|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2379/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở Lao động tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2379/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2379/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
24 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1112/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị.
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội; Sở Y tế; Bảo hiểm xã hội tỉnh căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Quảng Trị.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC KHÔNG
LIÊN THÔNG: 46 thủ tục
TT
|
Tên TTHC
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
2.000978.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng NCC
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
11,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở LĐ,TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng NCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
2
|
Hưởng lại chế độ ưu
đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:
+ Bị tạm đình chỉ
chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
+ Bị tạm đình chỉ
do xuất cảnh trái phép nay trả về nước cư trú;
+ Đã đi khỏi địa
phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục
hưởng chế độ;
+ Bị tạm đình chỉ
chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
1.004967.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
8 ngày
|
Phòng NCC
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
7,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ, TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng NCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
1.002354.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
8 ngày
|
Phòng NCC
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
7,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ,TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng NCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
4
|
Giải quyết chế độ đối
với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
1.002377.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng NCC
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
11,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở LĐ,TB và
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng NCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
5
|
Giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
11.002393.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng NCC
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
11,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở LĐ,TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng NCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
6
|
Sửa đổi thông tin
cá nhân trong hồ sơ người có công
1.002449.000.00.00.H50
|
20 ngày
làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
17,5 ngày
|
Phòng NCC
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
16,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở LĐ,TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng NCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
7
|
Di chuyển hồ sơ
người có công với cách mạng
1.002487.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
12,5 ngày
|
Phòng NCC
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
11,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở LĐ,TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng NCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
8
|
Đính chính thông
tin trên bia mộ liệt sĩ
1.003025.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
14,5 ngày
|
Phòng NCC
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
8,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
và gửi xác minh
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2c
|
Kiểm tra xác
minh
|
5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở LĐ,TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
Chỉnh sửa thông
tin trên bia mộ liệt sĩ
|
7,5 ngày
|
Phòng NCC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
|
9
|
Cho phép hoạt động
liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
1.000523.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
13 ngày
|
Phòng GDNN
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở LĐ,TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Công chức
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
1.000167.000.00.00.H50
|
13 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
13 ngày
|
Phòng GDNN
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở LĐ,TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Công chức
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp
2.000189.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
8,5 ngày
|
Phòng GDNN
|
|
Bước 2a
|
Xem xét thẩm định
hồ sơ, Kiểm tra, xác minh, Dự thảo văn bản trình ký
|
7,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ,TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Công chức
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
1.000389.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
8,5 ngày
|
Phòng GDNN
|
|
Bước 2a
|
Xem xét thẩm định
hồ sơ, Kiểm tra, xác minh, Dự thảo văn bản trình ký
|
7,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn soát xét
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ,TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Công chức
|
III
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
2.000062.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
11 ngày
|
Phòng BTXH
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở LĐ,TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng BTXH
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
14
|
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở
Lao động - Thương binh và xã hội cấp
2.000051.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
11 ngày
|
Phòng BTXH
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở LĐ,TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng BTXH
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
15
|
Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
1.001806.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
8 ngày
|
Phòng BTXH
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
7,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ,TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng BTXH
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
2.000056.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
1 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
11 ngày
|
Phòng BTXH
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở LĐ,TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng BTXH
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
17
|
Đăng ký thành lập cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
2.000141.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
3 ngày
|
Phòng BTXH
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ,TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng BTXH
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
18
|
Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
2.000135.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
3 ngày
|
Phòng BTXH
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ,TB và XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng BTXH
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
19
|
Đưa đối tượng ra
khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
1.001305.000.00.00.H50
(Thực hiện tại đơn vị)
|
3 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
cơ sở
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
1,5 ngày
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Chuyên viên /Lãnh
đạo Cơ sở TGXH
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
1 ngày
|
Cơ sở trợ giúp
xã hội
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Cơ sở trợ giúp
xã hội
|
Lãnh đạo Cơ sở
TGXH
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Lãnh đạo cơ sở
TGXH
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
cơ sở
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ
cơ sở
|
Chuyên viên
|
20
|
Dừng trợ giúp xã hội
tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
2.000477.000.00.00.H50
(Thực hiện tại đơn
vị)
|
7 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của cơ sở
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
4,5 ngày
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Chuyên viên /Lãnh
đạo Cơ sở
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
4 ngày
|
Cơ sở trợ giúp
xã hội
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Cơ sở trợ giúp
xã hội
|
Lãnh đạo cơ sở
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo cơ sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
cơ sở
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ
cơ sở
|
Chuyên viên
|
21
|
Tiếp nhận đối tượng
tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
2.000295.000.00.H50
(Thực hiện tại đơn
vị)
|
3 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
cơ sở
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
1,5 ngày
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Chuyên viên /Lãnh đạo
Cơ sở TGXH
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
1 ngày
|
Cơ sở trợ giúp
xã hội
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Cơ sở trợ giúp
xã hội
|
Lãnh đạo Cơ sở
TGXH
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Lãnh đạo Cơ sở
TGXH
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
cơ sở
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ
cơ sở
|
Chuyên viên
|
22
|
Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
2.000282.000.00.00.H50
(Thực hiện tại đơn
vị)
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
1 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
cơ sở
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
7 ngày
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Chuyên viên /Lãnh
đạo Cơ sở TGXH
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
5 ngày
|
Cơ sở trợ giúp
xã hội
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2 ngày
|
Cơ sở trợ giúp
xã hội
|
Lãnh đạo Cơ sở
TGXH
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo
|
Lãnh đạo Cơ sở
TGXH
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Cơ sở trợ giúp xã
hội
|
Chuyên viên phụ
trách
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
cơ sở
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ
cơ sở
|
Chuyên viên
|
IV
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đăng ký nội quy
lao động của doanh nghiệp
2.001955.000.00.00.
