|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2297/QĐ-UBND 2021 định mức kinh tế kỹ thuật về giáo dục nghề nghiệp tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
2297/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Trần Huy Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2297/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 21 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐINH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ
CAO ĐẲNG VÀ TRUNG CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp
năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng
hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng
ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Thông tư số
07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo
áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 16/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh
tế kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đắng cho 46 ngành, nghề;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và
phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối
với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường
xuyên của tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/20221 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế Phụ lục
của quyết định Quyết định số 3347/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 215/TTr-SLĐTBXH-LĐGDNN
ngày 30/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
các nghề đào tạo trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp, gồm:
1. Trình độ cao đẳng: 04 nghề
- Điều dưỡng, mã nghề 6720301 - Phụ lục
1;
- Hướng dẫn du lịch, mã nghề 6810103
- Phụ lục 2;
- Thanh nhạc, mã nghề 6210225 - Phụ lục
3;
- Kế toán doanh nghiệp, mã nghề
6340302 - Phụ lục 4.
2. Trình độ trung cấp: 05 nghề
- May thời trang, mã nghề 5540205 -
Phụ lục 5;
- Thanh nhạc, mã nghề 5210225 - Phụ lục
6;
- Hướng dẫn du lịch, mã nghề 5810103
- Phụ lục 7;
- Kỹ thuật chế biến món ăn, mã nghề
5810207 - Phụ lục 8;
- Kế toán doanh nghiệp, mã nghề
5340302 - Phụ lục 9.
(Có thuyết minh định mức và các phụ
lục chi tiết đính kèm)
Điều 2. Định mức kinh tế-kỹ thuật
theo điều 1 Quyết định này làm cơ sở để xây dựng giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên
Bái.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Lao động - TB&XH;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TC, VX.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
THUYẾT MINH ĐINH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CỘNG THUỘC
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG
ÁP DỤNG
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng
cho việc tính chi phí giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên
địa bàn tỉnh Yên Bái.
2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng chung cho các cơ quan, đơn vị
nhà nước trên địa bàn tỉnh sử dụng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp cung ứng
dịch vụ sự nghiệp công theo Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm
vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công
sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/20221 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế Phụ lục của quyết định Quyết định
số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
II. NỘI DUNG ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Định mức kinh tế-kỹ thuật về
đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi là định mức
kinh tế - kỹ thuật)
Là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động,
vật tư và thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức kinh tế-kỹ thuật bao gồm 03
định mức thành phần cơ bản: định mức lao động, định mức thiết bị và định mức vật
tư.
1.1. Định mức lao động
Là mức tiêu hao lao động sống cần thiết
của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01
(một) người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban
hành.
- Định mức lao động = định mức lao động
trực tiếp (giảng dạy) + định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ).
+ Định mức lao động trực tiếp là thời
gian giảng dạy lý thuyết và thực hành.
+ Định mức lao động gián tiếp là thời
gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
1.2. Định mức thiết bị
Là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết
đối với từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 (một) người học đạt
được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
Định mức thiết bị chưa bao gồm thời
gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
1.3. Định mức vật tư
Là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật
liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu
chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức vật tư chưa bao gồm:
- Định mức về điện chiếu sáng, nước
sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
- Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho
bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị.
- Khối lượng (số lượng) vật tư cần
thiết phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu
của một kỹ năng cho 01 (một) người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật
tư không tiêu hao).
2. Hướng dẫn sử dụng
Định mức kinh tế kỹ thuật được sử dụng
để:
- Xác định chi phí trong đào tạo nghề
trình độ cao đẳng, trung cấp;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản
lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp./.
PHỤ
LỤC 1
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND
ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Nghề: Điều dưỡng
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mã nghề: 6720301
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo
cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35
sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo 2.340 giờ chưa
bao gồm các môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Nội
dung
|
Định
mức (giờ)
|
1
|
Chi phí lao động trực tiếp
|
107,74
|
|
Chi phí giờ dạy lý thuyết
|
23,57
|
|
Chi phí giờ dạy thực hành
|
84,17
|
2
|
Chi phí lao động gián tiếp
|
10,77
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật
|
Định
mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
A
|
THIẾT
BỊ DẠY LÝ THUYẾT
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
- Cường độ sáng: ≥ 2500 lumen
- Kích thước màn chiếu (dài x rộng): ≥ (1800 x 1800) mm
|
58,71
|
2
|
Máy in
|
In khổ ≤ A3, đen trắng
|
2,12
|
3
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
65,57
|
4
|
Máy quay Camera
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,71
|
5
|
Thiết bị nghe nhìn và đĩa hình phục
vụ Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,38
|
6
|
Bảng phooc
|
Kích thước: ≥ (80 x 120) cm
|
23,43
|
7
|
Máy scanner
|
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
2,12
|
8
|
Bộ phần mềm văn phòng Microsoft
Office
|
Phiên bản thông dụng tại thời điểm
mua sắm (bao gồm Microsoft Words, Microsoft Excel và Microsoft PowerPoint);
cài được cho 19 máy tính
|
5,76
|
9
|
Phần mềm diệt virus
|
Phiên bản thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
5,98
|
10
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu
|
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
2,12
|
B
|
THIẾT
BỊ DẠY THỰC HÀNH
|
|
|
1
|
Ấm sắc thuốc đông y
|
- Dung tích: ≥ 2,5-5 lít
- Công suất: ≥ 1000W
|
13,33
|
2
|
Bàn đẻ
|
- Chất liệu: Inox
- Kích thước: ≥ (215x65x70) cm
|
25
|
3
|
Bàn chải
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
64,17
|
4
|
Bàn chải mềm
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
55,83
|
5
|
Bàn khám phụ khoa
|
- Chất liệu: Inox
- Kích thước: ≥ (215 x 65 x 80)cm
|
25
|
6
|
Bàn khám và điều trị tai mũi họng đa
năng (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Theo tiêu chuẩn quy định Bộ Y tế
|
30
|
7
|
Bàn mổ tổng hợp (Thực tập tại cơ sở
khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Kích thước: (500 x 1900 x 700 x
1000) mm
|
21,67
|
8
|
Bàn vận động (Thực tập tại cơ sở
khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
13,33
|
9
|
Bảng đo thị lực
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
26,67
|
10
|
Bát và 2 thìa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
64,17
|
11
|
Băng buộc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
37,5
|
12
|
Băng cuộn
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
82,5
|
13
|
Băng chun
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
82,5
|
14
|
Băng Esmarch
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
82,5
|
15
|
Băng tam giác
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y té
|
37,5
|
16
|
Bếp từ đơn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
75
|
17
|
Bình đựng nước nguội
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
64,17
|
18
|
Bình làm ẩm
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
55,83
|
19
|
Bình oxy
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
77,5
|
20
|
Bình phong
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
64,17
|
21
|
Bóng ambu
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
92,5
|
22
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
95
|
23
|
Bộ bình cầu. bao gồm:
|
Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt
|
12,5
|
- Loại 100 ml (1 chiếc)
|
- Loại 250 ml (1 chiếc)
|
- Loại 500 ml (1 chiếc)
|
- Loại 1000 ml (1 chiếc)
|
24
|
Bộ bình nón. bao gồm:
|
Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt có
chia vạch
|
12,5
|
- Loại 100 ml (1 chiếc)
|
- Loại 250 ml (1 chiếc)
|
- Loại 500 ml (1 chiếc)
|
25
|
Bộ cốc có mỏ. bao gồm:
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
12,5
|
- Loại 50 ml (1 chiếc)
|
- Loại 100 ml (1 chiếc)
|
- Loại 250 ml (1 chiếc)
|
- Loại 500 ml (1 chiếc)
|
26
|
Bộ dây đo áp lực tĩnh mạnh trung tâm
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
55,83
|
27
|
Bô dẹt
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
82,5
|
28
|
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản khó có
màn hình Camera (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
- Độ phân giải: ≥ 3,72 lp/mm
- Góc nhìn: ≥ 60 0
- Công suất: < 2W
|
21,67
|
29
|
Bộ đèn nội khí quản khó 3 lưỡi (Thực
tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Bóng đèn Led hoặc Xenon: ≥ 2,5 V
|
21,67
|
30
|
Bộ gối đỡ đầu cho bệnh nhân xạ trị
(Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Theo Tiêu chuẩn quy định của Bộ Y tế
|
30
|
31
|
Bộ kẹp. bao gồm:
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
- Kẹp cố định thừng tinh (1 chiếc)
|
- Kẹp cổ tử cung (1 chiếc)
|
- Kẹp hình tim (1 chiếc)
|
- Kẹp kim (1 chiếc)
|
- Kẹp săng (1 chiếc)
|
- Kẹp thẳng (1 chiếc)
|
- Kẹp tròn (1 chiếc)
|
32
|
Bộ khám nội soi tai mũi họng (Thực tập
tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
- Chất liệu: Nhựa, kim loại + Độ
phân giải HD 720 + Có thể điều chỉnh độ sáng
|
30
|
33
|
Bộ nẹp gỗ sơ cứu (10 thanh)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
37,5
|
34
|
Bộ panh. bao gồm:
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
170
|
- Loại cong có mấu (1 chiếc)
|
- Loại cong không mấu (1 chiếc)
|
- Loại thằng có mấu (1 chiếc)
|
- Loại thẳng không mấu (1 chiếc)
|
35
|
Bộ tiêu bản mẫu các loại trứng, ấu
hùng giun. sán. đơn bào. trùng roi. trùng lông, a míp. nấm
|
Tiêu bản còn rõ mẫu
|
12,5
|
36
|
Bộ tiêu bản mẫu ký sinh trùng sốt
rét....
|
Tiêu bản còn rõ mẫu
|
12,5
|
37
|
Bộ tiêu bản mẫu vi khuẩn, virus thường
gặp: lao. lậu. tụ cầu. tụ khuẩn. nhiễm sắc thể. tế
bào....
|
Tiêu bản còn rõ mẫu
|
12,5
|
38
|
Bộ tranh các huyệt đông y
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
10
|
39
|
Bộ tranh giải phẫu - sinh lý da
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
10
|
40
|
Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ hô
hấp
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
10
|
41
|
Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ khứu
giác
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
10
|
42
|
Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ
sinh dục nam
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
10
|
43
|
Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ
sinh dục nữ
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
10
|
44
|
Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ tiết
niệu
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
10
|
45
|
Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ tuần
hoàn
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
10
|
46
|
Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ thần
kinh
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
10
|
47
|
Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ thị
giác
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
10
|
48
|
Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ
thính giác
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
10
|
49
|
Bộ tranh giải phẫu - sinh lý hệ vị
giác
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ laminate
|
10
|
50
|
Bộ tranh giải phẫu - sinh lý máu và
tế bào máu
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
10
|
51
|
Bộ tranh giải phẫu - sinh lý răng
miệng
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
10
|
52
|
Bộ tranh giải phẫu hệ cơ. xương đầu.
mặt. cổ
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
10
|
53
|
Bộ tranh giải phẫu hệ cơ. xương, khớp
chi dưới
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
10
|
54
|
Bộ tranh giải phẫu hệ cơ. xương, khớp
chi trên
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
10
|
55
|
Bộ tranh mô hình cung cấp nước sạch
ở nông thôn, thành thị....
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
7,5
|
56
|
Bộ tranh mô hình hố xí sạch ở nông
thôn, hố xí tự hoại, hố xí hai ngăn....
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
7,5
|
57
|
Bộ tranh mô phỏng trạm y tế xã và
các thiết bị trang bị cơ bản cho trạm y tế đạt chuẩn quốc gia
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
7,61
|
58
|
Bộ tranh quy trình cấp cứu
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
18,33
|
59
|
Bộ tranh hướng dẫn bữa ăn đủ dinh dưỡng
theo chế độ bệnh lý và trẻ em.
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
7,5
|
60
|
Bộ tranh quy trình chuyên môn. bảng
quản lý thai nghén, túi đựng phiếu khảm thai
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
21,67
|
61
|
Bộ tranh quy trình kỹ thuật điều dưỡng
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
12,5
|
62
|
Bộ tranh về giải phẫu, sinh lý sinh
dục nam. nữ. quá trình thai nghén, vệ sinh phụ nữ. dân số kế hoạch hóa gia
đình....
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
21,67
|
63
|
Bộ tranh về truyền thông giáo dục sức
khoẻ. các tranh, áp phích, tờ rơi về giáo dục sức khỏe, vệ sinh an toàn thực
phẩm....
