
|
|
80
|
|
Trường Quản lý
Khoa học CN
|
|
|
Bồi dưỡng kiến thức về quản lý KHCN
|
Các DN tư nhân, cán bộ KHCN cấp huyện
|
|
80
|
|
Trường Quản lý
Khoa học CN
|
DN-XHH
|
|
Tập huấn triển khai văn bản về tiêu chuẩn đo
lường, chất lượng
|
Các DN tư nhân, cán bộ KHCN cấp huyện
|
|
100
|
|
Trung tâm Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng 3
|
DN-XHH
|
|
Phương pháp
nghiên cứu và xử lý thống kê số liệu đề
tài nghiên cứu khoa học
|
Cán bộ Khoa học công nghệ cấp tỉnh, huyện
|
|
80
|
|
Trường Đại học Cần
Thơ
|
|
18
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
|
2
|
|
|
|
|
|
* Cao học
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Hành chính công hoặc Luật học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hành chính công
|
|
1
|
|
|
|
|
19
|
Ban Dân tộc
|
|
0
|
430
|
|
|
|
|
* Mở lớp bồi dưỡng
|
|
|
430
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng các chính sách mới của Chính phủ mới
ban hành và đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã đặc biệt khó khăn
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND và cán bộ phụ
trách công tác dân tộc xã phụ thuộc khu vực II, III và trưởng ấp thuộc ấp đặc
biệt khó khăn
|
|
190
|
Quý I
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Xây dựng
|
|
|
Bồi dưỡng công tác quản lý nhà nước về dân tộc và
triển khai thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn
|
Cán bộ lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND huyện và cán
bộ lãnh đạo 101 xã, thị trấn
|
|
240
|
Quý II
|
Ủy ban MTTQVN tỉnh, Ban Dân vận Tỉnh ủy, Sở Nội
vụ
|
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
|
3
|
100
|
|
|
|
|
20.1 Cao học
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
2
|
|
|
|
|
|
20.2 Mở lớp bồi dưỡng
|
|
|
100
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng QLNN ngạch Chuyên viên chính, Thanh tra
viên chính
|
CB, CC làm công tác thanh tra trong tỉnh và một
số tỉnh lân cận
|
|
100
|
|
Trường cán bộ
Thanh tra Chính phủ
|
|
II
|
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban Quản lý Dự án Công trình Xây dựng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
* Cao học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Kiến trúc
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Xúc tiến TM, DL và ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
* Cao học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh
|
|
0
|
360
|
|
|
|
|
*Mở lớp bồi dưỡng
|
|
|
360
|
|
|
|
|
Tập huấn phòng ngừa thảm họa
|
Hội viên và các đối tượng khác
|
|
120
|
Quý II
|
Hội Chữ Thập đỏ
tỉnh
|
|
|
Tập huấn Quản lý công tác hội
|
Hội viên
|
|
120
|
Quý II
|
Hội Chữ Thập đỏ
tỉnh
|
|
|
Tập huấn kỹ năng thanh thiếu niên Chữ thập đỏ
|
Hội viên và thanh thiếu niên
|
|
120
|
Quý II
|
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh
|
|
4
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
|
6
|
120
|
|
|
|
|
4.1 Cao học
|
|
6
|
|
|
|
|
|
Tin học
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Điện tử - Viễn thông
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Ngữ văn (Báo chí)
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4.2 Mở lớp bồi dưỡng
|
|
|
120
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho Kỹ thuật viên
|
Viên chức tỉnh, huyện, thành phố
|
|
40
|
Quý II
|
Trường Cao đẳng
Phát thanh truyền hình II
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ Truyền hình
|
Phóng viên, Biên tập viên cấp tỉnh, huyện
|
|
40
|
Quý III
|
|
|
Bôi dưỡng nghiệp vụ Phát thanh
|
Phóng viên, Biên tập viên cấp tỉnh, huyện
|
|
40
|
Quý IV
|
|
5
|
Liên minh Hợp tác xã
|
|
0
|
720
|
|
|
|
|
* Mở lớp bồi
dưỡng
|
|
|
720
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng về nâng cao kiến thức quản lý kinh tế
tập thể
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
|
720
|
Quý II, III, IV
|
UBND huyện, TP
|
|
6
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
|
0
|
270
|
|
|
|
|
* Mở lớp bồi
dưỡng
|
|
|
270
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng công tác nghiên cứu, sưu tầm văn nghệ
dân gian trên địa bàn tỉnh
|
Hội viên
|
|
80
|
Quý II
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
Bồi dưỡng kỹ năng sáng tác ca khúc
|
Hội viên
|
|
40
|
Quý II
|
Liên hiệp các Hội
VHNT TP Hồ Chí Minh
|
|
|
Bồi dưỡng kiến thức về "Biển đảo, biên giới
Việt Nam trong tình hình mới"
|
Hội viên
|
|
150
|
Quý III
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
|
7
|
Hội Nhà Báo
|
|
0
|
300
|
|
|
|
|
* Mở lớp bồi
dưỡng
|
|
|
300
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ Báo chí
|
Các cơ quan báo chí chuyên nghiệp
|
|
150
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ Báo chí
|
Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh
|
|
150
|
|
|
|
8
|
Hội Đông Y
|
|
0
|
240
|
|
|
|
|
* Mở lớp bồi dưỡng
|
|
|
240
|
|
|
|
|
Lý luận cơ bản trong Đông Y
|
CB, Hội viên cấp xã
|
|
60
|
Quý I
|
Trường Đại học Y
Dược TP Hồ Chí Minh
|
Xã hội hóa
|
|
Chẩn đoán học trong Đông Y
|
CB, Hội viên cấp xã
|
|
60
|
Quý II
|
|
Châm cứu học trong Đông Y
|
CB, Hội viên cấp xã
|
|
60
|
Quý III
|
|
Xoa bóp, dưỡng sinh trong Đông Y
|
CB, Hội viên cấp xã
|
|
60
|
Quý IV
|
III
|
CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viện Kiếm sát nhân dân tỉnh
|
|
5
|
|
|
|
|
|
* Cao học
