ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2297/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 28
tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO
CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày
15/11/ 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày
25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 475/TTr-SNV ngày 22/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức
danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ với các nội
dung sau:
1. Danh mục gồm có 11 vị trí việc
làm, cụ thể:
a) Vị trí việc làm gắn với công
việc quản lý điều hành: 04 vị trí, gồm:
- Giám đốc.
- Phó Giám đốc.
- Trưởng phòng.
- Phó Trưởng phòng.
b) Vị trí việc làm gắn với công
việc hoạt động nghề nghiệp: 03 vị trí.
c) Vị trí việc làm gắn với công
việc chuyên môn dùng chung và hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
2. Về cơ cấu chức danh nghề
nghiệp theo vị trí việc làm:
a) Đối với vị trí việc làm gắn
với công việc quản lý điều hành:
- Có 02/04 vị trí việc
làm cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng với ngạch chuyên viên
hoặc tương đương và tối đa tương ứng với ngạch chuyên viên chính hoặc tương
đương.
- Có 02/04 vị trí việc làm cơ cấu
hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu và tối đa tương ứng với ngạch chuyên viên
hoặc tương đương hoặc hạng III.
b) Đối với vị trí việc làm gắn
với công việc hoạt động nghề nghiệp: 03 vị trí
- Có 01/03 vị trí việc làm cơ cấu
hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng với Lưu trữ viên trung cấp (hạng
IV) hoặc tương đương và tối đa tương ứng với Lưu trữ viên chính (hạng II) hoặc
tương đương.
- Có 01/03 vị trí việc làm cơ cấu
hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng với Lưu trữ viên trung cấp (hạng
IV) hoặc tương đương và tối đa tương ứng với Lưu trữ viên (hạng III) hoặc tương
đương.
- Có 01/03 vị trí việc làm cơ cấu
hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu và tối đa tương ứng với Lưu trữ viên (hạng
III) hoặc tương đương.
c) Vị trí việc làm gắn với công
việc chuyên môn dùng chung và hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
- Có 01/04 vị trí việc làm cơ cấu
hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng với ngạch Kế toán viên trung cấp
hoặc tương đương và tối đa tương ứng với ngạch Kế toán viên hoặc tương đương.
- Có 01/04 vị trí việc làm cơ cấu
hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu và tối đa tương ứng với ngạch Chuyên viên
hoặc tương đương.
- Có 02/04 vị trí việc làm cơ cấu
hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng với ngạch Cán sự hoặc tương
đương và tối đa tương ứng với ngạch Chuyên viên hoặc tương đương.
(đính kèm Phụ lục I - DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ).
Điều 2.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Căn cứ danh mục vị trí việc
làm, cơ cấu viên chức theo hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng với vị trí việc
làm, các quy định về mã số, tiêu chuẩn ngạch công chức hành chính, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành do Bộ quản lý ngành lĩnh vực ban
hành và các quy định có liên quan để chỉ đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử tổ chức
thực hiện:
- Căn cứ chức năng, nhiệm vụ của
Trung tâm Lưu trữ lịch sử và nhiệm vụ cụ thể của từng vị trí việc làm để thực
hiện: Xác định cụ thể về vị trí việc làm do một người đảm nhận, vị trí việc làm
do nhiều người đảm nhận và vị trí việc làm kiêm nhiệm; xây dựng và ban hành Bản
mô tả và Khung năng lực từng vị trí việc làm theo mẫu.
(đính kèm Phụ lục II - MẪU BẢN
MÔ TẢ VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM).
- Hoàn thiện nội dung Đề án vị
trí việc làm Trung tâm Lưu trữ lịch sử đảm bảo phù hợp với nội dung được phê
duyệt.
- Xác định cụ thể và bố trí số
lượng người làm việc để thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm
đảm bảo phù hợp và trong tổng số lượng người làm việc được giao và các quy định
về tinh giản biên chế.