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
7,5
|
64
|
Bộ tranh về: nước sạch, dinh dưỡng,
an toàn thực phẩm, chương trình tiêm chủng mở rộng, phòng chống tai nạn
thương tích
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
7,5
|
65
|
Bộ tranh về: tim mạch, hô hấp. tiêu
hoá. tiết niệu, cơ quan tạo máu. sử trí ngộ độc cấp. say nắng, say nóng, ngạt
nước, rắn cắn....
|
Chất liệu: Giấy hoặc giấy phủ
laminate
|
12,5
|
66
|
Bộ vị thuốc mẫu y học cổ truyền
|
|
10
|
67
|
Bô vịt
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
82,5
|
68
|
Bốc + dây cao su
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
69
|
Bốc thụt
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
64,17
|
70
|
Bồn đựng nước vô khuẩn, vòi có van
gạt
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
55,83
|
71
|
Bồn rửa tay tiệt trùng (Thực tập tại
cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
- Chất liệu: Inox
- Loại 2 vị trí
- Nguồn điện 220 v/50 Hz
|
25
|
72
|
Bơm tiêm, gồm các loại:
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
799,17
|
- Loại: 20 ml (1 chiếc)
|
- Loại: 50 ml (1
chiếc)
|
73
|
Ca
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
64,17
|
74
|
Canuyn và khóa van
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
64,17
|
75
|
Cáng
|
- Chất liệu: vải bạt 2 lớp
- Kích thước ≥ (200 x 60 x 20) cm
|
15,83
|
76
|
Cân kỹ thuật
|
- Mức cân: 1,500 g
- Sai số: 0,01 g
|
12,5
|
77
|
Cân trẻ em sơ sinh
|
Phạm vi đo: 500g ÷ 20kg
|
25
|
78
|
Cân. thước đo chiều cao người lớn
|
- Cân tối đa
150kg
- Thang đo từ (70 - 190) cm
|
34,17
|
79
|
Cọc truyền inox 2 tai treo
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
57,5
|
80
|
Cốc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
170
|
81
|
Cốc chia vạch
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
120,83
|
82
|
Cốc đựng bông tẩm dầu Parafin
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
64,17
|
83
|
Cốc đựng dung dịch sát khuẩn
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
84
|
Cốc đựng thuốc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
55,83
|
85
|
Cốc đựng thức ăn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
64,17
|
86
|
Chăn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
88,33
|
87
|
Chậu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
92,5
|
88
|
Chậu inox
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
64,17
|
89
|
Chậu tắm trẻ sơ sinh
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
43,33
|
90
|
Dàn đèn điều trị vàng da trẻ sơ
sinh (Thực tập tại cơ sở khảm chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Chất liệu: Nhựa, inox
Kích thước: ≥ (66 x 38 x 49) mm;
Bước sóng đỉnh: 455 - 470 cm
|
25
|
91
|
Dao mổ + cán dao
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
120,83
|
92
|
Dây cao su mềm
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
64,17
|
93
|
Dây dẫn đo áp lực dịch não tủy
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
37,5
|
94
|
Dây dẫn lưu màng phổi
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
37,5
|
95
|
Dây dẫn lưu màng tim
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
37,5
|
96
|
Dây dẫn lưu ổ bụng
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
37,5
|
97
|
Dây garo và gối nhỏ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
148,33
|
98
|
Dây nối hồi sức sơ sinh
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
99
|
Dây thở oxy 2 nhánh
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
37,5
|
100
|
Dây truyền
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
120,83
|
101
|
Dụng cụ chia thuốc, gói thuốc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
102
|
Dụng cụ đo nhãn áp
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
26,67
|
103
|
Dụng cụ tử cung Mirena
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
104
|
Dụng cụ tử cung Multiload
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
105
|
Dụng cụ tử cung TCu 380A
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
106
|
Dụng cụ xét nghiệm thời gian máu chảy,
máu đông
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
12,5
|
107
|
Dược thư và sách hướng dẫn sử dụng
thuốc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
108
|
Đè lưỡi
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
135,83
|
109
|
Đèn cồn
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
37,5
|
110
|
Đèn đọc phim (Thực tập tại cơ sở khám
chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
- Kích thước: ≥ (45 x 72) cm
- Chất liệu: Vỏ đèn bằng inox
|
21,67
|
111
|
Đèn đọc phim cộng hưởng từ 2 cửa
(Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
- Kích thước khung: ≥ (800 x 545 x
24) mm
- Kích thước màn: ≥ (740 x440) mm
- Công suất: 50W ± 5%
- Nhiệt độ màu ánh sáng: ≤ 8600
Kenvin
|
30
|
112
|
Đèn hồng ngoại
|
Công suất: ≥ 250W
|
13,33
|
113
|
Đèn khám phụ khoa
|
- Công suất: ≥ 250W
- Kích thước: ≥ 100cm
|
25
|
114
|
Đèn soi đáy mắt
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
115
|
Đèn soi thanh quản
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
55,83
|
116
|
Đèn sưởi ấm
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
117
|
Đệm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
88,33
|
118
|
Đệm hơi. nước
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
52,5
|
119
|
Đệm vận động cột sống lưng
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
120
|
Đồng hồ bấm giây
|
Màn hình 7 số
|
94,17
|
121
|
Đũa. thìa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
65
|
122
|
Ga trải giường
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
88,33
|
123
|
Gối
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
110,83
|
124
|
Gương + cán gương
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
26,67
|
125
|
Giá để dụng cụ thủy tinh
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
12,5
|
126
|
Giá để tiêu bản
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
12,5
|
127
|
Giường chăm sóc người bệnh đa năng
(Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Chất liệu: Nhựa ABS, inox Kích thước:
≥ (2000 x 900 x 550) mm
|
13,33
|
128
|
Giường người bệnh
|
- Kích thước ≥ (900 x 1800) mm
- Chất liệu: Inox
|
115
|
129
|
Hệ thống khử khuẩn (Thực tập tại cơ
sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
21,67
|
130
|
Hộp đựng bông gạc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
74,17
|
131
|
Hộp đựng dụng cụ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
132
|
Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
82,5
|
133
|
Hộp đựng dung dịch khử khuẩn
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
55,83
|
134
|
Hộp đựng dung dịch sát khuẩn
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
135
|
Hộp đựng kim loại có nắp kín
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
136
|
Hộp đựng khăn vô khuẩn
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
55,83
|
137
|
Hộp inox chữ nhật
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
120,83
|
138
|
Hộp inox đựng bông cầu
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
64,17
|
139
|
Hộp thuốc cấp cứu phản vệ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
95
|
140
|
Hộp tròn đựng bông cồn
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
95
|
141
|
Hộp tròn inox
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
82,5
|
142
|
Huyết áp kế cột thủy ngân + ống
nghe
|
Chỉ số hiển thị trên thang đo huyết
áp có sai số cho phép là ± 0,5 kPa (± 3,75 mmHg)
|
90,83
|
143
|
Huyết áp kể điện tử
|
- Đo cánh tay
- Giới hạn đo: Huyết áp: 0 tới 299
mm Hg; Nhịp tim: 40 tới 180 nhịp/phút.
- Độ chính xác: Huyết áp: ± 3 mm
Hg; Nhịp tim: ±5%
|
78,33
|
144
|
Huyết áp kế đồng hồ + ống nghe
|
- Vạch chia từ 0 ÷ 300 mmHg
|
91,67
|
145
|
Kéo cắt móng tay có nắp bảo vệ
|
- Độ chính xác ± 3 mmHg
|
65
|
146
|
Kéo. bao gồm:
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
200,83
|
- Kéo cong (1 chiếc)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
- Kéo thẳng (1 chiếc)
|
- Kéo cắt chỉ (1 chiếc)
|
- Kéo đầu tù (1 chiếc)
|
147
|
Kẹp gắp
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
26,67
|
148
|
Kẹp phẫu tích
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
147,5
|
149
|
Kẹp phẫu tích có mấu
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
142,5
|
150
|
Kim 3 cạnh
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
151
|
Kim châm cứu
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
152
|
Kim chọc dò
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
37,5
|
153
|
Kim chọc dò Terumo
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
37,5
|
155
|
Kim chọc dò tủy sống
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
37,5
|
156
|
Kim khâu (tròn. 3 cạnh)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
157
|
Kim khâu da
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
55,83
|
158
|
Kim khâu da + chỉ line
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
55,83
|
159
|
Kim lấy máu
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
12,5
|
160
|
Kìm mang kim
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
120,83
|
161
|
Kìm mở miệng
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
82,5
|
162
|
Kính hiển vi quang học
|
Độ phóng đại: 10 X ÷ 100 X
|
75
|
163
|
Kính hiển vi quang học
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
75
|
164
|
Khay chữ nhật
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
170
|
165
|
Khay chứa máu
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
12,5
|
166
|
Khay hạt đậu
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
160
|
167
|
Khăn rửa mặt
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
64,17
|
168
|
Khăn tắm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
65,83
|
169
|
Khung tập đi
|
Chất liệu: Inox
|
13,33
|
170
|
Lá kính
(lamen)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
12,5
|
171
|
Lọ đựng phân
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
50
|
172
|
Loa soi tai
|
Chất liệu: Inox
|
30
|
173
|
Lồng ấp sơ sinh (Thực tập tại cơ sở
khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Kích thước: ≥ (1024 x 690 x 1354)
mm
|
25
|
174
|
Lược
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
64,17
|
175
|
Lược mềm
|
Loại thông dụng
trên thị trường
|
65
|
176
|
Máng gội đầu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
64,17
|
177
|
Mask thở oxy
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
55,83
|
178
|
Máy cạo râu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
77,5
|
179
|
Máy chiếu (Projector)
|
- Cường độ sáng: ≥ 2500 lumen
- Kích thước màn chiếu (dài x rộng): ≥ (1800 x 1800) mm
|
2,98
|
180
|
Máy điện châm
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
13,33
|
181
|
Máy điện châm đa năng (Thực tập tại
cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
- Công suất: ≥ 38 VA
- Điện áp ra: 410V/điểm
- Cường độ dòng điều trị: ≤ 19,5mA
- Tần số điều
trị: (1 ÷ 160)Hz
- Độ rộng xung: 50 μs
- Kênh ra: ≤ 8
kênh G.S.P
|
13,33
|
182
|
Máy điện phân (Thực tập tại cơ sở
khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Công suất: ≥ 20W
|
13,33
|
183
|
Máy điện tim (Thực tập tại cơ sở
khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
34,17
|
184
|
Máy đo huyết áp trẻ em
|
- Đồng hồ có vạch chia: (20 ÷ 30) mmHg
- Độ chính xác: Huyết áp: ± 3 mmHg
|
25
|
185
|
Máy đo nồng độ bão hòa Oxy trong
máu SpO2 cầm tay (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
186
|
Máy hút dịch 2 bình
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
124,17
|
187
|
Máy kéo cột sống
(Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Công suất: ≥ 50W
|
13,33
|
188
|
Máy kiểm soát nhiệt độ người bệnh
(Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
- Dải nhiệt độ: 32°C/38°C/43°C hoặc
nhiệt độ xung quanh.
- Độ chính xác: ±2,5°C
|
30
|
189
|
Máy khí rung
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
77,5
|
190
|
Máy li tâm
|
- Tốc độ tối đa: ≤ 15.000 vòng/
phút
- Công suất ≥ 135w
|
12,5
|
191
|
Máy Monitor sản khoa (Thực tập tại cơ
sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Công suất: ≥ 80W
|
25
|
192
|
Máy monitoring theo dõi dấu hiệu
sinh tồn (Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
21,67
|
193
|
Máy nhỏ giọt thức ăn vào dạ dày (Thực
tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
21,67
|
194
|
Máy phá rung (Thực tập tại cơ sở
khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
21,67
|
195
|
Máy sấy tóc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
77,5
|
196
|
Máy sóng ngắn (Thực tập tại cơ sở
khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Công suất: ≥ 700VA
|
13,33
|
197
|
Máy tập đi bộ (Thực tập tại cơ sở
khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
13,33
|
198
|
Máy tiêm tĩnh mạch
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
21,67
|
199
|
Máy theo dõi bệnh nhân 5 thông số
(Thực tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Thông số hiển thị: ECG, SpO2, NIBP,
TEMP, REST, (optional IBP, C02). Lưu đầy đủ thông số trong 72 giờ khi mất nguồn
|
30
|
200
|
Máy thở (Thực tập tại cơ sở khám chữa
bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
21,67
|
201
|
Máy thở trẻ em (Thực tập tại cơ sở
khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Nguồn điện cung cấp 220V/50Hz
|
25
|
202
|
Máy thử nước tiểu 10 thông số
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
25
|
203
|
Máy truyền dịch (Thực tập tại cơ sở
khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
21,67
|
204
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
134,64
|
205
|
Máy xay sinh tố
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
25
|
206
|
Máy xoa bóp
|
Công suất: ≥ 25W
|
13,33
|
207
|
Mặt nạ. bóp bóng
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
208
|
Mỏ vịt
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
209
|
Móc dụng cụ tử
cung
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
210
|
Móc vòi trứng
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
211
|
Mô hình bộ phận ngoài cơ quan sinh
dục nữ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
31,67
|
212
|
Mô hình bộ xương người tháo rời
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
213
|
Mô hình cắt dọc qua mũi. miệng, hầu
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
214
|
Mô hình cắt đứng qua hông chậu nữ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
215
|
Mô hình cắt lớp đầu. mặt
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
216
|
Mô hình cắt ngang tủy sống
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
217
|
Mô hình cơ cánh tay
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
218
|
Mô hình cơ quan sinh dục nam
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
31,67
|
219
|
Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
220
|
Mô hình cơ thể
bán thân hệ cơ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
221
|
Mô hình chi
trên/ chi dưới cắt lớp
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
222
|
Mô hình da phóng đại
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
223
|
Mô hình đa năng
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30,83
|
224
|
Mô hình đặt ống thông dạ dày
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
12,5
|
225
|
Mô hình giải phẫu hệ cơ. xương đầu
- mặt - cổ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
226
|
Mô hình giải phẫu hệ cơ. xương.
khớp chi dưới
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
227
|
Mô hình giải phẫu hệ cơ. xương.