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
5
|
|
|
|
|
2
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
|
11
|
|
|
|
|
|
Cao học
|
|
11
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
11
|
|
|
|
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
22
|
|
|
|
|
|
3.1. Nghiên cứu sinh
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Báo chí
|
|
1
|
|
|
|
|
|
An ninh
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Công tác tư tưởng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
3.2. Cao học
|
|
17
|
|
|
|
|
|
An ninh
|
|
9
|
|
|
|
|
|
Cảnh sát
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo chí
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Tôn giáo
|
|
1
|
|
|
|
|
|
3.3. Chuyên khoa I
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Y khoa
|
|
1
|
|
|
|
|
4
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Cao học
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
2
|
|
|
|
|
IV
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thành phố Cà Mau
|
|
14
|
|
|
|
|
|
Cao học
|
|
14
|
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Hành chính công
|
|
7
|
|
|
|
|
|
Nông học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quản lý xã hội
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2. Huyện Năm Căn
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Cao học
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
1
|
|
|
|
|
|
3. Huyện Phú Tân
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Cao học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Nông học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
4. Huyện Đầm Dơi
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Cao học
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Hành chính công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
|
1
|
|
|
|
|
|
5. Huyện Ngọc Hiển
|
|
4
|
0
|
|
|
|
|
Cao học
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Tài chính ngân hàng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quản lý đô thị
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
2
|
|
|
|
|
|
6. Huyện Cái Nước
|
|
3
|
93
|
|
|
|
|
Cao học
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
2
|
|
|
|
|
|
7. Huyện Thới Bình
|
|
2
|
0
|
|
|
|
|
Cao học
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Triết học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
8. Huyện Trần Văn Thời
|
|
14
|
0
|
|
|
|
|
Cao học
|
|
14
|
|
|
|
|
|
Quản lý giáo dục
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Giáo dục tiểu học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Hành chính công
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Trồng trọt
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện
|
|
1
|
|
|
|
|
|
9. Huyện U Minh
|
|
4
|
0
|
|
|
|
|
Cao học
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Hành chính công
|
|
1
|
|
|
|
|
B
|
KHỐI ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
|
28
|
10611
|
|
|
|
|
1. Nghiên cứu sinh
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo chí
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2. Cao học
|
|
27
|
|
|
|
|
|
Hành chính công
|
|
6
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Đảng
|
|
7
|
|
|
|
|
|
Triết học
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Kinh tế Thủy sản
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo chí
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Luật
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Kinh tế Nông lâm
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Kinh tế chính trị
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Lịch sử Đảng
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Văn hóa
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Tài chính công
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3. Mở lớp bồi
dưỡng
|
|
0
|
7051
|
|
|
|
|
3.1. Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
0
|
584
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng công tác văn thư - lưu trữ
|
Cán bộ phụ trách công tác Văn thư - Lưu trữ Văn
phòng huyện ủy, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Tỉnh ủy; đảng ủy xã, phường, thị
trấn
|
|
80
|
Quý III
|
Phòng Lưu trữ, Văn
phòng Tỉnh ủy
|
|
|
Tập huấn công nghệ
thông tin
|
Cán bộ quản trị cấp tỉnh huyện, Trưởng, phó phòng
cấp tỉnh, huyện tương đương, chuyên viên... Bí thư, phó bí thư cấp xã…
|
|
504
|
Quý IV
|
Phòng CNTT Văn
phòng Tỉnh ủy
|
|
|
3.2. Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
|
0
|
250
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tổ chức Xây dựng Đảng
|
CB, CC công tác Ban tổ chức cấp ủy tỉnh đến cơ sở
và lãnh đạo của các TCCS đảng
|
|
250
|
Quý IV
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
|
|
3.3. Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
|
0
|
1080
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tuyên giáo cơ sở và
công tác tuyên truyền miệng
|
Bí thư, phó bí thư đảng ủy xã, phường, thị trấn;
báo cáo viên cấp huyện, thành phố; cán bộ làm công tác tuyên giáo các đoàn
thể cấp huyện; cán bộ chuyên trách và bán chuyên trách làm công tác tuyên
giáo xã, phường, thị trấn; trưởng hoặc phó các đoàn thể
|
|
990
|
Quý II, III
|
Ban tuyên giáo
Trung ương, Ban Tuyên giáo các huyện, TP; Trung tâm bồi dưỡng chính trị các
huyện, TP.
