|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2307/QĐ-UBND 2022 định mức kinh tế nghề gia công thiết kế sản phẩm mộc Yên Bái
Số hiệu:
|
2307/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Trần Huy Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2307/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 23
tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN
BÁI ĐỐI VỚI NGHỀ GIA CÔNG VÀ THIẾT KẾ SẢN PHẨM MỘC, NGHỀ CÔNG TÁC XÃ HỘI TRÌNH
ĐỘ CAO ĐẲNG VÀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của chính phủ quy định giao nhiệm vụ,
đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ
công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
Căn cứ
Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BLĐTBXH ngày 10/9/2021 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành 116 định
mức kinh - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối
với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/20221 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế
Phụ lục của quyết định Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
Xét đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 242/TTr-SLĐTBXH-LĐGDNN ngày 26/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế
- kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái đối với nghề Gia
công và thiết kế sản phẩm mộc, nghề Công tác xã hội trình độ cao đẳng và trình
độ trung cấp, gồm:
1. Trình độ cao đẳng
- Nghề Gia công và thiết kế sản phẩm
mộc; mã nghề 6210423 - Phụ lục 1;
- Nghề Công tác xã hội; mã nghề 6760101 - Phụ lục 2;
2. Trình độ trung cấp
- Nghề Gia công và thiết kế sản phẩm
mộc; mã nghề: 5210423 - Phụ lục 3;
- Nghề Công tác xã hội; mã nghề
5760101 - Phụ lục 4;
(Có
thuyết minh định mức và các Phụ lục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật theo
Điều 1, Quyết định này làm cơ sở để xây dựng giáo dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên
Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Lao động - TB&XH;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Điều hành thông minh;
- CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
THUYẾT MINH
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 2307/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. PHẠM VI ÁP DỤNG
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng
cho việc tính chi phí giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên
địa bàn tỉnh Yên Bái.
II. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Áp dụng chung cho các cơ quan, đơn vị
nhà nước trên địa bàn tỉnh sử dụng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp cung ứng
dịch vụ sự nghiệp công theo Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm
vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái; Quyết định số
1612/QĐ-UBND ngày 30/7/20221 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều và thay thế Phụ lục của quyết định Quyết
định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
III. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT
1. Định mức
kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (sau
đây gọi là định mức kinh tế - kỹ thuật)
Là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động,
vật tư và thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm
03 định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức
thiết bị và định mức vật tư.
1.1. Định mức lao động
Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết
của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01
(một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động = định mức lao động
trực tiếp (giảng dạy) + định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ).
+ Định mức lao động trực tiếp là thời
gian giảng dạy lý thuyết và thực hành.
+ Định mức lao động gián tiếp là thời
gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
1.2. Định mức thiết bị
Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt được các tiêu chí,
tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức thiết bị
là căn cứ để tính nhiên liệu động lực
và tính khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
1.3. Định mức vật tư
Là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật
liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu
chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức vật tư chưa bao gồm:
- Định mức về điện chiếu sáng, nước
sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
- Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
- Khối lượng (số lượng) vật tư cần
thiết phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu
của một kỹ năng cho 01 (một) người học hoặc 01 lớp học hoặc
cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).
2. Hướng dẫn sử
dụng
Định mức kinh tế kỹ thuật được sử dụng
để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
trình độ cao đẳng, trung cấp;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản
lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp./.
PHỤ LỤC 1
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)
Nghề
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
Mã nghề: 6210423
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo
cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực
hành 10 sinh viên, thời gian đào tạo là 2500 giờ chưa bao
gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO
ĐỘNG
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
195,57
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
21,77
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
173,80
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
39,11
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT
BỊ
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị (giờ/HS)
|
A
|
Thiết bị dạy lý thuyết
|
|
|
1
|
Máy vi tính (để bàn đồng bộ loại 2)
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
21,77
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI
Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm
|
21,77
|
3
|
Máy in (loại 2)
|
In đen trắng, in khổ giấy A4
|
21,77
|
B
|
Thiết bị dạy thực hành
|
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
821,8
|
2
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Cường độ chiếu
sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm
|
173,8
|
3
|
Máy cưa vòng nằm CD
|
Đường kính bánh đà (800 ÷ 1200)
ram. Công suất động cơ (7÷9)Kw
|
7,4
|
4
|
Máy cưa
vòng lượn (cưa vòng)
|
Đường kính bánh đà (600 ÷ 800)mm.
Công suất động cơ (4÷6,5)kW
|
43,6
|
5
|
Máy cưa đĩa (cắt ngang)
|
Công suất động cơ (2,5÷ 3,5) kW
|
101
|
6
|
Máy cưa đĩa bàn trượt
|
Công suất động cơ (5÷ 6,5) kW
|
85,6
|
7
|
Máy cưa đĩa cầm tay
|
Công suất: (1 ÷ 1,5) kW
|
27,4
|
8
|
Máy cưa xích
|
Chiều dài lam xích (400 ÷ 600) mm
|
19
|
9
|
Máy bào cuốn
|
Công suất: (2,5÷4,5) kW
|
40,6
|
10
|
Máy bào thẩm (máy bào ngang)
|
Công suất động cơ: (2,5÷ 3,5) kW
|
40,6
|
11
|
Máy bào cầm tay
|
Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120) mm;
Công suất > 0,8 kW
|
47,4
|
12
|
Máy bắt vít (máy khoan pin)
|
Công suất: ≥ 0,5kW
|
18,3
|
13
|
Máy cắt góc
(máy cưa đa góc)
|
Công suất: (1 ÷ 1,5) kW
|
67,8
|
14
|
Máy cắt tề đầu
(Máy cắt phay 2 đầu tự động liên tục)
|
Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW
|
40
|
15
|
Máy chà nhám cầm tay
|
Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW
|
103,1
|
16
|
Máy chà nhám
thùng
|
Chiều rộng làm việc: (600÷1500)mm.
