|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2207/QĐ-UBND 2020 công bố giá ca máy thiết bị thi công xây dựng Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
2207/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2207/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 18
tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG; ĐƠN GIÁ NHÂN
CÔNG XÂY DỰNG QUÝ I VÀ II NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD
ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD
ngày 26 tháng 12 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD
ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công
xây dựng;
Căn cứ Công văn số 1003/BXD-KTXD
ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện công tác quản lý chi
phí đầu tư xây dựng theo Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ và các thông
tư hướng dẫn thực hiện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
- Tổ trưởng Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh tại Tờ trình số
6321/TTr-SXD-KTXD ngày 10 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan quản lý chi phí đầu tư
xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách
và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1
Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp
dụng các quy định này đê thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử
dụng vốn khác.
1. Ủy ban
nhân dân thành phố giao Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng khi có biến động về giá, chủ động
nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (Knc)
và chi phí máy thi công (Kmtc) phù hợp theo khung đơn giá
nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng hướng dẫn trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban
hành.
2. Trong
quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về Tổ công tác xác định
đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng (Sở
Xây dựng) để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền sẽ báo cáo, đề
xuất Ủy ban nhân dân thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế các Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 và Quyết định số
2891/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố
Bộ đơn giá xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thủ trưởng
các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu
tư và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PCVP;
- Phòng ĐT, DA, TH;
- Lưu: VT, (ĐT/TN) H.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
PHỤ LỤC 01:
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT
|
Nhóm
|
Đơn
giá nhân công xây dựng theo khu vực (đồng/ngày công)
|
Khu
vực I
|
Khu
vực II
|
I
|
Công nhân xây dựng trực tiếp
|
|
|
1
|
Nhóm 1 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
2
|
Nhóm 2 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
3
|
Nhóm 3 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
4
|
Nhóm 4 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
5
|
Nhóm 5 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
6
|
Nhóm 6 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
7
|
Nhóm 7 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
8
|
Nhóm 8 (cấp bậc bình quân 3,5/7)
|
246.500
|
227.500
|
9
|
Nhóm 9 (Lái xe, cấp bậc bình quân
2/4)
|
246.500
|
227.500
|
10
|
Nhóm 10 (Lái xe, cấp bậc bình quân
2/4)
|
246.500
|
227.500
|
II
|
Kỹ sư
(Khảo sát, thí nghiệm vật liệu, cấp bậc bình quân 4/8)
|
246.500
|
227.500
|
III
|
Tư vấn xây dựng
|
|
|
1
|
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án
|
1.150.000
|
1.005.000
|
2
|
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn
|
875.000
|
765.000
|
3
|
Kỹ sư
|
585.000
|
517.500
|
4
|
Kỹ thuật viên trình độ trung cấp,
cao đẳng, đào tạo nghề
|
470.000
|
417.500
|
IV
|
Nghệ nhân (cấp bậc bình quân 1,5/2)
|
605.000
|
554.000
|
V
|
Vận hành Tàu thuyền
|
|
|
1
|
Thuyền trưởng (cấp bậc bình quân 1,5/2)
|
434.000
|
398.000
|
2
|
Thuyền phó, thuyền phó 1 (cấp bậc
bình quân 1,5/2)
|
434.000
|
398.000
|
3
|
Thuyền phó II (cấp bậc bình quân
1,5/2)
|
434.000
|
398.000
|
4
|
Thủy thủ, Thợ điện, Thợ máy (cấp bậc
bình quân 2/4)
|
434.000
|
398.000
|
5
|
Máy I, Máy II, Máy trưởng, Điện trưởng,
Kỹ thuật viên cuốc I, Kỹ thuật viên cuốc II (cấp bậc bình quân 1,5/2)
|
434.000
|
398.000
|
VI
|
Thợ lặn
|
|
|
1
|
Thợ lặn, cấp bậc bình quân 2/4
|
605.000
|
554.000
|
2
|
Thợ lặn cấp 1, cấp bậc bình quân
1/2
|
605.000
|
554.000
|
PHỤ LỤC 02:
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY
DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
TT
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Đinh mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VND)
|
Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)
|
Chi phí tiền lương khu vực 1 (đồng/ca)
|
Giá ca máy khu vực 1 (đồng/ca)
|
Chi phí tiền lương khu vực 2 (đồng/ca)
|
Giá ca máy khu vực 2 (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đào
một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0,40 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
432.448
|
267.582
|
1.455.013
|
246.957
|
1.434.388
|
2
|
0,50 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
512.903
|
267.582
|
1.668.058
|
246.957
|
1.647.433
|
3
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
593.358
|
267.582
|
1.863.562
|
246.957
|
1.842.937
|
4
|
0,80 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
653.700
|
267.582
|
2.024.196
|
246.957
|
2.003.571
|
5
|
1,25 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
834.724
|
267.582
|
2.839.481
|
246.957
|
2.818.856
|
6
|
1,60 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.244.200
|
1.136.432
|
267.582
|
3.399.749
|
246.957
|
3.379.124
|
7
|
2,30 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
138 lít diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
1.387.855
|
267.582
|
4.552.965
|
246.957
|
4.532.340
|
8
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199 lít diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
2.001.327
|
267.582
|
6.951.789
|
246.957
|
6.931.164
|
9
|
Máy đào
1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
834.724
|
267.582
|
3.106.414
|
246.957
|
3.085.789
|
10
|
Máy đào
1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
1.136.432
|
267.582
|
3.504.382
|
246.957
|
3.483.757
|
|
Máy đào một
gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
0,80 m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57 lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
573.244
|
267.582
|
1.999.943
|
246.957
|
1.979.318
|
12
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73 lít diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
734.155
|
267.582
|
3.006.250
|
246.957
|
2.985.625
|
|
Máy đào
gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
593.358
|
314.612
|
1.992.824
|
290.362
|
1.968.574
|
14
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
653.700
|
314.612
|
2.161.582
|
290.362
|
2.137.332
|
15
|
1,20 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
1.136.432
|
314.612
|
3.565.793
|
290.362
|
3.541.543
|
16
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128 lít diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
1.287.286
|
314.612
|
4.289.913
|
290.362
|
4.265.663
|
17
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164 lít diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
1.649.335
|
314.612
|
5.538.708
|
290.362
|
5.514.458
|
|
Máy xúc
lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
0,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
291.651
|
267.582
|
1.156.157
|
246.957
|
1.135.532
|
19
|
1,25 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
472.675
|
267.582
|
1.657.839
|
246.957
|
1.637.214
|
20
|
1,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
754.269
|
267.582
|
2.199.448
|
246.957
|
2.178.823
|
21
|
2,30 m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95 lít diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
955.407
|
267.582
|
2.613.055
|
246.957
|
2.592.430
|
22
|
3,20 m3
|
280
|
14
|
3.8
|
5
|
134 lít diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
1.347.627
|
267.582
|
4.123.763
|
246.957
|
4.103.138
|
|
Máy ủi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
75 CV
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
496.093
|
382.163
|
267.582
|
1.131.664
|
246.957
|
1.111.039
|
24
|
110 CV
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
46 lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
462.618
|
267.582
|
1.442.108
|
246.957
|
1.421.483
|
25
|
140 CV
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
593.358
|
267.582
|
2.003.345
|
246.957
|
1.982.720
|
26
|
180 CV
|
280
|
14
|
5,5
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
764.326
|
267.582
|
2.478.802
|
246.957
|
2.458.177
|
27
|
240 CV
|
280
|
13
|
5,2
|
5
|
94 lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
945.350
|
267.582
|
2.936.182
|
246.957
|
2.915.557
|
28
|
320 CV
|
280
|
12
|
4,1
|
5
|
125 lít diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
1.257.1 15
|
267.582
|
4.162.004
|
246.957
|
4.141.379
|
|
Máy cạp
tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
9 m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132 lít diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
1.327.513
|
372.993
|
3.045.800
|
344.243
|
3.017.050
|
30
|
16 m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154 lít diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
1.548.766
|
372.993
|
3.951.832
|
344.243
|
3.923.082
|
31
|
25 m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182 lít diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
1.830.359
|
372.993
|
4.635.106
|
344.243
|
4.606.356
|
|
Máy san tự hành
- công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
110 CV
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39 lít diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
392.220
|
314.612
|
1.689.608
|
290.362
|
1.665.358
|
33
|
140 CV
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44 lít diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
442.504
|
314.612
|
1.989.612
|
290.362
|
1.965.362
|
34
|
180 CV
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
543.074
|
314.612
|
2.276.426
|
290.362
|
2.252.176
|
|
Máy đầm đất
cầm tay - trọng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
50 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
26.484
|
34.495
|
225.418
|
298.845
|
208.043
|
281.470
|
36
|
60 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5 lít xăng
|
1x3/7
|
33.134
|
40.245
|
225.418
|
311.056
|
208.043
|
293.681
|
37
|
70 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
35.771
|
45.994
|
225.418
|
320.418
|
208.043
|
303.043
|
38
|
80 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
37.663
|
57.492
|
225.418
|
334.509
|
208.043
|
317.134
|
|
Máy lu
bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
9 T
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34 lít diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
341.935
|
267.582
|
1.126.031
|
246.957
|
1.105.406
|
40
|
16 T
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
382.163
|
267.582
|
1.236.644
|
246.957
|
1.216.019
|
41
|
18 T
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
422.391
|
267.582
|
1.311.268
|
246.957
|
1.290.643
|
42
|
25 T
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
553.131
|
267.582
|
1.522.767
|
246.957
|
1.502.142
|
|
Máy lu
rung tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
8 T
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
191.081
|
267.582
|
1.098.840
|
246.957
|
1.078.215
|
44
|
15 T
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
392.220
|
267.582
|
1.688.507
|
246.957
|
1.667.882
|
45
|
18 T
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
533.017
|
267.582
|
2.004.412
|
246.957
|
1.983.787
|
46
|
20 T
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
613.472
|
267.582
|
2.126.476
|
246.957
|
2.105.851
|
47
|
25 T
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
673.814
|
267.582
|
2.258.028
|
246.957
|
2.237.403
|
|
Máy lu
bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
6 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20 lít diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
201.138
|
267.582
|
715.195
|
246.957
|
694.570
|
49
|
8,5 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
241.366
|
267.582
|
798.918
|
246.957
|
778.293
|
50
|
10 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
261.480
|
267.582
|
906.450
|
246.957
|
885.825
|
51
|
12 T
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
321.821
|
267.582
|
999.142
|
246.957
|
978.517
|
|
Máy lu
chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
12 T
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
291.651
|
267.582
|
1.437.854
|
246.957
|
1.417.229
|
53
|
20 T
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
613.472
|
267.582
|
2.199.239
|
246.957
|
2.178.614
|
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục
ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