khớp chi trên
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
228
|
Mô hình giải phẫu hệ hô hấp
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
229
|
Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
230
|
Mô hình giải phẫu hệ tiêu hoá
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
231
|
Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
232
|
Mô hình giải phẫu hệ thần kinh
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
233
|
Mô hình giải phẫu tai mũi họng
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
234
|
Mô hình giải phẫu toàn thân
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
235
|
Mô hình hệ cơ bán thân có đầu
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
236
|
Mô hình hồi sinh tim phổi
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
12,5
|
237
|
Mô hình hộp sọ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
238
|
Mô hình khung chậu nữ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
21,67
|
239
|
Mô hình mắt
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
240
|
Mô hình não
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
241
|
Mô hình phát triển của trứng và bào
thai
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
21,67
|
242
|
Mô hình phổi
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
243
|
Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến
tháng thứ 9
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
21,67
|
244
|
Mô hình tai phóng đại
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
245
|
Mô hình tiêm bắp. tĩnh mạch cánh
tay
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
12,5
|
246
|
Mô hình tiêm mông
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
12,5
|
247
|
Mô hình tim
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
249
|
Mô hình tử cung, vòi trứng, buồng
trứng
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
31,67
|
249
|
Mô hình thai nhi đủ tháng
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
21,67
|
250
|
Mô hình thông tiểu nam
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
12,5
|
251
|
Mô hình thông tiểu nữ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
12,5
|
252
|
Mô hình thụt tháo
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
12,5
|
253
|
Nỉa (không mấu + có mấu)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
254
|
Nong cổ tử cung các số
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
255
|
Nồi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
65
|
256
|
Nồi cách thủy
|
- Nhiệt độ hoạt động: 5°C - 95°C với
chế độ điểm Xôi 1000°C
- Độ phân giải nhiệt độ: 0,1 °C
|
12,5
|
257
|
Nồi hấp
|
- Khoang chứa được làm bằng inox
- Nhiệt độ tiệt trùng: ≤ 130°C
- Áp suất tiệt trùng: ≤ 0,14MPa
|
12,5
|
258
|
Nhiệt kế điện tử
|
- Dải đo từ 34,°C - 42 °C
- Sai số ± 0,1 °C
|
81,67
|
259
|
Ống đong có chia vạch
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
50
|
260
|
Ống faucher
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
55,83
|
261
|
Ống hút nhớt
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
262
|
Ống nội khí quản
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
55,83
|
263
|
Ống nghe tim phổi
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
64,17
|
264
|
Ống nghe tim thai
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
265
|
Ống nghiệm, bao gồm:
|
- Vật liệu thủy tinh chịu nhiệt
|
68,33
|
- Loại 20 ml (3 chiếc)
|
- Vật liệu không gỉ
|
- Giá đỡ ống nghiệm (1 chiếc)
|
- Vật liệu không gỉ
|
- Giá kẹp ống nghiệm (1 chiếc)
|
- Vật liệu không gỉ
|
266
|
Ống sonde Clini
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
64,17
|
267
|
Ống sonde Levin
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
82,5
|
268
|
Ống sonde Nelaton các cỡ (số 6. 8.
10. 12)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
68,33
|
269
|
Panh Farabeuf
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
102,5
|
270
|
Panh mở mũi
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
26,67
|
271
|
Pipet
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
12,5
|
272
|
Phế dung kế (Thực
tập tại cơ sở khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
21,67
|
273
|
Phích đựng nước nóng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
65,83
|
274
|
Quả bóp cao su và sonde Nelaton
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
64,17
|
275
|
Quả hút mũi
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
276
|
Que bẹt
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
64,17
|
277
|
Săng (50 x 50) cm
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
82,5
|
278
|
Săng có lỗ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
82,5
|
279
|
Săng mổ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
82,5
|
280
|
Săng trải giường
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
57,5
|
281
|
Sonde Catheter
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
55,83
|
282
|
Tạ tay
|
Trọng lượng: ≥ 2 kg
|
40
|
283
|
Tạp dề
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
55,83
|
284
|
Tấm lót
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
57,5
|
285
|
Tủ an toàn sinh học
|
Màng lọc HEPA có hiệu quả lọc
99,999% đối với các vật thể ≥ 0,3 mm
|
12,5
|
286
|
Tủ ấm
|
- Nhiệt độ hoạt động: (5 ÷ 80)°C
- Độ phân giải giá trị cài đặt: 0,1
°C
|
12,5
|
287
|
Tủ đầu giường
|
- Chất liệu: Inox
- Kích thước ≥ (400 x 380 x 870) mm
|
92,5
|
288
|
Tủ đựng thuốc tây y
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
13,33
|
289
|
Tủ lạnh
|
Dung tích: ≥ 90 lít
|
22,5
|
290
|
Tủ thuốc đông y
|
- Chất liệu: Gỗ
- Kích thước: ≥ (1,6 x 1,2 x 0,4) m
|
13,33
|
291
|
Túi chườm
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65,83
|
292
|
Túi đựng dụng cụ cấp cứu
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
37,5
|
293
|
Túi thuốc sơ cứu cho tuyến cơ sở
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
9,17
|
294
|
Tượng các huyệt
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
295
|
Thìa
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
296
|
Thìa gạt
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
120,83
|
297
|
Thìa nạo (đặc + rỗng)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
298
|
Thiết bị hút thai chân không (1
van. 2 van)
|
- Chất liệu: Nhựa PVC
- Dung tích: ≥ 60ml
|
25
|
299
|
Thùng rác y tế
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
14,17
|
301
|
Thước đo buồng tử cung
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
302
|
Thước đo khung chậu
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
303
|
Trụ cắm panh inox
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
170
|
304
|
Van âm đạo
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
65
|
305
|
Vồ đập đá
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
65,83
|
306
|
Xe cáng người bệnh
|
- Chất liệu: hợp kim nhôm
- Vị trí cao
nhất ≥ (190 x 55 x 92) cm
- Vị trí thấp nhất ≥ (190 x 55 x
22) cm
|
15,83
|
307
|
Xe đạp tập chân (Thực tập tại cơ sở
khám chữa bệnh, cơ sở y tế dự phòng)
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
13,33
|
308
|
Xe đẩy dụng cụ. thuốc
|
- Kích thước: ≥ (700 x 450 x 950)
mm
- Chất liệu: Inox
|
84,17
|
309
|
Xe đẩy dùng cho người bệnh
|
- Chất liệu: Hợp kim nhôm
- Kích thước: ≥ (102 x 63 x 90) cm
|
37,5
|
310
|
Xe lăn
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
13,33
|
311
|
Xô
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
82,5
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Tiêu
hao
|
1
|
Amoxicillin 500 mg
|
Viên
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
2
|
Huyết thanh mẫu Anti A
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
1
|
3
|
Huyết thanh mẫu Anti AB
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
1
|
4
|
Huyết thanh mẫu Anti B
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
1
|
5
|
Áo choàng vô
khuẩn
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
1
|
6
|
Ba chẽ
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
7
|
Bạc hà
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
8
|
Bách bộ
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
9
|
Bạch chỉ
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
10
|
Bạch đồng nữ
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
11
|
Bàn chải đánh răng
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9
|
12
|
Bàn chải đánh
tay
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
13
|
Băng cuộn vải 6x80cm
|
Cuộn
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
2
|
14
|
Băng cuộn vải 10x150cm
|
Cuộn
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
2
|
15
|
Băng dính
|
Cuộn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9
|
16
|
Băng dính y tế
|
Cuộn
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
5
|
17
|
Băng tam giác
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
1
|
18
|
Băng Vải
|
Cuộn
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
1
|
19
|
Biên bản hội chẩn
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
20
|
20
|
Biểu đồ chuyển dạ
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
5
|
21
|
Bố chính sâm
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
22
|
Bồ công anh
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
23
|
Bơm tiêm 10ml
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
4
|
24
|
Bơm tiêm 1ml
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
25
|
Bơm tiêm 5ml
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
47
|
26
|
Bông cầu vô khuẩn
|
gam
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
379
|
27
|
Bông hút nước
|
gam
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
10
|
28
|
Bông không thấm nước
|
gam
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
4
|
29
|
Bông mỡ
|
gam
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
20
|
30
|
Bông tam giác
|
gam
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
50
|
31
|
Bông vô khuẩn
|
gam
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
32
|
Bông y tế
|
gam
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
45
|
33
|
Bột gạo
|
gam
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
900
|
34
|
Bột tan
|
gam
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
130
|
35
|
Buồng đếm
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
1
|
36
|
Cá các loại
|
gam
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
90
|
37
|
Cà gai leo
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
38
|
Cải trời (Hạ khô thảo)
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
39
|
Cam thảo đất
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
40
|
Cao thịt
|
gam
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
3
|
41
|
Cát căn
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
42
|
Cloramphenicol
|
gam
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
10
|
43
|
Cỏ mần trầu
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
44
|
Cỏ nhọ nồi
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
45
|
Cỏ sữa lá nhỏ
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
46
|
Cỏ tranh
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
47
|
Cối xay
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
48
|
Cồn 70 độ
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
261
|
49
|
Cồn 90 độ
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
150
|
50
|
Cồn cao độ
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
50
|
51
|
Cồn Iod
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
30
|
52
|
Cồn ngâm tay 70 độ
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
700
|
53
|
Cúc tần
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
54
|
Dầu ăn
|
gam
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
45
|
55
|
Dầu gội đầu
|
ml
|
Loại thông dụng hên thị trường
|
45
|
56
|
Dầu Parafin
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
192
|
57
|
Dâu tằm
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
58
|
Dây garo
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
2
|
59
|
Dây truyền dịch
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
2
|
60
|
Địa liền
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
61
|
Diêm
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
62
|
Dung dịch acid Acetic 1%
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
10
|
63
|
Dung dịch acid Acetic 10%
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
10
|
64
|
Dung dịch Bổ phế chỉ khái lộ
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
3
|
65
|
Dung dịch Glucose 5% 500ml
|
Chai
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
66
|
Dung dịch Iod 5mmol/lít trong Kali
iodid 3%
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
60
|
67
|
Dung địch NaCl 0,9%
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
2030
|
68
|
Dung dịch NaCl 0,9% (500ml)
|
Chai
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
22
|
69
|
Dung dịch tím Gentian 0,1%
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
6
|
70
|
Gạc miếng vô khuẩn 5x5cm
|
Miếng
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
18
|
71
|
Gạc miếng vô khuẩn 10x10cm
|
Miếng
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
76
|
72
|
Gai
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
73
|
Găng tay sạch
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
146
|
74
|
Găng tay vô khuẩn
|
Đôi
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
17
|
75
|
Giấy bàn
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
7
|
76
|
Giấy chuyển viện
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
20
|
77
|
Giấy lọc
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
2
|
78
|
Giấy quỳ
|
Cuộn
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
1
|
79
|
Giấy thấm
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
2
|
80
|
Giấy vệ sinh
|
Cuộn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3
|
81
|
Glycerin
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
45
|
82
|
Gối kê tay
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
1
|
83
|
Gừng khô
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
84
|
Gừng tươi
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
25
|
85
|
Hoa hòe
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
86
|
Hoắc hương
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
87
|
Hoài sơn
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
88
|
Hộp giấy an toàn
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
3
|
89
|
Húng chanh
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
90
|
Hương nhu
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
91
|
Hy thiêm
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
92
|
Ích mẫu
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
93
|
Ké đầu ngựa
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
94
|
Keo dán giấy
|
lọ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
10
|
95
|
Khăn bông nhỏ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4
|
96
|
Khăn bông to
|
chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
97
|
Khăn bông vô khuẩn
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
1
|
98
|
Khăn khoác lm xlm
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
1
|
99
|
Khẩu trang y tế
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
25
|
100
|
Khẩu trang y tế dùng 1 lần
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
164
|
101
|
Khổ sâm
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
102
|
Kim lấy máu vô khuẩn
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
3
|
103
|
Kim lấy thuốc cỡ 20G
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
104
|
Kim ngân hoa
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
105
|
Kinh giới