H 50
|
7 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
5 ngày
|
Phòng Lao động -
TL - BHXH
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
4,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ, TB&XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Lao động -
TL - BHXH
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
24
|
Gửi thỏa ước lao động
tập thể của doanh nghiệp đến cơ quan tham mưu quản Lý nhà nước về lao động cấp
tỉnh
2.002103.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét nội dung,
thẩm quyền ký kết thỏa ước lao động tập thể
|
8 ngày
|
Phòng Lao động -
TL - BHXH
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét nội
dung, thẩm quyền ký kết thỏa ước lao động tập thể
- Trường hợp có
nội dung hoặc thẩm quyền ký kết không đúng quy định thì dự thảo văn bản trình
ký
|
7,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ, TB&XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Lao động -
TL - BHXH
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
V
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
25
|
Đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
1.005132.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
3 ngày
|
Phòng Lao động -
TL - BHXH
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở LĐ, TB&XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Lao động -
TL - BHXH
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
26
|
Đăng ký hợp đồng
cá nhân
2.002028.000.00.00.H50
|
3 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng VL-ATLĐ
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
1 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
Sở LĐ, TB&XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Phòng Lao động Sở
LĐ, TB&XH - TL - BHXH
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
27
|
Cấp giấy phép cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
2.000205.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
3 ngày
|
Phòng VL-ATLĐ
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng VL - ATLĐ
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
28
|
Cấp lại giấy phép
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
2.000192.000.00.00.H50
|
3 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
1,75 ngày
|
Phòng VL-ATLĐ
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
1,25 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Phòng VL - ATLĐ
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
VI
|
LĨNH VỰC AN
TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đăng ký công bố hợp
quy đối với sản phẩm hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội)
1.000365.000.00.00.
H50
|
3 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, xem xét và
thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng VL-ATLĐ
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm tra, xác
minh hồ sơ, dự thảo văn bản
|
1 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ, TB&XH
|
PGĐ Sở LĐ,
TB&XH
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
30
|
Khai báo với Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
2.000134.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, xem xét và
thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng LĐVL-ATLĐ
|
Chuyên viên/ Lãnh
đạo phòng
|
Bước 2a
|
Thẩm tra, xác
minh hồ sơ, dự thảo văn bản
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn soát xét
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ, TB&XH
|
PGĐ Sở LĐ -
TB&XH
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
31
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
tổ chức huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ các tổ chức tự huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, Tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập)
1.005449.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
21 ngày
|
Phòng VL-ATLĐ
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
20 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở LĐ, TB&XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng VL-ATLĐ
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
32
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
1.005450.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
6,5 ngày
|
Phòng VL-ATLĐ
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở LĐ, TB&XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng VL-ATLĐ
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
VII
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
33
|
Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
1.000105.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
13 ngày
|
Phòng
LĐ-VL&ATLĐ
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét thẩm
định hồ sơ
- Kiểm tra, xác
minh
- Dự thảo văn bản
trình ký
|
12 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt văn bản
đã được dự thảo
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ, TB&XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng VL-ATLĐ
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
34
|
Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
1.000459.000.00.00.H50
|
2 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng
LĐ-VL&ATLĐ
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt văn bản
đã được dự thảo
|
0,25 ngày
|
Sở LĐ, TB&XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Phòng VL-ATLĐ
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
35
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đi)
2.000178.000.00.00.H50
(Thực hiện tại đơn
vị)
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận đơn đề
nghị chuyển nơi hưởng TCTN
|
0,25 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Y sao hồ sơ, chứng
thực
|
0,25 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tham mưu Giấy giới
thiệu chuyển hướng và Công văn thông báo chấm dứt chi trả gửi BHXH
|
0,5 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình ký
|
0,5 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Giám đốc Trung tâm
DVVL
|
Bước 5
|
Nhân bản, trả hồ
sơ cho lao động
|
0,5 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Gửi Công văn đến
BHXH tỉnh, Giấy giới thiệu cho Trung tâm nơi chuyển đến
|
0,5 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
36
|
Chuyển nơi hưởng trợ