Công suất động cơ (60÷65)HP
|
13,2
|
17
|
Máy chuốt song tròn
|
Chiều dài gia công: ≤ 1200mm; Đường
kính tiện: ≤ 350mm. Công suất động cơ (1,5÷1,8)kW
|
5,8
|
18
|
Máy đục lỗ mộng
vuông
|
Công suất động
cơ: (0.75 ÷ 1,5)kW
|
49
|
19
|
Máy ghép dọc
(ép khung cửa)
|
Kích thước bàn làm việc >
(3000x120x70) mm; Tốc độ băng tải (25-60) m/phút. Công suất động cơ (2,5÷3)KW
|
6
|
20
|
Máy ghép ngang (ép khung cửa)
|
Điều khiển tự
động; Năng suất: ≤ (8÷10)m3/ ca làm việc. Công suất động
cơ (2,5÷3,5)KW
|
13,1
|
21
|
Máy hút bụi
|
Công suất: ≥
7,5kW, có đầy đủ phụ kiện kèm theo
|
124,8
|
22
|
Máy khoan cầm tay
|
Công suất: (0,5÷1) kW
|
62,4
|
23
|
Máy khoan ngang 1 trục (khoan bàn)
|
Công suất (1-2)
KW
|
22,1
|
24
|
Máy khoan
ngang 2 trục (6 đầu)
|
Công suất >
2 KW
|
7,3
|
25
|
Máy khoan trục đứng
|
Đường kính khoan: ≤ 15mm
|
16,2
|
26
|
Máy mài cầm
tay (góc tam giác)
|
Công suất ≤ 0,75kW
|
28
|
27
|
Máy mài dao phẳng
|
Công suất: (1 ÷ 1,5) kW; Chiều dài mài tối đa 700 mm
|
19,8
|
28
|
Máy mài lưỡi cưa (tự động)
|
Đường kính đá
mài < 300 mm
|
58,6
|
29
|
Máy nén khí
|
Áp suất khí ≤ 25 bar
|
66,5
|
30
|
Máy pha sơn (dàn pha sơn)
|
Thể tích bình chứa sơn: > 5 lít
|
4,7
|
31
|
Máy phay cầm tay (soi)
|
Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW
|
36
|
32
|
Máy phay cao tốc (trục đứng)
|
Hành trình mặt bàn: ≤ 178mm; Tốc độ trục: ≥ 10000 vòng/phút
|
63,4
|
33
|
Máy phay cắt 2 đầu (máy phay 2 đầu tự động)
|
Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW
|
8,9
|
34
|
Máy phay mộng
|
Công suất: (1,5 ÷ 3) kW
|
24,7
|
35
|
Máy phay mộng đa năng 4 trục (máy đánh mộng đa năng một đầu)
|
Công suất trục chính ngang: (1,5 ÷ 3)kW;
Công suất trục đứng: (0,75÷1,5) kW
|
21,5
|
36
|
Máy phay mộng én
|
Kích thước kẹp phôi: ≤ (1500 x
480)mm
|
45,8
|
37
|
Máy phay mộng ngón
|
Kích thước bàn máy (620x800)mm; Kích thước phôi lớn nhất (800x150)mm; Kích thước phôi nhỏ
nhất (150x20)mm; Loại: (4÷10) ngón
|
6
|
38
|
Máy phay mộng quả bàng (máy soi mộng)
|
Đường kính lưỡi
cắt: ≥ 100mm. Độ cắt sâu: ≤ 20mm
|
32,6
|
39
|
Máy phay trục đứng
|
Tốc độ quay trục
dao: (6.000 ÷ 10.000) v/p; ≤ 30 mm; Tốc độ trục: (8000 ÷ 10000) vòng/phút. Công suất động cơ: 5HP
|
26,6
|
40
|
Máy phay trục đứng 2 trục (chép
hình)
|
Đường kính trục: ≤ 30 mm. Công suất
động cơ: 10HP
|
25,2
|
41
|
Máy rung cầm tay (chà nhám cầm tay)
|
Công suất: (0,75 ÷ 1,5) kW
|
16,5
|
42
|
Máy tiện (cnc)
|
Chiều dài gia công: ≤1200mm; Đường kính
tiện: ≤350mm. Công suất động cơ: 3,5kW
|
19,8
|
43
|
Máy dán cạnh
|
Công suất (2,5 - 3,5) kw
|
0,6
|
44
|
Máy mài 2 đá
|
Công suất (1,5 - 3) kW
|
13
|
45
|
Hệ thống khí nén
|
Công suất: ≥ 30 HP; Áp suất:
(11÷16)m3/h
|
20,9
|
46
|
Hệ thống phun sơn tự động (phòng sơn sấy đồng bộ)
|
Loại thông dụng
|
4,1
|
47
|
Máy đo độ ẩm
|
Loại thông dụng bán trên thị trường
|
4
|
48
|
Máy kiểm tra chất lượng màng sơn (kiểm tra độ bóng bề mặt sơn)
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
4
|
49
|
Bàn nguội (bàn vam)
|
Đảm bảo 10 vị trí làm việc
|
1,8
|
50
|
Bảng di động (bảng trượt gắn tường)
|
Kích thước: ≥ (1200 x 1200) mm
|
66,75
|
51
|
Bình dầu bôi trơn (thiết bị bơm mỡ
bằng khí nén)
|
Dung tích ≈ 200cc
|
16,4
|
52
|
Bơm mỡ cầm tay
|
Dung tích: ≥ 400cc
|
16,4
|
53
|
Cân bàn (cân đồng hồ)
|
Độ chính xác: ± 10g; Tải trọng cân < 10kg
|
2,2
|
54
|
Bàn thao tác có gắn ê tô (bàn nguội cho thực tập có ê tô)
|
Kích thước bàn thao tác ≥ (750 x
600 x 1800) mm; Chiều rộng má kẹp ê tô < 25 cm
|
834,6
|
55
|
Cưa sắt
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,6
|
56
|
Dao bả
|
Bản rộng: (30
÷ 50) mm
|
24,2
|
57
|
Đe rèn (bộ búa và đe tay)
|
Trọng lượng ≤ 90kg
|
1,8
|
58
|
Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 1 pha
|
Mô hình cắt bổ
|
0,5
|
59
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng
sóc
|
Mô hình cắt bổ
|
0,5
|
60
|
Đồng hồ vạn năng
|
Loại thông dụng bán trên thị trường
|
1,5
|
61
|
Dùi đục
|
Kích thước: Dài: ≥ 220mm. Đầu to
vuông: ≥ 35mm. Đầu nhỏ vuông: ≥ 20mm
|
524,7
|
62
|
Dụng cụ tháo lắp cơ khí (bộ dụng cụ
cơ khí cầm tay)
|
Loại thông dụng trên thị trường tối
thiểu 32 chi tiết
|
26,8
|
63
|
Giá treo lưỡi cưa vòng (giá treo dụng
cụ đa năng)
|
Kích thước: ≥(2000x300x700) mm
|
8,1
|
64
|
Khay đựng chi tiết
|
Được làm bằng thép không gỉ; Kích thước từ (200x300)mm đến (500x800)mm
