Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2499/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Đặng Minh Thông
Ngày ban hành: 18/09/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2499/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2021-2026;

Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 789/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 9 năm 2024 về việc đề nghị công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 1) và danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (Phụ lục 2) thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia:

Phụ lục 1: 31 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 19; Cấp huyện: 04; Cấp xã: 08).

Phụ lục 2: 196 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 109; Cấp huyện: 42; Cấp xã: 45).

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm về việc đề xuất các thủ tục hành chính kèm theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Quyết định này.

Nội dung của các thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 được cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

Trường hợp có sự sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính, quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Danh mục thủ tục hành chính tại phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này thay thế cho danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

Quyết định và Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ: http://www.baria- vungtau.gov.vn.

Trong quá trình thực hiện, khi có cơ sở pháp lý dẫn đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các thủ tục hành chính tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp (qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp).

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Thông

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)

Tổng cộng: 31 TTHC (cấp tỉnh: 19, cấp huyện: 04, cấp xã: 08)

STT

TÊN TTHC (DVCTT)

MÃ SỐ TTHC (DVCTT)

LĨNH VỰC

CẤP THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

2.000134.000.0 0.00.H06

An toàn lao động

Cấp tỉnh

Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH

2

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

1.004946.000.0 0.00.H06

Trẻ em

Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH

3

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

1.004944.000.0 0.00.H06

Trẻ em

Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH

4

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

1.012091.000.0 0.00.H06

Trẻ em

Cấp tỉnh

Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH

5

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000530.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

 

6

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000553.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

 

7

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000154.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

 

8

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.000138.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

 

9

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

2.000632.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

 

10

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010587.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

 

11

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010588.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

 

12

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.010589.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

 

13

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

1.010590.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

 

14

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

1.010591.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

 

15

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

1.010592.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

 

16

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

1.010593.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

 

17

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

1.010594.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

 

18

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

1.000595.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

 

19

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

1.010596.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

 

20

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

1.001731.000.0 0.00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp huyện, cấp xã

Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH

21

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744.000.0 0.00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp huyện, cấp xã

Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH

22

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2.001947.000.0 0.00.H06

Trẻ em

Cấp xã

Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH

23

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của em

1.004941.000.0 0.00.H06

Trẻ em

Cấp xã

Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH

24

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2.001944.000.0 0.00.H06

Trẻ em

Cấp xã

Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH

25

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

2.001942.000.0 0.00.H06

Trẻ em

Cấp xã

Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 196 TTHC (109 cấp tỉnh, 42 cấp huyện, 45 cấp xã)

I. Cấp tỉnh: 109 TTHC

STT

TÊN TTHC (DVCTT)

MÃ SỐ TTHC (DVCTT)

LĨNH VỰC

CẤP THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000479.000.0 0.00.H06

Lao động

Cấp tỉnh

Hồ sơ có "phôi giấy phép" phải trình hồ sơ giấy

2

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000464.000.0 0.00.H06

Lao động

Cấp tỉnh

Hồ sơ có "phôi giấy phép" phải trình hồ sơ giấy

3

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000448.000.0 0.00.H06

Lao động

Cấp tỉnh

Hồ sơ có "phôi giấy phép" phải trình hồ sơ giấy

4

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001973.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Thủ tục này không có đầu vào, người lao động không thực hiện thông báo tìm kiếm việc làm thì Trung tâm soạn thảo quyết định trình Sở ký tạm dừng hưởng

5

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001966.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Thủ tục này không có đầu vào, người lao động không thực hiện thông báo tìm kiếm việc làm thì Trung tâm soạn thảo quyết định trình Sở ký tạm dừng hưởng

6

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

2.001953.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Thủ tục này không có đầu vào, người lao động không thực hiện thông báo tìm kiếm việc làm thì Trung tâm soạn thảo quyết định trình Sở ký tạm dừng hưởng