3 T
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4 +
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
645.827
|
251.423
|
501.356
|
1.222.941
|
462.712
|
1.184.297
|
55
|
4 T
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26 lít diezel
|
1x1/4 +
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
693.293
|
261.480
|
501.356
|
1.267.553
|
462.712
|
1.228.909
|
56
|
5 T
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30 lít diezel
|
1x1/4 +
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
769.879
|
301.708
|
501.356
|
1.351.217
|
462.712
|
1.312.573
|
57
|
6 T
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4 +
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
948.964
|
331.878
|
501.356
|
1.508.897
|
462.712
|
1.470.253
|
58
|
10 T
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37 lít diezel
|
1x1/4 + 1
x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.328.572
|
372.106
|
501.356
|
1.808.777
|
462.712
|
1.770.133
|
59
|
16 T
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43 lít diezel
|
1x1/4 +
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.556.727
|
432.448
|
501.356
|
2.029.739
|
462.712
|
1.991.095
|
60
|
20 T
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44 lít diezel
|
1x1/4 +
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.939.546
|
442.504
|
501.356
|
2.239.477
|
462.712
|
2.200.833
|
61
|
25T
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50 lít diezel
|
1x1/4 +
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.230.644
|
502.846
|
501.356
|
2.476.427
|
462.712
|
2.437.783
|
62
|
30 T
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54 lít diezel
|
1x1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.521.398
|
543.074
|
501.356
|
2.708.552
|
462.712
|
2.669.908
|
63
|
40 T
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64 lít diezel
|
1x1/4 +
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
3.736.007
|
643.643
|
501.356
|
3.446.379
|
462.712
|
3.407.735
|
64
|
50 T
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70 lít diezel
|
1x1/4 +
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
5.241.944
|
703.984
|
501.356
|
4.434.378
|
462.712
|
4.395.734
|
|
Cần cẩu
bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
6 T
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
251.423
|
640.575
|
1.353.579
|
591.200
|
1.304.204
|
66
|
16 T
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
331.878
|
640.575
|
1.729.652
|
591.200
|
1.680.277
|
67
|
25 T
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
362.049
|
640.575
|
1.931.088
|
591.200
|
1.881.713
|
68
|
40 T
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
502.846
|
640.575
|
2.914.860
|
591.200
|
2.865.485
|
69
|
63 T
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
613.472
|
640.575
|
3.352.765
|
591.200
|
3.303.390
|
71
|
90 T
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
693.927
|
707.066
|
5.094.635
|
652.566
|
5.040.135
|
72
|
100 T
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
744.212
|
707.066
|
5.900.888
|
652.566
|
5.846.388
|
73
|
110 T
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
784.440
|
707.066
|
7.039.479
|
652.566
|
6.984.979
|
74
|
130 T
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81 lít diezel
|
1 x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
814.611
|
707.066
|
8 145.947
|
652.566
|
8.091.447
|
|
Cần cẩu
bánh xích - sức nâng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
5 T
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
321.821
|
582.194
|
1.502.318
|
537.319
|
1.457.443
|
76
|
10 T
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
362.049
|
582.194
|
1.708.363
|
537.319
|
1.663.488
|
77
|
16 T
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
452.561
|
582.194
|
2.028.265
|
537.319
|
1.983.390
|
78
|
25 T
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
472.675
|
640.575
|
2.387.656
|
591.200
|
2.338.281
|
79
|
28 T
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
492.789
|
640 575
|
2.654.700
|
591.200
|
2.605.325
|
80
|
40 T
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
512.903
|
640.575
|
3 092.517
|
591.200
|
3.043.142
|
81
|
50 T
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
543.074
|
640.575
|
3.673.571
|
591.200
|
3.624.196
|
82
|
63 T
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
563.188
|
640.575
|
4.070.212
|
591.200
|
4.020.837
|
83
|
80 T
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
583.301
|
640.575
|
4.541.281
|
591.200
|
4.491.906
|
84
|
100 T
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
593.358
|
640.575
|
5.464.563
|
591.200
|
5.415.188
|
85
|
110 T
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
633.586
|
640.575
|
6.135.832
|
591.200
|
6.086.457
|
86
|
130 T
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1 1.463.578
|
724.098
|
640.575
|
8.196.966
|
591.200
|
8.147.591
|
87
|
150 T
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
834.724
|
640.575
|
9.098.396
|
591.200
|
9.049.021
|
88
|
250 T
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
141 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
1.418.026
|
640.575
|
21.848.686
|
591.200
|
21.799.311
|
89
|
300 T
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
155 lít diezel
|
1X4/7+1 x6/7
|
36.309.348
|
1.558.823
|
640.575
|
29.249.862
|
591.200
|
29.200.487
|
|
Cần trục
tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
5 T
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
74.309
|
540.030
|
1.287.643
|
498.405
|
1.246.018
|
91
|
10 T
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
106.155
|
540.030
|
1.664.549
|
498.405
|
1.622.924
|
92
|
12 T
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
120.309
|
540.030
|
1.901.141
|
498.405
|
1.859.516
|
93
|
15 T
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
159.233
|
540.030
|
2.062.344
|
498.405
|
2.020.719
|
94
|
20 T
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
199.925
|
540.030
|
2.288.744
|
498.405
|
2.247.119
|
95
|
25 T
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
212.310
|
598.411
|
2.958.433
|
552.286
|
2.912.308
|
96
|
30 T
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
226.464
|
598.411
|
3.516.369
|
552.286
|
3.470.244
|
97
|
40 T
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
238.849
|
598.411
|
3.913.667
|
552.286
|
3.867.542
|
98
|
50 T
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
253.003
|
640.575
|
4.752.452
|
591.200
|
4.703.077
|
99
|
60 T
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
350.312
|
640.575
|
5.814.537
|
591.200
|
5.765.162
|
|
Cần cẩu
nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Kéo theo - sức
nâng 30T
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81 lít diezel
|
1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
814.61 1
|
2.658.707
|
6.525.334
|
2.438.169
|
6.304.796
|
101
|
Tự hành - sức
nâng 100 T
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118 lít diezel
|
1 t.tr ½ + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1
thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700
|
1.186.717
|
3.646.706
|
9.384.206
|
3.344.214
|
9.081.714
|
|
Cổng trục
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
10 T
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
143.309
|
540.030
|
1.132.887
|
498.405
|
1.091.262
|
103
|
20 T
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
159.233
|
598.411
|
1.382.718
|
552.286
|
1.336.593
|
104
|
30 T
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
159.233
|
598.411
|
1.454.428
|
552.286
|
1.408.303
|
105
|
50 T
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
217.618
|
664.902
|
1.718.816
|
613.652
|
1.667.566
|
106
|
60 T
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
254.772
|
664.902
|
1.827.072
|
613.652
|
1.775.822
|
107
|
90 T
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
318.465
|
664.902
|
2.204.120
|
613.652
|
2.152.870
|
108
|
Cẩu lao
dầm K33-60
|
195
|
12
|
3.5
|
6
|
233 kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
2.698.418
|
412.235
|
1.668.739
|
4.890.097
|
1.540.114
|
4.761.472
|
109
|
Thiết bị
nâng hạ dầm 90 T
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232 kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x6/7
|
2.955.481
|
410.466
|
1.133.575
|
4.620.773
|
1.046.200
|
4.533.398
|
110
|
Hệ thống
xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
28.308
|
267.582
|
310.132
|
246.957
|
289.507
|
|
Cầu
trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
30 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
84.924
|
598.411
|
884.433
|
552.286
|
838.308
|
112
|
40 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
106.155
|
598.411
|
930.870
|
552.286
|
884.745
|
113
|
50 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
127.386
|
598.411
|
982.238
|
552.286
|
936.113
|
114
|
60 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
84 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
148.617
|
664.902
|
1.121.224
|
613.652
|
1.069.974
|
115
|
90 T
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
191.079
|
664.902
|
1.238.512
|
613.652
|
1.187.262
|
116
|
110 T
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132 kWh
|
1x3/7+1 x7/7
|
994.021
|
233.541
|
664.902
|
1.419.447
|
613.652
|
1.368.197
|
117
|
125 T
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
254.772
|
664.902
|
1.518 799
|
613.652
|
1.467.549
|
118
|
180 T
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
297.234
|
664.902
|
1.741.119
|
613.652
|
1.689.869
|
119
|
250 T
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
360.927
|
664.902
|
2.024.925
|
613.652
|
1.973.675
|
|
Máy vận
thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
0,8 T
|
290
|
17
|
4,3
|
5
|
21 kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
37.154
|
225.418
|
421.779
|
208.043
|
404.404
|
121
|
2,0 T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
32 kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
56.616
|
225.418
|
493.388
|
208.043
|
476.013
|
122
|
3,0 T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
39 kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
69.001
|
225.418
|
537.510
|
208.043
|
520.135
|
|
Máy vận
thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
3,0 T
|
290
|
16,5
|
4,1
|
5
|
47 kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
83.155
|
225.418
|
796.109
|
208.043
|
778.734
|
|
Tời
điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
0,5 T
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4 kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
7.077
|
225.418
|
237.1 14
|
208.043
|
219.739
|
125
|
1,0 T
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
8.846
|
225.418
|
240.189
|
208.043
|
222.814
|
126
|
1,5 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5 kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
9.731
|
225.418
|
251.276
|
208.043
|
233.901
|
127
|
2,0 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3 kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
11.146
|
225.418
|
260.066
|
208.043
|
242.691
|
128
|
3,0 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
19.462
|
225.418
|
280.424
|
208.043
|
263.049
|
129
|
3,5 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12 kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
21.231
|
225.418
|
285.784
|
208.043
|
268.409
|
130
|
5,0 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14 kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
24.770
|
225.418
|
297.795
|
208.043
|
280.420
|
|
Pa lăng
xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
3,0 T
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
|
1x3/7
|
7.900
|
|
225.418
|
233.186
|
208.043
|
215.811
|
132
|
5,0 T
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
10.200
|
|
225.418
|
235.278
|
208.043
|
217.903
|
|
Kích
nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
10 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
4.600
|
|
267.582
|
272.473
|
246.957
|
251.848
|
134
|
30 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
5.800
|
|
267.582
|
273.748
|
246.957
|
253.123
|
135
|
50 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
9.800
|
|
267.582
|
278.001
|
246.957
|
257.376
|
136
|
100 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
19.000
|
|
267.582
|
287.782
|
246.957
|
267.157
|
137
|
200 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
27.400
|
|
267.582
|
296.713
|
246.957
|
276.088
|
138
|
250 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
44.000
|
|
267.582
|
311.350
|
246.957
|
290.725
|
139
|
500 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
95.500
|
|
267.582
|
362.579
|
246.957
|
341.954
|
140
|
Hệ kích
nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6 kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
10.616
|
267.582
|
394.513
|
246.957
|
373.888
|
|
Kích
thông tâm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