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
106
|
Kính hiển vi quang học
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
12
|
107
|
Lá lốt
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
108
|
Lactose
|
gam
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
10
|
109
|
Lam kính
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
5
|
110
|
Lamen
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
6
|
111
|
Lọ đựng 20ml
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
3
|
112
|
Mã đề
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
113
|
Mạch môn
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
114
|
Mần tưới
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
115
|
Mẫu bệnh án (4 chuyên khoa)
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
20
|
116
|
Mơ tam thể
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước ngoài
|
20
|
117
|
Natri clorid tinh thể
|
gam
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
3
|
118
|
Ngải cứu
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
119
|
Ngải nhung khô
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
50
|
120
|
Nghệ
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
121
|
Ngưu tất
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
122
|
Nhãn lọ
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
3
|
123
|
Nhân trần
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
124
|
Nhót
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
125
|
Nilon 1x1,5m
|
Tấm
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
3
|
126
|
Nilontrải 1mx2m
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
1
|
127
|
Nilon trải 1x1m
|
Tấm
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
2
|
128
|
Novocain 3%-2ml
|
Ống
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
1
|
129
|
Nước cất
|
ml
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
430
|
130
|
Nước cất 5ml
|
Ống
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
50
|
131
|
Ổi
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
132
|
Paracetamol 500mg
|
Viên
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
133
|
Phiếu xquang
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
20
|
134
|
Phiếu chăm sóc
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
20
|
135
|
Phiếu chứng sinh
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
5
|
136
|
Phiếu gây mê hồi sức
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
10
|
137
|
Phiếu ra viện
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
20
|
138
|
Phiếu siêu âm
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
20
|
139
|
Phiếu thanh toán viện phí
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
20
|
140
|
Phiếu theo dõi chức năng sống
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
20
|
141
|
Phiếu theo truyền máu, truyền dịch
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
20
|
142
|
Phiếu thử phản ứng
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
20
|
143
|
Phiếu vào viện
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
20
|
144
|
Phiếu xét nghiệm
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
6
|
145
|
Phiếu xét nghiệm ( máu, phân, nước
tiểu)
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
20
|
146
|
Que tăm bông
|
Que
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
38
|
147
|
Rau má
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
148
|
Rau sam
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
149
|
Sả
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
150
|
Sài đất
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
151
|
Sim
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
152
|
Sinh địa
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
153
|
Sữa công thức
|
gam
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
45
|
154
|
Sữa tắm
|
ml
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
90
|
155
|
Tăm bông vô khuẩn
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
5
|
156
|
Tạp dề chống
thấm
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
1
|
157
|
Thiên môn
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
158
|
Thịt các loại
|
gam
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
90
|
159
|
Thổ phục linh
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
160
|
Thuốc đánh răng
|
gam
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
18
|
161
|
Tía tô
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
162
|
Tờ điều trị (5 tờ /bộ)
|
Tờ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
20
|
163
|
Tôm
|
gam
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
90
|
164
|
Trần bì
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
165
|
Trứng
|
Quả
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
9
|
166
|
Trứng gà (lấy lòng trắng)
|
Quả
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
167
|
Túi đựng đồ bẩn
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
13
|
168
|
Tuýp chống đông
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
9
|
169
|
Vải lót (1x1,5)m
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
3
|
170
|
Vitamin B1 25mg/1ml
|
Ống
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
1
|
171
|
Vitamin B12 1000mcg/1ml
|
Ống
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
1
|
172
|
Vitamin B6 100mg/1ml
|
Ống
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
1
|
173
|
Vỏ lọ thủy tinh 20ml
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật bộ y tế
|
1
|
174
|
Xuyên tâm liên
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
175
|
Ý dĩ
|
gam
|
Dược điển Việt Nam/Dược điểm nước
ngoài
|
20
|
176
|
Zitromax (dạng hỗn dịch)
|
Lọ
|
Theo tiêu chuẩn kỹ thuật Bộ Y tế
|
3
|
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Ngành, nghề: Hướng dẫn du lịch
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mã ngành, nghề: 6810103
Định mức kinh tế - kỹ thuật ngành,
nghề Hướng dẫn du lịch trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học
lý thuyết 35 sinh viên, lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là
2100 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
18,94
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
79,83
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
24,69
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật
|
Định
mức thiết bị (giờ)
|
A
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
18,94
|
2
|
Máy chiếu
(projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI
Lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm
|
18,94
|
3
|
Hệ điều hành máy tính
|
Phiên bản phổ biến tại thời điểm
mua sắm
|
18,94
|
4
|
Bộ gõ Tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến tại thời điểm
mua sắm
|
18,94
|
5
|
Hệ thống âm thanh trợ giảng
|
Công suất: ≥ 40 w
|
18,94
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
18,94
|
B
|
THIẾT
BỊ DẠY THỰC HÀNH
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
174,83
|
2
|
Máy chiếu (projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI
Lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm
|
79,83
|
3
|
Hệ điều hành máy tính
|
Phiên bản phổ biến tại thời điểm
mua sắm
|
79,83
|
4
|
Bộ gõ Tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến tại thời điểm
mua sắm
|
79,83
|
5
|
Hệ thống âm thanh trợ giảng
|
Công suất: ≥ 40 w
|
79,83
|
6
|
Bảng lật (Flipchart)
|
Phù hợp kích thước khổ giấy A1
|
319,33
|
7
|
Bảng di động
|
Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm
|
79,83
|
8
|
Bản đồ du lịch Việt Nam
|
Kích thước: (1.200 x 1.600) m
|
10,39
|
9
|
Bản đồ thế giới
|
Kích thước: (1.200 x 1.600) m
|
10,39
|
10
|
Sơ đồ tuyến điểm Việt Nam
|
Kích thước: (1.200 x 1.600) m
|
13,44
|
11
|
Biển chỉ dẫn giao thông
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
34,89
|
12
|
Biển đón đoàn
|
Chất liệu inox, kích thước phù hợp
có cán cầm
|
15,56
|
13
|
Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng
cháy chữa cháy
|
4,44
|
14
|
Bộ dụng cụ cứu thương
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế
|
3,67
|
15
|
Cặp tài liệu
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
302,94
|
16
|
Cờ hiệu
|
Chất liệu vải lụa, cán bằng inox,
kích thước: ≥ 200 mm
|
46,89
|
17
|
Còi
|
Chất liệu không gỉ
|
8,22
|
18
|
Đèn hiệu
|
Kích thước 60mmx450mmx40mm
|
31,11
|
19
|
Điện thoại bàn
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
8,17
|
20
|
Đồng hồ treo tường
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
1,94
|
21
|
File lưu tài
liệu
|
Chất liệu carton cứng, vải bọc ngoài,
không thấm nước
|
828,61
|
22
|
La bàn
|
Chất liệu thép không gỉ, đường kính
60mm, đáy 12,5mm
|
32
|
23
|
Lều trại
|
Chất liệu chống thấm nước
Kích thước (dài x rộng x cao):
2000mm x 2000 mm x 1350 mm
|
39,78
|
24
|
Loa di động
|
Công suất: ≥ 35W
|
15,56
|
25
|
Máy ghi âm
|
Dung lượng: ≥ 4 GB
|
46
|
26
|
Máy in
|
In đen trắng, khổ giấy in A4
|
9,72
|
27
|
Máy quay phim
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
32,5
|
28
|
Mic trợ giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
35,56
|
29
|
Phần mềm quản lý và kinh doanh lữ
hành
|
Phiên bản phổ biến tại thời điểm
mua sắm
|
14,72
|
30
|
Phần mềm trình duyệt web
|
Phiên bản phổ biến tại thời điểm
mua sắm
|
15,11
|
31
|
Quả địa cầu
|
Đường kính: ≥ 300mm
|
12,22
|
32
|
Que chỉ
|
Kích thước: ≥ 500mm
|
18,67
|
33
|
Đèn laser
|
Công suất ≥ 50 mW
|
15,56
|
34
|
Switch không dây
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
4,83
|
35
|
Mic cá nhân
|
Công suất ≥ 10 w
|
15,56
|
36
|
Bộ dụng cụ tổ chức hoạt động hoạt
náo
|
Phù hợp với xu hướng tổ chức hoạt động
họa náo của xã hội
|
22,22
|
37
|
Bút chỉ laser
|
Khoảng cách chiếu: ≥ 30 mét
|
46,89
|
38
|
Trang phục hướng dẫn viên
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sảm
|
0,39
|
39
|
Tủ để tài liệu
|
Kích thước: (cao x rộng x sâu):
(1830 x 1000 x 450) mm
|
38,72
|
40
|
Túi ngủ đi rừng
|
Chất liệu vải dù
|
188,94
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Tiêu
hao
|
1
|
Áo đồng phục team
|
Chiếc
|
Chất liệu vải thông dụng trên thị
trường
|
3,17
|
2
|
Brochure tặng khách
|
Tập
|
Khổ giấy A3 - A5
|
0,22
|
3
|
Giấy A1
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
78,11
|
4
|
Giấy A4
|
gam
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
2,52
|
5
|
Giấy note
|
Tập
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
3,11
|
6
|
Ghim kẹp
|
Chiếc
|
Vật liệu không gỉ
|
68,61
|
7
|
Mực in
|
Hộp
|
Mực in đen trắng, thông dụng trên
thị trường
|
0,28
|
8
|
Phiếu đánh giá chất lượng
|
Bản
|
Khổ A4
|
2,11
|
9
|
Tủi thuốc sơ cứu
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế
|
0,61
|
10
|
Túi hồ sơ
|
Bộ
|
Kích thước F4 (210mmx330mm)
|
31,67
|
11
|
Pin
|
Đôi
|
Dung lượng 1,5V
|
5,44
|
12
|
Bộ vật tư tổ chức hoạt động hoạt
náo
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
0,28
|
13
|
Đinh ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
1
|
14
|
Bút dạ
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
1
|
15
|
Phấn
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
2
|
16
|
Bản đồ du lịch Việt Nam (Cá nhân)
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
1,06
|
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Ngành, nghề: Thanh nhạc
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mã ngành, nghề: 6210225
Định mức kinh tế-kỹ thuật ngành, nghề
Thanh nhạc trình độ cao đẳng được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết
các môn chung 35 sinh viên, lớp học lý thuyết chuyên ngành 18 sinh viên, lớp học
thực hành chuyên ngành 10 sinh viên và lớp học thực hành cá nhân 01 sinh viên,
và lớp học thực hành cá nhân 01 học sinh thời gian đào tạo để tính định mức
kinh tế - kỹ thuật này là 1995 giờ; định mức này chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
98,47
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
234,12
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
66,51
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật
|
Định
mức thiết bị (giờ)
|
A
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
|
50,26
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens;
Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm
|
35,26
|
3
|
Bảng di động
|
Đính giấy bằng ghim hoặc từ. Kích
thước ≥ (1250 x 2400)mm
|
9,26
|
4
|
Micro trợ giảng
|
Cùng tần số với loa không dây
|
36,26
|
5
|
Loa không dây
|
Công suất loa ≥ 30W. Loa đã tích hợp
04 hệ thống: thu sóng từ Micro cầm tay, giải mã (tần so UHF-L) khuyếch đại âm
thanh, tắt mở tự động.
|
36,6
|
6
|
Đầu đọc đĩa
|
Đọc được file Mp3, Mp4. Công suất ≥
70w
|
8,33
|
7
|
Ti vi LCD
|
Từ 60 -100 inch; Công suất ≥ 200W
|
96,33
|
8
|
Bàn Mixer âm thanh
|
Analog/Digital 12 kênh (Phụ kiện đi
kèm, dây jack), Công suất ≥ 500W
|
5,33
|
9
|
Loa treo (Line array)
|
Loa treo loại thông dụng rên thị
trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W
|
14,33
|
10
|
Micro hát, micro nhạc cụ
|
Không dây, loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm,
|
23
|
11
|
Piano điện tử
|
Đàn Piano điện tử IDP 163 Yamaha
|
69,67
|
12
|
Máy đếm nhịp
|
Loại có sẵn trên thị trường.
|
94
|
13
|
Đàn bầu
|
Loại có sẵn trên thị trường.
|
1
|
14
|
Đàn Thập lục
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
1
|
15
|
Đàn Nguyệt
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
1
|
16
|
Sáo
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
1
|
17
|
Đàn Nhị
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
1
|
18
|
Đàn Tam thập lục
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
1
|
19
|
Đàn T’rưng
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
1
|
20
|
Trống dân tộc
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
1
|
21
|
Máy nghe nhạc tích hợp
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm, đọc được các loại đuôi MP3, MP4
|
63
|
22
|
Loa Bluetooth
|
Có kết nối internet, công suất ≥
40W
|
63
|
23
|
Giá nhạc
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
63
|
24
|
Gương
|
Gương di động, loại thông dụng trên
thị trường tại thời điểm mua sắm
|
61
|
25
|
Máy in
|
In khổ A4, loại đen trắng
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
|
1
|
26
|
Hệ thống mạng LAN
|
Cổng giao tiếp: Smart Switch
24-port RJ45 10/100BASE-TX + 2-port Combo 10/100/1000BASE-T SFP (mim-GBIC) +
2- port Gigabit; 24 cổng kết nối
|
1
|
27
|
Bảng kẻ nhạc
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
|
24
|
28
|
Đàn Piano cơ
|
Đàn piano đứng, loại dùng cho luyện
tập.
|
24
|
B
|
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
|
|
1
|
Bàn điều khiển
|
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
5,5
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens;
Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x
1800mm
|
36,56
|
3
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
|
109,6
|
4
|
Máy in
|
In khổ A4, loại đen trắng
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sam.
|
0,5
|
5
|
Bảng di động
|
Bảng từ. Kích thước: 1200 x 2000mm
|
6,56
|
6
|
Tai nghe
|
Loại có micro gắn kèm;
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
|
292,5
|
7
|
Máy quét (Scanner)
|
Nguồn sáng LED 3 màu (RGB); Độ phân
giải quang học 2,400 x 2,400dpi; Độ phân giải lựa chọn; 25 - 19,200dpi; Công
suất ≥ 20W
|
4
|
8
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu
|
Dung lượng ≥ 2Tb
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,5
|
9
|
Tivi LCD
|
Từ 60 -100 inch; Công suất ≥ 200W
|
211
|
10
|
Đàn Piano cơ
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
16,5
|
a
|
Micro trợ giảng
|
Cùng tần số với loa không dây
|
32,06
|
12
|
Loa không dây
|
Loa đã tích hợp 04 hệ thống: thu sóng
từ Micro cầm tay, giải mã (tần số UHF-L) khuếch đại âm thanh, tắt mở tự động.