|
21,3
|
65
|
Máy biến áp
|
Công suất ≥ 0,5 kVA
|
0,5
|
66
|
Máy đo độ ẩm
|
Giới hạn đo từ:
(4÷120)% (độ ẩm)
|
10
|
67
|
Súng bắn đinh
bê tông
|
Bắn được đinh có chiều dài từ: (20
÷ 50) mm
|
31
|
68
|
Súng phun sơn (khí nén)
|
Thể tích bình
chứa sơn: (0,3 ÷ 0,5) lít
|
6,2
|
69
|
Vam tay (bộ)
|
Chiều dài vam
từ: (30 ÷ 1200) mm
|
384,3
|
70
|
Xe nâng tay
|
Tải trọng: < 3 tấn
|
30,7
|
71
|
Bộ khí cụ điện
|
Loại thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1,5
|
72
|
Dụng cụ nghề điện
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
5,5
|
73
|
Dụng cụ đo, kiểm tra (bộ dụng cụ
đo)
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
302,5
|
74
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật (bản vẽ và dụng vụ vẽ)
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
658,8
|
75
|
Dụng cụ bảo hộ lao động (thiết bị bảo
hộ lao động)
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn
lao động
|
0,5
|
76
|
Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng
cháy, chữa cháy
|
0,5
|
77
|
Dụng cụ cứu
thương (bộ trang bị cứu thương)
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế
|
1
|
78
|
Bộ thước (thướng
vuông)
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
1079,1
|
79
|
Cưa thủ công (bộ cưa thủ công nhật 550000*5)
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
470,8
|
80
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Kích thước > (2200 x 1200 x 450) mm
|
16,2
|
81
|
Thước cặp (thước cặp điện tự 3828*3)
|
Phạm vi đo: ≤ 300 mm
|
17,4
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Tiêu
hao
|
1
|
Giấy trắng A4
|
Tờ
|
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
886,8
|
2
|
Giấy màu A4
|
Tờ
|
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
26,05
|
3
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
12,2
|
4
|
Mực in (Canon 3300)
|
Hộp
|
Mực
in đen trắng, loại thông dụng trên thị trường
|
0,56
|
5
|
Bút dạ
|
Chiếc
|
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
2,25
|
6
|
Bút bi
|
Chiếc
|
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
15,86
|
7
|
Cồn 70 độ (dung dịch rửa tay)
|
Lọ
|
Cồn
y tế, lọ 60ml
|
0,1
|
8
|
Dung dịch nước muối sinh lý
|
Lọ
|
Muối
NaCl 9%, lọ 500ml
|
0,1
|
9
|
Dung dịch Povidine
|
Lọ
|
Thể
tích 90ml
|
0,1
|
10
|
Gỗ tự nhiên (Gỗ Keo)
|
M3
|
Gỗ
tròn, nhóm 4 đến nhóm 6
|
0,27
|
11
|
Gỗ tự nhiên (Gỗ xẻ nhóm 4)
|
M3
|
Gỗ xẻ,
nhóm 4 đến nhóm 6, độ ẩm < 18%
|
2,74
|
12
|
Ván MDF
|
Tấm
|
Dạng
phủ mặt bằng giấy in vân gỗ, chiều dày < 30 mm
|
0,23
|
13
|
Ván ghép thanh (gỗ thông ghép thanh A-A)
|
Tấm
|
Chiều
dày < 30mm
|
0,68
|
14
|
Ván dán
|
Tấm
|
Chiều
dày < 5 mm
|
0,78
|
15
|
Kính trắng (kính an toàn 2 lớp)
|
M2
|
Chiều
dày (5-10) mm
|
2,5
|
16
|
Lưỡi cưa vòng lượn
|
Bộ
|
Bản
rộng từ (15-40) mm, tối thiểu 3 loại lưỡi/bộ
|
0,22
|
17
|
Lưỡi cưa đĩa
|
Chiếc
|
Đường
kính (250-350) mm
|
1,46
|
18
|
Lưỡi bào máy bào thẩm (theo hóa đơn dự án)
|
Bộ
|
Phù hợp
với đặc điểm của trục dao
|
0,23
|
19
|
Lưỡi bào máy bào cuốn (theo hóa đơn dự án)
|
Bộ
|
Phù
hợp với đặc điểm của trục dao
|
0,25
|
20
|
Lưỡi cưa đĩa cầm tay
|
Chiếc
|
Đường
kính <250 mm
|
0,13
|
21
|
Lưỡi dao phay
(Bộ mũi phay cánh tủ 12,7 mm)
|
Bộ
|
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
0,42
|
22
|
Mũi soi
|
Bộ
|
Loại
thông dụng trên thị trường, tối thiểu 3 loại mũi/bộ
|
0,49
|
23
|
Mũi đục lỗ mộng vuông
|
Bộ
|
Mũi
đục vuông từ (8 -15) mm, tối thiểu 3 loại mũi/bộ
|
0,16
|
24
|
Mũi khoan gỗ (mũi
soi đình tủ)
|
Bộ
|
Đường
kính mũi khoan từ (8-15) mm, tối thiểu 3 loại mũi/bộ
|
0,66
|
25
|
Giấy nhám
|
M
|
Độ
nhám từ P40 đến P400, bề rộng < 300 mm
|
65,5
|
26
|
Đế chà nhám
|
Chiếc
|
Đường
kính (100-120)mm
|
8,78
|
27
|
Đinh băng (vít) (1 hộp = 1kg)
|
Hộp
|
Loại
chữ I, chiều dài đinh từ (15-40)mm
|
0,4
|
28
|
Đinh vít
|
Kg
|
Chiều
dài đinh vít từ (15-70) mm
|
0,35
|
29
|
Keo dán (keo sữa)
|
Kg
|
Dùng
để dán gỗ
|
5,08
|
30
|
Chất lót
|
Kg
|
PU, dung môi hữu cơ
|
3,5
|
31
|
Chất màu
|
Lít
|
Dùng
trong sơn đồ gỗ
|
0,45
|
32
|
Chất bóng
|
Kg
|
PU,
dung môi hữu cơ
|
1,7
|
33
|
Chất xúc tác (Chất cứng)
|
Kg
|
Dùng
cho sơn PU
|
3,2
|
34
|
Dung môi
|
Lít
|
Xăng
thơm dùng trong sơn đồ gỗ
|
8,8
|
35
|
Tay nắm (Tay nắm
cửa)
|
Chiếc
|
Vật
liệu bằng kim loại
|
8
|
36
|
Bản lề (Bản lề
cửa)
|
Bộ
|
Cỡ
nhỏ, loại thông dụng trên thị trường