7

Giải quyết hỗ trợ học nghề

2.000839.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Khoản 3 Điều 12 Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXHQuy định người được hỗ trợ học nghè phải trực tiếp đến nhận quyết định

8

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

2.000148.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Theo quy Người lao động phải đến trực tiếp tại Trung tâm để được tư vấn tại chỗ

9

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

1.000362.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Theo quy Người lao động phải đến trực tiếp tại Trung tâm để được tư vấn tại chỗ

10

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

1.001881.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Theo quy Người lao động phải đến trực tiếp tại Trung tâm để được tư vấn tại chỗ

11

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001978.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Hệ thống phần mềm từ trung tâm đến Sở chưa được kết nối, việc chuyển đổi từ File Word sang PDF chưa thực hiện được

12

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000205.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

13

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000192.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

14

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

1.000459.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

15

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

2.000219.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

16

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

1.000105.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

17

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

2.002028.000.0 0.00.H06

Quản lý lao động ngoài nước

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

18

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

1.000502.000.0 0.00.H06

Quản lý lao động ngoài nước

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

19

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

1.005132.000.0 0.00.H06

Quản lý lao động ngoài nước

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

20

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

2.002105.000.0 0.00.H06

Quản lý lao động ngoài nước

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

21

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

1.005219.000.0 0.00.H06

Quản lý lao động ngoài nước

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

22

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000436.000.0 0.00.H06

Lao động

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

23

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

1.000414.000.0 0.00.H06

Lao động

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

24

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

2.001955.000.0 0.00.H06

Lao động

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

25

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

1.004949.000.0 0.00.H06

Lao động

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

26

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

1.009466.000.0 0.00.H06

Lao động

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

27

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

1.009467.000.0 0.00.H06

Lao động

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

28

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III

2.001949.000.0 0.00.H06

Tiền lương

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

29

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp tỉnh)

1.009811.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

30

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001853.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

31

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001865.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

32

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.001823.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

33

Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009873.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

34

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009874.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc, hồ sơ giấy để xem xét

35

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

2.000178.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Người lao động phải trực tiếp đến nơi làm thủ tục

36

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

1.000401.000.0 0.00.H06

Việc làm

Cấp tỉnh

Người lao động phải trực tiếp đến nơi làm thủ tục

37

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.002307.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Thành phần hồ sơ yêu cầu phải bản chính Giấy chứng tử

38

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1.010804.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

39

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1.010805.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

40

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

1.010806.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

41

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

1.010807.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

42

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

1.010810.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

43

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

1.010811.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

44

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

1.010812.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

45

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

1.010814.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

46

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

1.010815.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

47

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010816.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

48

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010817.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

49

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

1.010818.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

50

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

1.010819.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

51

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

1.010820.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

52

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.010821.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

53

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

1.010822.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

54

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010829.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

55

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010830.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

56

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001257.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

57

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

1.005387.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

58

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

1.004964.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

59

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

1.010801.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

60

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

1.010802.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

61

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010803.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

62

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

1.010808.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

63

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

1.010809.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

64

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

1.010813.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

65

Hưởng lại chế độ ưu đãi

1.010823.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

66

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

1.010824.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

67

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

1.010825.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

68

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

1.010826.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

69

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

1.010827.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

70

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

1.010828.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

71

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

1.010831.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

72

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

73

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000025.000.0 0.00.H06

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

74

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000027.000.0 0.00.H06

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

75

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000032.000.0 0.00.H06

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

76

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000036.000.0 0.00.H06

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

77

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

1.000091.000.0 0.00.H06

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

78

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010935.000.0 0.00.H06

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

79

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010936.000.0 0.00.H06

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

80

Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010937.000.0 0.00.H06

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

81

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

1.005449.000.0 0.00.H06

An toàn, vệ sinh lao động

Cấp tỉnh

Cần phải thẩm định điều kiện tổ chức huấn luyện hạng B được quy định tại khoản 11 Điều 3 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