Công suất loa ≥ 30W.
|
42,06
|
13
|
Bảng kẻ nhạc
|
Kích thước ≥ 1200mm x 1800mm
|
30,5
|
14
|
Máy đếm nhịp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
189,5
|
15
|
Piano điện tử
|
Đàn piano đứng, loại dùng cho luyện
tập - Công suất ≥ 200W đối với đàn điện
|
225
|
16
|
Loa Bluetooth
|
Có kết nối internet, công suất ≥
40W
|
124,5
|
17
|
Giá nhạc
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
154,5
|
18
|
Gương
|
Gương di động, loại thông dụng trên
thị trường tại thời điểm mua sắm
|
131,5
|
19
|
Đầu đọc đĩa
|
Đọc được file Mp3, Mp4. Công suất ≥
70W
|
62,5
|
20
|
Bàn Mixer âm thanh
|
Analog/Digital 12 kênh (Phụ kiện đi kèm, dây jack), Công suất ≥ 500W
|
58,5
|
21
|
Loa treo (Line array)
|
Loa treo loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W
|
141
|
22
|
Loa treo (Line array)
|
Loa treo - Nominal HF Amplifier
Power: 400 W/ Nominal LF Amplifier Power ≥ 800w
|
234
|
23
|
Loa siêu trầm (Loa Sub)
|
Loa Sub, loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm.; Công suất ≥ 5000W
|
78
|
24
|
Micro hát, micro nhạc cụ
|
Không dây, loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm,
|
393
|
25
|
Đàn bầu
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
34,5
|
26
|
Đàn Thập lục
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
34,5
|
27
|
Đàn Nguyệt
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
34,5
|
28
|
Sáo
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
31
|
29
|
Đàn Nhị
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
31
|
30
|
Đàn Tam thập lục
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
31
|
31
|
Đàn T’rưng
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
31
|
32
|
Trống dân tộc
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
34,5
|
33
|
Card âm thanh (Interface)
|
Loại chuyên dùng phổ biến trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
1,5
|
34
|
Loa kiểm âm
(Loa Monitor) + chân loa
|
Loa kiểm âm - Amplifier điện 2 kênh 550W LF +
220W HF
|
117
|
35
|
Bộ chia tai nghe 6 kênh
|
Dùng cho cho 6 tai nghe
|
3
|
36
|
Tai nghe kiểm
thính cho nhạc công, ca sỹ
|
Độ nhạy: 101dB/mW; Đầu vào tối đa:
1000mW
|
15
|
37
|
Tai nghe kiểm âm khi mix và hậu kỳ
|
Độ nhạy: 95db; Trở kháng đầu vào:
70
|
3.0
|
38
|
Tiền khuếch đại cho Micro thu thanh
|
Nguồn điện: f 110/240 V, 50/60Hz,
Microphone: Biến áp cân bằng 850/2500 ohm, 0dB đến + 58dB; Line: Balanced Class A 20k ohms, -27dB to 28dB, công
suất ≥ 75 w.
|
3
|
39
|
Micro thu đơn ca, nhạc cụ
|
Nguồn: M 940H PSU - Vintage Compatible 6 Pin Female Tuchel Input, 3 Pin Male XLR
Output
|
1,5
|
40
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
300
|
41
|
Micro trống jazz
|
Loại có dây chuyên dùng cho bộ gõ
|
15
|
42
|
Chân micro cần cẩu
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
4,5
|
43
|
Chân micro
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
202,5
|
44
|
Chân micro loại thấp
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
22,5
|
45
|
Dây jack
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
1,5
|
46
|
Máy tính xách tay
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
|
21
|
47
|
Phần mềm thu âm
|
Phần mềm bản quyền.
|
1,5
|
48
|
Piano cơ
|
Đàn piano đứng hoặc Grand, loại
dùng cho luyện tập
|
25,5
|
49
|
Bộ phân tần (PDS)
|
Bộ phân tần; Công suất ≥ 100W
|
19,5
|
50
|
Bộ xử lý tín hiệu (Equalize)
|
Bộ xử lý tín hiệu; Công suất ≥ 100W
|
39
|
51
|
Micro có dây dùng cho trống
|
Có dây chuyên dùng cho bộ gõ
|
154,5
|
52
|
Micro có dây dùng cho nhạc cụ
|
Có dây dùng cho nhạc cụ
|
195
|
53
|
Bàn Mixer ánh sáng
|
Digital, anlog, loại thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 200W
|
19,5
|
54
|
Đèn Pad led
|
Đèn Led. Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 200W
|
975
|
55
|
Đèn Pad 64 led
|
Đèn Led. Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 150w
|
1170
|
56
|
Đèn Moving
|
Đèn Led. Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 500W
|
780
|
57
|
Đèn chiếu nhân vật (Folow)
|
Đèn chiếu nhân vật. Loại thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất ≥ 1000W
|
19,5
|
58
|
Máy tạo khói (công xuất 2500W)
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W
|
39
|
59
|
Màn Led, bộ xử lý tín hiệu
|
Kích thước tùy chọn; Công suất ≥
5000W
|
19,5
|
60
|
Bộ trống jazz
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
31
|
61
|
Đàn Organ
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 400W
|
42
|
62
|
Guitare điện (âm ly + phơ đàn)
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W
|
31
|
63
|
Guitare bass (âm ly + phơ đàn)
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 1000W
|
31
|
64
|
Guitare cổ điển
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
31
|
65
|
Bộ trống vỗ nhạc nhẹ
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
23,5
|
66
|
Ổn áp
|
Loại 30KVA, 1 pha
|
13,5
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Tiêu
hao
|
1
|
Bút dạ bảng
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
6
|
2
|
Giấy in
|
Trang
|
Loại thông dụng
|
50
|
3
|
Bút bi
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
12
|
4
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
6
|
5
|
Bút nhớ dòng
|
Chiếc
|
Loại thông dụng
|
3
|
6
|
Mực in
|
Hộp
|
Phù hợp với máy in
|
0,2
|
7
|
Đĩa CD
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
12
|
8
|
Khói lạnh
|
Kg
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
1,64
|
9
|
Pin dùng cho micro không dây
|
Đôi
|
LR(GĐ)/1.5v/AA
|
365,42
|
10
|
Dây đàn Bầu
Combo bộ dây + móng gảy đàn bầu
|
Bộ
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
1,6
|
11
|
Dây đàn Thập lục bộ dây đàn 17 dây,
19 dây
|
Bộ
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
1,6
|
12
|
Dây đàn Tam thập lục
|
Bộ
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
1,6
|
13
|
Dây đàn Nguyệt
|
Bộ
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
1,46
|
14
|
Dây đàn Nhị
|
Bộ
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
1,46
|
15
|
Dây đàn Guitare điện Dây Đàn Guitar
Điện Alice AE530
|
Bộ
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
1,24
|
16
|
Dây đàn Guitare bass guitar Bass
Alice A606 (4 dây)
|
Bộ
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
1,24
|
17
|
Dây đàn Guitare cổ điển(tuổi thọ 20
giờ)
Bộ 6 dây đàn guitar cổ điển chất liệu
nylon đồng mạ bạc chất lượng cao - INTL
|
Bộ
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
1,24
|
18
|
Bóng đèn Par (tuổi thọ 5.000
giờ) Đèn Par Led 54x9W full màu
|
Bóng
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
0,17
|
19
|
Bóng đèn Par 64 led
|
Bóng
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
0,2
|
20
|
Bóng đèn Moving beam 200w
|
Bóng
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
0,13
|
21
|
Bóng đèn chiếu
nhân vật
|
Bóng
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
0,003
|
PHỤ LỤC 4
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Nghề: Kế toán doanh nghiệp
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mã nghề: 6340302
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo
cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35
sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên, thời gian đào tạo là 2305 giờ chưa
bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (giờ)
|
I
|
Đinh mức lao động trực tiếp
|
107,44
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
21,83
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
85,61
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
16,12
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật
|
Định
mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
A
|
Thiết bị dạy học lý thuyết
|
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI
lumens. Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800
|
22,03
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
22,29
|
3
|
Bảng tương tác
|
Độ phân giải: 9600x9600; kích thước
vùng tương tác: 160,5x119,5
|
21
|
4
|
Bảng di động
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
26,04
|
B
|
Thiết bị dạy học thực hành
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI
lumens. Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800
|
104,28
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
1.339,51
|
3
|
Máy in A4
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
59,84
|
4
|
Bảng tương tác
|
Độ phân giải: 9600x9600; kích thước
vùng tương tác: 160,5x119,5
|
79,09
|
5
|
Máy tính tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
987,85
|
6
|
Dập ghim
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
942,47
|
7
|
Bảng di động
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
34,20
|
8
|
Thước kẻ
|
Phiên bản phổ biến trên thị trường,
cài đặt cho 19 máy
|
752,78
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
|
Tên,
chủng loại vật tư
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn
vị tính
|
Tiêu
hao
|
1
|
Giấy
|
Khổ A4, độ sáng 90
|
Tờ
|
2.289,56
|
2
|
Mực in
|
Mực thông dụng phù hợp với máy in
|
Hộp
|
1,31
|
3
|
Bút viết
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Cái
|
4,38
|
4
|
Giấy than
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Tờ
|
8,21
|
5
|
Ghim cài
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Hộp
|
4,6
|
6
|
Ghim kẹp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Hộp
|
3,11
|
7
|
Bút dạ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
cái
|
34,55
|
8
|
Giấy note
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Tệp
|
37,76
|
9
|
Bìa
|
Loại thông dụng trên thị trường, khổ
A4
|
Tờ
|
119,75
|
10
|
Ghim dập
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Hộp
|
4,51
|
PHỤ LỤC 5
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Ngành, nghề đào tạo: May thời trang
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mã ngành, nghề: 40540205
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo
cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực
hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 1396 giờ chưa bao gồm các môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
10,46
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
58,34
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
10,32
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật
|
Định
mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
A
|
Thiết bị dạy lý thuyết
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
10,57
|
2
|
Loa vi tinh
|
Công suất ≥ 10W
|
5,09
|
3
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích
thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m
|
10,46
|
4
|
Máy trợ giảng không dây
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
10,37
|
5
|
Bút chỉ Lazer
|
Có đủ các phím chức năng hỗ trợ
trình chiếu slide
|
2,43
|
6
|
Máy in
|
In đen trắng, khổ giấy A4
|
8,83
|
7
|
Bảng mẫu vải
|
Các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải
không dệt cơ bản, các loại vải kẻ, nhung hoa văn.
|
0,11
|
8
|
Kéo
|
Kéo cắt vải thông dụng có thể cắt
được sợi, vải. Có độ sắc bén và chuẩn xác cao, phần tay cầm phù hợp với người
sử dụng
|
66,00
|
B
|
Thiết bị dạy thực hành
|
|
1
|
Bàn gấp gói
|
Kích thước (1200x1500x800) mm
|
146,50
|
2
|
Bàn hút, cầu là
|
Công suất tối thiểu ≥ 550W, loại 1
gối là
|
38,83
|
3
|
Bàn thợ phụ
|
Kích thước: Cao (800-900)mm; Dài
(1200-1800)mm; Rộng (900- 1200)mm
|
242,22
|
4
|
Bàn trải vải
|
Kích thước tối thiểu ≥ (5000x2000x800)m
m
|
4,22
|
5
|
Bàn vẽ Kỹ thuật
|
Vẽ được các bản vẽ A0 Kích thước
(1200x1500x800) mm
|
37,83
|
6
|
Bảng ghim mẫu dập
|
Loaại thông dụng trên thị trường (1,2 ÷ 1,5m)
|
50,17
|
7
|
Bảng mẫu phụ liệu
|
Các mẫu phụ liệu cài, vật liệu liên
kết
|
2,17
|
8
|
Bảng mẫu vải
|
Các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải
không dệt cơ bản, các loại vải kẻ, nhung hoa văn.
|
6,39
|
9
|
Bộ dụng cụ an toàn
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ
lao động
|
0,33
|
10
|
Bộ dụng cụ cứu thương
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về dụng cụ
Y tế
|
0,33
|
11
|
Bộ dụng cụ đo
|
Gồm: Thước thẳng loại thước kỹ thuật
cao bằng sắt; thước dây; thước lá
|
761,83
|
12
|
Bộ dụng cụ làm dưỡng
|
Kéo cắt tấm nhựa dưỡng; dao trổ;
dũa bằng mịn
|
0,67
|
13
|
Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng
cháy, chữa cháy
|
0,33
|
14
|
Bộ dưỡng bổ túi
|
Theo thông số chuẩn của từng loại
túi
|
11,67
|
15
|
Bộ mẫu trực quan sản phẩm sơ mi, quần
âu, jacket, veston.
|
Sản phẩm cơ bản đã may hoàn thiện
|
16,94
|
16
|
Bộ video hướng dẫn quy trình bảo dưỡng
TB may công nghiệp
|
Các nội dung được trình bày rõ ràng
mạch lạc và tuân theo yêu cầu về định dạng văn bản
|
0,22
|
17
|
Các loại chân vịt
|
Bao gồm: Các loại chân vịt mí, chân
vịt diễu, các loại chân vịt tra khóa, chân vịt bánh xe
|
795,83
|
18
|
Các loại cữ gá
|
Các loại cữ gá theo hình dáng của từng
loại sản phẩm
|
212,50
|
19
|
Dao trổ mẫu
|
Loại thông dụng dừng trong ngành
may
|
75,78
|
20
|
Đồng hồ bấm giờ
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
0,33
|
21
|
Giá để bán thành phẩm
|
Giá khung sắt loại 4 tầng; Kích thước
(1800x600x2000)mm
|
91,06
|
22
|
Giá treo mẫu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
95,78
|
23
|
Giá treo sản phẩm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,33
|
24
|
Kéo
|
Kéo cắt vải thông dụng có thể cắt
được sợi, vải. Có độ sắc bén và chuẩn xác cao, phần tay cầm phù hợp với người
sử dụng
|
934,00
|
25
|
Kéo bấm chỉ
|
Loại nhỏ bằng thép, thông dụng trên
thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.
