|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2337/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2337/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
02 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC NGÀNH LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 309/TTr-STP ngày 23 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc
Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC
NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mục I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH KIÊN GIANG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC
BÃI BỎ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Lao động tiền
lương, tiền công
|
1
|
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể
(vì không đủ bộ phận cấu thành bộ thủ tục hành chính)
|
2
|
Đơn
giá tiền lương của công ty nhà nước, công ty TNHH một thành viên do Nhà nước
sở hữu 100% vốn điều lệ (Điều 9, Nghị định số 50/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định quản
lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu)
|
3
|
Quỹ tiền lương thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc
công ty nhà nước, công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn
điều lệ (Điều 9, Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao,
tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty,
Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc hoặc Phó Giám
đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà
nước làm chủ sở hữu)
|
4
|
Nâng lương viên chức quản lý công
ty nhà nước (Điều 9, Nghị định số 50/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ)
|
5
|
Xếp lương viên chức quản lý công ty nhà nước
|
6
|
Xếp hạng công ty nhà nước
|
7
|
Quy chế trả lương của công ty nhà
nước, công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ (Điều
9, Nghị định số 50/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ)
|
8
|
Quy chế thưởng của công ty nhà
nước, công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ (Điều
9, Nghị định số 50/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ)
|
II. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ
quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở
bảo trợ xã hội và Nghị định số 109/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 195/CP ngày
31/12/1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi)
|
2
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012 của Chính phủ)
|
3
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội (Nghị
định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ)
|
4
|
Thay
đổi tên cơ sở, trụ sở, giám đốc, quy chế (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP 08/10/2012 của Chính phủ)
|
5
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
vào cơ sở bảo trợ xã hội do tỉnh quản lý (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012 của Chính phủ)
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Người có công
|
1
|
Thực hiện chế độ ưu đãi đối với
người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
|
2
|
Thực hiện chế độ ưu đãi đối với
người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi
nghĩa 19 tháng Tám năm 1945
|
3
|
Thực hiện chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
4
|
Thực hiện chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
5
|
Giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát đối với thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh
|
6
|
Giám định vết thương còn sót
đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
7
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
8
|
Giải quyết chế
độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức
lao động
|
9
|
Thủ tục: Hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi
|
10
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công.
|
11
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Việc làm
|
1
|
Thành lập trung tâm giới thiệu việc
làm
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu
việc làm cho doanh nghiệp
|
3
|
Gia hạn giấy phép hoạt động giới
thiệu việc làm cho doanh nghiệp
|
4
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài tuyển dụng theo hình thức hợp đồng
|
5
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài đại diện cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài
|
6
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp
|
7
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế, thương mại, tài chính, ngân
hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế
|
8
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
9
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
10
|
Giải thể trung tâm giới thiệu việc
làm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quản lý
|
11
|
Giải thể trung tâm giới thiệu việc
làm của tổ chức chính trị - xã hội
|
12
|
Thu hồi giấy phép hoạt động giới
thiệu việc làm của doanh nghiệp
|
13
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
14
|
Thủ tục đăng ký thực hiện chế độ,
thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công
việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng
|
II. Lĩnh vực: Lao động tiền
lương, tiền công
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động
|
Mục II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Lĩnh vực: Lao động tiền lương,
tiền công
|
1
|
Đăng ký thang lương, bảng lương
doanh nghiệp
|
Mục III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực: Người có công
|
1
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng
danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
2
|
Thực hiện chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
3
|
Thực hiện chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong
thời kỳ kháng chiến
|
4
|
Thực hiện chế độ ưu đãi đối
với thân nhân liệt sĩ
|
5
|
Thực hiện chế độ trợ cấp ưu
đãi thờ cúng liệt sĩ
|
6
|
Thực hiện chế độ ưu đãi đối
với bệnh binh
|
7
|
Thực hiện chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
8
|
Thực hiện chế độ ưu đãi đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa
học
|
9
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi
đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù,
đày
|
10
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi
đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
11
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
12
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
|
13
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng khi người có công từ trần
|
14
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi
công”
|
15
|
Thực hiện trợ cấp theo Quyết
định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về
chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm
nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã
phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
16
|
Thực hiện chế độ mai táng phí
đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính
phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng
chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
II. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
1
|
Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi
dưỡng tại trung tâm bảo trợ xã hội
|
Quyết định 2337/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2337/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 công bố thủ tục hành chính thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
3.514
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|