|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2499/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Đặng Minh Thông
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2499/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 18 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4
năm 2020 của Chính phủ Về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6
năm 2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng
7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành Quy chế làm việc
của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH ngày 03 tháng
6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến
toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tại Tờ trình số 789/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 9 năm 2024 về việc đề
nghị công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn
trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục
1) và danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một
phần (Phụ lục 2) thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia:
Phụ lục 1: 31 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 19; Cấp
huyện: 04; Cấp xã: 08).
Phụ lục 2: 196 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 109; Cấp
huyện: 42; Cấp xã: 45).
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2
kèm theo).
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm
về việc đề xuất các thủ tục hành chính kèm theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Quyết
định này.
Nội dung của các thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến toàn trình và một phần tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 được cập nhật,
công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ
công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Trường hợp có sự sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi
bỏ… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1 và
Phụ lục 2 thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính, quyết
định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm cấu
hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công
trực tuyến tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cấu
hình, kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ
công trực tuyến tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính tại phụ lục 1 và Phụ lục
2 kèm theo Quyết định này thay thế cho danh mục thủ tục hành chính thực hiện
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch
vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09/11/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ
tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Quyết định và Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết
định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa
chỉ: http://www.baria- vungtau.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, khi có cơ sở pháp lý dẫn
đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các thủ tục hành chính
tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội có trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp (qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng
hợp).
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU TRÊN HỆ THỐNG
THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG
KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà
Rịa -Vũng Tàu)
Tổng cộng: 31 TTHC (cấp tỉnh: 19, cấp huyện: 04,
cấp xã: 08)
STT
|
TÊN TTHC
(DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC
(DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
CẤP THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
1
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi
đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động
|
2.000134.000.0
0.00.H06
|
An toàn lao động
|
Cấp tỉnh
|
Quyết định số
727/QĐ-BLĐTBXH
|
2
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
1.004946.000.0
0.00.H06
|
Trẻ em
|
Cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
Quyết định số
727/QĐ-BLĐTBXH
|
3
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
1.004944.000.0
0.00.H06
|
Trẻ em
|
Cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
Quyết định số
727/QĐ-BLĐTBXH
|
4
|
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
1.012091.000.0
0.00.H06
|
Trẻ em
|
Cấp tỉnh
|
Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH
|
5
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000530.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
|
6
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung
cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000553.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
|
7
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000154.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
|
8
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000138.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
|
9
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục
|
2.000632.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
|
10
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.010587.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
|
11
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.010588.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
|
12
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên
hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.010589.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
|
13
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
|
1.010590.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
|
14
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập
|
1.010591.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
|
15
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập
|
1.010592.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
|
16
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
1.010593.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
|
17
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
1.010594.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
|
18
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
1.000595.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
|
19
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
1.010596.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
|
20
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.001731.000.0
0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện, cấp xã
|
Quyết định số
727/QĐ-BLĐTBXH
|
21
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
2.000744.000.0
0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện, cấp xã
|
Quyết định số
727/QĐ-BLĐTBXH
|
22
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em
bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh
đặc biệt
|
2.001947.000.0
0.00.H06
|
Trẻ em
|
Cấp xã
|
Quyết định số 727/QĐ-BLĐTBXH
|
23
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân
thích của em
|
1.004941.000.0
0.00.H06
|
Trẻ em
|
Cấp xã
|
Quyết định số
727/QĐ-BLĐTBXH
|
24
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với
cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích
của trẻ em
|
2.001944.000.0
0.00.H06
|
Trẻ em
|
Cấp xã
|
Quyết định số
727/QĐ-BLĐTBXH
|
25
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở
trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
2.001942.000.0
0.00.H06
|
Trẻ em
|
Cấp xã
|
Quyết định số
727/QĐ-BLĐTBXH
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU TRÊN HỆ THỐNG
THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG
KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà
Rịa -Vũng Tàu)
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 196 TTHC (109
cấp tỉnh, 42 cấp huyện, 45 cấp xã)
I. Cấp tỉnh: 109 TTHC
STT
|
TÊN TTHC
(DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC
(DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
CẤP THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000479.000.0
0.00.H06
|
Lao động
|
Cấp tỉnh
|
Hồ sơ có "phôi giấy phép" phải trình hồ
sơ giấy
|
2
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000464.000.0
0.00.H06
|
Lao động
|
Cấp tỉnh