|
6
|
37
|
Ổ khóa cánh tủ
|
Chiếc
|
Loại
thông dụng trên thị trường
|
5
|
38
|
Ray trượt
|
Bộ
|
Vật
liệu kim loại, chiều dài > 300 mm
|
5
|
39
|
Chỉ nhựa dán cạnh (nẹp chỉ dán cạnh)
|
M
|
Chiều
rộng từ (15-22)mm
|
5
|
40
|
Mỡ (sinopec-13)
|
Kg
|
Mỡ
bôi trơn cho máy
|
1,05
|
41
|
Dầu diezel
|
Lít
|
Dầu
bôi trơn cho máy
|
2,2
|
42
|
Giẻ lau
|
Kg
|
Vải phế liệu
|
3,3
|
43
|
Băng dính cách điện
|
Cuộn
|
Loại
băng dính cách điện mầu đen
|
0,4
|
44
|
Dây thít + Đế dán thít
|
Túi
|
Loại
túi 50
|
0,1
|
45
|
Đầu cốt cho dây
|
Chiếc
|
Cốt
chữ Y
|
1
|
46
|
Dây thép
|
kg
|
Đường
kính từ (1-1,5)mm
|
0,5
|
47
|
Dây điện đơn mềm
cách điện (1x1mm)
|
M
|
(màu
đỏ, xanh, vàng, đen) PVC 2,5 mm2
|
0,5
|
48
|
Nước
|
M3
|
Nước
sinh hoạt
|
3,38
|
49
|
Găng tay
|
Chiếc
|
Cao
su dùng một lần
|
12,3
|
50
|
Găng tay (hộp)
|
Chiếc
|
Chất
liệu vải bông
|
4,03
|
51
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
Loại
thông dụng trên thị trường tại thời
điểm mua sắm
|
58,1
|
52
|
Dầu thủy lực (Dầu phanh DOT3)
|
Lít
|
Dầu
bôi trơn cho máy
|
0,5
|
53
|
Bộ bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Theo
tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động
|
4
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)
Ngành,
nghề: Công tác xã hội
Mã ngành, nghề: 6760101
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Định mức kinh
tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học
lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên; thời gian đào tạo là
1900 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
85,42
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
21.42
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
64.00
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
12,81
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT
BỊ
STT
|
Nội
dung
|
Thông
số kỹ thuật
|
Định
mức thiết bị (giờ)
|
A
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens
|
21
|
2
|
Máy vi tính
|
Kích thước phông chiếu: ≥
(1800x1800) mm
|
21
|
3
|
Bảng tương tác
|
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm
|
21
|
4
|
Bảng di động
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
21,57
|
B
|
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
|
|
1
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens
|
64,18
|
2
|
Máy vi tính
|
Kích thước phông chiếu: ≥
(1800x1800) mm
|
64,24
|
3
|
Bảng tương tác
|
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
64,24
|
4
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
63,29
|
5
|
Máy ghi hình
|
Kích thước màn hình: 2.7 inch Loại
thông dụng trên thị trường
|
447,2
|
6
|
Máy in
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
59
|
7
|
Kéo
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
577,5
|
8
|
Bảng lật
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
457,5
|
9
|
Dập ghim
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
555,71
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT
TƯ
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại
thông dụng trên thị trường
|
671,67
|
2
|
Bút sáp
|
Chiếc
|
Loại
thông dụng trên thị trường
|
14,08
|
3
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Loại
thông dụng trên thị trường
|
1350
|
4
|
Bút chì
|
Chiếc
|
Loại
thông dụng trên thị trường
|
14,49
|
5
|
Bút dạ
|
Chiếc
|
Loại
thông dụng trên thị trường
|
23,93
|
6
|
Giấy màu A4
|
Tờ
|
Khổ
A4, loại thông dụng trên thị trường
|
494,44
|
7
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại
thông dụng trên thị trường
|
0,58
|
8
|
Ghim cài
|
Hộp
|
Loại
thông dụng trên thị trường
|
3,33
|
9
|
Ghim kẹp
|
Hộp
|
Loại
thông dụng trên thị trường
|
3,78
|
10
|
Ghim bấm
|
Hộp
|
Loại
thông dụng trên thị trường
|
2,26
|
11
|
Túi đựng hồ sơ
|
Hộp
|
Loại
thông dụng trên thị trường
|
4,75
|
12
|
Keo dán
|
lọ
|
Loại
thông dụng trên thị trường
|
15,08
|
13
|
Bìa trình ký
|
Chiếc
|
Loại
thông dụng trên thị trường
|
4,43
|
14
|
Nam châm
|
Chiếc
|
Loại
thông dụng trên thị trường
|
50,5
|
15
|
Pin
|
Cục
|
Loại
1.5V, thông dụng trên thị trường
|
3,57
|
16
|
Cục tẩy
|
Cục
|
Loại
thông dụng trên thị trường
|
6,52
|
17
|
Gọt bút chì
|
Chiếc
|
Loại
thông dụng trên thị trường
|
7,1
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND
ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)
Nghề