82

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

1.005450.000.0 0.00.H06

An toàn, vệ sinh lao động

Cấp tỉnh

Cần phải thẩm định điều kiện tổ chức huấn luyện hạng B được quy định tại khoản 11 Điều 3 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

83

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động

2.002341.000.0 0.00.H06

An toàn lao động

Cấp tỉnh

- Sở LĐTBXH ra Quyết định hỗ trợ kinh phí, BHXH thực hiện chi trả;

- Hồ sơ đề nghị hỗ trợ cần thẩm tra như: Bản sao có chứng thực Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động, hồ sơ bệnh nghề nghiệp, giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án, Bản sao có chứng thực các chứng từ thanh toán theo quy định…

84

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

2.000111.000.0 0.00.H06

An toàn, vệ sinh lao động

Cấp tỉnh

Sở LĐTBXH ra Quyết định hỗ trợ kinh phí, BHXH thực hiện chi trả cho doanh nghiệp;

- Hồ sơ đề nghị hỗ trợ cần thẩm tra như: Bản sao các hồ sơ, chứng từ chứng minh việc tổ chức huấn luyện theo quy định của pháp luật và các chi phí thực tế có liên quan

85

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

2.002343.000.0 0.00.H06

An toàn lao động

Cấp tỉnh

Sở LĐTBXH ra Quyết định hỗ trợ kinh phí, BHXH thực hiện chi trả;

- Hồ sơ đề nghị hỗ trợ cần thẩm tra như: Bản sao có chứng thực, hồ sơ bệnh nghề nghiệp, giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án, Bản sao có chứng thực các chứng từ thanh toán theo quy định…

86

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000062.000.0 0.00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp tỉnh

Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với cơ sở mới thực hiện được

87

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

1.001806.000.0 0.00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp tỉnh

Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với cơ sở mới thực hiện được

88

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000056.000.0 0.00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp tỉnh

Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với cơ sở mới thực hiện được

89

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

2.000051.000.0 0.00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp tỉnh

Do phải đi kiểm tra các nội dung các cơ sở đề nghị cấp lại, điều chỉnh có phù hợp với quy định không

90

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000062.000.0 0.00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp tỉnh

Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với cơ sở mới thực hiện được

91

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

1.001806.000.0 0.00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp tỉnh

Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với cơ sở mới thực hiện được

92

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000056.000.0 0.00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp tỉnh

Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với cơ sở mới thực hiện được

93

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

2.000051.000.0 0.00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp tỉnh

Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với cơ sở mới thực hiện được

94

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

2.000189.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

Hồ sơ có giấy phép phải trình hồ sơ giấy

95

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

1.000389.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

Hồ sơ có giấy phép phải trình hồ sơ giấy

96

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

1.000167.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

Trình tự thực hiện quy định phải tổ chức thẩm tra thực tế

97

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000243.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định

98

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

1.000160.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định

99

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

1.000509.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định

100

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

1.000482.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định

101

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000099.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định

102

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000031.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định

103

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

1.000266.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định

104

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000234.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định

105

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

1.010927.000.0 0.00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp tỉnh

Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định

106

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp  công  lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.

1.005218.000.0 0.00.H06

Tổ chức cán bộ

Cấp tỉnh

Hồ sơ phải thẩm tra, lấy ý kiến của các ngành

107

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.000286.000.0 0.00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

108

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

2.000477.000.0 0.00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp tỉnh

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

109

Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra

1.011382.000.0 0.00.H06

Người có công

Cấp tỉnh

Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và nhiều ngành cùng thực hiện được

II. Cấp huyện: 42 TTHC

STT

TÊN TTHC (DVCTT)

MÃ SỐ TTHC (DVCT T)

LĨNH VỰC

CẤP THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1.01080 4.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

2

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1.01080 5.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

3

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

1.01081 0.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

4

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

1.01081 1.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

5

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

1.01081 2.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

6

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

1.01081 4.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

7

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.01081 6.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

8

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.01081 7.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