|
Hồ sơ có "phôi giấy phép" phải trình hồ
sơ giấy
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000448.000.0
0.00.H06
|
Lao động
|
Cấp tỉnh
|
Hồ sơ có "phôi giấy phép" phải trình hồ
sơ giấy
|
4
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.001973.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục này không có đầu vào, người lao động không
thực hiện thông báo tìm kiếm việc làm thì Trung tâm soạn thảo quyết định
trình Sở ký tạm dừng hưởng
|
5
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.001966.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục này không có đầu vào, người lao động không
thực hiện thông báo tìm kiếm việc làm thì Trung tâm soạn thảo quyết định
trình Sở ký tạm dừng hưởng
|
6
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
2.001953.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục này không có đầu vào, người lao động không
thực hiện thông báo tìm kiếm việc làm thì Trung tâm soạn thảo quyết định
trình Sở ký tạm dừng hưởng
|
7
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
2.000839.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Khoản 3 Điều 12 Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXHQuy
định người được hỗ trợ học nghè phải trực tiếp đến nhận quyết định
|
8
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
2.000148.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Theo quy Người lao động phải đến trực tiếp tại Trung
tâm để được tư vấn tại chỗ
|
9
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
1.000362.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Theo quy Người lao động phải đến trực tiếp tại Trung
tâm để được tư vấn tại chỗ
|
10
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng
cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
1.001881.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Theo quy Người lao động phải đến trực tiếp tại Trung
tâm để được tư vấn tại chỗ
|
11
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.001978.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Hệ thống phần mềm từ trung tâm đến Sở chưa được kết
nối, việc chuyển đổi từ File Word sang PDF chưa thực hiện được
|
12
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
2.000205.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
13
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
14
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
1.000459.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
15
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí
công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
2.000219.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
16
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
1.000105.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
17
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
2.002028.000.0
0.00.H06
|
Quản lý lao động ngoài
nước
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
18
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao
động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới
90 ngày)
|
1.000502.000.0
0.00.H06
|
Quản lý lao động ngoài
nước
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
19
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90
ngày
|
1.005132.000.0
0.00.H06
|
Quản lý lao động ngoài
nước
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
20
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người
dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công
với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
2.002105.000.0
0.00.H06
|
Quản lý lao động ngoài
nước
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
21
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người
bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
1.005219.000.0
0.00.H06
|
Quản lý lao động ngoài
nước
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
22
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
1.000436.000.0
0.00.H06
|
Lao động
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
23
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
1.000414.000.0
0.00.H06
|
Lao động
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
24
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
2.001955.000.0
0.00.H06
|
Lao động
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
25
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền
thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người
quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu
|
1.004949.000.0
0.00.H06
|
Lao động
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
26
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
1.009466.000.0
0.00.H06
|
Lao động
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
27
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại
diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt
động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
1.009467.000.0
0.00.H06
|
Lao động
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
28
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
2.001949.000.0
0.00.H06
|
Tiền lương
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
29
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp tỉnh)
|
1.009811.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
30
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001853.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001865.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
32
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001823.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
33
|
Thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.009873.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
34
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
1.009874.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục phải thực hiện thẩm định, rà soát hồ sơ gốc,
hồ sơ giấy để xem xét
|
35
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
2.000178.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Người lao động phải trực tiếp đến nơi làm thủ tục
|
36
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
1.000401.000.0
0.00.H06
|
Việc làm
|
Cấp tỉnh
|
Người lao động phải trực tiếp đến nơi làm thủ tục
|
37
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
2.002307.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Thành phần hồ sơ yêu cầu phải bản chính Giấy chứng
tử
|
38
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc
truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
1.010804.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
39
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không
công tác trong quân đội, công an
|
1.010805.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
40
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh
|
1.010806.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
41
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với
trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương
cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ
đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
1.010807.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
42
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh
không thuộc quân đội, công an
|
1.010810.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
43
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang
sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng do địa phương quản lý
|
1.010811.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
44
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
1.010812.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
45
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có
công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân
nhân liệt sĩ
|
1.010814.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
46
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
cách mạng
|
1.010815.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
47
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010816.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
48