RRH - 100T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
84.383
|
|
267.582
|
351.521
|
246.957
|
330.896
|
142
|
YCW - 150T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
11.694
|
|
267.582
|
280.015
|
246.957
|
259.390
|
143
|
YCW - 250T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
18.000
|
|
267.582
|
286.719
|
246.957
|
266.094
|
144
|
YCW - 500T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
55.491
|
|
267.582
|
322.781
|
246.957
|
302.156
|
145
|
Kích đẩy
liên tục tự động ZLD-60 (60t,6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
51.308
|
582.194
|
891.547
|
537.319
|
846.672
|
146
|
Kích sợi
đơn YDC - 500 T
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
20.179
|
|
267.582
|
289.035
|
246.957
|
268.410
|
|
Trạm bơm
dầu áp lực - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147
|
40MPa (HCP - 400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
24.077
|
24.770
|
267.582
|
327.200
|
246.957
|
306.575
|
148
|
50MPa (ZB4 – 500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20 kWh
|
1x4/7
|
30.497
|
35.385
|
267.582
|
344.539
|
246.957
|
323.914
|
|
Xe nâng
- chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
12 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4 + 1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
731.758
|
251.423
|
501.356
|
1.293.757
|
462.712
|
1.255.113
|
150
|
18 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4 +
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
994.767
|
291.651
|
501.356
|
1.521.318
|
462.712
|
1.482.674
|
151
|
24 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4 +
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.254.565
|
331.878
|
501.356
|
1.751.755
|
462.712
|
1.713.111
|
|
Xe thang
- chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
9 m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.008.639
|
251.423
|
501.356
|
1.559.690
|
462.712
|
1.521.046
|
153
|
12 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 9
|
1.371.165
|
291.651
|
501.356
|
1.880.145
|
462.712
|
1.841.501
|
154
|
18 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4 +
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.662.779
|
331.878
|
501.356
|
2.151.581
|
462.712
|
2.112.937
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng
cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
1,2 T
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56 lít diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
563.188
|
314.612
|
1.830.507
|
290.362
|
1.806.257
|
156
|
1,8 T
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
593.358
|
314.612
|
1.951.966
|
290.362
|
1.927.716
|
157
|
3,5 T
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62 lít diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
623.529
|
314.612
|
2.803.785
|
290.362
|
2.779.535
|
158
|
4,5 T
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
653.700
|
314.612
|
3.148.711
|
290.362
|
3.124.461
|
159
|
8,0 T
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146 lít diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
1.468.310
|
314.612
|
1 1.944.752
|
290.362
|
11.920.502
|
|
Máy đóng
cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
160
|
1,2 T
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24xlít diezel+1 4xkWh
|
1x5/7
|
579.674
|
266.136
|
314.612
|
1.060.093
|
290.362
|
1.035.843
|
161
|
1,8 T
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30xlít diezel+1 4xkWh
|
1x5/7
|
852.657
|
326.477
|
314.612
|
1.346.171
|
290.362
|
1.321.921
|
162
|
2,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36xlít diezel+2 5xkWh
|
1x5/7
|
1.129.080
|
406.280
|
314.612
|
1.559.017
|
290.362
|
1.534.767
|
163
|
3,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48xlít diezel+2 5xkWh
|
1x5/7
|
1.271.935
|
526.963
|
314.612
|
1.785.743
|
290.362
|
1.761.493
|
164
|
4,5T
|
260
|
12
|
3.5
|
5
|
63xlít diezel+3 4xkWh
|
1x5/7
|
1.570.829
|
693.740
|
314.612
|
2.174.391
|
290.362
|
2.150.141
|
165
|
5,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78xlít diezel+3 4xkWh
|
1x5/7
|
1.872.934
|
844.594
|
314.612
|
2.549.500
|
290.362
|
2.525.250
|
|
Máy búa rung
tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166
|
60 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40xlít diezel+1 59xkWh
|
1x5/7
|
3.047.619
|
683.588
|
314.612
|
3.976.554
|
290.362
|
3.952.304
|
167
|
90 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
51xlít diezel+2 40xkWh
|
1x5/7
|
4.585.650
|
937.523
|
314.612
|
5.733.566
|
290.362
|
5.709.316
|
|
Búa rung
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
40 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108 kWh
|
|
122.906
|
191.079
|
|
300.670
|
|
300.670
|
169
|
50 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135 kWh
|
|
149.734
|
238.849
|
|
372.362
|
|
372.362
|
170
|
170 kW
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357 kWh
|
|
282.270
|
631.622
|
|
869.670
|
|
869.670
|
|
Tàu đóng
cọc - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171
|
1,8 T
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
42 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
422.391
|
2.658.707
|
5.815.749
|
2.438.169
|
5.595.211
|
172
|
2,5 T
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
47 lít diezel
|
1 t.phll.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
472.675
|
2.658.707
|
5.963.847
|
2.438.169
|
5.743.309
|
173
|
3,5 T
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
52 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
522.960
|
2.658.707
|
6.065.857
|
2.438.169
|
5.845.319
|
174
|
4,5 T
|
240
|
12
|
5.9
|
6
|
58 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4
+ 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
583.301
|
2.658.707
|
6.803.960
|
2.438.169
|
6.583.422
|
|
Tàu đóng
cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
7,5 T
|
240
|
11
|
4,6
|
6
|
162 lít diezel
|
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+ 1
thợ điện 3/4+ 1 thủy thủ 2/4
|
9.816.850
|
1.629.221
|
3.646.706
|
13.661.153
|
3.344.214
|
13.358.661
|
|
Máy ép cọc
trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176
|
60 T
|
210
|
17
|
4
|
5
|
38 kWh
|
1x4/7
|
138.727
|
67.232
|
267.582
|
495.340
|
246.957
|
474.715
|
177
|
100 T
|
210
|
17
|
4
|
5
|
53 kWh
|
1x4/7
|
188.256
|
93.770
|
267.582
|
579.191
|
246.957
|
558.566
|
178
|
150 T
|
210
|
17
|
4
|
5
|
75 kWh
|
1x4/7
|
213.021
|
132.694
|
267.582
|
646.771
|
246.957
|
626.146
|
179
|
200 T
|
210
|
17
|
4
|
5
|
84 kWh
|
1x4/7
|
237.786
|
148.617
|
267.582
|
691.351
|
246.957
|
670.726
|
180
|
Máy ép cọc
Robot thủy lực tự hành 860t
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
756 kWh
|
1X3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
1.337.553
|
493.000
|
12.444.431
|
455.000
|
12.406.431
|
181
|
Máy ép
thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130T
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
138 kWh
|
1x4/7
|
671.738
|
244.157
|
267.582
|
1.102.308
|
246.957
|
1.081.683
|
182
|
Máy cấy
bấc thấm
|
230
|
12
|
3,1
|
5
|
48 lít diezel
|
1x4/7
|
1.099.500
|
482.732
|
267.582
|
1.653.816
|
246.957
|
1.633.191
|
|
Máy
khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183
|
80÷125kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
52 lít diezel
|
1x6/7
|
3.934.467
|
522.960
|
372.993
|
4.663.962
|
344.243
|
4.635.212
|
184
|
150÷200kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
68 lít diezel
|
1x6/7
|
4.514.371
|
683.871
|
372.993
|
5.380.242
|
344.243
|
5.351.492
|
185
|
>200÷300kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
96 lít diezel
|
1x6/7
|
1 1.608.382
|
965.464
|
372.993
|
12.455.715
|
344.243
|
12.426.965
|
186
|
>300÷400kNm
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
137 lít diezel
|
1x6/7
|
14.865.951
|
1.377.798
|
372.993
|
15.015.793
|
344.243
|
14.987.043
|
187
|
Gầu đào (thi
công móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13
|
5,8
|
5
|
|
|
565.686
|
|
|
489.536
|
|
489.536
|
188
|
Máy
khoan tường sét
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
32xlít diezel+171 xkWh
|
1x6/7
|
4.600.000
|
624.363
|
372.993
|
5.101.972
|
344.243
|
5.073.222
|
|
Máy
khoan cọc đất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189
|
1 cần
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36xlít diezel+1 67xkWh
|
1 x6/7
|
5.354.545
|
657.514
|
372.993
|
5.808.409
|
344.243
|
5.779.659
|
190
|
2 cần
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36xlít diezel+1 67xkWh
|
1 x6/7
|
6.109.091
|
657.514
|
372.993
|
6.481.696
|
344.243
|
6.452.946
|
191
|
Máy cấp
xi măng
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
|
|
14.800
|
|
|
13.946
|
|
13.946
|
|
Máy trộn
dung dịch - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192
|
750 lít
|
300
|
16
|
6,4
|
5
|
13 kWh
|
1x3/7
|
25.796
|
23.000
|
225.418
|
271.979
|
208.043
|
254.604
|
193
|
1000 lít
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
177.479
|
31.847
|
267.582
|
443.186
|
246.957
|
422.561
|
|
Máy sàng
lọc - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
100 m3/h
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
21 kWh
|
1x4/7
|
353.468
|
37.154
|
267.582
|
591.045
|
246.957
|
570.420
|
|
Máy bơm
dung dịch - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195
|
15 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
37 kWh
|
1x4/7
|
22.000
|
65.462
|
267.582
|
361.286
|
246.957
|
340.661
|
196
|
200 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
50 kWh
|
1x4/7
|
43.182
|
88.463
|
267.582
|
408.265
|
246.957
|
387.640
|
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn
bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197
|
250 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
30.210
|
19.462
|
225.418
|
297.244
|
208.043
|
279.869
|
|
Máy trộn
vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
80 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
12.841
|
8.846
|
225.418
|
257.529
|
208.043
|
240.154
|
199
|
150 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
17.828
|
14.154
|
225.418
|
271.872
|
208.043
|
254.497
|
200
|
250 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
22.873
|
19.462
|
225.418
|
286.320
|
208.043
|
268.945
|
|
Máy trộn
vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201
|
1200 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
75.863
|
127.386
|
267.582
|
523.935
|
246.957
|
503.310
|
202
|
1600 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
96 kWh
|
1x4/7
|
104.103
|
169.848
|
267.582
|
614.405
|
246.957
|
593.780
|
|
Trạm trộn
bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
16 m3/h
|
260
|
15
|
5,8
|
5
|
92 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
162.771
|
540.030
|
1.551.249
|
498.405
|
1.509.624
|
204
|
25 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
116 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024
|
205.233
|
540.030
|
1.916.916
|
498.405
|
1.875.291
|
205
|
30 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
172 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969
|
304.311
|
540.030
|
2.324.608
|
498.405
|
2.282.983
|
206
|
50 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
198 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
350.312
|
540.030
|
3.253.414
|
498.405
|
3.211.789
|
207
|
60 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
265 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
468.851
|
540.030
|
3.576.050
|
498.405
|
3.534.425
|
208
|
75 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
418 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391
|
739.547
|
765.448
|
4.468.452
|
706.448
|
4.409.452
|
209
|
90 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
425 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
751.931
|
765.448
|
5.459.282
|
706.448
|
5.400.282
|
210
|
125 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
446 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
789.086
|
765.448
|
6.474.880
|
706.448
|
6.415.880
|
211
|
160 m3/h
|
260
|
15
|
5
|
5
|
553 kWh
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
978.395
|
990.866
|
7.070.487
|
914.491
|
6.994.112
|
|
Máy sàng
rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212
|
35 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
76 kWh
|
1x4/7
|
18.917
|
134.463
|
267.582
|
439.391
|
246.957
|
418.766
|
213
|
45 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
97 kWh
|
1x4/7
|
23.618
|
171.617
|
267.582
|
485.826
|
246.957
|
465.201
|
|
Máy nghiền
sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
20 m3/h
|
260
|
18
|
8.6
|
5
|
315 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
557.314
|
493.000
|
2.599.080
|
455.000
|
2.561.080
|
215
|
25 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
357 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194
|
631.622
|
493.000
|
3.081.022
|
455.000
|
3.043.022
|
216
|
125 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
630 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