cấp thất nghiệp (Chuyển đến)
1.000401.000.00.00.H50
(Thực hiện tại đơn
vị)
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
chuyển nơi hưởng TCTN (chuyển đến)
|
0,25 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Kiểm tra, rà soát
hồ sơ chuyển đến, tư vấn giới thiệu việc làm, học nghề
|
0,25 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tham mưu Công văn
tiếp tục chi trả gửi BHXH tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình ký
|
01 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Giám đốc Trung tâm
DVVL
|
Bước 5
|
Nhân bản, gửi BHXH
tỉnh nơi chuyển đến, BHXH tỉnh nơi chuyển đi
|
0,5 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
37
|
Giải quyết hỗ trợ
học nghề
2.000839.000.00.00.H50
(Thực hiện tại đơn
vị)
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tư vấn, tiếp nhận
hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề
|
07 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Tính hưởng
|
0,5 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình ký thẩm định
|
0,5 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Giám đốc Trung tâm
DVVL
|
Bước 5
|
Trình ký Quyết định
|
01 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Nhân bản, đánh số,
đóng dấu
|
0,5 ngày
|
VP Sở
|
Văn thư Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
38
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp
1.001978.000.00.00.H50
(Thực hiện tại đơn
vị)
|
18 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tư vấn, tiếp nhận
hồ sơ đề nghị hưởng TCTN
|
15 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Tính hưởng BHTN
|
0,5 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
BHTN
|
0,5 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trình ký thẩm định
|
0,5 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Giám đốc Trung tâm
DVVL
|
Bước 5
|
Trình ký Quyết định
|
01 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Lãnh đạo sở
|
Bước 6
|
Nhân bản, đánh số,
đóng dấu
|
0,5 ngày
|
VP Sở
|
Văn thư Sở
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
39
|
Chấm dứt hưởng trợ
cấp thất nghiệp
2.001953.000.00.00.H50
(Thực hiện tại đơn
vị)
|
18 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận thông
báo và các giấy tờ có liên quan đến việc chấm dứt hưởng TCTN
|
15 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Trình ký thẩm định
|
0,5 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Giám đốc Trung tâm
DVVL
|
Bước 4
|
Trình ký Quyết định
|
01 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Nhân bản, đánh số,
đóng dấu
|
0,5 ngày
|
VP Sở
|
Văn thư Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
40
|
Tạm dừng hưởng trợ
cấp thất nghiệp
1.001973.000.00.00.H50
(Thực hiện tại đơn
vị)
|
02 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Rà soát các trường
hợp đủ điều kiện tạm dừng hưởng
|
0,25 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Trình ký thẩm định
|
0,25 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Giám đốc Trung tâm
DVVL
|
Bước 4
|
Trình ký Quyết định
|
01 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Nhân bản, đánh số,
đóng dấu
|
0,25 ngày
|
VP Sở
|
Văn thư Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
41
|
Tiếp tục hưởng trợ
cấp thất nghiệp
1.001966.000.00.00.H50
(Thực hiện tại đơn vị)
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận thông
báo tình trạng việc làm
|
02 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Trình ký thẩm định
|
0,5 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Giám đốc Trung tâm
DVVL
|
Bước 4
|
Trình ký Quyết định
|
01 ngày
|
Trung tâm DVVL
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 5
|
Nhân bản, đánh số,
đóng dấu
|
0,5 ngày
|
VP Sở
|
Văn thư Sở
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm DVVL
|
Chuyên viên
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001865.000.00.00.H50
|
7 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng LĐ-VL&
ATLĐ
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
04 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt văn bản
đã được dự thảo
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ,TB&XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐ-VL&
ATLĐ
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
TTPVHCC tỉnh
|
Công chức
|
43
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001853.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng LĐ-VL&
ATLĐ
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt văn bản
đã được dự thảo
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ,TB&XH
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐ-VL&
ATLĐ
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
44
|
Gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
1.001823.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về
phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Phòng
LĐ-VL&ATLĐ
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt văn bản
đã được dự thảo
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
GĐ/PGĐ Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng LĐ-VL&
ATLĐ
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
45
|
Đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài
2.000219.000.00.00.H50
|
01 tháng đối với
tuyển dưới 500 người
(Trường hợp tuyển
được người Việt Nam)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng,
ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Phòng
LĐVL&ATLĐ
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
- Xem xét hồ
sơ, dự thảo văn bản chỉ đạo giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho
nhà thầu
|
1,5 ngày
|
Phòng LĐVL&ATLĐ
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký
nháy
|
0,5 ngày
|
Phòng
LĐVL&ATLĐ
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt tờ trình
gửi UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận và chuyển
hồ sơ đến UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản
chỉ đạo giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho nhà thầu và chuyển Sở
LĐ-TB&XH tỉnh Quảng Trị
|
02 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận văn bản
chỉ đạo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2379/QĐ-UBND ngày 24/08/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
680
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|