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010817.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
49
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
1.010818.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
50
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
51
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
1.010820.000.0 0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
52
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ
đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.010821.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
53
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương
cơ thể từ 81% trở lên
|
1.010822.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
54
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010829.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
55
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa
trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010830.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
56
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
57
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương
chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
1.005387.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
58
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được
cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
1.004964.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
59
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân
liệt sĩ
|
1.010801.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
60
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt
sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
1.010802.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
61
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010803.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
62
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
1.010808.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
63
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế
độ mất sức lao động
|
1.010809.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
64
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi
dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi
dưỡng tại gia đình
|
1.010813.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
65
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
1.010823.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
66
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp
ưu đãi từ trần
|
1.010824.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
67
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.010825.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
68
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người
có công
|
1.010826.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
69
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay
đổi nơi thường trú
|
1.010827.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
70
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách
mạng
|
1.010828.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
71
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
1.010831.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
72
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
73
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000025.000.0
0.00.H06
|
Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
74
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000027.000.0
0.00.H06
|
Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
75
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
2.000032.000.0
0.00.H06
|
Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
76
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000036.000.0
0.00.H06
|
Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
77
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
1.000091.000.0
0.00.H06
|
Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
78
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010935.000.0
0.00.H06
|
Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
79
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010936.000.0
0.00.H06
|
Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
80
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong
trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma
túy tự nguyện
|
1.010937.000.0
0.00.H06
|
Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
81
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành,
cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ
điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có
nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành
lập)
|
1.005449.000.0
0.00.H06
|
An toàn, vệ sinh lao
động
|
Cấp tỉnh
|
Cần phải thẩm định điều kiện tổ chức huấn luyện hạng
B được quy định tại khoản 11 Điều 3 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
82
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập).
|
1.005450.000.0
0.00.H06
|
An toàn, vệ sinh lao
động
|
Cấp tỉnh
|
Cần phải thẩm định điều kiện tổ chức huấn luyện hạng
B được quy định tại khoản 11 Điều 3 Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ.
|
83
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng
lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề
nghiệp; phục hồi chức năng lao động
|
2.002341.000.0
0.00.H06
|
An toàn lao động
|
Cấp tỉnh
|
- Sở LĐTBXH ra Quyết định hỗ trợ kinh phí, BHXH thực
hiện chi trả;
- Hồ sơ đề nghị hỗ trợ cần thẩm tra như: Bản sao có
chứng thực Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động, hồ sơ bệnh nghề
nghiệp, giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án, Bản sao có chứng thực các
chứng từ thanh toán theo quy định…
|
84
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
cho doanh nghiệp
|
2.000111.000.0
0.00.H06
|
An toàn, vệ sinh lao
động
|
Cấp tỉnh
|
Sở LĐTBXH ra Quyết định hỗ trợ kinh phí, BHXH thực
hiện chi trả cho doanh nghiệp;
- Hồ sơ đề nghị hỗ trợ cần thẩm tra như: Bản sao các
hồ sơ, chứng từ chứng minh việc tổ chức huấn luyện theo quy định của pháp luật
và các chi phí thực tế có liên quan
|
85
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người
lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm
việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
2.002343.000.0
0.00.H06
|
An toàn lao động
|
Cấp tỉnh
|
Sở LĐTBXH ra Quyết định hỗ trợ kinh phí, BHXH thực
hiện chi trả;
- Hồ sơ đề nghị hỗ trợ cần thẩm tra như: Bản sao có
chứng thực, hồ sơ bệnh nghề nghiệp, giấy ra viện hoặc trích sao hồ sơ bệnh án,
Bản sao có chứng thực các chứng từ thanh toán theo quy định…
|
86
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000062.000.0
0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với
cơ sở mới thực hiện được
|
87
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
1.001806.000.0
0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với
cơ sở mới thực hiện được
|
88
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000056.000.0
0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với
cơ sở mới thực hiện được
|
89
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội cấp
|
2.000051.000.0
0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Do phải đi kiểm tra các nội dung các cơ sở đề nghị
cấp lại, điều chỉnh có phù hợp với quy định không
|
90
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000062.000.0
0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với
cơ sở mới thực hiện được
|
91
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
1.001806.000.0
0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với
cơ sở mới thực hiện được
|
92
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.000056.000.0
0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với
cơ sở mới thực hiện được
|
93
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội cấp
|
2.000051.000.0
0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và làm việc với
cơ sở mới thực hiện được
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