- Thực hiện nhiệm vụ quản lý,
tuyển dụng, sử dụng viên chức đảm bảo đúng vị trí việc làm, cơ cấu chức danh
nghề nghiệp và quy định pháp luật có liên quan.
b) Khi Bộ quản lý ngành, lĩnh vực
ban hành hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề
nghiệp hoặc khi có sự điều chỉnh, thay đổi về tổ chức bộ máy, chức năng nhiệm vụ
của Trung tâm Lưu trữ lịch sử thì tổ chức thực hiện việc rà soát, điều chỉnh Đề
án vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp để đảm bảo thực
hiện theo đúng quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hẳn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM (VTVL) CỦA TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH
SỬ TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ
(kèm theo Quyết định số: 2297 ngày 28 /11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà
Vinh)
Số TT
|
Mã VTVL
|
Danh mục vị trí việc làm
|
Chức danh nghề nghiệp /ngạch tương ứng
|
Hạng của chức danh nghề nghiệp/ngạch và mã số ngạch
|
Ghi chú
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc quản lý điều hành
|
1
|
I.1
|
Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc tương đương
|
Chuyên viên (01.003) hoặc tương đương
|
Chuyên viên chính (01.002) hoặc tương đương
|
|
2
|
I.2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên hoặc tương đương
|
Chuyên viên (01.003) hoặc hạng III
|
Chuyên viên chính (01.002) hoặc tương đương
|
|
3
|
I.3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc tương đương
|
Chuyên viên (01.003) hoặc hạng III
|
Chuyên viên (01.003) hoặc hạng III
|
|
4
|
I.4
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc tương đương
|
Chuyên viên (01.003) hoặc hạng III
|
Chuyên viên (01.003) hoặc hạng III
|
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc hoạt động nghề nghiệp
|
1
|
II.1
|
Thu thập, chỉnh lý tài liệu
và các hoạt động dịch vụ
|
Lưu trữ
|
Hạng IV (V.01.02.03)
|
Hạng II (V.01.02.01)
|
|
2
|
II.2
|
Bảo quản, khai thác tài liệu
|
Lưu trữ
|
Hạng IV (V.01.02.03)
|
Hạng III (V.01.02.02)
|
|
3
|
II.3
|
Quản lý tài liệu điện tử
|
Lưu trữ
|
Hạng I II (V.01.02.02)
|
Hạng III (V.01.02.02)
|
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với
công việc chuyên môn dùng chung và hỗ trợ, phục vụ
|
1
|
III.1
|
Kế toán
|
Kế toán
|
Kế toán viên trung cấp (06.032)
|
Kế toán viên (06.031)
|
|
2
|
III.2
|
Hành chính tổng hợp
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên (01.003)
|
Chuyên viên (01.003)
|
|
3
|
III.3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Văn thư
|
Cán sự (01.004) hoặc tương đương
|
Chuyên viên (01.003) hoặc tương đương
|
|
4
|
III.4
|
Công nghệ thông tin - Kỹ thuật
|
Công nghệ thông tin
|
Cán sự (01.004) hoặc tương đương
|
Chuyên viên (01.003) hoặc tương đương
|
|
PHỤ LỤC II
MẪU BẢN MÔ TẢ VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM
(VTVL)
(kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 28 /11/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
BẢN
MÔ TẢ VÀ KHUNG NĂNG LỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM (VTVL)
Đơn vị công tác
|
|
Quản lý trực tiếp
|
|
Quản lý chức năng
|
|
Quan hệ công việc
|
Các vị trí liên quan:
1...
2....
3....
...
|
Công việc liên quan
|
|
Mục tiêu vị trí công việc
|
|
Các nhiệm vụ chính
|
Tỷ trọng thời gian (%)
|
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc
|
1...
|
|
|
2....
|
|
|
3....
|
|
|
4....
|
|
|
5....
|
|
|
6....
|
|
|
7...
|
|
|
...
|
|
|
Thẩm quyền ra quyết định:
|
|
Số cán bộ thuộc quyền quản
lý:
|
|
Thẩm quyền tài chính:
|
|
Trình độ chuyên môn; năng
lực về tin học, ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số (nếu có yêu cầu):
|
1.Chuyên môn (cụ thể về trình
độ và ngành, chuyên ngành đào tạo):......
2. Tin học:...
3. Ngoại ngữ ( hoặc tiếng dân
tộc thiểu số nếu có yêu cầu):....
|
Kinh nghiệm công tác (đối
với vị trí quản lý)
|
|
Yêu cầu năng lực
|
Năng lực cốt lõi
|
1....
2....
3....
...
|
Năng lực chuyên môn
|
1....
2....
3....
...
|
Những đòi hỏi đặc thù của
vị trí công việc:
|
|
Các điều kiện cần có
(ngoài năng lực cá nhân) để hoàn thành tốt công việc:
|
|
Điều kiện làm việc
Chỗ làm việc:
Trang thiết bị:
Các điều kiện khác (nếu
có):
|
|
Tên người thực hiện VTVL:
|
Tên người quản lý trực tiếp:
|
Họ tên và chữ ký
1...........
2..........
...
|
Chữ ký
|
Ngày:........../............/2022
|
Ngày:........../............/2022
|