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
Mã nghề: 5210423
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo
cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực
hành 10 học sinh thời gian đào tạo là 1700 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
134,14
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
14,34
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
119,8
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
26,83
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT
BỊ
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị (giờ)
|
A
|
Thiết bị dạy lý thuyết
|
|
|
1
|
Máy vi tính (để bàn đồng bộ loại 2)
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
14,34
|
2
|
Máy chiếu
(Projector)
|
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI
Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm
|
14,34
|
3
|
Máy in (loại 2)
|
In đen trắng, in khổ giấy A4
|
14,34
|
B
|
Thiết bị dạy thực hành
|
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
119,8
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI
Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm
|
119,8
|
3
|
Máy cưa vòng nằm CD
|
Đường kính bánh đà (800 ÷ 1200) mm. Công suất động cơ (7÷9)kW
|
6
|
4
|
Máy cưa vòng lượn (cưa vòng)
|
Đường kính bánh đà (600 ÷ 800)mm. Công suất động cơ (4 ÷ 6,5)kW
|
34
|
5
|
Máy cưa đĩa (cắt ngang)
|
Công suất động cơ (2,5 ÷ 3,5) kW
|
87
|
6
|
Máy cưa đĩa bàn trượt
|
Công suất động cơ (5 ÷ 6,5) kW
|
75,6
|
7
|
Máy cưa đĩa cầm tay
|
Công suất: (1 ÷ 1,5) kW
|
21,8
|
8
|
Máy cưa xích
|
Chiều dài lam xích (400 ÷ 600) mm
|
16
|
9
|
Máy bào cuốn
|
Công suất: (2,5÷4,5) kW
|
34,6
|
10
|
Máy bào thẩm (máy bào ngang)
|
Công suất động cơ: (2,5 ÷ 3,5) kW
|
34,6
|
11
|
Máy bào cầm tay
|
Bề rộng đường bào: (80 ÷ 120) mm;
Công suất > 0,8 kW
|
38
|
12
|
Máy bắt vít (máy khoan pin)
|
Công suất: ≥ 0,5kW
|
17,7
|
13
|
Máy cắt góc (máy cưa đa góc)
|
Công suất: (1 ÷ 1,5) kW
|
60,6
|
14
|
Máy cắt tề đầu
(Máy cắt phay 2 đầu tự động liên tục)
|
Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW
|
33
|
15
|
Máy chà nhám cầm tay
|
Công suất:
(0,75 ÷ 1,5)kW
|
84,9
|
16
|
Máy chà nhám thùng
|
Chiều rộng làm việc: (600÷1500)mm.
Công suất động cơ (60÷65)HP
|
10,2
|
17
|
Máy chuốt song tròn
|
Chiều dài gia công: ≤ 1200mm; Đường
kính tiện: ≤ 350mm. Công suất động cơ (1,5÷1,8)kW
|
3,8
|
18
|
Máy đục lỗ mộng vuông
|
Công suất động cơ: (0,75 ÷ 1,5)kW
|
42
|
19
|
Máy ghép dọc (ép khung cửa)
|
Kích thước bàn làm việc >
(3000x120x70) mm; Tốc độ băng tải (25-60) m/phút. Công suất động
cơ (2,5÷3)KW
|
4,5
|
20
|
Máy ghép ngang (ép khung cửa)
|
Điều khiển tự động; Năng suất; ≤
(8÷10)m3/ ca làm việc. Công suất động cơ (2,5÷3,5)KW
|
11,4
|
21
|
Máy hút bụi
|
Công suất: ≥ 7,5kW, có đầy đủ phụ
kiện kèm theo
|
102,3
|
22
|
Máy khoan cầm tay
|
Công suất: (0,5÷1) kW
|
55
|
23
|
Máy khoan ngang 1 trục (khoan bàn)
|
Công suất (1-2) KW
|
18,6
|
24
|
Máy khoan ngang 2 trục ((6 đầu)
|
Công suất >
2 KW
|
5,8
|
25
|
Máy khoan trục đứng
|
Đường kính khoan: ≤ 15mm
|
13,2
|
26
|
Máy mài cầm tay (góc tam giác)
|
Công suất ≤ 0,75kW
|
24
|
27
|
Máy mài dao phẳng
|
Công suất: (1 ÷ 1,5) kW; Chiều dài
mài tối đa 700 mm
|
15,3
|
28
|
Máy mài lưỡi cưa (tự động)
|
Đường kính đá mài < 300 mm
|
46,3
|
29
|
Máy nén khí
|
Áp suất khí ≤ 25 bar
|
64,2
|
30
|
Máy pha sơn (dàn pha sơn)
|
Thể tích bình chứa sơn: > 5 lít
|
3,7
|
31
|
Máy phay cầm
tay (soi)
|
Công suất: (0,75 ÷ 1,5)kW
|
28,6
|
32
|
Máy phay cao tốc (trục đứng)
|
Hành trình mặt bàn: ≤ 178mm; Tốc độ
trục: ≥ 10000 vòng/phút
|
52
|
33
|
Máy phay cắt 2 đầu (máy phay 2 đầu tự động)
|
Công suất: (2,5 ÷ 3,5) kW
|
7,5
|
34
|
Máy phay mộng
|
Công suất: (1,5 ÷ 3) kW
|
21,2
|
35
|
Máy phay mộng đa năng 4 trục (máy
đánh mộng đa năng một đầu)
|
Công suất trục chính ngang: (1,5 ÷
3)kW; Công suất trục đứng: (0,75 ÷ 1,5) kW
|
18
|
36
|
Máy phay mộng én
|
Kích thước kẹp phôi: ≤ (1500 x 480)mm
|
38,8
|
37
|
Máy phay mộng ngón
|
Kích thước bàn máy (620x800)mm;
Kích thước phôi lớn nhất (800x150)mm; Kích thước phôi nhỏ nhất (150x20)mm; Loại:
(4÷10) ngón
|
4,5
|
38
|
Máy phay mộng quả bàng (máy soi mộng)
|
Đường kính lưỡi cắt: ≥ 100mm. Độ cắt
sâu: ≤ 20mm
|
28,2
|
39
|
Máy phay trục
đứng
|
Tốc độ quay trục
dao: (6.000 ÷ 10.000) v/p; ≤ 30 mm; Tốc độ trục: (8000 ÷ 10000) vòng/phút.