2.000189.000.0 0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Hồ sơ có giấy phép phải trình hồ sơ giấy
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo
dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
1.000389.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Hồ sơ có giấy phép phải trình hồ sơ giấy
|
96
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào
tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
1.000167.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Trình tự thực hiện quy định phải tổ chức thẩm tra
thực tế
|
97
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
1.000243.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định
|
98
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000160.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định
|
99
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000509.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định
|
100
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000482.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định
|
101
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000099.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định
|
102
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
1.000031.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định
|
103
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn
|
1.000266.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định
|
104
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
1.000234.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định
|
105
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
1.010927.000.0
0.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp tỉnh
|
Quy trình giải quyết TTHC phải họp Hội đồng thẩm định
|
106
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
1.005218.000.0
0.00.H06
|
Tổ chức cán bộ
|
Cấp tỉnh
|
Hồ sơ phải thẩm tra, lấy ý kiến của các ngành
|
107
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2.000286.000.0
0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
108
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện
|
2.000477.000.0
0.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp tỉnh
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
109
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công đã chuyển ra
|
1.011382.000.0
0.00.H06
|
Người có công
|
Cấp tỉnh
|
Thủ tục này phải đi kiểm tra thực tế và nhiều ngành
cùng thực hiện được
|
II. Cấp huyện: 42 TTHC
STT
|
TÊN TTHC
(DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC
(DVCT T)
|
LĨNH VỰC
|
CẤP THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
1
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc
truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
1.01080 4.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không
công tác trong quân đội, công an
|
1.01080 5.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
3
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh
không thuộc quân đội, công an
|
1.01081 0.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
4
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang
sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng do địa phương quản lý
|
1.01081 1.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
5
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
1.01081 2.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
6
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có
công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân
nhân liệt sĩ
|
1.01081 4.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
7
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.01081 6.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
8
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.01081 7.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
9
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
1.01081 8.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
10
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.01081 9.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
11
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
1.01082 0.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
12
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ
đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.01082 1.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
13
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.01082 9.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
14
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa
trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.01083 0.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
15
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.00125 7.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
16
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương
chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
1.00538 7.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
17
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến
binh
|
2.00230 7.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Thành phần hồ sơ yêu cầu phải bản chính Giấy chứng
tử
|
18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được
cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
1.00496 4.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
19
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.01080 3.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
20
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp
ưu đãi từ trần
|
1.01082 4.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
21
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.01082 5.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
22
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.00230 8.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
23
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2.00028 6.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
24
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
2.00047 7.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
25
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
1.00177 6.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
26
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.00175 8.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
27
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
1.00175 3.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
28
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.00066 9.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
29
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.00029 4.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
30
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp
|
1.00068 4.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
31
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.00029 8.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
32
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp
|
1.00173 9.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
33
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
2.00077 7.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
34
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
1.00495 9.000.00
.00.H06
|
Lao động
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
35
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban
đầu cho nạn nhân
|
2.00166 1.000.00
.00.H06
|
Phòng, chống TNXH
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
36
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham
gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện
|
1.00535 8.000.00
.00.H06
|
Tổ chức phi chính
phủ
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
37
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham
gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
2.00228 4.000.00
.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
38
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham
gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.00196 0.000.00
.00.H06
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
