Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
I
|
CÔNG TÁC THANH TRA
|
|
|
|
1
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc
họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động.
|
|
|
8
|
II
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc
tại Việt Nam
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
9
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm
việc tại Việt Nam
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
15
|
3
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp
giấy phép lao động
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
18
|
4
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
21
|
5
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới
90 ngày
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
23
|
6
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
27
|
7
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
29
|
8
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao
trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
UBND tỉnh
|
Sở LĐ-TB&XH
|
31
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh
nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
33
|
10
|
Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các
doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
36
|
11
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
38
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn
luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
39
|
13
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao
động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
44
|
14
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
45
|
15
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao
động.
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
47
|
16
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ
trong một năm.
|
|
|
49
|
17
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi
vào làm việc.
|
|
|
50
|
18
|
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động.
|
|
|
52
|
19
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động.
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
56
|
III
|
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối
với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
58
|
2
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối
với doanh nghiệp
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
65
|
3
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
và doanh nghiệp
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
71
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ
trung cấp nghề)
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
76
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận bổ sung Đăng ký hoạt động dạy nghề
(trình độ trung cấp nghề)
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
83
|
6
|
Thành lập trường trung cấp nghề công lập - tư thục
|
UBND tỉnh
|
Sở LĐ-TB&XH
|
88
|
7
|
Thành lập trung tâm dạy nghề công lập - tư thục
|
UBND tỉnh
|
Sở LĐ-TB&XH
|
95
|
8
|
Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND
tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Sở LĐ-TB&XH
|
101
|
IV
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
|
107
|
2
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
|
108
|
3
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh
chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
|
110
|
4
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử
làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia.
|
UBND tỉnh
|
Sở LĐ-TB&XH
|
111
|
5
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
119
|
6
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền
thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu.
|
UBND tỉnh
|
Sở LĐ-TB&XH
|
120
|
7
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I,
hạng II và hạng III)
|
UBND tỉnh
|
Sở LĐ-TB&XH
|
129
|
8
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
134
|
V
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở LĐ-TB&XH
|
TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
135
|
2
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở LĐ-TB&XH
|
TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
138
|
3
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở LĐ-TB&XH
|
TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
139
|
4
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở LĐ-TB&XH
|
TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
141
|
5
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
145
|
6
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
147
|
7
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Sở LĐ-TB&XH
|
TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
148
|
8
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
151
|
9
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
154
|
10
|
Đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
TT DVVL thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
156
|
VI
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
158
|
2
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
163
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng
liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
169
|
4
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam
anh hùng
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
170
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là
bệnh binh
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
176
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là
người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
178
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
180
|
8
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội
trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
185
|
9
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
190
|
10
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân
nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
193
|
11
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có
công với cách mạng từ trần
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
198
|
12
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ
trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
202
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc
hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
206
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc,
bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
211
|
15
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
213
|
16
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
216
|
17
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
220
|
18
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
223
|
19
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
226
|
20
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối
với người có công với cách mạng và con của họ
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
229
|
21
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc
thân nhân trong các trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ do: Bị kết án tù đã
chấp hành xong hình phạt tù; Xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã
đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề
nghị tiếp tục hưởng chế độ; chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
233
|
22
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
236
|
23
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
238
|
24
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
và điều chỉnh chế độ
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
240
|
25
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
242
|
26
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
243
|
27
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
245
|
28
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
248
|
29
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
250
|
VII
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật,
cơ sở chăm sóc người cao tuổi
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
253
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết
tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
255
|
3
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ
30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
256
|
4
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có
từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
257
|
5
|
Tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại Trung tâm
Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
258
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi
cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào
Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở LĐ-TB&XH
|
TT BTTE thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
270
|
7
|
Đưa đối tượng ra khỏi Trung tâm bảo trợ trẻ em thuộc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
TT BTTE thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
TT BTTE thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
273
|
VIII
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
UBND tỉnh
|
Sở LĐ-TB&XH
|
274
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
UBND tỉnh
|
Sở LĐ-TB&XH
|
282
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
UBND tỉnh
|
Sở LĐ-TB&XH
|
285
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
UBND tỉnh
|
Sở LĐ-TB&XH
|
288
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
UBND tỉnh
|
Sở LĐ-TB&XH
|
292
|
6
|
Đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện tại Trung
tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
TT BTXH thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
TT BTXH thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
296
|
7
|
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Bảo trợ xã
hội thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
TT BTXH thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
TT BTXH thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
298
|
8
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Bảo trợ
xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
TT BTXH thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
TT BTXH thuộc Sở LĐ-TB&XH
|
303
|