|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 23/QĐ-UBND 2021 giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
23/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 11 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TỈNH KON TUM NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại
công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Nghị định số
161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng
viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành
chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Văn bản số 4367/BNV-TCBC
ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc và hợp đồng
lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng số
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 03/TTr-SNV ngày 06 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự
nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021, cụ thể như sau:
a) Tổng số lượng người làm việc giao
cho các đơn vị là 14.256 chỉ tiêu.
b) Hợp đồng lao động theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP và Nghị định 161/2018/NĐ-CP giao cho các đơn vị là: 524 chỉ tiêu.
(Có
Phụ lục cụ thể kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban
ngành, đơn vị theo Phụ lục tại Điều 1 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, KTTH-NMT.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 11
tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế sự nghiệp
|
Hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Sự nghiệp GD&ĐT
|
Sự nghiệp Y tế
|
Sự nghiệp VH-TT
|
Sự nghiệp khác
|
Lái xe
|
Bảo vệ
|
Cấp dưỡng
|
Nhân viên Hộ lý, vệ sinh
|
Nhân viên điện, nước
|
Nhân viên, chăm sóc bảo dưỡng
|
Nhân viên nhà xác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
TỔNG CỘNG
|
14256
|
11346
|
2020
|
309
|
581
|
524
|
68
|
22
|
351
|
78
|
1
|
4
|
0
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
4468
|
1800
|
2020
|
175
|
473
|
252
|
57
|
20
|
92
|
78
|
1
|
4
|
|
|
I
|
TRỰC THUỘC
UBND TỈNH
|
364
|
237
|
0
|
63
|
64
|
7
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường Cao
đẳng cộng đồng
|
237
|
237
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Đài Phát
thanh-Truyền hình tỉnh
|
63
|
0
|
0
|
63
|
0
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Ban quản lý
Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
64
|
0
|
0
|
0
|
64
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
TRỰC THUỘC
SỞ, NGÀNH
|
4104
|
1563
|
2020
|
112
|
409
|
245
|
50
|
20
|
92
|
78
|
1
|
4
|
0
|
|
1
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
1561
|
1561
|
0
|
0
|
0
|
93
|
1
|
11
|
81
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Sở Y tế
|
1985
|
0
|
1985
|
0
|
0
|
93
|
21
|
0
|
2
|
70
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Bệnh viện Y
dược cổ truyền- Phục hồi chức năng
|
126
|
0
|
126
|
0
|
0
|
12
|
2
|
0
|
2
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Bệnh viện
Đa khoa khu vực Ngọc Hồi
|
201
|
0
|
201
|
0
|
0
|
13
|
2
|
0
|
0
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật
|
183
|
0
|
183
|
0
|
0
|
6
|
5
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
Kiểm nghiệm thuốc- mỹ phẩm- thực phẩm
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
Giám định Y khoa
|
12
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
Pháp y
|
12
|
0
|
12
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
TTYT thành
phố
|
178
|
0
|
178
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
TTYT huyện
Ngọc Hồi
|
98
|
0
|
98
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
TTYT huyện
Đăk Hà
|
175
|
0
|
175
|
0
|
0
|
9
|
1
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
TTYT huyện
Đăk Tô
|
157
|
0
|
157
|
0
|
0
|
8
|
1
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
TTYT huyện
Sa Thầy
|
164
|
0
|
164
|
0
|
0
|
8
|
1
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
TTYT huyện
Tu Mơ Rông
|
153
|
0
|
153
|
0
|
0
|
7
|
1
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
TTYT huyện
Đăk Glei
|
186
|
0
|
186
|
0
|
0
|
9
|
1
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
TTYT huyện
Kon Rẫy
|
138
|
0
|
138
|
0
|
0
|
7
|
1
|
0
|
0
|
6
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
TTYT huyện
Kon Plông
|
140
|
0
|
140
|
0
|
0
|
6
|
1
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
TTYT huyện
Ia H'Drai
|
42
|
0
|
42
|
0
|
0
|
4
|
1
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội
|
52
|
2
|
35
|
0
|
15
|
12
|
2
|
0
|
9
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
12
|
0
|
0
|
0
|
12
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
-
|
Trung tâm bảo
trợ và Công tác xã hội
|
40
|
2
|
35
|
0
|
3
|
11
|
1
|
0
|
9
|
0
|
1
|
|
0
|
|
4
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
112
|
0
|
0
|
112
|
0
|
12
|
7
|
3
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
|
-
|
Bảo tàng – Thư viện
|
33
|
0
|
0
|
33
|
0
|
4
|
1
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