Công suất động cơ: 5HP
|
21,1
|
40
|
Máy phay trục đứng 2 trục (chép
hình)
|
Đường kính trục: ≤ 30 mm. Công suất
động cơ: 10HP
|
18,2
|
41
|
Máy rung cầm tay (chà nhám cầm tay)
|
Công suất: (0,75
÷ 1,5) kW
|
15,7
|
42
|
Máy tiện (cnc)
|
Chiều dài gia công: ≤1200mm; Đường kính tiện: ≤350mm. Công suất động cơ: 3,5kW
|
16,3
|
43
|
Máy trà bo chổi
|
Đường kính trục chổi ≤ 12cm. Công suất động cơ: 0,75kW
|
7,4
|
44
|
Máy dán cạnh
|
Công suất (2,5 - 3,5) kw
|
0,6
|
45
|
Máy mài 2 đá
|
Công suất (1,5 - 3) kW
|
13
|
46
|
Hệ thống khí nén
|
Công suất: ≥ 30 HP; Áp suất: (11÷16)m3/h
|
18,9
|
47
|
Hệ thống phun sơn tự động (phòng sơn sấy đồng bộ)
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
3,9
|
48
|
Máy đo độ ẩm
|
Loại thông dụng bán trên thị trường
|
3
|
49
|
Máy kiểm tra chất lượng màng sơn
(kiểm tra độ bóng bề mặt sơn)
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
3
|
50
|
Bàn nguội (bàn vam)
|
Đảm bảo 10 vị trí làm việc
|
1,8
|
51
|
Bảng di động (bảng trượt gắn tường)
|
Kích thước: ≥ (1200 x 1200) mm
|
58,05
|
52
|
Bình dầu bôi trơn (thiết bị bơm mỡ
bằng khí nén)
|
Dung tích ≈ 200cc
|
13,8
|
53
|
Bơm mỡ cầm tay
|
Dung tích: ≥ 400cc
|
13,8
|
54
|
Búa đinh
|
Loại đầu vuông mỗi cạnh: ≤ 20mm
|
203,5
|
55
|
Cân bàn (cân đồng hồ)
|
Độ chính xác: ± 10g; Tải trọng cân < 10kg
|
1,4
|
56
|
Cân điện tử
|
Bước nhảy 0,1g,
Tải trọng tối đa 3kg
|
2
|
57
|
Bàn thao tác có gắn ê tô (bàn nguội cho thực tập
có ê tô)
|
Kích thước bàn thao tác ≥ (750 x 600 x 1800) mm; Chiều rộng má kẹp ê tô < 25
cm
|
752,1
|
58
|
Cưa sắt
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,6
|
59
|
Dao bả
|
Bản rộng: (30
÷ 50) mm
|
15,4
|
60
|
Đe rèn (bộ búa và đe tay)
|
Trọng lượng ≤ 90kg
|
1,8
|
61
|
Động cơ điện xoay chiều không đồng
bộ 1 pha
|
Mô hình cắt bổ
|
0,5
|
62
|
Động cơ không đồng
bộ 3 pha rô to lồng sóc
|
Mô hình cắt bổ
|
0,5
|
63
|
Đồng hồ vạn năng
|
Loại thông dụng
bán trên thị trường
|
1,5
|
64
|
Dùi đục
|
Kích thước: Dài: ≥ 220mm. Đầu to vuông: ≥ 35mm. Đầu nhỏ vuông: ≥ 20mm
|
499,4
|
65
|
Dụng cụ tháo lắp cơ khí (bộ dụng cụ cơ khí cầm tay)
|
Loại thông dụng trên thị trường tối
thiểu 32 chi tiết
|
22,5
|
66
|
Giá để phôi (gỗ
tự làm)
|
Kích thước: ≥ (800x1200x700) mm
|
140
|
67
|
Giá treo lưỡi cưa vòng (giá treo dụng cụ đa năng)
|
Kích thước: ≥ (2000x300x700) mm
|
6,7
|
68
|
Khay đựng chi
tiết
|
Được làm bằng
thép không gỉ; Kích thước từ (200x300)mm đến (500x800)mm
|
17,4
|
69
|
Kìm mở cưa
|
Phù hợp với chiều dày lưỡi cưa gồm
kìm bóp me và kìm chỉnh số
|
13,8
|
70
|
Kính lúp
|
Độ phóng đại > 5X
|
11
|
71
|
Mặt nạ phòng độc
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ
lao động
|
4,6
|
72
|
Máy biến áp
|
Công suất ≥
0,5 kVA
|
0,5
|
73
|
Máy đo độ ẩm
|
Giới hạn đo từ: (4÷120)% (độ ẩm)
|
10
|
74
|
Máy tính cầm tay
|
Loại 12 số thông dụng trên thị trường
|
17
|
75
|
Mô hình mối ghép mộng
|
Làm bằng gỗ, kích thước theo bản vẽ
thiết kế; Tối thiểu 10 mối ghép mộng.