9

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

1.01081 8.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

10

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

1.01081 9.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

11

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

1.01082 0.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

12

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.01082 1.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

13

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.01082 9.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

14

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.01083 0.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

15

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.00125 7.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

16

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

1.00538 7.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

17

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.00230 7.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Thành phần hồ sơ yêu cầu phải bản chính Giấy chứng tử

18

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

1.00496 4.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

19

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.01080 3.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

20

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

1.01082 4.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

21

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

1.01082 5.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

22

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.00230 8.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

23

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.00028 6.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

24

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.00047 7.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

25

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.00177 6.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

26

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.00175 8.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

27

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.00175 3.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

28

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

1.00066 9.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

29

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

2.00029 4.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

30

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

1.00068 4.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

31

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

2.00029 8.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

32

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1.00173 9.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

33

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

2.00077 7.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

34

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

1.00495 9.000.00 .00.H06

Lao động

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

35

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

2.00166 1.000.00 .00.H06

Phòng, chống TNXH

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

36

Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện

1.00535 8.000.00 .00.H06

Tổ chức phi chính phủ

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

37

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

2.00228 4.000.00 .00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

38

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

2.00196 0.000.00 .00.H06

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

39

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1.01093 8.000.00 .00.H06

Phòng, chống TNXH

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

40

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1.01093 9.000.00 .00.H06

Phòng, chống TNXH

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

41

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

1.01094 0.000.00 .00.H06

Phòng, chống TNXH

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

42

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1.01038 2.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp huyện

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

III. Cấp xã: 45 TTHC

TT

TÊN TTHC (DVCTT)

MÃ SỐ TTHC (DVCTT)

LĨNH VỰC

CẤP THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

1.010801.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

2

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

1.010802.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

3

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010803.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

4

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

1.010824.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

5

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

1.010825.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

6

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

2.002308.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

7

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

2.002307.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Thành phần hồ sơ yêu cầu phải bản chính Giấy chứng tử

8

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.000286.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

9

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

1.001776.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

10

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.001758.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

11

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.001753.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

12

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

1.001739.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

13

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

2.001661.000.00 .00.H06

Phòng, chống TNXH

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

14

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1.010833.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

15

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

1.000132.000.00 .00.H06

Phòng, chống TNXH

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

16

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010941.000.00 .00.H06

Phòng, chống TNXH

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

17

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

18

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

1.001699.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

19

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

2.000355.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

20

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1.010804.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

21

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1.010805.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

22

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

1.010810.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

23

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

1.010811.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

24

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

1.010812.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

25

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

1.010814.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

26

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

1.010815.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

27

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010816.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

28

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010817.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

29

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

1.010818.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

30

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

1.010819.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

31

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

1.010820.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

32

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.010821.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

33

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010829.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

34

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010830.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

35

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001257.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

36

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

1.005387.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

37

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

1.004964.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

38

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

1.011606.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp xã

Thủ tục này phải rà soát từ thôn đến xã, lập biên bản, công khai danh sách mới thực hiện được

39

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

1.011607.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp xã

Thủ tục này phải rà soát từ thôn đến xã, lập biên bản, công khai danh sách mới thực hiện được

40

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

1.011608.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp xã

Thủ tục này phải rà soát từ thôn đến xã, lập biên bản, công khai danh sách mới thực hiện được

41

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

1.011609.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp xã

Thủ tục này phải rà soát từ thôn đến xã, lập biên bản, công khai danh sách mới thực hiện được

42

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1.001653.000.00 .00.H06

Bảo trợ xã hội

Cấp xã

Thủ tục này phải rà soát từ thôn đến xã, lập biên bản, công khai danh sách mới thực hiện được

43

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1.010382.000.00 .00.H06

Người có công

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

44

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ

1.012537.H06

Chính sách

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

45

Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ

1.012538.H06

Chính sách

Cấp xã

Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác minh nhiều lần

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2499/QĐ-UBND ngày 18/09/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


21

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.65.133
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!