|
898,00
|
26
|
Kẹp đứng
|
Kẹp thông dụng trên thị trường mua
sắm
|
12,00
|
27
|
Kẹp ngang
|
Kẹp thông dụng trên thị trường mua
sắm
|
12,00
|
28
|
Khay đựng bán thành phẩm
|
Kích thước (650x650)mm
|
12,00
|
29
|
Kìm bấm dấu
|
Loại thông dụng dùng trong ngành may
|
159,67
|
30
|
Ma nơ canh bán thân dưới nữ
|
Kích thước đúng thông số theo cỡ
chuẩn
|
15,45
|
31
|
Mẫu ma nơ canh
bán thân trên nam
|
Kích thước đúng thông số theo cỡ
chuẩn
|
25,61
|
32
|
Mẫu ma nơ canh
bán thân trên nữ
|
Kích thước đúng thông số theo cỡ
chuẩn
|
31,89
|
33
|
Mẫu ma nơ canh
toàn thân nam
|
Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn
|
54,39
|
34
|
Mẫu ma nơ canh
toàn thân nữ
|
Kích thước đúng thông số theo cỡ
chuẩn
|
35,95
|
35
|
Máy cắt vải đẩy tay
|
Bề dày cắt ≤ 35mm
Số vòng quay động cơ: ≥ 3000
vòng/phút
Điện áp 220v
Công suất ≤ 250W
|
4,22
|
36
|
Máy cắt vòng
|
Bề dày cắt ≤ 450mm
Tốc độ: ≥ 1400 vòng/phút
Điện áp 220v
Công suất ≤ 750W
|
6
|
37
|
Máy cắt xén đầu bàn
|
Tốc độ: ≥ 1000 vòng/phút
Điện áp 220v
Công suất ≤ 120W
|
8
|
38
|
Máy cuốn ống
|
Tốc độ: ≥ 5000 vòng/phút
Điện áp 220v
Công suất ≤ 400W
|
14,28
|
39
|
Máy dập cúc
|
Tốc độ: ≥ 5000 vòng/phút
Điện áp 220v
Công suất ≤ 400W
|
8,78
|
40
|
Máy đính bọ điện tử
|
Điện áp 220V
Tốc độ may: ≥ 1800 mũi/phút
|
9,44
|
41
|
Máy đính cúc
|
Điện áp 220v
Tốc độ: ≥ 1500 vòng/phút
Kiểu cúc: (2; 4) lỗ
|
0,11
|
42
|
Máy đính cúc điện tử
|
Điện áp 220v
Tốc độ: ≥ 1500 vòng/phút
Kiểu cúc: (2; 4) lỗ
Công suất ≤ 750w
|
26,39
|
43
|
Máy ép mex
|
Kích thước: (1850x1030x280)mm
Điện áp 220v
Công suất ≤ 5200W
|
27,06
|
44
|
Máy lộn cổ
|
Kích thước: (760x520x870)mm
Công suất ≤ 1000W
|
18,44
|
45
|
Máy may một
kim điện tử
|
Điện áp 220v
Công suất ≤ 400W
|
900,11
|
46
|
Máy may một
kim
|
Tốc độ: ≥ 4000 mũi/phút;
Công suất ≤ 250W
|
0,22
|
47
|
Máy may công nghiệp 2 kim
|
Điện áp 220v
Công suất ≤ 250W
Tốc độ: ≥ 4000 mũi/phút
|
0,11
|
48
|
Máy may gấu quần âu
|
Điện áp 220v
Công suất ≥ 250W
|
14,22
|
49
|
Máy thùa khuyết đầu bằng điện tử
|
Tốc độ: ≥ 3600 mũi/phút
Điện áp 220v
Công suất ≤ 750W
|
16,94
|
50
|
Máy thùa khuyết đầu tròn điện tử
|
Tốc độ: ≥ 3600 mũi/phút
Điện áp 220v
Công suất ≤ 1400W
|
9,22
|
51
|
Máy trần đè
|
Tốc độ: ≥ 5000 mũi/phút
Công suất ≥ 250W
|
3,22
|
52
|
Máy vắt sổ 1 kim 3 chỉ
|
Tốc độ may: ≥ 5000 mũi/phút
Công suất ≥ 250W
|
8,56
|
53
|
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ
|
Tốc độ may: ≥ 5000 mũi/phút
Công suất 250W
|
14,22
|
54
|
Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ
|
Tốc độ may: ≥ 5000 mũi/phút
Công suất ≤ 250W
|
44,11
|
55
|
Móc treo sản phẩm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5,39
|
56
|
Sản phẩm mẫu áo jacket
|
Theo chủng loại sản phẩm
|
4,00
|
57
|
Sản phẩm mẫu áo sơ mi nam, nữ
|
Theo chủng loại sản phẩm
|
2,83
|
58
|
Sản phẩm mẫu quần nam, nữ
|
Theo chủng loại sản phẩm
|
5,22
|
59
|
Sản phẩm mẫu váy, áo váy
|
Theo chủng loại sản phẩm
|
3,61
|
60
|
Súng bắn mác
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,17
|
61
|
Thước chặn
|
Có độ nặng nhất định. Thước hộp (2500
x 100 x 50)mm
|
12,00
|
62
|
Thước nhựa cứng
|
Thước có chiều dài từ ≥ (300 -
500)mm
|
75,00
|
63
|
Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm
|
Kích thước tối thiểu ≥
(600x400x800)mm
|
0,33
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Tiêu
hao
|
1
|
Chỉ may
|
cuộn
|
Chỉ 60/3, 40/2
|
11,93
|
2
|
Chỉ vắt sổ
|
cuộn
|
Chỉ vắt sổ tơ
|
3,03
|
3
|
Chun
|
m
|
Chun 4m
|
9,28
|
4
|
Cúc bấm
|
cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8,00
|
5
|
Cúc nhựa
|
cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
66,00
|
6
|
Dầu máy
|
lít
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,46
|
7
|
Dây luồn
|
m
|
Từ 1 - 7mm tùy thuộc loại sản phẩm
|
2,20
|
8
|
Giấy bìa toki
|
tờ
|
Khổ giấy A0
|
45,03
|
9
|
Giấy Croki
|
tờ
|
Khổ giấy A0
|
2,00
|
10
|
Giấy in A4
|
tờ
|
Loại giấy 70g
|
250,44
|
11
|
Khóa giọt lệ may chân váy
|
cái
|
Chiều dài 25 cm
|
7,00
|
12
|
Khóa giọt lệ may áo váy
|
cái
|
Chiều dài 75cm
|
12,00
|
13
|
Khóa quần
|
cái
|
Dài từ 22cm
|
15,00
|
14
|
Khóa áo jacket
|
cái
|
Dài từ 60 ÷ 80
cm tùy loại sản phẩm
|
8,00
|
15
|
Kim khâu tay
|
chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,40
|
16
|
Mex giấy
|
m
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,00
|
17
|
Mex vải
|
m
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,00
|
18
|
Mùng
|
m
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,00
|
19
|
Ô rê
|
bộ
|
Loại sắt mạ từ 4 ÷ 14mm tùy thuộc loại sp
|
2,00
|
20
|
Phấn may
|
Viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
30,00
|
21
|
Thước dây
|
Chiếc
|
|
0,06
|
22
|
Vải chéo thái
|
m
|
khổ 1,6m
|
8,50
|
23
|
Vải gió
|
m
|
khổ 1,6m
|
14,00
|
24
|
Vải Kaki
|
m
|
khổ 1,6m
|
12,00
|
25
|
Vải Kate
|
m
|
khổ vải 1,5
|
4,30
|
26
|
Vải lanh cô phai
|
m
|
khổ 1,5m
|
6,68
|
27
|
Vải lon
|
m
|
khổ 1,5m
|
15,20
|
28
|
Vải lụa
|
m
|
Khổ 1,5m
|
4,00
|
29
|
Vải thô
|
m
|
Khổ 1,6m
|
9,00
|
30
|
Vải thô kẻ
|
m
|
Khổ 1,5m
|
2,00
|
31
|
Vải tuýt si
|
m
|
Khổ 1,6m
|
2,50
|
32
|
Vải ren
|
m
|
Khổ rộng 1,5m
|
3,00
|
PHỤ LỤC 6
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Ngành, nghề: Thanh nhạc
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mã ngành, nghề: 5210225
Định mức kinh tế-kỹ thuật ngành, nghề
Thanh nhạc trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết
các môn chung 35 học sinh, lớp học lý thuyết chuyên ngành 18 học sinh, lớp học
thực hành chuyên ngành 10 học sinh và lớp học thực hành cá nhân 01 học sinh. Tổng
thời gian đào tạo là 1.365 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
63,64
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
205,65
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
53,86
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
A
|
THIẾT
BỊ DẠY LÝ THUYẾT
|
|
1
|
Bàn Mixer âm thanh
|
Analog/Digital 12 kênh (Phụ kiện đi
kèm, dây jack), Công suất ≥ 500W
|
3
|
2
|
Bảng di động
|
Đính giấy bằng ghim hoặc từ. Kích
thước ≥(1250 x 2400) mm
|
0,86
|
3
|
Bảng kẻ nhạc
|
Kích thước ≥ (1200 x 1800) mm
|
13,17
|
4
|
Đàn bầu
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
1,67
|
5
|
Đàn Nguyệt
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên
thị trường.
|
1,67
|
6
|
Đàn Piano cơ
|
Đàn Piano đứng hoặc Grand, loại
dùng cho luyện tập
|
11
|
7
|
Đàn Thập lục
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên thị trường.
|
1,67
|
8
|
Giá nhạc
|
Loại có sẵn trên thị trường
|
50
|
9
|
Gương
|
Loại có sẵn trên thị trường
|
1,43
|
10
|
Hệ thống mạng LAN
|
Cổng giao tiếp: Smart Switch
24-port RJ45 10/100BASE-TX + 2-port Combo 10/100/1000BASE-T SFP (mini-GBIC) +
2-port Gigabit; 24 cổng kết nối
|
2
|
11
|
Loa Bluetooth
|
Có kết nối internet, công suất ≥
40W
|
50
|
12
|
Loa không dây
|
Loa đã tích hợp 04 hệ thống: thu
sóng từ Micro cầm tay, giải mã (tần số UHF-L) khuy ếch đại
âm thanh, tắt mở tự động. Công suất loa ≥ 30W.
|
15,36
|
13
|
Loa treo (Line array)
|
Loa treo loại thông dụng rên thị
trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500w
|
5
|
14
|
Ti vi LCD
|
Từ 60-100 inch; Công suất ≥ 200w
|
67,5
|
15
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens;
Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm
|
13,86
|
16
|
Máy đếm nhịp
|
Loại có sẵn trên thị trường.
|
63
|
17
|
Máy in
|
In khổ A4, loại đen trắng
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
|
2
|
18
|
Đầu đọc đĩa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
6,5
|
19
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
43,86
|
20
|
Micro hát, micro nhạc cụ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8
|
21
|
Micro trợ giảng
|
Cùng tần số với loa không dây
|
15,36
|
22
|
Piano điện tủ
|
Đàn piano đứng, loại dùng cho luyện
tập - Công suất ≥ 200w đối với đàn điện
|
1,33
|
23
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2
|
24
|
Trống dân tộc
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn trên
thị trường
|
1,67
|
25
|
Đàn Nhị
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
4,33
|
26
|
Đàn T’rưng
|
3,67
|
B
|
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH
|
|
|
1
|
Bàn Mixer âm thanh
|
Analog/Digital 12 kênh (Phụ kiện đi
kèm, dây jack), Công suất ≥ 500W
|
28,5
|
2
|
Bàn Mixer âm thanh
|
Analog/Digital 16 đến 32 kênh (Phụ
kiện đi kèm, dây jack), Công suất ≥ 500W
|
1,5
|
3
|
Bàn Mixer ánh sáng
|
Digital, anlog, loại thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 200W
|
19,5
|
4
|
Bộ chia tai nghe 6 kênh
|
Dùng cho cho 6 tai nghe
|
3
|
5
|
Bộ trống jazz
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
25,5
|
6
|
Bộ xử lý tín hiệu (Equalize)
|
Bộ xử lý tín hiệu; Công suất ≥ 100W
|
39
|
7
|
Cable mạng
|
Độ nhạy: 101dB/mW; Đầu vào tối đa:
1600mW
|
5400
|
8
|
Card âm thanh (Interface)
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
1,5
|
9
|
Chân Micro
|
Loại chuyên dùng phổ biến trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
202,5
|
10
|
Chân micro cần cẩu
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
4,5
|
11
|
Chân micro loại thấp
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
22,5
|
12
|
Đàn bầu
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường
|
30,5
|
13
|
Đàn Nguyệt
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường
|
30,5
|
14
|
Đàn Organ
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường
|
42
|
15
|
Đàn Thập lục
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường
|
30,5
|
16
|
Dây jack
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
1,5
|
17
|
Đèn chiếu nhân vật (Folow)
|
Đèn chiếu nhân
vật. Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất ≥ 1000W
|
19,5
|
18
|
Đèn Moving
|
Đèn Led. Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 500W
|
780
|
19
|
Đèn Pad 64 led
|
Đèn Led. Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 150W
|
1170
|
20
|
Đèn Pad led
|
Đèn Led. Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥ 200W
|
975
|
21
|
Giá nhạc
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
160
|
22
|
Guitar Bass (Âm li + Phơ đàn)
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 1000W
|
21
|
23
|
Guirta cổ điển
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
|
21
|
24
|
Guitar điện (Âm li + Phơ đàn)
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W
|
21
|
25
|
Gương
|
Gương di động, loại thông dụng trên
thị trường tại thời điểm mua sắm
|
130
|
26
|
Loa Bluetooth
|
Có kết nối internet, công suất ≥ 40
w
|
130
|
27
|
Loa kiểm âm (Loa Monitor) 1
|
Loa kiểm âm - Amplifier điện 2 kênh
550W LF + 220W HF
|
81
|
28
|
Loa kiểm âm (Loa Monitor)
|
Công suất amply rms; Woofer rms: ≥
500W
|
39
|
29
|
Loa siêu trầm (Loa Sub) 1
|
Loa siêu trầm - Công suất trung
bình RMS: 2 x 1700 w/ Công suất cực đại Peak: 2 x 3400 w
|
78
|
30
|
Loa siêu trầm (Loa Sub)
|
Loa Sub, loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm; Công suất ≥5000W
|
41
|
31
|
Loa treo (Line array) 1
|
Loa treo - Nominal HF Amplifier
Power: 400 W/ Nominal LF Amplifier Power ≥ 800W
|
234
|
32
|
Loa treo (Line array)
|
Loa treo loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W
|
114
|
33
|
Ti vi LCD
|
Từ 60 -100 inch; Công suất ≥ 200w
|
218
|
34
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens;
Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm
|
31,5
|
35
|
Máy đếm nhịp
|
Loại có sẵn trên thị trường.