|
9,2
|
76
|
Nạo thủ công
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
56,1
|
77
|
Súng bắn đinh
bê tông
|
Bắn được đinh có chiều dài từ: (20
÷ 50) mm
|
30,2
|
78
|
Súng phun sơn (khí nén)
|
Thể tích bình chứa sơn: (0,3 ÷ 0,5)
lít
|
4,6
|
79
|
Thước Nivo
|
Thước hộp dài 60cm
|
6
|
80
|
Vam tay(bộ)
|
Chiều dài vam từ: (30 ÷ 1200) mm
|
337,3
|
81
|
Xe nâng tay
|
Tải trọng: < 3 tấn
|
24,1
|
82
|
Bộ khí cụ điện
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
1,5
|
83
|
Dụng cụ nghề điện
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
5,5
|
84
|
Dụng cụ đo, kiểm tra (bộ dụng cụ đo)
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
264
|
85
|
Dụng cụ vẽ kỹ thuật (bàn vẽ và dụng vụ vẽ)
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
3,3
|
86
|
Dụng cụ bảo hộ lao động (thiết bị bảo
hộ lao động)
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn
lao động
|
0,5
|
87
|
Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn
Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy
|
0,5
|
88
|
Dụng cụ cứu thương (bộ trang bị cứu thương)
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế
|
1
|
89
|
Bộ thước (thướng vuông)
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
929,5
|
90
|
Cưa thủ công (bộ cưa thủ công Nhật 550000*5)
|
Loại thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
410,3
|
91
|
Bào thủ công (bào thủ công Việt Nam 550000*5)
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
350,9
|
92
|
Đục thủ công (đục Việt Nam)
|
Loại thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
412,5
|
93
|
Bộ dũa (cơ khí)
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
24,2
|
94
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Kích thước > (2200 x 1200 x 450) mm
|
14,5
|
95
|
Thước cặp (thước cặp điện tự
3828*3)
|
Phạm vi đo: ≤ 300 mm
|
17,4
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Tiêu
hao
|
1
|
Giấy trắng A4
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
675,54
|
2
|
Giấy màu A4
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
25,30
|
3
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
5,45
|
4
|
Mực in
|
Hộp
|
Mực in đen trắng, loại thông dụng
trên thị trường
|
0,44
|
5
|
Bút dạ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
1,92
|
6
|
Bút bi
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
13,06
|
7
|
Bút chì
|
Chiếc
|
Bút chì gỗ, loại B hoặc HB
|
13,48
|
8
|
Băng keo y tế
|
Cuộn
|
Kích thước (5x200)cm
|
0,20
|
9
|
Băng vải
|
Cuộn
|
Kích thước (5x200) cm và kích thước
(10x200)cm
|
0,20
|
10
|
Cồn 70 độ
|
Lọ
|
Cồn y tế, lọ 60ml
|
0,10
|
11
|
Dung dịch nước muối sinh lý
|
Lọ
|
Muối NaCl 9%,
lọ 500ml
|
0,10
|
12
|
Dung dịch Povidine
|
Lọ
|
Thể tích 90ml
|
0,10
|
13
|
Ga to cao su
|
Chiếc
|
Kích thước (4x100)cm
|
0,20
|
14
|
Gạc tiệt trùng
|
Chiếc
|
Kích thước (8x9)cm
|
0,40
|
15
|
Ma tít bả gỗ
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
0,15
|
16
|
Gỗ tự nhiên
|
M3
|
Gỗ tròn, nhóm 4 đến nhóm 6
|
0,19
|
17
|
Gỗ tự nhiên
|
M3
|
Gỗ xẻ, nhóm 4
đến nhóm 6, độ ẩm < 18%
|
2,42
|
18
|
Ván MDF
|
Tấm
|
Dạng phủ mặt bằng giấy in vân gỗ,
chiều dày < 30 mm
|
0,15
|
19
|
Ván ghép thanh
|
Tấm
|
Chiều dày < 30 mm
|
0,40
|
20
|
Ván dán
|
Tấm
|
Chiều dày < 5 mm
|
0,50
|
21
|
Kính trắng
|
M2
|
Chiều dày (5-10) mm
|
2,00
|
22
|
Lưỡi cưa vòng CD
|
M
|
Bản rộng lưỡi cưa 100 mm
|
0,01
|
23
|
Lưỡi cưa vòng lượn
|
Bộ
|
Bản rộng từ (15-40) mm, tối thiểu 3 loại lưỡi/bộ
|
0,19
|
24
|
Lưỡi cưa đĩa
|
Chiếc
|
Đường kính (250-350) mm
|
1,42
|
25
|
Lưỡi bào máy bào thẩm
|
Bộ
|
Phù hợp với đặc điểm của trục dao
|
0,22
|
26
|
Lưỡi bào máy bào cuốn
|
Bộ
|
Phù hợp với đặc điểm của trục dao
|
0,24
|
27
|
Lưỡi bào máy
bào 2 mặt
|
Bộ
|
Phù hợp với đặc
điểm của trục dao
|
0,08
|
28
|
Lưỡi bào máy
bào 4 mặt
|
Bộ
|
Phù hợp với đặc
điểm của trục dao
|
0,08
|
29
|
Lưỡi cưa đĩa cầm tay
|
Chiếc
|
Đường kính <250 mm
|
0,12
|
30
|
Lưỡi bào máy cầm tay
|
Bộ
|
Chiều dài <300mm
|
0,22
|
31
|
Lưỡi dao phay
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
0,39
|
32
|
Mũi soi
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường, tối
thiểu 3 loại mũi/bộ
|
0,48
|
33
|
Mũi đục lỗ mộng vuông
|
Bộ
|
Mũi đục vuông từ (8-15) mm, tối thiểu 3 loại mũi/bộ
|
0,16
|
34
|
Mũi khoan gỗ
|
Bộ
|
Đường kính mũi khoan từ (8-15) mm,
tối thiểu 3 loại mũi/bộ
|
0,63
|
35
|
Dao tiện gỗ
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
0,16
|
36
|
Đá mài dao phẳng
|
Viên
|
Đường kính đá mài < 200 mm
|
0,09
|
37
|
Đá mài lưỡi cưa
đĩa
|
Viên
|
Đường kính đá
mài < 300 mm
|
0,85
|
38
|
Đá mài lưỡi cưa vòng lượn
|
Viên
|
Đường kính đá mài < 300 mm
|
0,42
|
39
|
Đá mài
|
Bộ
|
Đá mài thô và đá mài tinh của máy mài 2 đá, đường kính ngoài 150 mm, đường kính lỗ trong 12,7mm, chiều dày đá 16 mm
|
0,19
|
40
|
Đá mài thủ công
|
Bộ
|
Đá mài thô và
đá mài tinh
|
5,79
|
41
|
Giấy nhám thùng
|
Bộ
|
Giấy nhám thô và
nhám mịn, độ nhám từ P40 đến P400, bề rộng từ (600 - 1300) mm
|
0,09
|
42
|
Giấy nhám
|
M
|
Độ nhám từ P40 đến P400, bề rộng < 300 mm
|
33,00
|
43
|
Đế chà nhám
|
Chiếc
|
Đường kính (100-120)mm
|
5,98
|
44
|
Đinh băng
|
Hộp
|
Loại chữ I,
chiều dài đinh từ (15-40)mm
|
0,30
|
45
|
Đinh vít
|
Kg
|
Chiều dài đinh vít từ (15-70) mm
|
0,30
|
46
|
Đinh
|
Kg
|
Chiều dài đinh từ ≥ 20 mm
|
1,13
|
47
|
Vít
|
Kg
|
Vít hai đầu
|
0,50
|
48
|
Keo dán
|
Kg
|
Dùng để dán gỗ
|
4,88
|
49
|
Chất lót
|
Kg
|
PU, dung môi hữu cơ
|
3,20
|
50
|
Chất màu
|
Lít
|
Dùng trong sơn đồ gỗ
|
0,40
|
51
|
Chất bóng
|
Kg
|
PU, dung môi hữu
cơ
|
1,50
|
52
|
Chất xúc tác (Chất cứng)
|
Kg
|
Dùng cho sơn PU
|
3,00
|
53
|
Dung môi
|
Lít
|
Xăng thơm dùng trong sơn đồ gỗ
|
8,40
|
54
|
Cánh kiến đỏ