1.114.628
|
493.000
|
8.214.808
|
455.000
|
8.176.808
|
|
Máy nghiền
đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217
|
14 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
134 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
237.080
|
493.000
|
976.074
|
455.000
|
938.074
|
218
|
200 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
840 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
1.486.170
|
493.000
|
4.078.665
|
455.000
|
4.040.665
|
|
Trạm trộn
bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219
|
25 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
210 kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
3.286.462
|
371.543
|
955.187
|
5.512.644
|
881.562
|
5.439.019
|
220
|
50 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
300 kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
4.648.053
|
530.775
|
955.187
|
7.406.114
|
881.562
|
7.332.489
|
221
|
60 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
324 kWh
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
5.422.748
|
573.237
|
1.222.769
|
8.702.875
|
1.128.519
|
8.608.625
|
222
|
80 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
384 kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.094.486
|
679.392
|
1.537.381
|
9.915.071
|
1 418.881
|
9.796.571
|
223
|
120 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
714 kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.737.442
|
1.263.245
|
1.537.381
|
11.311.079
|
1.418.881
|
11.192.579
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy phun
nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
190 CV
|
150
|
13
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4
lái xe nhóm 9
|
930.161
|
573.244
|
501.356
|
2.519.451
|
462.712
|
2.480.807
|
|
Máy rải
hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225
|
65 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
34 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890
|
341.935
|
540.030
|
2.595.152
|
498.405
|
2.553.527
|
226
|
100 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
502.846
|
540.030
|
3.070.359
|
498.405
|
3.028.734
|
227
|
130 CV - 140 CV
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
63 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
633.586
|
540.030
|
4.730.000
|
498.405
|
4.688.375
|
228
|
Máy rải
Novachip 170 CV
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
79 lít diezel
|
1X3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
794.497
|
540.030
|
17.027.860
|
498.405
|
16.986.235
|
229
|
Máy rải cấp
phối đá dăm - năng suất 50 m3/h-60 m3/h
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
30 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
301.708
|
540.030
|
3.316.545
|
498.405
|
3.274.920
|
233
|
Máy rải
xi măng SW16TC (16m3)
|
180
|
14
|
5.6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
573.244
|
540.030
|
9.852.163
|
498.405
|
9.810.538
|
|
Máy cào
bóc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
Máy cào bóc
đường Wirtgen -1000C
|
220
|
16
|
5,8
|
5
|
92 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588
|
925.237
|
582.194
|
5.091.086
|
537.319
|
5.046.211
|
231
|
Máy cào bóc
tái sinh, Wigent 2400
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
340 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515
|
3.419.353
|
707.066
|
38.331.940
|
652.566
|
38.277.440
|
232
|
Máy cào bóc
tái sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
523 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
5.259.769
|
707.066
|
29.766.835
|
652.566
|
29.712.335
|
234
|
Thiết bị
sơn kẻ vạch YHK 10A
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
|
1x4/7
|
57.21 1
|
|
267.582
|
343.387
|
246.957
|
322.762
|
235
|
Lò nấu sơn
YHK 3A, lò nung keo
|
200
|
17
|
3,6
|
5
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
324.920
|
110.626
|
267.582
|
766.488
|
246.957
|
745.863
|
236
|
Máy rót
Mastic
|
200
|
17
|
4,5
|
5
|
4 lít xăng
|
1x4/7
|
34.166
|
45.994
|
267.582
|
355.942
|
246.957
|
335.317
|
237
|
Thiết bị
nấu nhựa 500 lít
|
200
|
25
|
10
|
5
|
|
1x4/7
|
45.516
|
|
267.582
|
352.925
|
246.957
|
332.300
|
238
|
Máy rải
bê tông SP500
|
200
|
14
|
4,2
|
5
|
73 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
734.155
|
540.030
|
9.306.708
|
498.405
|
9.265.083
|
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô vận
tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
239
|
1,5 T
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
7 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
157.562
|
80.489
|
246.500
|
505.980
|
227.500
|
486.980
|
240
|
2,0 T
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
12 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
183.212
|
137.982
|
246.500
|
592.610
|
227.500
|
573.610
|
241
|
2,5 T
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
13 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
218.983
|
149.480
|
246.500
|
636.861
|
227.500
|
617.861
|
242
|
5,0 T
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
25 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
317.869
|
251.423
|
246.500
|
847.579
|
227.500
|
828.579
|
243
|
7,0 T
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
31 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
427.131
|
311.765
|
246.500
|
1.028.109
|
227.500
|
1.009.109
|
244
|
10 T
|
250
|
16
|
6,2
|
6
|
38 lít diezel
|
1 x2/4 lái xe nhóm 9
|
560.241
|
382.163
|
246.500
|
1.224.759
|
227.500
|
1.205.759
|
245
|
12 T
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
41 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
606.044
|
412.334
|
292.458
|
1.324.821
|
269.915
|
1.302.278
|
246
|
15 T
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
46 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
739.497
|
462.618
|
292.458
|
1.511.639
|
269.915
|
1.489.096
|
247
|
20 T
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.248.374
|
563.188
|
292.458
|
1.965.311
|
269.915
|
1.942.768
|
248
|
32 T
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
62 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
1.976.364
|
623.529
|
292.458
|
2.672.755
|
269.915
|
2.650.212
|
|
Ô tô tư
đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249
|
2,5 T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
248.104
|
218.471
|
246.500
|
739.794
|
227.500
|
720.794
|
250
|
5,0 T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
437.559
|
412.334
|
246.500
|
1.143.514
|
227.500
|
1.124.514
|
251
|
7,0 T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
616.643
|
462.618
|
246.500
|
1.387.426
|
227.500
|
1.368.426
|
252
|
10 T
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
57 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
704.070
|
573.244
|
246.500
|
1.538.902
|
227.500
|
1.519.902
|
253
|
12 T
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
65 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
812.415
|
653.700
|
292.458
|
1.775.982
|
269.915
|
1.753.439
|
254
|
15 T
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
73 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.035.410
|
734.155
|
292.458
|
1.965.385
|
269.915
|
1.942.842
|
255
|
20 T
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.540.447
|
764.326
|
292.458
|
2.453.456
|
269.915
|
2.430.913
|
256
|
22 T
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
77 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.802.194
|
774.383
|
292.458
|
2.592.698
|
269.915
|
2.570.155
|
257
|
25 T
|
340
|
13
|
6,8
|
6
|
81 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.341.396
|
814.611
|
292.458
|
2.794.251
|
269.915
|
2.771.708
|
258
|
27 T
|
340
|
13
|
6,6
|
6
|
86 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.505.849
|
864.895
|
292.458
|
2.948.298
|
269.915
|
2.925.755
|
|
Ô tô đầu
kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
261
|
272 CV
|
260
|
11
|
4
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
1.079.950
|
563.188
|
292.458
|
1.682.223
|
269.915
|
1.659.680
|
262
|
360 CV
|
260
|
11
|
3,8
|
6
|
68 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
1.136.368
|
683.871
|
292.458
|
1.837.346
|
269.915
|
1.814.803
|
|
Ô tô
chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
263
|
6,0 m3
|
260
|
14
|
5,7
|
6
|
43 lít diezel
|
1x1/4 +
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
884.645
|
432.448
|
501.356
|
1.760.606
|
462.712
|
1.721.962
|
264
|
10,7 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
64 lít diezel
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
2.176.758
|
643.643
|
501.356
|
3.162.686
|
462.712
|
3.124.042
|
265
|
14,5 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
70 lít diezel
|
1x1/4 +
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.966.930
|
703.984
|
501.356
|
3.955.456
|
462.712
|
3.916.812
|
|
Ô tô tưới
nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266
|
4,0 m3
|
260
|
13
|
4,8
|
6
|
20 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
438.539
|
201.138
|
246.500
|
827.143
|
227.500
|
808.143
|
267
|
5,0 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1 x3/4 lái xe nhóm 9
|
497.469
|
231.309
|
292.458
|
929.396
|
269.915
|
906.853
|
268
|
6,0 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
24 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
571.304
|
241.366
|
292.458
|
999.657
|
269.915
|
977.114
|
269
|
7,0 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
26 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
688.248
|
261.480
|
292.458
|
1.083.359
|
269.915
|
1.060.816
|
270
|
9,0 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
796.249
|
271.537
|
292.458
|
1.176.494
|
269.915
|
1.153.951
|
271
|
16 m3
|
270
|
11
|
4,1
|
6
|
35 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.114.405
|
351.992
|
292.458
|
1.469.935
|
269.915
|
1.447.392
|
|
Ô tô hút
bùn, hút mùn khoan - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
2,0 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
19 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
435.615
|
191.081
|
246.500
|
821.258
|
227.500
|
802.258
|
273
|
3,0 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
642.388
|
271.537
|
292.458
|
1.129.790
|
269.915
|
1.107.247
|
|
Ô tô bán
tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
274
|
1,5 T
|
250
|
16
|
4,5
|
6
|
18 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
359.717
|
206.972
|
246.500
|
811.750
|
227.500
|
792.750
|
|
Rơ mooc
- trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275
|
15 T
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
160.855
|
|
|
143.429
|
|
143.429
|
277
|
30 T
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
251.560
|
|
|
218.019
|
|
218.019
|
278
|
40 T
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
297.117
|
|
|
257.501
|
|
257.501
|
279
|
60 T
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
333.817
|
|
|
289.308
|
|
289.308
|
280
|
100 T
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
537.425
|
|
|
465.768
|
|
465.768
|
281
|
125 T
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
601.973
|
|
|
521.710
|
|
521.710
|
|
Xe bồn
chuyên dụng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282
|
30 T
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
93 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
259.150
|
935.294
|
292.458
|
1.452.348
|
269.915
|
1.429.805
|
283
|
Xe bồn
13-14m3 (chở bitum, polymer)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
35 lít diezel
|
1x1/4 +
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
3.243.150
|
351.992
|
501.356
|
5.213.583
|
462.712
|
5.174.939
|
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
284
|
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
13.471
|
8.846
|
225.418
|
251.945
|
208.043
|
234.570
|
285
|
D≤42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
26.484
|
|
225.418
|
260.178
|
208.043
|
242.803
|
286
|
D≤42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
6,5
|
5
|
|
1x3/7
|
126.804
|
|
225.418
|
371.771
|
208.043
|
354.396
|
287
|
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
6.134
|
|
225.418
|
233.469
|
208.043
|
216.094
|
|
Máy khoan
xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
288
|
D75-95 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
|
493.000
|
1.537.446
|
455.000
|
1.499.446
|
289
|
D105-110 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
|
493.000
|
1.798.339
|
455.000
|
1.760.339
|
|
Máy
khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
D 45 mm (2 cần - 147 CV)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
84 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
844.781
|
707.066
|
10.219.526
|
652.566
|
10.165.026
|
291
|
D 45 mm (3 cần- 255 CV)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
138 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
1.387.855
|
707.066
|
14.727.707
|
652.566
|
14.673.207
|
|
Máy khoan
néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292
|
H 3,5m (80 CV)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