Văn hóa- Nghệ thuật
|
49
|
0
|
0
|
49
|
0
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
Huấn luyện và Thi đấu TDTT tỉnh
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
Thông tin xúc tiến du lịch
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
20
|
0
|
0
|
0
|
20
|
14
|
0
|
4
|
0
|
8
|
0
|
2
|
0
|
|
-
|
Trung Dịch
vụ Hành chính- Hội Nghị
|
8
|
0
|
0
|
0
|
8
|
14
|
0
|
4
|
0
|
8
|
0
|
2
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công (Thực hiện nhiệm vụ Cổng thông tin điện tử và phục
vụ giao ban trực tuyến)
|
12
|
0
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Sở Tư
pháp
|
17
|
0
|
0
|
0
|
17
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
trợ giúp pháp lý
|
10
|
0
|
0
|
0
|
10
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm dịch
vụ đấu giá tài sản
|
7
|
0
|
0
|
0
|
7
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
256
|
0
|
0
|
0
|
256
|
9
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
Khuyến nông
|
18
|
0
|
0
|
0
|
18
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
nước sạch và VSMTNT
|
13
|
0
|
0
|
0
|
13
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Ban quản lý
phòng hộ Kon Rẫy
|
19
|
0
|
0
|
0
|
19
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
BQL rừng
phòng hộ Thạch Nham
|
37
|
0
|
0
|
0
|
37
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
BQL rừng
phòng hộ Tu Mơ Rông
|
25
|
0
|
0
|
0
|
25
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Ban quản lý
KBTTN Ngọc Linh
|
52
|
0
|
0
|
0
|
52
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Đăk Hà
|
27
|
0
|
0
|
0
|
27
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Đăk Ui
|
9
|
0
|
0
|
0
|
9
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Đăk Glei
|
56
|
0
|
0
|
0
|
56
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
41
|
0
|
0
|
0
|
41
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
Phát triển quỹ đất
|
6
|
0
|
0
|
0
|
6
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
5
|
0
|
0
|
0
|
5
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
25
|
0
|
0
|
0
|
25
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
TT Quan trắc
tài nguyên và môi trường
|
5
|
0
|
0
|
0
|
5
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Sở Khoa
học và công nghệ
|
11
|
0
|
0
|
0
|
11
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
Nghiên cứu, Ứng dụng và dịch vụ khoa học và công nghệ
|
11
|
0
|
0
|
0
|
11
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
Sở Thông
tin - truyền thông
|
3
|
0
|
0
|
0
|
3
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh
|
3
|
0
|
0
|
0
|
3
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
11
|
Sở Công
Thương
|
7
|
0
|
0
|
0
|
7
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
Khuyến công- Xúc tiến thương mại và Tư vấn công nghiệp
|
7
|
0
|
0
|
0
|
7
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
Ban quản
lý Khu kinh tế tỉnh
|
6
|
0
|
0
|
0
|
6
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Ban quản lý
cửa khẩu Quốc tế Bờ Y
|
6
|
0
|
0
|
0
|
6
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
13
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
11
|
0
|
0
|
0
|
11
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Trung tâm
xúc tiến đầu tư
|
11
|
0
|
0
|
0
|
11
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
Sở Giao
thông vận tải (bố trí Trạm
cân 54)
|
22
|
0
|
0
|
0
|
22
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
9788
|
9546
|
0
|
134
|
108
|
272
|
11
|
2
|
259
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
UBND huyện
Kon Rẫy
|
668
|
647
|
0
|
13
|
8
|
18
|
1
|
0
|
17
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
UBND Huyện
Sa Thầy
|
1040
|
1015
|
0
|
16
|
9
|
68
|
1
|
0
|
67
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
UBND huyện la H’Drai
|
203
|
184
|
0
|
0
|
13
|
13
|
1
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
UBND Huyện
Kon Plong
|
775
|
738
|
0
|
14
|
23
|
28
|
2
|
0
|
26
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
UBND Huyện
Ngọc Hồi
|
926
|
904
|
0
|
16
|
6
|
9
|
1
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
UBND Huyện
Đăk Glei
|
1015
|
992
|
0
|
16
|
7
|
20
|
1
|
2
|
17
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7
|
UBND Huyện
Đăk Tô
|
1020
|
1001
|
0
|
13
|
6
|
21
|
1
|
0
|
20
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
UBND Huyện
Tu Mơ Rông
|
834
|
815
|
0
|
13
|
6
|
35
|
1
|
0
|
34
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
UBND Huyện
Đăk Hà
|
1318
|
1295
|
0
|
12
|
11
|
27
|
1
|
0
|
26
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
10
|
UBND Thành
phố Kon Tum
|
1987
|
1955
|
0
|
15
|
17
|
33
|
1
|
0
|
32
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
DỰ PHÒNG
|
0
|
|
|
|
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 23/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021
1.168
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|