|
|
|
Tập huấn nghiệp vụ công tác dư luận xã hội và
công tác tuyên giáo
|
Cán bộ làm công tác dư luận xã hội ở tỉnh, huyện,
xã phường, thị trấn
|
|
90
|
Quý III hoặc IV
|
Ban Tuyên giáo
Trung ương
|
|
|
3.4 Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
|
|
300
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng công tác nội chính và phòng, chống tham
nhũng
|
Thủ trưởng, Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và
tương đương của các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, các huyện ủy, thành ủy
|
|
300
|
Quý II, III
|
Bộ phận phía Nam,
Ban Nội chính Trung ương
|
|
|
3.5. Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
|
0
|
400
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng công tác Dân vận
|
Chủ tịch UBMTTQ và trưởng các đoàn thể cấp xã,
phường, thị trấn; cán bộ Tư pháp - Hộ tịch, địa chính - xây dựng ở xã,
phường, thị trấn
|
|
400
|
Cuối quý II
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
|
|
3.6. Đảng ủy Dân chính Đảng
|
|
0
|
350
|
|
|
|
|
Lớp tập huấn nghiệp vụ cho Bí thư chi bộ và cấp
ủy viên cơ sở
|
Cấp ủy của các Đảng ủy, Chi ủy trực thuộc Đảng ủy
Dân chính Đảng
|
|
100
|
Quý II
|
Văn phòng Đảng ủy
|
|
|
Lớp tập huấn nghiệp vụ về công tác tổ chức, kiểm
tra, giám sát
|
Ủy viên UBKT các Tổ chức cơ sở Đảng trực thuộc
Đảng ủy Dân chính Đảng
|
|
100
|
Quý III
|
BTC và UBKT Đảng ủy
|
|
|
Tập huấn về công tác Đoàn
|
Cán bộ làm công tác đoàn cơ sở thuộc Đoàn khối
Dân chính đảng
|
|
150
|
Quý IV
|
Đoàn khối
|
|
|
3.7. Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau
|
|
0
|
1497
|
|
|
|
|
Nghiệp vụ công tác Mặt trận
|
Ban Thường trực Mặt trận huyện, thành phố và xã,
phường, thị trấn; các Đoàn thể xã, phường, thị trấn; Trưởng Ban chuyên trách
Mặt trận ấp, khóm
|
|
1497
|
Quý III
|
BTT MTTQVN huyện
|
|
|
3.8. Hội nông dân tỉnh
|
|
0
|
580
|
|
|
|
|
Lớp bồi dưỡng lý luận chính trị, nghiệp vụ cho
cán bộ Hội cơ sở
|
Ủy viên Ban Thường vụ, chủ tịch, phó chủ tịch Hội
Nông dân xã, phường, thị trấn
|
|
580
|
Quý III, IV
|
Trưởng Chính trị,
BTGTU
|
|
|
3.9. Hội liên Hiệp phụ nữ tỉnh
|
|
0
|
200
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội cơ sở
|
Ủy viên Ban Thường vụ Hội Liên hiệp Phụ nữ xã,
phường, thị trấn
|
|
200
|
Quý III, IV
|
HLHPN các huyện,
thành phố
|
|
|
3.10. Tỉnh Đoàn
|
|
0
|
300
|
|
|
|
|
Lớp tập huấn nghiệp vụ cán bộ Đoàn cơ sở
|
Các đồng chí ủy viên Ban Thường vụ Đoàn cơ sở
|
|
150
|
Quý III
|
Phân viện miền Nam
|
|
|
Trại huấn luyện nghiệp vụ cho cán bộ Hội cơ sở
|
CB làm công tác Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
trong tỉnh
|
|
150
|
Quý II
|
Các đơn vị trực
thuộc Tỉnh đoàn
|
|
|
3.11 Liên đoàn Lao động tỉnh
|
|
0
|
1410
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ Công đoàn
|
Tổ phó, Chủ tịch công đoàn Cơ sở
|
|
810
|
Quý II, III
|
LĐLĐ các huyện,
thành phố
|
|
|
Kỹ năng chuyên sâu Công tác Công đoàn
|
BCH, BTV, Chủ tịch công đoàn cơ sở
|
|
600
|
Quý II, III
|
Các Ban LĐLĐ tỉnh
|
|
|
3.12. Đảng ủy Khối doanh nghiệp
|
|
0
|
100
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng cho bí thư chi bộ và cấp ủy viên cơ sở
|
Bí thư và cấp ủy viên cơ sở trực thuộc Đảng bộ
|
|
100
|
Quý II, III
|
BTGTU
|
|
|
3.13. Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
|
|
504
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho CB cựu chiến binh các cấp
|
CB chủ chốt cấp huyện và Hội khối cơ quan cấp tỉnh
|
|
504
|
Quý III
|
Trường QS địa
phương
|
|
|
Tổng cộng
|
367
|
17,219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|