38 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
382.163
|
707.066
|
10.677.627
|
652.566
|
10.623.127
|
|
Máy
khoan ROBBIN - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
293
|
D 2,4m (250 kW)
|
240
|
13
|
3,2
|
6
|
675 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242
|
1.194.244
|
707.066
|
38.132.541
|
652.566
|
38.078.041
|
|
Tổ hợp
dàn khoan neo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
294
|
9,0 kW
|
240
|
18
|
1,8
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
2.207.026
|
28.308
|
267.582
|
2.502.916
|
246.957
|
2.482.291
|
|
Máy
khoan tạo lỗ neo gia cố
mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295
|
YG 60
|
250
|
13
|
4,5
|
5
|
28 lít diezel
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321
|
281.594
|
493.000
|
1.659.330
|
455.000
|
1.621.330
|
|
Máy
khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII:
|
|
|
|
|
|
|
|
296
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13
|
5,2
|
5
|
332 lít diezel
|
1x4/7
|
5.660.000
|
3.338.897
|
267.582
|
7.955.743
|
246.957
|
7.935.118
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy phát
điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
37,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
117.173
|
241.366
|
225.418
|
602.567
|
208.043
|
585.192
|
298
|
62,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
172.893
|
362.049
|
225.418
|
787.820
|
208.043
|
770.445
|
299
|
93,75 kVA
|
170
|
1 1
|
3,6
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
244.894
|
452.561
|
267.582
|
986.646
|
246.957
|
966.021
|
300
|
150 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
320.678
|
764.326
|
267.582
|
1.358.245
|
246.957
|
1.337.620
|
301
|
250 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
106 lít diezel
|
1x4/7
|
335.697
|
1.066.034
|
267.582
|
1.675.237
|
246.957
|
1.654.612
|
|
Máy nén
khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
4,6
|
5
|
46 lít xăng
|
1x4/7
|
374.105
|
528.929
|
267.582
|
1.183.086
|
246.957
|
1.162.461
|
|
Máy nén
khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303
|
240 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
28 lít diezel
|
1x4/7
|
156.842
|
281.594
|
267.582
|
726.059
|
246.957
|
705.434
|
304
|
360 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
35 lít diezel
|
1x4/7
|
217.034
|
351.992
|
267.582
|
864.340
|
246.957
|
843.715
|
305
|
420 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
281.811
|
382.163
|
267.582
|
967.565
|
246.957
|
946.940
|
306
|
540 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
321.366
|
442.504
|
267.582
|
1.072.516
|
246.957
|
1.051.891
|
307
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
410.793
|
472.675
|
267.582
|
1.173.872
|
246.957
|
1.153.247
|
308
|
660 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7
|
478.552
|
502.846
|
267.582
|
1.275.566
|
246.957
|
1.254.941
|
309
|
1200 m3/h
|
180
|
10
|
3,9
|
5
|
75 lít diezel
|
1 x4/7
|
959.970
|
754.269
|
267.582
|
1.976.488
|
246.957
|
1.955.863
|
310
|
1260 m3/h
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7
|
1.103.857
|
784.440
|
267.582
|
2.125.216
|
246.957
|
2.104.591
|
|
Máy nén
khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
5 m3/h
|
180
|
12
|
5,2
|
5
|
2 kWh
|
1x3/7
|
2.866
|
3.539
|
225.418
|
232.491
|
208.043
|
215.116
|
312
|
300 m3/h
|
180
|
11
|
3,8
|
5
|
86 kWh
|
1x3/7
|
143.199
|
152.156
|
225.418
|
526.341
|
208.043
|
508.966
|
313
|
600 m3/h
|
180
|
1 1
|
3,4
|
5
|
125 kWh
|
1x4/7
|
309.098
|
221.156
|
267.582
|
802.988
|
246.957
|
782.363
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sà lan -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
200 T
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
721.153
|
|
|
542.108
|
|
542.108
|
315
|
250 T
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
901.384
|
|
|
677.592
|
|
677.592
|
316
|
400 T
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
1.207.730
|
|
|
891.221
|
|
891.221
|
317
|
600 T
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
1.420.866
|
|
|
1.048.501
|
|
1.048.501
|
318
|
800 T
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
2.012.922
|
|
|
1.464.574
|
|
1.464.574
|
319
|
1000 T
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
2.368.1 10
|
|
|
1.723.004
|
|
1.723.004
|
|
Phao thép
- trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320
|
60 T
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
121.530
|
|
|
1 15.189
|
|
115.189
|
321
|
200 T
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
211.645
|
|
|
200.603
|
|
200.603
|
322
|
250 T
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
222.193
|
|
|
210.600
|
|
210.600
|
323
|
Pông
tông
|
230
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
343.952
|
|
|
342.457
|
|
342.457
|
|
Thuyền
(ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
324
|
5 T
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
44 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258.000
|
442.504
|
423.415
|
1.102.606
|
388.293
|
1.067.484
|
325
|
40 T
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
131 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4
|
887.000
|
1.317.457
|
922.707
|
3.053.890
|
846.169
|
2.977.352
|
|
Ca nô -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326
|
12 CV
|
260
|
12
|
6
|
6
|
3 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
30.171
|
423.415
|
536.631
|
388.293
|
501.509
|
327
|
23 CV
|
260
|
12
|
6
|
6
|
5 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
50.285
|
423.415
|
564.889
|
388.293
|
529.767
|
328
|
30 CV
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
6 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
1 12.816
|
60.342
|
423.415
|
580.084
|
388.293
|
544.962
|
329
|
54 CV
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
10 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ
2/4
|
144.918
|
100.569
|
857.415
|
1.081.722
|
786.293
|
1.010.600
|
330
|
75 CV
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
14 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
207.403
|
140.797
|
857.415
|
1.161.741
|
786.293
|
1.090.619
|
331
|
150 CV
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
23 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy 1 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
364.360
|
231.309
|
1.278.774
|
1.797.367
|
1.172.701
|
1.691.294
|
|
Tàu kéo và
phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
332
|
75 CV
|
260
|
9,5
|
5,2
|
6
|
68 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+ 1x3/4)+ 1 thợ
điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
258.000
|
683.871
|
2.658.707
|
3.538.558
|
2.438.169
|
3.318.020
|
333
|
150 CV
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
95 diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 11/2 + 1 máy I 1/2
+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
612.500
|
955.407
|
3.155.943
|
4.571.903
|
2.894.160
|
4.310.120
|
335
|
360 CV
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
202 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 11/2 + 1 máy I 1/2 +
2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
887.000
|
2.031.498
|
3.155.943
|
5.854.397
|
2.894.160
|
5.592.614
|
|
Tàu cuốc sông-công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
337
|
495 cv
|
290
|
7
|
5,1
|
6
|
520 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
11.237.300
|
5.229.598
|
7.693.936
|
19.665.914
|
7.055.726
|
19.027.704
|
|
Tàu hút - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
339
|
585 cv
|
290
|
9
|
4,1
|
6
|
573 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2
thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
7.685.500
|
5.762.615
|
5.802.070
|
16.387.999
|
5.320.790
|
15.906.719
|
340
|
1200 cv
|
290
|
7
|
3,75
|
6
|
1008 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4 + 1x4/4)
|
20.115.500
|
10.137.375
|
7.247.295
|
28.517.559
|
6.646.134
|
27.916.398
|
341
|
4170 cv
|
290
|
7
|
2,4
|
6
|
3211 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
101.976.100
|
32.292.770
|
9.139.161
|
93.123.265
|
8.381.070
|
92.365.174
|
|
Tàu hút
bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
1390 cv
|
290
|
7
|
6,5
|
6
|
1446 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
11.388.400
|
14.542.306
|
6.248.711
|
28.173.842
|
5.730.382
|
27.655.513
|
343
|
5945 cv
|
290
|
7
|
6
|
6
|
5232 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
65.840.000
|
52.617.805
|
6.248.711
|
100.413.827
|
5.730.382
|
99.895.498
|
|
Tầu ngoạm
(có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
344
|
17 m3
|
290
|
9
|
5,5
|
6
|
2663 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
38.478.500
|
26.781.578
|
7.693.936
|
60.481.673
|
7.055.726
|
59.843.463
|
|
Xáng cạp
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345
|
1,25 m3
|
250
|
10
|
5,2
|
6
|
70 lít diezel
|
1x5/7
|
1.699.696
|
703.984
|
314.612
|
2.391.951
|
290.362
|
2.367.701
|
346
|
Trạm lặn
|
170
|
25
|
7,5
|
8
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4
|
77.160
|
|
1.210.000
|
1.382.475
|
1.108.000
|
1.280.475
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy xúc
chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
347
|
0,9 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
52 lít diezel
|
1x4/7
|
3.125.148
|
522.960
|
267.582
|
3.215.226
|
246.957
|
3.194.601
|
348
|
1,65 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
3.593.955
|
653.700
|
267.582
|
3.709.695
|
246.957
|
3.689.070
|
|
Máy cào
đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
349
|
3 m3/ph
|
290
|
12
|
5,3
|
6
|
248 kWh
|
1x3/7
|
975.792
|
438.774
|
225.418
|
1.407.813
|
208.043
|
1.390.438
|
|
Thiết bị
phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
Tời ma tơ -
13 kw
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
43 kWh
|
1x4/7
|
29.121
|
76.078
|
267.582
|
367.248
|
246.957
|
346.623
|
351
|
Xe goòng 3T
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
1x4/7
|
30.956
|
|
267.582
|
291.212
|
246.957
|
270.587
|
352
|
Đầu kéo
30T
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
3.107.721
|
372.106
|
267.582
|
2.680.425
|
246.957
|
2.659.800
|
353
|
Quang lật
360 T/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27 kWh
|
1x4/7
|
247.875
|
47.770
|
267.582
|
504.563
|
246.957
|
483.938
|
|
Máy nâng
phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
354
|
135 CV
|
270
|
12
|
3,1
|
6
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
781.918
|
452.561
|
267.582
|
1.296.446
|
246.957
|
1.275.821
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355
|
Máy nâng TO-12-24,
sức nâng 15t
|
180
|
16
|
4,2
|
6
|
53 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.091.245
|
533.017
|
707.066
|
2.731.451
|
652.566
|
2.676.951
|
356
|
Máy khoan
ngang UĐB-4
|
150
|
17
|
4,2
|
6
|
33 lít xăng
|
1x4/7+1x7/7
|
464.335
|
379.449
|
707.066
|
1.875.885
|
652.566
|
1.821.385
|
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
357
|
Máy khoan
ngầm có định hướng
|
260
|
15
|
3,5
|
6
|
201 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
355.619
|
707.066
|
6.315.623
|
652.566
|
6.261.123
|
358
|
Hệ thống
STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
150
|
15
|
3,5
|
6
|
2 kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
1.755.761
|
3.539
|
640.575
|
3.336.280
|
591.200
|
3.286.905
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bơm
nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
359
|
1,1 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
3 kWh
|
1x3/7
|
3.440
|
5.308
|
225.418
|
235.560
|
208.043
|
218.185
|
360
|
2,0 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
3.898
|
8.846
|
225.418
|
239.742
|
208.043
|
222.367
|
361
|
14 kW
|
180
|
16
|
4,5
|
5
|
34 kWh
|
1x3/7
|
17.198
|
60.155
|
225.418
|
309.936
|
208.043
|
292.561
|
362
|
20 kW
|
180
|
16
|
4 2
|
5
|
48 kWh
|
1x3/7
|
27.860
|
84.924
|
225.418
|
349.346
|
208.043
|
331.971
|
|
Máy bơm
nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363
|
5,0 CV
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7 lít diezel
|
|
12.956
|
27.154
|
|
53.411
|
|
53.411
|
364
|
5,5 CV
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3 lít diezel
|
|
15.478
|
30.171
|
|
61.540
|
|
61.540
|
365
|
10 CV
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5 lít diezel
|
|
26.943
|
50.285
|
|
104.889
|
|
104.889
|
366
|
20 CV
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10 lít diezel
|
|
65.809
|
100.569
|
|
214.199
|
|
214.199
|
367
|
25 CV
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11 lít diezel
|
|
73.720
|
110.626
|
|
230.053
|
|
230.053
|
368
|
30 CV
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15 lít diezel
|
|
89.198
|
150.854
|
|
295.355
|
|
295.355
|
369
|
40 CV
|
150
|
17
|
4,4
|
5
|
20 lít diezel
|
|
114.952
|
201.138
|
|
390.426
|
|
390.426
|
370
|
75 CV
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36 lít diezel
|
|
237.442
|
362.049
|
|
729.293
|
|
729.293