|
166
|
36
|
Đầu đọc đĩa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
44,5
|
37
|
Máy tạo khói
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm, Công suất ≥ 500W
|
39
|
38
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
80
|
39
|
Micro có dây dùng cho nhạc cụ
|
Có dây cho các nhạc cụ
|
195
|
40
|
Micro có dây dùng cho trống
|
Có dây chuyên dùng cho bộ gõ.
|
127,5
|
41
|
Micro hát, micro nhạc cụ
|
Không dây, loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm.
|
257
|
42
|
Micro không dây cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,5
|
43
|
Micro không dây cầm tay
(Microphone)
|
Micro không dây cầm tay
|
292,5
|
44
|
Micro thu đơn ca, nhạc cụ
|
Nguồn: M 940H PSU - Vintage Compatible
6 Pin Female Tuchel Input, 3 Pin Male XLR Output
|
1,5
|
45
|
Micro trống jazz
|
Loại có dây chuyên dùng cho bộ gõ
|
15
|
46
|
Ổ cắm mạng
Wallplate + nhân mạng
|
Độ nhạy: 95db; Trở kháng đầu vào:
70 Ohm
|
135
|
47
|
Ổn áp
|
Loại 30KVA, 1 pha
|
9
|
48
|
Piano cơ
|
Đàn piano đứng, loại dùng cho
chuyên nghiệp
|
6
|
49
|
Piano điện tử
|
Đàn piano đứng,
loại dùng cho luyện tập, Công suất ≥ 200W đối với đàn điện
|
181
|
50
|
Tai nghe
|
Loại có micro gắn kèm; thông số kỹ
thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
148
|
51
|
Tai nghe kiểm âm khi mix và hậu kỳ
|
Độ nhạy: 95đb; Trở kháng đầu vào:
70 Ohm
|
3
|
52
|
Tai nghe kiểm thính cho nhạc công,
ca sỹ
|
Độ nhạy: 101dB/mW; Đầu vào tối đa:
1600mW
|
15
|
53
|
Tiền khuếch đại cho các nhạc cụ
|
8 Kênh; Nguồn điện: 110/240 V,
50/60HZ, ≥ 75 W max
|
3
|
54
|
Tiền khuếch đại cho Micro thu thanh
|
Nguồn điện: 110/240 V, 50/60HZ,
Microphone: Biến áp cân bằng 850/2500 ohm, 0dB đến +
58đB; Line: Balanced Class A 20k ohms, -27dB to 28dB, công suất ≥ 75 W.
|
3
|
55
|
Trống dân tộc
|
Loại dùng cho chuyên nghiệp có sẵn
trên thị trường.
|
30,5
|
56
|
Loa không dây
|
Loa đã tích hợp 04 hệ thống: thu
sóng từ Micro cầm tay, giải mã (tần số UHF-L) khuếch đại âm thanh, tắt mở tự
động. Công suất loa ≥ 30W.
|
39
|
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Tiêu
hao
|
1
|
Dây đàn Bầu
|
Chiếc
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
1,26
|
2
|
Dây đàn Guitare bass
|
Chiếc
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
1,02
|
3
|
Dây đàn Guitare cổ điển
|
Chiếc
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
4,32
|
4
|
Dây đàn Guitare điện
|
Chiếc
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
1,32
|
5
|
Dây đàn Nguyệt
|
Chiếc
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
1,26
|
6
|
Dây đàn Nhị
|
Chiếc
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
3,18
|
7
|
Dây đàn Tam thập lục
|
Hộp
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
2,22
|
8
|
Dây đàn Thập lục
|
Đôi
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
1,26
|
9
|
Đèn chiếu nhân vật (Folow)
|
Cái
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
Tuổi thọ ≥ 5.000 giờ
|
0,005
|
10
|
Đèn Moving
|
Bóng
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên thị trường ≥ 5.000 giờ
|
0,13
|
11
|
Đèn Pad 64 led
|
Bóng
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường ≥ 5.000 giờ
|
0,2
|
12
|
Đèn Pad led
|
Bóng
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường ≥ 5.000 giờ
|
0,18
|
13
|
Khói lạnh
|
Bóng
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
1,64
|
14
|
Pin dùng cho micro không dây
|
Quả
|
LR(GĐ)/1.5v/AA
|
227,3
|
15
|
Bút dạ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
6,93
|
16
|
Bút bi
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
12,00
|
17
|
Bút xóa
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
6,00
|
18
|
Bút nhớ dòng cho giảng viên
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,00
|
19
|
Mực in
|
Hộp
|
Phù hợp với máy in
|
0,20
|
20
|
Đĩa CD
|
Chiếc
|
Loại thông dụng chất lượng tốt trên
thị trường
|
12,00
|
PHỤ LỤC 7
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Ngành, nghề: Hướng dẫn du lịch
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mã ngành, nghề: 5810103
Định mức kinh tế - kỹ thuật ngành,
nghề Hướng dẫn du lịch trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện lớp học
lý thuyết 35 học sinh, lớp học thực hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 1300
giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
62,04
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
10,77
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
51,27
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
15,51
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật
|
Định
mức thiết bị (giờ)
|
A
|
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
10,77
|
2
|
Máy chiếu
(projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI
Lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x1800mm
|
10,77
|
3
|
Hệ điều hành máy tính
|
Phiên bản phổ biến tại thời điểm
mua sắm
|
10,77
|
4
|
Bộ gõ Tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến tại thời điểm
mua sắm
|
10,77
|
5
|
Hệ thống âm thanh trợ giảng
|
Công suất: ≥ 40 W
|
10,77
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
10,77
|
B
|
THIẾT
BỊ DẠY THỰC HÀNH
|
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
111,28
|
2
|
Máy chiếu (projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI
Lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm
|
51,27
|
3
|
Hệ điều hành máy tính
|
Phiên bản phổ biến tại thời điểm
mua sắm
|
51,27
|
5
|
Bộ gõ Tiếng Việt
|
Phiên bản phổ biến tại thời điểm
mua sắm
|
51,27
|
6
|
Hệ thống âm thanh trợ giảng
|
Công suất: ≥ 40 W
|
51,27
|
7
|
Bảng lật (Flipchart)
|
Phù hợp kích thước khổ giấy A1
|
205,11
|
8
|
Bảng đi động
|
Kích thước: ≥ (1250 x 2400) mm
|
51,27
|
9
|
Bản đồ du lịch Việt Nam
|
Kích thước: (1.200 x 1.600) m
|
4,56
|
10
|
Bản đồ thế giới
|
Kích thước: (1.200 x 1.600) m
|
4,56
|
11
|
Sơ đồ tuyến điểm Việt Nam
|
Kích thước: (1.200 x 1.600) m
|
7,61
|
12
|
Biển chỉ dẫn giao thông
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
23,78
|
13
|
Biển đón đoàn
|
Chất liệu inox, kích thước phù hợp
có cán cầm
|
10,61
|
14
|
Bộ dụng cụ phòng cháy, chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng
cháy chữa cháy
|
2,22
|
15
|
Bộ dụng cụ cứu thương
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế
|
2,28
|
17
|
Cặp tài liệu
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
119,28
|
18
|
Cờ hiệu
|
Chất liệu vải lụa, cán bằng inox,
kích thước: ≥ 200 mm
|
31,33
|
19
|
Còi
|
Chất liệu không gỉ
|
9,33
|
20
|
Đèn hiệu
|
Kích thước 60mmx450mmx40mm
|
18,89
|
21
|
Điện thoại bàn
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
6,83
|
22
|
File lưu tài liệu
|
Chất liệu carton cứng, vải bọc
ngoài, không thẩm nước
|
576,33
|
24
|
La bàn
|
Chất liệu thép không gỉ, đường kính
60mm, đáy 12,5mm
|
17,56
|
25
|
Lều trại
|
Chất liệu chống thấm nước Kích thước
(dài x rộng x cao): 2000mm x 2000 mm x 1350 mm
|
27,56
|
26
|
Loa di động
|
Công suất: ≥ 35 w
|
8,67
|
27
|
Máy ghi âm
|
Dung lượng: ≥ 4 GB
|
34,89
|
28
|
Máy in
|
In đen trắng khổ giấy in A4
|
3,00
|
29
|
Máy quay phim
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
22,94
|
30
|
Mic trợ giảng
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
29,50
|
32
|
Phần mềm quản lý và kinh doanh lữ
hành
|
Phiên bản phổ biến tại thời điểm
mua sắm
|
6,78
|
33
|
Phần mềm trình duyệt web
|
Phiên bản phổ biến tại thời điểm
mua sắm
|
5,39
|
34
|
Quả địa cầu
|
Đường kính: ≥ 300mm
|
12,22
|
35
|
Que chỉ
|
Kích thước: ≥ 500mm
|
7,11
|
36
|
Đèn laser
|
Công suất ≥ 50 mW
|
7,78
|
38
|
Mic cá nhân
|
Công suất ≥ 10 W
|
14,44
|
39
|
Bộ dụng cụ tổ chức hoạt động hoạt
náo
|
Phù hợp với xu hướng tổ chức hoạt động họa náo của xã hội
|
12,22
|
40
|
Bút chỉ laser
|
Khoảng cách chiếu: ≥ 30 mét
|
23,11
|
41
|
Thiết bị lưu trữ ngoài
|
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng
trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1,56
|
42
|
Trang phục hướng dẫn viên
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
0,39
|
43
|
Tủ để tài liệu
|
Kích thước: (cao x rộng x sâu):
(1830 x 1000 x 450) mm
|
24,78
|
44
|
Túi ngủ đi rừng
|
Chất liệu vải dù
|
130,89
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Tiêu
hao
|
1
|
Áo đồng phục team
|
Chiếc
|
Chất liệu vải thông dụng trên thị
trường
|
1,06
|
2
|
Giấy A1
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
42,22
|
3
|
Giấy A4
|
Ram
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
0,96
|
4
|
Giấy note
|
Tập
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
2,22
|
5
|
Ghim kẹp
|
Chiếc
|
Vật liệu không gỉ
|
51,72
|
6
|
Mực in
|
Hộp
|
Mực in đen trắng, thông dụng trên
thị trường
|
0,17
|
7
|
Túi thuốc sơ cứu
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế
|
0,5
|
8
|
Túi hồ sơ
|
Bộ
|
Kích thước F4 (210mmx330mm)
|
15,83
|
9
|
Pin
|
Đôi
|
Dung lượng 1,5V
|
3,61
|
10
|
Bộ vật tư tổ chức hoạt động hoạt
náo
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
0,17
|
11
|
Đinh ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
1
|
12
|
Bút dạ
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
1
|
13
|
Phấn
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
2
|
PHỤ LỤC 8
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Ngành, nghề: Kỹ thuật chế biến
món ăn
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mã ngành, nghề: 5810207
Định mức kinh tế - kỹ thuật ngành,
nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ trung cấp được tính toán trong điều kiện
lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh; lớp học thực hành tối
đa 18 học sinh; thời gian đào tạo để tính định mức kinh tế - kỹ thuật này là 1408 giờ; định mức này chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Nội
dung
|
Định
mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
12,6
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
56,4
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
10,13
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật
|
Định
mức thiết bị (giờ)
|
A
|
THIẾT
BỊ DẠY LÝ THUYẾT
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
11,56
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
- Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument
- Kích thước phông chiếu
(1800x1800)mm
|
11,56
|
3
|
Hệ thống âm thanh trợ giảng
|
Công suất: ≥ 50W
|
11,56
|
4
|
Trình duyệt Internet
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời
điểm mua sắm
|
0,34
|
5
|
Bộ bảo hộ lao động
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn
lao động
|
1,22
|
6
|
Bình chữa cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN về
thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
0,11
|
7
|
Bảng tiêu lệnh chữa cháy
|
0,11
|
8
|
Bảng Flip chart
|
Mặt bảng bằng Mica, chân bảng bằng
gỗ hoặc inox
|
46,07
|
B
|
THIẾT
BỊ DẠY THỰC HÀNH
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm
mua sắm
Công suất 0,45kw
|
21,23
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument,
kích thước phông chiếu 1800x1800mm Công suất 0,3kw
|
4,23
|
3
|
Hệ thống âm thanh trợ giảng
|
Công suất: ≥ 50W
|
4,23
|
8
|
Trình duyệt Internet
|
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời
điểm mua sắm
|
0,11
|
9
|
Hệ thống hút khói
|
Công suất: ≥ 1000W
|
42,43
|
10
|
Bếp từ
|
Công suất: ≥ 2000W
|
29,82
|
11
|
Bếp gas công nghiệp
|
Loại trung áp thông dụng tại thời
điểm mua sắm
|
151,05
|
12
|
Bếp nướng than hoa
|
Chất liệu: thép không rỉ, đường
kính ɸ ≥ 50cm
|
38,44
|
13
|
Tủ đông
|
- Dung tích ≥ 405lít
- Công suất ≥ 2,4kW
|
38,20
|
14
|
Tủ mát
|
Dung tích ≥ 300 lít
- Công suất ≥ 600w
|
37,32
|
16
|
Máy xay đa năng
|
Công suất ≥ 600W
|
16,99
|
18
|
Máy xay sinh tố
|
Công suất ≤ 750W
|
93,77
|
22
|
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm
|
Khoảng đo:
- Nhiệt độ: khoảng (-20 ÷ -40) oC
- Độ ẩm: (10 ÷ 90)%
|
49,89
|
23
|
Lò nướng hấp đa năng
|
Công suất ≥ 3500W
|
18,70
|
24
|
Lò vi sóng
|
Công suất ≥ 1000W
|
27,06
|
27
|
Nồi cơm điện(ga)
|
Dung tích ≥ 1,8 L
|
1,60
|
30
|
Hộp đựng gia vị (tiêu, muối, mỳ
chính, đường...)