39
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
1.01093 8.000.00
.00.H06
|
Phòng, chống TNXH
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
40
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
1.01093 9.000.00
.00.H06
|
Phòng, chống TNXH
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
41
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai
nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện
tại gia đình, cộng đồng
|
1.01094 0.000.00
.00.H06
|
Phòng, chống TNXH
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
42
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
1.01038 2.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp huyện
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
III. Cấp xã: 45 TTHC
TT
|
TÊN TTHC
(DVCTT)
|
MÃ SỐ TTHC
(DVCTT)
|
LĨNH VỰC
|
CẤP THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân
liệt sĩ
|
1.010801.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt
sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
1.010802.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010803.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
4
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp
ưu đãi từ trần
|
1.010824.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
5
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.010825.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
6
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên
xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
7
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
2.002307.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Thành phần hồ sơ yêu cầu phải bản chính Giấy chứng
tử
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc
biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2.000286.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
9
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
1.001776.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
10
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001758.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
11
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
1.001753.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
12
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp
|
1.001739.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
13
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban
đầu cho nạn nhân
|
2.001661.000.00
.00.H06
|
Phòng, chống TNXH
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
14
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
1.010833.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
15
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại
gia đình
|
1.000132.000.00
.00.H06
|
Phòng, chống TNXH
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
16
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010941.000.00
.00.H06
|
Phòng, chống TNXH
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
17
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở
|
2.000751.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
18
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy
xác nhận khuyết tật
|
1.001699.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
19
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới
10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
2.000355.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
20
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc
truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
1.010804.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
21
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không
công tác trong quân đội, công an
|
1.010805.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
22
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh
không thuộc quân đội, công an
|
1.010810.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
23
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang
sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng do địa phương quản lý
|
1.010811.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
24
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
1.010812.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
25
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có
công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân
nhân liệt sĩ
|
1.010814.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
26
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
cách mạng
|
1.010815.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
27
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010816.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
28
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010817.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
29
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
1.010818.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
30
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
31
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
1.010820.000.00 .00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
32
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ
đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.010821.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
33
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010829.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
34
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa
trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010830.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
35
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
36
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương
chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
1.005387.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
37
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được
cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
1.004964.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
38
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo,
hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
1.011606.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
Thủ tục này phải rà soát từ thôn đến xã, lập biên
bản, công khai danh sách mới thực hiện được
|
39
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng
năm
|
1.011607.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
Thủ tục này phải rà soát từ thôn đến xã, lập biên
bản, công khai danh sách mới thực hiện được
|
40
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường
xuyên hằng năm
|
1.011608.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
Thủ tục này phải rà soát từ thôn đến xã, lập biên
bản, công khai danh sách mới thực hiện được
|
41
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp
và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
1.011609.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
Thủ tục này phải rà soát từ thôn đến xã, lập biên
bản, công khai danh sách mới thực hiện được
|
42
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001653.000.00
.00.H06
|
Bảo trợ xã hội
|
Cấp xã
|
Thủ tục này phải rà soát từ thôn đến xã, lập biên
bản, công khai danh sách mới thực hiện được
|
43
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
1.010382.000.00
.00.H06
|
Người có công
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
44
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực
lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà
bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ
|
1.012537.H06
|
Chính sách
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
45
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực
lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội
mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ
|
1.012538.H06
|
Chính sách
|
Cấp xã
|
Nhiều cấp, nhiều ngành cùng thực hiện nên phải xác
minh nhiều lần
|
Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2499/QĐ-UBND ngày 18/09/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
21
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|