|
371
|
120 CV
|
150
|
16
|
3 8
|
5
|
53 lít diezel
|
|
267.801
|
533.017
|
|
947.216
|
|
947.216
|
|
Máy bơm
nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
372
|
3,0 CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6 lít xăng
|
|
9.860
|
18.398
|
|
38.643
|
|
38.643
|
373
|
6,0 CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3 lít xăng
|
|
16.854
|
34.495
|
|
69.102
|
|
69.102
|
374
|
8,0 CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4 lít xăng
|
|
22.013
|
45.994
|
|
91.194
|
|
91.194
|
375
|
Máy bơm
chân không 7,5kW
|
280
|
13
|
3,6
|
5
|
22 kWh
|
|
252.231
|
38.924
|
|
221.791
|
|
221.791
|
376
|
Máy bơm
xói 4MC (75kW)
|
180
|
13
|
3,6
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7
|
120.039
|
318.465
|
225.418
|
679.260
|
208.043
|
661.885
|
377
|
Máy bơm
áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)
|
180
|
13
|
2,2
|
5
|
111 lít diezel
|
1x3/7
|
1.158.316
|
1.116.318
|
225.418
|
2.557.968
|
208.043
|
2.540.593
|
|
Máy bơm
vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
6,0 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
19 kWh
|
1 x4/7
|
103.415
|
33.616
|
267.582
|
492.860
|
246.957
|
472.235
|
379
|
9,0 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
34 kWh
|
1x4/7
|
129.899
|
60.155
|
267.582
|
568.483
|
246.957
|
547.858
|
380
|
32-50 m3/h
|
150
|
18
|
6,1
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
170.830
|
127.386
|
267.582
|
705.879
|
246.957
|
685.254
|
|
Máy bơm cát,
động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
126 CV
|
200
|
12
|
3,8
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
240.684
|
543.074
|
314.612
|
1.093.556
|
290.362
|
1.069.306
|
382
|
350 CV
|
200
|
12
|
3,5
|
5
|
127 lít diezel
|
1x5/7
|
505.900
|
1.277.229
|
314.612
|
2.080.034
|
290.362
|
2.055.784
|
383
|
380 CV
|
200
|
12
|
3,3
|
5
|
136 lít diezel
|
1x5/7
|
541.420
|
1.367.741
|
314.612
|
2.199.409
|
290.362
|
2.175.159
|
384
|
480 CV
|
200
|
12
|
3,1
|
5
|
168 lít diezel
|
1x5/7
|
659.820
|
1.689.563
|
314.612
|
2.627.704
|
290.362
|
2.603.454
|
|
Xe bơm
bê tông tự hành - năng suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
385
|
50 m3/h
|
260
|
13
|
5,4
|
6
|
53 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
2.508.786
|
533.017
|
501.356
|
3.263.333
|
462.712
|
3.224.689
|
386
|
60 m3/h
|
260
|
13
|
5
|
6
|
60 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9
|
2.809.744
|
603.415
|
501.356
|
3.557.894
|
462.712
|
3.519.250
|
|
Máy bơm
bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387
|
40-60 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
182 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
322.004
|
540.030
|
2.175.054
|
498.405
|
2.133.429
|
388
|
60-90 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
248 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.71 1.849
|
438.774
|
582.194
|
2.826.191
|
537.319
|
2.781.316
|
|
Máy phun
vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
9 m3/h (AL 285)
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
54 kWh
|
1x4/7
|
1.734.436
|
95.540
|
267.582
|
2.323.034
|
246.957
|
2.302.409
|
390
|
16 m3/h (AL 500)
|
200
|
13
|
4,5
|
6
|
429 kWh
|
1x4/7
|
6.737.447
|
759.008
|
267.582
|
8.505.156
|
246.957
|
8.484.531
|
|
Máy đầm
bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
391
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
6.420
|
8.846
|
225.418
|
250.443
|
208.043
|
233.068
|
|
Máy đầm
bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
|
5.045
|
8.846
|
|
21.560
|
|
21.560
|
|
Máy đầm bê
tông, đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
393
|
1,5 kW
|
150
|
20
|
8,8
|
4
|
7 kWh
|
1x3/7
|
7.395
|
12.385
|
225.418
|
253.973
|
208.043
|
236.598
|
394
|
3 5 kW
|
150
|
20
|
6,5
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
24.535
|
28.308
|
225.418
|
303.614
|
208.043
|
286.239
|
|
Máy phun
(chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395
|
Máy phun
sơn 400 m2/h
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
8.026
|
|
225.418
|
242.219
|
208.043
|
224.844
|
396
|
Máy phun chất
tạo màng 5,5Hp
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
7.452
|
|
225.418
|
241.018
|
208.043
|
223.643
|
397
|
Máy phun
cát
|
200
|
22
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
16.510
|
|
225.418
|
250.348
|
208.043
|
232.973
|
398
|
Máy phun bi
235 kW
|
250
|
22
|
4,2
|
4
|
176 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
311.388
|
493.000
|
4.302.165
|
455.000
|
4.264.165
|
|
Máy
khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
399
|
2,5 kW
|
220
|
12.5
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
|
42.900
|
8.846
|
|
46.579
|
|
46.579
|
400
|
4,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
|
57.200
|
15.923
|
|
66.233
|
|
66.233
|
|
Máy
khoan sắt cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401
|
13 mm
|
130
|
30
|
8,4
|
4
|
1 kWh
|
|
4.150
|
1.769
|
|
15.305
|
|
15.305
|
|
Máy
khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
402
|
0,62 kW
|
150
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9 kWh
|
|
4.800
|
1.592
|
|
14.872
|
|
14.872
|
403
|
0,75 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,1 kWh
|
|
6.250
|
1.946
|
|
15.071
|
|
15.071
|
404
|
1,5 kW
|
110
|
20
|
7,5
|
4
|
2,3 kWh
|
|
10.400
|
4.069
|
|
33.851
|
|
33.851
|
|
Máy luồn
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
15 kW
|
240
|
9
|
2,2
|
5
|
27 kWh
|
1x3/7
|
94.900
|
47.770
|
225.418
|
333.687
|
208.043
|
316.312
|
|
Máy cắt
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
10 kW
|
230
|
13,3
|
3,5
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
23.400
|
23.000
|
225.418
|
269.580
|
208.043
|
252.205
|
|
Máy cắt
sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
7,5
|
4
|
3 kWh
|
|
7.750
|
5.308
|
|
30.048
|
|
30.048
|
|
Máy cắt
gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
408
|
1,7 kW
|
90
|
14
|
7
|
4
|
3 kWh
|
|
7.900
|
5.308
|
|
27.252
|
|
27.252
|
|
Máy cắt
bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409
|
7,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
17.400
|
19.462
|
225.418
|
287.655
|
208.043
|
270.280
|
410
|
12 cv (MCD 218)
|
120
|
20
|
4,5
|
5
|
8 lít xăng
|
1x3/7
|
38.500
|
91.988
|
225.418
|
405.635
|
208.043
|
388.260
|
|
Máy cắt ống
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
5,0 kW
|
240
|
14
|
4,5
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
15.923
|
225.418
|
267.779
|
208.043
|
250.404
|
|
Máy cắt
tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
412
|
5,0 kW
|
240
|
13
|
3,8
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
18.800
|
17.693
|
225.418
|
259.404
|
208.043
|
242.029
|
413
|
15 kW
|
240
|
13
|
3,9
|
4
|
27 kWh
|
1x3/7
|
156.600
|
47.770
|
225.418
|
401.078
|
208.043
|
383.703
|
|
Máy cắt
đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
414
|
2,8 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
41.700
|
8.846
|
225.418
|
270.231
|
208.043
|
252.856
|
|
Máy cắt
uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
5,0 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
18.200
|
15.923
|
225.418
|
258.100
|
208.043
|
240.725
|
|
Máy cắt
cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416
|
0,8 kW
|
190
|
20,5
|
10,5
|
4
|
2 kWh
|
|
4.600
|
3.539
|
|
12.012
|
|
12.012
|
417
|
Máy cắt
thép Plasma
|
230
|
13
|
3,8
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
68.900
|
23.000
|
225.418
|
306.833
|
208.043
|
289.458
|
|
Búa căn
khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
1,5 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
5.400
|
|
|
18.720
|
|
18.720
|
419
|
3,0 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
6.100
|
|
|
21.147
|
|
21.147
|
|
Máy uốn ống
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420
|
2,8 kW
|
230
|
14
|
4,5
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
8.846
|
225.418
|
261.851
|
208.043
|
244.476
|
|
Máy lốc
tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
5,0 kW
|
230
|
13
|
3,9
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
54.800
|
17.693
|
225.418
|
289.810
|
208.043
|
272.435
|
|
Máy cưa
kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
422
|
1,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
4 kWh
|
|
22.700
|
7.077
|
|
28.889
|
|
28.889
|
423
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
6 kWh
|
|
27.300
|
10.616
|
|
36.847
|
|
36.847
|
|
Máy tiện
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424
|
10 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
19 kWh
|
1x3/7
|
111.400
|
33.616
|
225.418
|
359.294
|
208.043
|
341.919
|
|
Máy bào
thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
7,5 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
72.900
|
28.308
|
225.418
|
319.336
|
208.043
|
301.961
|
|
Máy phay
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
426
|
7,0 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
15 kWh
|
1x3/7
|
89.100
|
26.539
|
225.418
|
332.147
|
208.043
|
314.772
|
|
Máy ghép
mí - công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
1,1 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
2 kWh
|
1x4/7
|
6.100
|
3.539
|
225.418
|
235.084
|
208.043
|
217.709
|
|
Máy mài
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
1,0 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
2 kWh
|
|
3.500
|
3.539
|
|
7.182
|
|
7.182
|
429
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
4 kWh
|
|
11.200
|
7.077
|
|
18.228
|
|
18.228
|
|
Máy cưa
gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430
|
1,3 kW
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
3 kWh
|
|
7.600
|
5.308
|
|
24.097
|
|
24.097
|
|
Máy hàn
một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431
|
50 kW
|
200
|
24
|
4,5
|
5
|
105 kWh
|
1x4/7
|
26.000
|
185.771
|
267.582
|
496.903
|
246.957
|
476.278
|
|
Máy hàn
xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432
|
14 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7
|
8.600
|
51.308
|
267.582
|
332.134
|
246.957
|
311.509
|
433
|
23 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
48 kWh
|
1x4/7
|
16.000
|
84.924
|
267.582
|
377.146
|
246.957
|
356.521
|
|
Máy hàn
hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
1000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
3.400
|
|
267.582
|
274.127
|
246.957
|
253.502
|
435
|
2000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
5.200
|
|
267.582
|
277.592
|
246.957
|
256.967
|
436
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
90
|
21
|
10
|
5
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4
|
106.900
|
|
1.210.000
|
1.612.657
|
1.108.000
|
1.510.657
|
|
Máy hàn
nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437
|
Máy hàn nhiệt
cầm tay
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
6 kWh
|
|
1.532
|
10.616
|
|
13.105
|
|
13.105
|
438
|
Máy gia nhiệt
D315mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
8 kWh
|
1x4/7
|
50.000
|
14.154
|
267.582
|
357.736
|
246.957
|
337.111
|
439
|
Máy gia nhiệt
D630mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
12 kWh
|
1x4/7
|
122.727
|
21.231
|
267.582
|
475.358
|
246.957
|
454.733
|
440
|
Máy gia nhiệt
D1200mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
170.909
|
31.847
|
267.582
|
559.210
|
246.957
|
538.585
|
|
Máy quạt
gió - công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
2,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
16 kWh
|
|
3.600
|
28.308
|
|
34.091
|
|
34.091
|
442
|
4,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
29 kWh
|
|
7.900
|
51.308
|
|
63.998
|
|
63.998
|
|
Máy
khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
40 kW
|
200
|
14
|
6,4
|
5
|
144 kWh
|
1x4/7
|
630.000
|
254.772
|
267.582
|
1.278.354
|
246.957
|
1.257.729
|
|
Máy
khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
54 CV
|
230
|
14
|
6,5
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
1.117.200
|
191.081
|
267.582
|
1.629.295
|
246.957
|
1.608.670
|
445
|
300 CV
|
230
|
13
|
3,9
|
5
|
97 lít diezel
|
1x6/7
|
7.036.900
|
975.521
|
372.993
|
7.651.129
|
344.243
|
7.622.379
|
|
Bộ kích
chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
446
|
Bộ thiết bị
trượt (60 kích loại 6t)
|
200
|
18
|
4,5
|
5
|
65 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
115.001
|
707.066
|
1.529.203
|
652.566
|
1.474.703
|
447
|
Bộ kích lắp
dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60T
|
200
|
13
|
2,2
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
91.300
|
24.770
|
267.582
|
378.630
|
246.957
|
358.005
|
CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
TT
|
Loại
máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định
mức (%)
|
Nguyên
giá tham khảo (1000 VNĐ)
|
Chi
phí khấu hao (đồng/ca)
|
Chi
phí Sửa chữa (đồng/ca)
|
Chi
phí khác (đồng/ca)
|
Giá
ca máy khu vực 1 (đồng/ca)
|
Giá
ca máy khu vực 2 (đồng/ca)
|
Khấu
hao
|
Sửa
chữa
|
Chi
phí khác
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
448
|
Bộ khoan tay
|
180
|
15
|
6
|
5
|
35.083
|
26.312
|
11.694