|
Kg
|
Độ tinh khiết ≥ 95%
|
0,25
|
55
|
Cồn
|
Lít
|
Cồn công nghiệp 90%
|
2,90
|
56
|
Vải màn
|
m
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
6,00
|
57
|
Bông
|
Gói
|
Gói 500 gam, loại
thông dụng trên thị trường
|
3,50
|
58
|
Chổi quét sơn
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
4,90
|
59
|
Tay nắm
|
Chiếc
|
Vật liệu bằng
kim loại
|
6,00
|
60
|
Bản lề
|
Bộ
|
Cỡ nhỏ, loại thông dụng trên thị
trường
|
5,00
|
61
|
Ke vuông
|
Chiếc
|
Dài 5cm, rộng
3 cm
|
6,00
|
62
|
Ổ khóa cánh tủ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,00
|
63
|
Ray trượt
|
Bộ
|
Vật liệu kim loại, chiều dài > 300 mm
|
4,00
|
64
|
Chốt cam
|
Bộ
|
Dùng trong liên kết đồ gỗ
|
2,00
|
65
|
Chỉ nhựa dán cạnh
|
M
|
Chiều rộng từ (15-22)mm
|
5,00
|
66
|
Mỡ
|
Kg
|
Mỡ bôi trơn
cho máy
|
1,05
|
67
|
Dầu diezel
|
Lít
|
Dầu bôi trơn
cho máy
|
2,20
|
68
|
Giẻ lau
|
Kg
|
Vải phế
liệu
|
3,10
|
69
|
Hóa chất bảo quản gỗ
|
Kg
|
LN5 hoặc XM
|
0,50
|
70
|
Băng dính cách điện
|
Cuộn
|
Loại băng dính cách điện mầu đen
|
0,40
|
71
|
Dây thít + Đế
dán thít
|
Túi
|
Loại túi 50
|
0,10
|
72
|
Đầu cốt cho dây
|
Chiếc
|
Cốt chữ Y
|
1,00
|
73
|
Dây đơn mềm cách điện
|
M
|
(màu đỏ, xanh, vàng, đen) PVC 2,5 mm2
|
0,50
|
74
|
Gỗ thanh nẹp đầu ván
|
Thanh
|
Kích thước > (20x20x250) mm
|
2,00
|
75
|
Dây thép
|
M
|
Đường kinh từ (1-1,5)mm
|
0,50
|
76
|
Thanh kê
|
M3
|
Kích thước dài x dày > (300x20) mm
|
0,04
|
77
|
Nước
|
M3
|
Nước sinh hoạt
|
2,93
|
78
|
Củi đốt
|
M3
|
Phế liệu
|
0,30
|
79
|
Găng tay
|
Chiếc
|
Cao su dùng một lần
|
10,90
|
80
|
Găng tay
|
Chiếc
|
Chất liệu vải
bông
|
3,83
|
81
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
50,40
|
82
|
Bìa cứng
|
Tờ
|
Loại A0 thông
dụng trên thị trường
|
2,20
|
83
|
Dầu thủy lực
|
Lít
|
Dầu bôi trơn
cho máy
|
0,50
|
84
|
Thuốc nhuộm gỗ gốc nước
|
Lít
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
1,10
|
85
|
Thẻ màu
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
0,20
|
86
|
Ca đong thể tích
|
Chiếc
|
Vật liệu trong suốt có vạch chia thể
tích, dung tích 1-3 lít
|
2,78
|
87
|
Khay đựng sơn
|
Chiếc
|
Dung tích từ 1-3 lít
|
2,78
|
88
|
Dũa cưa
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
0,17
|
89
|
Bộ bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn
lao động
|
3,00
|
PHỤ LỤC 4
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND tỉnh)
Tên
ngành, nghề: Công tác xã hội
Mã ngành, nghề: 5760101
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo
cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực
hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 1.400 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO
ĐỘNG
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
61.05
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
17,55
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
43.50
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
9,16
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT
BỊ
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị (giờ/HS)
|
A
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
|
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens
|
17,09
|
2
|
Máy vi tính
|
Kích thước phông chiếu: ≥
(1800x1800) mm
|
17,09
|
3
|
Bảng tương tác
|
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm
|
17,09
|
4
|
Bảng di động
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
17,66
|
B
|
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
|
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens
|
44,02
|
2
|
Máy vi tính
|
Kích thước phông chiếu: ≥
(1800x1800) mm
|
44,02
|
3
|
Bảng tương tác
|
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm
|
44,47
|
4
|
Máy ghi hình
|
Kích thước màn hình: 2.7 inch
Loại thông dụng trên thị trường
|
283,5
|
5
|
Máy in
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
33,62
|
6
|
Kéo
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
388,5
|
7
|
Bảng lật
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
286,28
|
8
|
Dập ghim
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
366,71
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT
TƯ
STT
|
Nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Tiêu
hao
|
1
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
396,11
|
2
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
800
|
3
|
Bút dạ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
14,08
|
4
|
Giấy màu A4
|
Hộp
(Tờ)
|
Khổ A4, loại thông dụng trên thị
trường
|
336,67
|
5
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,36
|
6
|
Ghim cài
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,56
|
7
|
Ghim kẹp
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
8
|
Ghim bấm
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,31
|
9
|
Túi đựng hồ sơ
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,9
|
10
|
Keo dán
|
lọ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,78
|
11
|
Bìa trình ký
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,25
|
12
|
Pin
|
Cục
|
Loại 1.5V, thông dụng trên thị trường
|
2,13
|
13
|
Cục tẩy
|
Cục
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,9
|
14
|
Gọt bút chì
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,51
|
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái đối với nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, nghề Công tác xã hội trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2307/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái đối với nghề Gia công và thiết kế sản phẩm mộc, nghề Công tác xã hội trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp
1.226
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|