|
- Chất liệu: Nhựa hoặc có nắp đậy
- Dung tích ≤ 300g
|
215,39
|
31
|
Chậu đơn
|
- Chất liệu: Inox,
- Kích thước ≥ (90 x 75 x 80)cm
|
34,80
|
32
|
Chậu đôi
|
- Chất liệu: Inox,
- Kích thước ≥ (150 x 75 x 80)cm
|
194,44
|
33
|
Bàn trung gian
|
- Chất liệu: Inox
- Kích thước: ≥ (150 x 120 x 80)cm,
có ngăn đựng dụng cụ bên dưới
|
58,23
|
34
|
Bàn sơ chế
|
- Chất liệu: Inox
- Kích thước ≥ (150 x 75 x 80)cm,
có giá ở dưới
|
323,05
|
35
|
Giá đựng thớt (Giá để dụng cụ)
|
- Chất liệu: Inox, 3 tầng, có chặn
- Kích thước: ≥ (150 x 30 x 50)cm
|
28,63
|
36
|
Bộ dao
|
Chất liệu: Inox
|
315,80
|
37
|
Chạn bát (Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ)
|
- Chất liệu: Inox
- Kích thước: ≥ (120 x 60cm x
160)cm
|
17,53
|
38
|
Bộ thớt
|
Chất liệu: Gỗ và nhựa
|
298,30
|
39
|
Tủ đựng gia vị (Tủ cất giữ dụng cụ
phục vụ)
|
- Chất liệu: Inox
- Kích thước: ≥ (155 x 60 x
160) cm, có nhiều ngăn
|
30,75
|
40
|
Bộ rổ rá
|
Chất liệu: Inox
|
147,47
|
41
|
Bộ âu
|
Chất liệu: Inox
|
349,25
|
42
|
Cân đồng hồ
|
- Mức cân: 0,5kg đến 10kg
- Sai số tối đa: ± 50 g
- Sai số tối thiểu: ± 25g
|
11,68
|
44
|
Bộ trình bày, kiểm tra đánh giá sản
phẩm
|
Chất liệu: Inox và sứ trắng
|
598,51
|
45
|
Bảng Flip chart
|
Mặt bảng bằng Mica, chân bảng bằng
gỗ hoặc inox
|
16,91
|
46
|
Khay nướng
|
- Kích thước: ≥ (60 x 40)cm
- Loại chống dính
|
1,44
|
53
|
Bộ xoong
|
- Chất liệu: inox, có cán cách nhiệt
có nắp đậy
- Loại từ (2 ÷
10)lít
|
236,77
|
55
|
Đèn khò
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
47,54
|
57
|
Nồi hấp nhỏ
|
- Chất liệu: Inox, 2 tầng
- Đường kính ≥ 30cm
|
139,93
|
58
|
Nồi xốt cao
|
- Chất liệu: Inox, có cán cách nhiệt
và có nấp đậy
- Dung tích ≥ 2lít
|
12,06
|
59
|
Bộ chảo
|
Chất liệu: Chống dính
|
163,26
|
60
|
Bộ dụng cụ cầm tay
|
Chất liệu: Inox
|
860,31
|
61
|
Bộ khay
|
Chất liệu: inox
|
349,25
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Tiêu
hao
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
1
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Giấy trắng, có độ dày trung bình
|
9,58
|
2
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Giấy trắng, có độ dày trung bình
|
408
|
3
|
Bút dạ
|
Chiếc
|
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu
bút: 1
|
2,97
|
4
|
Búi lưới
|
Chiếc
|
Chất liệu bằng lưới, mềm, tao độ ma
sát cao
|
3,56
|
5
|
Dầu rửa bát
|
Lít
|
Loại thông dụng trên thị trường, đảm
bảo VSATTP
|
1,82
|
6
|
Ga đốt
|
Kg
|
Petrolimex
|
8,50
|
7
|
Ghim kẹp
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,93
|
8
|
Giấy note
|
Tệp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,75
|
9
|
Hóa chất
|
Lít
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,82
|
10
|
Xà phòng
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,82
|
11
|
Nấm khô
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,01
|
12
|
Vừng đen/vàng
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,01
|
13
|
Bột mỳ protein <10%
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,00
|
14
|
Socola đen
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sú, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,12
|
15
|
Đường vàng
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,06
|
16
|
Bánh phở
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,38
|
17
|
Thịt bò bắp
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,12
|
18
|
Cá hồi xông khói
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,06
|
19
|
Dầu hào
|
Lít
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,88
|
20
|
Đùi ngỗng (có xương)
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,70
|
21
|
Gạo dẻo
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,17
|
22
|
Hành hoa
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc
xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,00
|
23
|
Khoai lang
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,19
|
24
|
Lá nốt
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,06
|
25
|
Mắm
|
Lít
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,12
|
26
|
Mỳ chính
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,12
|
27
|
Miến dong
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,20
|
28
|
Mỳ ý
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,12
|
29
|
Mỳ sợi
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,33
|
30
|
Ngô ngọt
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,26
|
31
|
Quả lê
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,58
|
32
|
Măng tây
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,32
|
33
|
Mộc nhĩ
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,44
|
34
|
Mù tạt
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,02
|
35
|
Mực
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,32
|
36
|
Mực mai
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,65
|
37
|
Mực ống
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,56
|
38
|
Bí đao
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,89
|
39
|
Mùi tây
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,83
|
40
|
Muối tinh
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2,27
|
41
|
Nạm bò
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,70
|
42
|
Nấm đông cô
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,04
|
43
|
Nấm hương
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,35
|
44
|
Nấm hương khô
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,14
|
45
|
Nấm trắng
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,88
|
46
|
Bí đỏ
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2,28
|
47
|
Ngồng tỏi
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,82
|
48
|
Ốc bươu
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,20
|
49
|
Ớt cay
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,15
|
50
|
ớt Đà Lạt
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2,96
|
51
|
Ớt ngố
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,20
|
52
|
Ớt ngọt
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,24
|
53
|
Ớt sừng
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,80
|
54
|
Bí ngòi
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,45
|
55
|
Phoma
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,21
|
56
|
Rau mùi ta
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,13
|
57
|
Rượu vang đỏ
|
Lít
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,09
|
58
|
Rượu vang trắng
|
Lít
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,37
|
59
|
Su hào
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,17
|
60
|
Sữa đặc
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,64
|
61
|
Sữa tươi
|
Lít
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2,54
|
62
|
Sườn lợn
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,18
|
63
|
Táo
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,58
|
64
|
Bơ lạt
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc
xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2,28
|
65
|
Thì là
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,46
|
66
|
Thịt ba chỉ
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,08
|
67
|
Thịt bò (gầu)
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,60
|
68
|
Thịt dê
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,62
|
69
|
Thịt gà
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
4,05
|
70
|
Thịt đà điều
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc
xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,39
|
71
|
Thịt lườn gà
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,51
|
72
|
Thịt thăn lợn
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,93
|
73
|
Thịt vai lợn
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,18
|
74
|
Thịt xông khói
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,33
|
75
|
Tiêu bắc
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,22
|
76
|
Tim lợn
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,64
|
77
|
Bóng cá
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,15
|
78
|
Tỏi củ
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,78
|
79
|
Tỏi tây
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,63
|
80
|
Tôm nớt
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,51
|
81
|
Tôm sú
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,46
|
82
|
Trứng gà
|
Quả
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
45,54
|
83
|
Trứng mặn
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,00
|
84
|
Lạc
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,12
|
85
|
Xà lách
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,48
|
86
|
Xoài
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,39
|
87
|
Xốt Mayonnaise
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,13
|
88
|
Xốt ớt
|
Lít
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,02
|
89
|
Xúc xích
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,14
|
90
|
Xương lợn
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,78
|
91
|
Xương bò
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,68
|
92
|
Bột bắp (Ngô kem hộp)
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,14
|
93
|
Bột dong (Bột đao)
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,58
|
94
|
Bột gạo
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,40
|
95
|
Bột nêm
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,16
|
96
|
Cá ba sa
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,35
|
97
|
Cá bớp
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,32
|
98
|
Cà chua
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
4,02
|
99
|
Cà chua nghiền
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,14
|
100
|
Cá hồi
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,55
|
101
|
Thịt Chim câu
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
5,43
|
102
|
Cà rốt
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
6,02
|
103
|
Cà tím
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,66
|
104
|
Cải thảo
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2,03
|
105
|
Cam sành
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,23
|
106
|
Thịt nạc mông lợn
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,32
|
107
|
Cần tây
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2,15
|
108
|
Chanh xanh
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,73
|
109
|
Có xạ hương
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,07
|
110
|
Củ cải
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,36
|
111
|
Củ dền
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,17
|
112
|
Củ sả
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,89
|
113
|
Bánh mỳ vuông ko đường
|
Chiếc
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,50
|
114
|
Của bể
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,78
|
115
|
Dạ dày lợn
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,70
|
116
|
Dấm đen
|
Lít
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,02
|
117
|
Dấm gạo
|
Lít
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,05
|
118
|
Dầu ăn
|
Lít
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm
|
5,80
|
119
|
Đậu phụ
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,17
|
120
|
Đậu xanh
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,04
|
121
|
Đỗ Hà Lan
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,78
|
122
|
Dưa chuột
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,55
|
123
|
Dưa hấu
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,39
|
124
|
Dứa quả
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
3,21
|
125
|
Đùi cừu
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,24
|
126
|
Giềng
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,02
|
127
|
Gừng củ
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,96
|
128
|
Hành củ
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,51
|
129
|
Hành tây
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm
|
7,43
|
130
|
Hoa lơ trắng
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,37
|
131
|
Hoa lơ xanh
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2,84
|
132
|
Húng tây
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,12
|
133
|
Bắp cải
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,76
|
134
|
Kem tươi
|
Lít
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2,95
|
135
|
Khoai tây
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
3,05
|
136
|
Lá nguyệt quế
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,07
|
137
|
Sa tế
|
Lọ
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
3,24
|
138
|
Trứng chim cút
|
Quả
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
9,16
|
139
|
Thịt thăn bò
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1,51
|
140
|
Thịt bê
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,35
|
141
|
Thịt gà công nghiệp
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,78
|
142
|
Thịt gà ta
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,78
|
143
|
Thịt nguội
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,04
|
144
|
Thịt nạc vai (lợn)
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,35
|
145
|
Trứng vịt
|
Quả
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
3,11
|
146
|
Thịt vịt Lườn vịt
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,78
|
147
|
Thịt bò xay
|
Kg
|
Rõ nguồn gốc xuất sứ, đảm bảo chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
0,10
|
PHỤ
LỤC 9
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số: 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
Nghề: Kế toán doanh nghiệp
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Mã ngành, nghề: 5340302
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo
cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh và lớp học thực
hành 18 học sinh, thời gian đào tạo là 1275 giờ chưa bao gồm 6 môn học chung.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (giờ)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
58,91
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
12,63
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
46,28
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
8,84
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
A
|
Thiết bị dạy lý thuyết
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI
lumens.
Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800
|
8,06
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
8,03
|
3
|
Bảng tương tác
|
Độ phân giải: 9600x9600; kích thước
vùng tương tác: 160,5x119,5
|
8,03
|
4
|
Bảng di động
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
13,62
|
B
|
Thiết bị dạy thực hành
|
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI
lumens.
Kích thước phông chiếu: ≥ 1800x1800
|
61,44
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
703,25
|
3
|
Máy in A4
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
33,72
|
4
|
Bảng tương tác
|
Độ phân giải: 9600x9600; kích thước
vùng tương tác: 160,5x119,5
|
45,39
|
5
|
Máy tính tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
613,83
|
6
|
Dập ghim
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
640,75
|
7
|
Bảng di động
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
102,53
|
8
|
Thước kẻ
|
Phiên bản phổ biến trên thị trường,
cài đặt cho 19 máy
|
428,06
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
|
Tên
vật tư
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn
vị tính
|
Tiêu
hao
|
1
|
Giấy
|
Khổ A4, độ sáng 90
|
Tờ
|
1.570,11
|
2
|
Mực in
|
Mực thông dụng phù hợp với máy in
|
Hộp
|
0,9
|
3
|
Bút viết
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Cái
|
2,65
|
4
|
Giấy than
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Tờ
|
8,21
|
5
|
Ghim cài
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Hộp
|
2,88
|
6
|
Ghim kẹp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Hộp
|
1,99
|
7
|
Bút dạ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
cái
|
26,83
|
8
|
Giấy note
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Tệp
|
27,54
|
9
|
Bìa
|
Loại thông dụng trên thị trường, khổ
A4
|
Tờ
|
79,22
|
10
|
Ghim dập
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
Hộp
|
2,78
|
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp các nghề đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2297/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp các nghề đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
832
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|