|
9.745
|
47.752
|
47.752
|
449
|
Máy khoan XY-1A
|
180
|
10
|
5
|
5
|
76.000
|
38.000
|
21.111
|
21.111
|
80.222
|
80.222
|
450
|
Máy khoan XY-3
|
180
|
10
|
5
|
5
|
210.909
|
105.455
|
58.586
|
58.586
|
222.626
|
222.626
|
451
|
Máy khoan GK-250
|
180
|
10
|
5
|
5
|
136.364
|
68.182
|
37.879
|
37.879
|
143.940
|
143.940
|
452
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
10
|
3
|
5
|
476.947
|
238.474
|
79.491
|
132.485
|
450.450
|
450.450
|
453
|
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,6
|
5
|
6.363
|
7.070
|
2.333
|
1.768
|
11.171
|
11.171
|
454
|
Búa khoan tay P30
|
180
|
15
|
8,5
|
5
|
12.268
|
10.223
|
5.793
|
3.408
|
19.424
|
19.424
|
455
|
Thùng trục 0,5 m3
|
150
|
20
|
8
|
5
|
3.096
|
4.128
|
1.651
|
1.032
|
6.811
|
6.811
|
456
|
Máy khoan F-60L
|
250
|
10
|
4
|
5
|
1.396.445
|
502.720
|
223.431
|
279.289
|
1.005.440
|
1.005.440
|
457
|
Máy xuyên động RA-50
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
58.816
|
29.408
|
11.436
|
16.338
|
57.182
|
57.182
|
458
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
180
|
10
|
2,8
|
5
|
495.291
|
247.646
|
77.045
|
137.581
|
462.272
|
462.272
|
459
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
180
|
10
|
3
|
5
|
340.513
|
170.257
|
56.752
|
94.587
|
321.596
|
321.596
|
460
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
10.777
|
5.987
|
2.096
|
2.994
|
11.076
|
11.076
|
461
|
Biến thế thắp sáng
|
150
|
18
|
4,5
|
5
|
3.325
|
3.990
|
998
|
1.108
|
6.096
|
6.096
|
462
|
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
31.300
|
18.780
|
6.677
|
8.347
|
33.804
|
33.804
|
463
|
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
38.752
|
23.251
|
8.267
|
10.334
|
41.852
|
41.852
|
464
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại
1 mạch (ES -125)
|
150
|
10
|
2,2
|
4
|
97.797
|
58.678
|
14.344
|
26.079
|
99.101
|
99.101
|
465
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại
12 mạch (TRIOSX. 12)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
292.130
|
175.278
|
38.951
|
77.901
|
292.130
|
292.130
|
466
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại
24 mạch (TRIOSX, 24)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
343.379
|
206.027
|
45.784
|
91.568
|
343.379
|
343.379
|
467
|
Máy thủy bình điện tử
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
15.822
|
8.790
|
2.461
|
3.516
|
14.767
|
14.767
|
468
|
Máy toàn đạc điện tử
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
178.855
|
89.428
|
17.886
|
39.746
|
147.059
|
147.059
|
469
|
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10
|
1,5
|
4
|
670.706
|
335.353
|
55.892
|
149.046
|
540.291
|
540.291
|
470
|
Ống nhòm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
1.147
|
637
|
127
|
255
|
1.020
|
1.020
|
471
|
Kính hiển vi
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
8.943
|
4.472
|
805
|
1.789
|
7.065
|
7.065
|
472
|
Kính hiển vi
điện tử quét
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
3.221.684
|
1.449.758
|
193.301
|
644.337
|
2.287.396
|
2.287.396
|
473
|
Máy ảnh
|
150
|
10
|
2
|
4
|
6.306
|
4.204
|
841
|
1.682
|
6.726
|
6.726
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
474
|
Cần Belkenman
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
20.866
|
11.592
|
3.246
|
4.637
|
19.475
|
19.475
|
475
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
142.511
|
71.256
|
17.418
|
31.669
|
120.343
|
120.343
|
476
|
TRL Profile
Beam
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
399.443
|
199.722
|
39.944
|
88.765
|
328.431
|
328.431
|
477
|
Máy FWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
2.056.833
|
1.028.417
|
159.976
|
457.074
|
1.645.466
|
1.645.466
|
478
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
180
|
10
|
3
|
4
|
92.408
|
46.204
|
15.401
|
20.535
|
82.140
|
82.140
|
479
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
348.767
|
174.384
|
42.627
|
77.504
|
294.514
|
294.514
|
480
|
Bộ thiết bị đo pda (đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
1.371.222
|
685.611
|
106.651
|
304.716
|
1.096.978
|
1.096.978
|
481
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
573.827
|
286.914
|
63.759
|
127.517
|
478.189
|
478.189
|
482
|
Cân điện tử
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
8.255
|
4.128
|
743
|
1.651
|
6.521
|
6.521
|
483
|
Cân phân tích
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
12.726
|
6.363
|
1.145
|
2.545
|
10.054
|
10.054
|
484
|
Cân bàn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
4.815
|
2.408
|
433
|
963
|
3.804
|
3.804
|
485
|
Cân thủy tĩnh
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
5.618
|
2.809
|
506
|
1.124
|
4.438
|
4.438
|
486
|
Lò nung
|
200
|
10
|
4
|
4
|
14.217
|
7.109
|
2.843
|
2.843
|
12.795
|
12.795
|
487
|
Tủ sấy
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
12.268
|
6.134
|
2.760
|
2.454
|
11.348
|
11.348
|
488
|
Tủ hút khí độc
|
200
|
10
|
4
|
4
|
12.268
|
6.134
|
2.454
|
2.454
|
11.041
|
11.041
|
489
|
Tủ lạnh
|
250
|
10
|
4
|
4
|
7.796
|
3.118
|
1.247
|
1.247
|
5.613
|
5.613
|
490
|
Máy hút chân không
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
3.783
|
1.892
|
851
|
757
|
3.499
|
3.499
|
491
|
Máy hút ẩm
OASIS-America
|
200
|
10
|
4
|
4
|
10.319
|
5.160
|
2.064
|
2.064
|
9.287
|
9.287
|
492
|
Bếp điện
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
803
|
1.606
|
348
|
214
|
2.168
|
2.168
|
493
|
Bếp cát
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
1.032
|
2.064
|
447
|
275
|
2.786
|
2.786
|
494
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.567
|
3.784
|
1.324
|
1.513
|
6.621
|
6.621
|
495
|
Máy trộn đất
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
6.306
|
3.153
|
1.104
|
1.261
|
5.518
|
5.518
|
496
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5
lít
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
19.949
|
9.975
|
3.491
|
3.990
|
17.455
|
17.455
|
497
|
Máv trộn dung dịch
lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.968
|
8.484
|
2.969
|
3.394
|
14.847
|
14.847
|
498
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
6.306
|
3.153
|
1.419
|
1.261
|
5.833
|
5.833
|
499
|
Máy cắt đất
|
200
|
10
|
3
|
4
|
2.637
|
1.319
|
396
|
527
|
2.241
|
2.241
|
500
|
Máy cắt mẫu lớn
(30x30) cm
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17.198
|
8.599
|
2.580
|
3.440
|
14.618
|
14.618
|
501
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
163.950
|
73.778
|
18.035
|
32.790
|
124.602
|
124.602
|
502
|
Máy nén 3 trục
|
200
|
10
|
1,6
|
4
|
779.854
|
350.934
|
62.388
|
155.971
|
569.293
|
569.293
|
503
|
Máy ép litvinốp
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17.886
|
8.943
|
2.683
|
3.577
|
15.203
|
15.203
|
504
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
7.796
|
3.898
|
858
|
1.559
|
6.315
|
6.315
|
505
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
166.931
|
75.119
|
18.362
|
33.386
|
126.868
|
126.868
|
506
|
Máy cắt mẫu vật
liệu (bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
72.574
|
32.658
|
12.700
|
14.515
|
59.874
|
59.874
|
507
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
67.071
|
30.182
|
11.737
|
13.414
|
55.334
|
55.334
|
508
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
200
|
10
|
4,2
|
4
|
10.319
|
5.160
|
2.167
|
2.064
|
9.390
|
9.390
|
509
|
Máy nén một trục
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17.886
|
8.943
|
2.683
|
3.577
|
15.203
|
15.203
|
510
|
Máy nén Marshall
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
264.728
|
119.128
|
29.120
|
52.946
|
201.193
|
201.193
|
511
|
Máy CBR
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
78.994
|
35.547
|
9.874
|
15.799
|
61.220
|
61.220
|
512
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
7.323
|
7.323
|
513
|
Máy nén 4 t (quay tay)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.796
|
3.898
|
1.364
|
1.559
|
6.822
|
6.822
|
514
|
Máy nén thủy lực 10 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
21.440
|
10.720
|
3.752
|
4.288
|
18.760
|
18.760
|
515
|
Máy nén thủy lực 50 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
35.656
|
16.045
|
6.240
|
7.131
|
29.416
|
29.416
|
516
|
Máy nén thủy lực 125 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
47.695
|
21.463
|
8.347
|
9.539
|
39.348
|
39.348
|
517
|
Máy nén thủy lực 200 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
62.000
|
27.900
|
10.850
|
12.400
|
51.150
|
51.150
|
518
|
Máy kéo nén thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
52.166
|
23.475
|
9.129
|
10.433
|
43.037
|
43.037
|
519
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
28.892
|
14.446
|
5.056
|
5.778
|
25.281
|
25.281
|
520
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
241.340
|
108.603
|
26.547
|
48.268
|
183.418
|
183.418
|
521
|
Máy gia tải -
20 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
37.261
|
16.767
|
6.521
|
7.452
|
30.740
|
30.740
|
522
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
6.306
|
3.153
|
1.104
|
1.261
|
5.518
|
5.518
|
523
|
Máy xác định hệ số thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
86.447
|
38.901
|
10.806
|
17.289
|
66.996
|
66.996
|
524
|
Máy đo PH
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.287
|
4.644
|
1.625
|
1.857
|
8.126
|
8.126
|
525
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
7.323
|
7.323
|
526
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
107.772
|
48.497
|
13.472
|
21.554
|
83.523
|
83.523
|
527
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt
thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
92.408
|
41.584
|
11.551
|
18.482
|
71.616
|
71.616
|
528
|
Máy đo vết nứt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.280
|
8.140
|
2.849
|
3.256
|
14.245
|
14.245
|
529
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong
bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
134.027
|
60.312
|
14.743
|
26.805
|
101.861
|
101.861
|
530
|
Máy đo độ thấm của I-on Clo
|
200
|
10
|
2
|
4
|
193.874
|
87.243
|
19.387
|
38.775
|
145.406
|
145.406
|
531
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
12.038
|
6.019
|
2.107
|
2.408
|
10.533
|
10.533
|
532
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
98.370
|
44.267
|
12.296
|
19.674
|
76.237
|
76.237
|
533
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.854
|
8.427
|
2.949
|
3.371
|
14.747
|
14.747
|
534
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
60.765
|
27.344
|
7.596
|
12.153
|
47.093
|
47.093
|
535
|
Máy xác định môđun
|
200
|
10
|
3
|
4
|
31.300
|
14.085
|
4.695
|
6.260
|
25.040
|
25.040
|
536
|
Máy so màu ngọn
lửa
|
200
|
10
|
3
|
4
|
41.733
|
18.780
|
6.260
|
8.347
|
33.386
|
33.386
|
537
|
Máy so màu quang điện
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
107.313
|
48.291
|
13.414
|
21.463
|
83.168
|
83.168
|
538
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
62.599
|
28.170
|
7.825
|
12.520
|
48.514
|
48.514
|
539
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.828
|
4.414
|
1.545
|
1.766
|
7.725
|
7.725
|
540
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
14.561
|
7.281
|
2.548
|
2.912
|
12.741
|
12.741
|
541
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình
côn DCP
|
180
|
10
|
1,4
|
5
|
1.376
|
764
|
107
|
382
|
1.254
|
1.254
|
542
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
15.822
|
7.911
|
2.769
|
3.164
|
13.844
|
13.844
|
543
|
Bàn dằn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
26.828
|
13.414
|
4.695
|
5.366
|
23.475
|
23.475
|
544
|
Bàn rung
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.745
|
4.873
|
1.705
|
1.949
|
8.527
|
8.527
|
545
|
Máy khuấy bằng từ
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
15.249
|
7.625
|
2.669
|
3.050
|
13.343
|
13.343
|
546
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.057
|
4.529
|
1.585
|
1.811
|
7.925
|
7.925
|
547
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
7.323
|
7.323
|
548
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
82.778
|
37.250
|
10.347
|
16.556
|
64.153
|
64.153
|
549
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
67.071
|
30.182
|
8.384
|
13.414
|
51.980
|
51.980
|
550
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.911
|
3.956
|
1.384
|
1.582
|
6.922
|
6.922
|
551
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
83.466
|
37.560
|
10.433
|
16.693
|
64.686
|
64.686
|
552
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.452
|
3.726
|
1.304
|
1.490
|
6.521
|
6.521
|
553
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành
phần hóa lý của vật liệu)
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
2.364.900
|
1.064.205
|
141.894
|
472.980
|
1.679.079
|
1.679.079
|
554
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
1.147
|
2.868
|
621
|
382
|
3.871
|
3.871
|
555
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
909
|
2.273
|
492
|
303
|
3.068
|
3.068
|
556
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập
xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
1.147
|
2.868
|
621
|
382
|
3.871
|
3.871
|
557
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên
kết
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
803
|
2.008
|
435
|
268
|
2.710
|
2.710
|
558
|
Chén bạch kim
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
25.223
|
12.612
|
1.513
|
5.045
|
19.169
|
19.169
|
559
|
Kẹp niken
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
9.057
|
4.529
|
815
|
1.811
|
7.155
|
7.155
|
560
|
Máy siêu âm do
chiều dầy kim loại
|
200
|
10
|
3
|
4
|
42.306
|
19.038
|
6.346
|
8.461
|
33.845
|
33.845
|
561
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
67.071
|
30.182
|
8.384
|
13.414
|
51.980
|
51.980
|
562
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối
hàn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
153.517
|
69.083
|
16.887
|
30.703
|
116.673
|
116.673
|
563
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê
tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
64.204
|
28.892
|
8.026
|
12.841
|
49.758
|
49.758
|
564
|
Súng bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.599
|
4.300
|
1.505
|
1.720
|
7.524
|
7.524
|
565
|
Thiết bị hấp mẫu xi măng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.200
|
600
|
210
|
240
|
1.050
|
1.050
|
566
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
500
|
250
|
88
|
100
|
438
|
438
|
567
|
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
22.000
|
11.000
|
3.850
|
4.400
|
19.250
|
19.250
|
568
|
Bơm thủy lực
ZB4-500
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.360
|
8.180
|
2.863
|
3.272
|
14.315
|
14.315
|
569
|
Đồng hồ đo áp lực
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
200
|
100
|
22
|
40
|
162
|
162
|
570
|
Đồng hồ đo biến
dạng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
1.200
|
600
|
132
|
240
|
972
|
972
|
571
|
Đồng hồ đo nước
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
2.800
|
1.400
|
308
|
560
|
2.268
|
2.268
|
572
|
Đồng hồ đo lún
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
1.800
|
900
|
198
|
360
|
1.458
|
1.458
|
573
|
Đồng hồ Shore A
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
1.500
|
750
|
165
|
300
|
1.215
|
1.215
|
574
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.200
|
600
|
390
|
240
|
1.230
|
1.230
|
575
|
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
1.625
|
1.000
|
5.125
|
5.125
|
576
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
2.500
|
1.250
|
813
|
500
|
2.563
|
2.563
|
577
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
500
|
250
|
163
|
100
|
513
|
513
|
578
|
Dụng cụ Vica
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.900
|
950
|
618
|
380
|
1.948
|
1.948
|
579
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
90.000
|
40.500
|
29.250
|
18.000
|
87.750
|
87.750
|
580
|
Dụng cụ xác định độ bền va uốn
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
80.000
|
36.000
|
26.000
|
16.000
|
78.000
|
78.000
|
581
|
Khuôn Capping mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.500
|
750
|
488
|
300
|
1.538
|
1.538
|
582
|
Khuôn dập mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
440
|
220
|
143
|
88
|
451
|
451
|
583
|
Kích kéo thủy lực 60 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
20.455
|
10.228
|
2.250
|
4.091
|
16.569
|
16.569
|
584
|
Kích thủy lực 800 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
124.150
|
55.868
|
13.657
|
24.830
|
94.354
|
94.354
|
585
|
Kính phóng đại đo lường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
3.500
|
1.750
|
438
|
700
|
2.888
|
2.888
|
586
|
Kính lúp
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
200
|
100
|
25
|
40
|
165
|
165
|
587
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
350
|
175
|
44
|
70
|
289
|
289
|
588
|
Máy cắt quay
tay
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
1.200
|
600
|
150
|
240
|
990
|
990
|
589
|
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
18.000
|
9.000
|
2.250
|
3.600
|
14.850
|
14.850
|
590
|
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
6.300
|
3.150
|
788
|
1.260
|
5.198
|
5.198
|
591
|
Máy đo độ bóng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
6.500
|
3.250
|
813
|
1.300
|
5.363
|
5.363
|
592
|
Máy khoan HILTI
hoặc loại tương tự
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
15.000
|
7.500
|
1.875
|
3.000
|
12.375
|
12.375
|
593
|
Thiết bị đo độ dẫn nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
2.188
|
2.188
|
594
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.500
|
750
|
263
|
300
|
1.313
|
1.313
|
595
|
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
2.188
|
2.188
|
596
|
Máy dò khuyết tật
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
3.500
|
1.750
|
613
|
700
|
3.063
|
3.063
|
597
|
Máy đo kích thước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
2.188
|
2.188
|
598
|
Máy đo thời gian khô màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
3.000
|
1.500
|
525
|
600
|
2.625
|
2.625
|
599
|
Máy đo ứng suất bề mặt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
4.375
|
600
|
Máy đo ứng suất điện tử
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
4.375
|
601
|
Máy Hveem
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
15.000
|
7.500
|
1.875
|
3.000
|
12.375
|
12.375
|
602
|
Máy kéo vải địa kỹ thuật
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
220.000
|
99.000
|
27.500
|
44.000
|
170.500
|
170.500
|
603
|
Máy kéo, nén WDW-100
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
220.000
|
99.000
|
27.500
|
44.000
|
170.500
|
170.500
|
604
|
Máy thử cơ lý thạch cao
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
625
|
1.000
|
4.125
|
4.125
|
605
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
9.900
|
4.950
|
1.238
|
1.980
|
8.168
|
8.168
|
606
|
Máy làm sạch bằng siêu âm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
3.500
|
1.750
|
438
|
700
|
2.888
|
2.888
|
607
|
Máy mài mòn bề mặt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
18.000
|
9.000
|
2.250
|
3.600
|
14.850
|
14.850
|
608
|
Máy mài mòn sâu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
4.500
|
2.250
|
563
|
900
|
3.713
|
3.713
|
609
|
Máy nén cố kết
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
25.000
|
12.500
|
3.125
|
5.000
|
20.625
|
20.625
|
610
|
Máy phân tích thành phần kim loại
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.250
|
2.000
|
8.250
|
8.250
|
611
|
Máy quang phổ đo
hệ số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
50.000
|
22.500
|
6.250
|
10.000
|
38.750
|
38.750
|
612
|
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
60.000
|
27.000
|
7.500
|
12.000
|
46.500
|
46.500
|
613
|
Máy siêu âm đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
36.500
|
16.425
|
4.563
|
7.300
|
28.288
|
28.288
|
614
|
Máy soi kim tương
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.100
|
2.000
|
8.100
|
8.100
|
615
|
Máy thấm
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
19.900
|
9.950
|
2.189
|
3.980
|
16.119
|
16.119
|
616
|
Máy thử độ bền nén, uốn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
210.000
|
94.500
|
23.100
|
42.000
|
159.600
|
159.600
|
617
|
Máy thử độ bục
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
5.000
|
2.500
|
450
|
1.000
|
3.950
|
3.950
|
618
|
Máy thử độ rơi côn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
4.500
|
2.250
|
405
|
900
|
3.555
|
3.555
|
619
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
80.000
|
36.000
|
7.200
|
16.000
|
59.200
|
59.200
|
620
|
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.500
|
2.750
|
963
|
1.100
|
4.813
|
4.813
|
621
|
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
15.000
|
7.500
|
2.625
|
3.000
|
13.125
|
13.125
|
622
|
Thiết bị đo điểm sương
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
8.750
|
8.750
|
623
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
8.750
|
8.750
|
624
|
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
4.375
|
625
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.500
|
750
|
263
|
300
|
1.313
|
1.313
|
626
|
Thiết bị đo hệ số ma sát
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
4.375
|
627
|
Thiết bị đo thử độ kín
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
4.375
|
4.375
|
628
|
Thiết bị thử tính năng sử dụng của
sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
15.000
|
7.500
|
2.100
|
3.000
|
12.600
|
12.600
|
629
|
Thiết bị thử va
đập phản hồi
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
10.000
|
5.000
|
1.400
|
2.000
|
8.400
|
8.400
|
630
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
5.000
|
2.500
|
700
|
1.000
|
4.200
|
4.200
|
631
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
60.000
|
27.000
|
8.400
|
12.000
|
47.400
|
47.400
|
632
|
Thước đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
139
|
70
|
19
|
28
|
117
|
117
|
633
|
Vi kế
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
139
|
70
|
19
|
28
|
117
|
117
|
634
|
Máy scanner (khổ Ao)
|
150
|
13
|
3
|
4
|
119.581
|
93.273
|
23.916
|
31.888
|
149.078
|
149.078
|
635
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
13
|
3
|
4
|
99.975
|
53.169
|
13.633
|
18.177
|
84.979
|
84.979
|
636
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
10.089
|
5.962
|
1.834
|
1.834
|
9.630
|
9.630
|
637
|
Máy tính xách tay
|
220
|
13
|
3,5
|
4
|
18.917
|
11.178
|
3.010
|
3.439
|
17.627
|
17.627
|
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
|
|
638
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
508.246
|
207.919
|
80.857
|
115.510
|
404.287
|
404.287
|
639
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
49.988
|
20.450
|
7.953
|
11.361
|
39.763
|
39.763
|
640
|
Công tơ mẫu xách tay
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
210.613
|
86.160
|
33.507
|
47.867
|
167.533
|
167.533
|
641
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
1.000.900
|
409.459
|
159.234
|
227.477
|
796.170
|
796.170
|
642
|
Hợp bộ đo lường
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
946.212
|
387.087
|
150.534
|
215.048
|
752.669
|
752.669
|
643
|
Hợp bộ phân
tích hàm lượng khí
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
1.618.868
|
662.264
|
257.547
|
367.925
|
1.287.736
|
1.287.736
|
644
|
Hợp bộ thí
nghiệm cao áp
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
507.559
|
207.638
|
80.748
|
115.354
|
403.740
|
403.740
|
645
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
955.957
|
391.073
|
152.084
|
217.263
|
760.420
|
760.420
|
646
|
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
19.835
|
9.016
|
3.156
|
4.508
|
16.679
|
16.679
|
647
|
Máy đo độ A xít
|
220
|
10
|
3.5
|
5
|
182.524
|
74.669
|
29.038
|
41.483
|
145.190
|
145.190
|
648
|
Máy đo độ chớp
cháy kín
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
174.957
|
71.573
|
27.834
|
39.763
|
139.170
|
139.170
|
649
|
Máy đo độ nhớt
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
150.307
|
61.489
|
23.912
|
34.161
|
119.562
|
119.562
|
650
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
36.574
|
14.962
|
5.819
|
8.312
|
29.093
|
29.093
|
651
|
Máy đo điện trở một chiều
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
179.658
|
73.496
|
28.582
|
40.831
|
142.910
|
142.910
|
652
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
61.109
|
24.999
|
9.722
|
13.888
|
48.609
|
48.609
|
653
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
104.905
|
42.916
|
16.689
|
23.842
|
83.447
|
83.447
|
654
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
365.277
|
149.432
|
58.112
|
83.018
|
290.561
|
290.561
|
655
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
73.491
|
30.065
|
11.692
|
16.703
|
58.459
|
58.459
|
656
|
Máy đo vạn năng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
151.224
|
61.864
|
24.058
|
34.369
|
120.292
|
120.292
|
657
|
Máy chụp sóng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
521.317
|
213.266
|
82.937
|
118.481
|
414.684
|
414.684
|
658
|
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
374.105
|
153.043
|
59.517
|
85.024
|
297.584
|
297.584
|
659
|
Máy phát tần số
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
133.224
|
54.501
|
21.195
|
30.278
|
105.974
|
105.974
|
660
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
184.244
|
75.373
|
29.312
|
41.874
|
146.558
|
146.558
|
661
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
166.702
|
68.196
|
26.521
|
37.887
|
132.604
|
132.604
|
662
|
Mê gôm mét
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
50.446
|
20.637
|
8.026
|
11.465
|
40.128
|
40.128
|
663
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
86.332
|
35.318
|
13.735
|
19.621
|
68.673
|
68.673
|
664
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
499.762
|
204.448
|
79.508
|
113.582
|
397.538
|
397.538
|
Quyết định 2207/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2207/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II ngày 18/06/2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
13.023
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|