|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
220/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Thích
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 220/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO
ĐỘNG NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày
27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho
lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện “Đào tạo
nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 của Bộ Lao
động-Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Bộ Công thương, Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn trách nhiệm tổ
chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ các Quyết định số 780/QĐ-TCDN,
số 781/QĐ-TCDN, số 782/QĐ-TCDN, số 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của Tổng cục Dạy
nghề về việc ban hành chương trình khung dạy sơ cấp nghề;
Căn cứ Quyết định: số 1549/QĐ-BNN-TCCB
ngày 18/10/2011, số 539/QĐ-BNN-TCCB ngày 11/04/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc ban hành chương trình khung dạy sơ cấp nghề cho lao
động nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 15/Tr-SLĐTBXH ngày 12/02/2014 về việc đề
nghị phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi hỗ trợ đào tạo
nghề cho lao động nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi
hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (Chi tiết theo các Phụ lục 1, 2, 3 đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp
với Sở Tài chính và các sở, ban ngành liên quan hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra
các huyện, thành phố và các cơ sở dạy nghề triển khai thực hiện Quyết định này
đảm bảo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê
duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi đào tạo nghề cho lao
động nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động -
Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan và các cơ sở dạy nghề được hợp đồng
đào tạo nghề chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 4;
-
CT, PCT UBND tỉnh;
-
VPUB: PVP (VX, NN), NNTN, KTTH, CBTH;
-
Lưu: VT, VHXHthuy82
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Thích
|
PHỤ
LỤC 1
DANH
MỤC, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI
Đào tạo sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng phục vụ dạy nghề cho LĐNT (áp dụng
cho dạy nghề tại cơ sở dạy nghề)
(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
Tên nghề đào tạo
|
Mã nghề
hoặc nhóm nghề
|
Số học
sinh/lớp học (Người)
|
Tổng số giờ
giảng dạy/ khóa học
|
Trong đó
|
Định mức
chỉ (triệu đồng)
|
Tổng chi phí
toàn khóa học
|
Định mức hỗ
trợ cho 1 học viên/ khóa
|
1. Tuyển
sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ
|
2. Tài liệu,
giáo trình, học liệu học nghề
|
3. Chi phí giáo viên
|
4. Hỗ trợ nguyên
nhiên vật liệu thực hành
|
5. Chi phí
cơ sở giảng dạy và thiết bị dạy nghề chuyên dụng
|
6. Chi Hội đồng
và giáo viên ra đề, coi thi, chấm thi
|
7. Chi phí quản lý
|
Lý thuyết (Tiết)
|
Thực hành (Giờ)
|
Hoạt động đánh giá
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Hoạt động đánh giá
|
Tổng cộng
|
1000đ/giờ/ lớp
|
Mức hỗ trợ/ lớp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=4x5 nđ
|
11=6x40
|
12= 7x35
|
13= 8 x 35
|
14=11+12 +13
|
15
|
16= 7x15
|
17= 5x15 nđ
|
18
|
19=5%T CP
|
20
|
21
|
I.
|
Nhóm nghề kỹ
thuật, công nghiệp, thủ công mỹ nghệ
|
1
|
Hàn điện
|
225102
|
18-35
|
392
|
60
|
312
|
20
|
4.350
|
1.960
|
2.400
|
10.920
|
700
|
14.020
|
80
|
24.960
|
5.880
|
2.300
|
2.674
|
56.144
|
1.871
|
2
|
Hàn hơi và Inox
|
225102
|
18-35
|
400
|
90
|
295
|
15
|
4.350
|
2.000
|
3.600
|
10.325
|
525
|
14.450
|
75
|
22.125
|
6.000
|
2.300
|
2.561
|
53.786
|
1.793
|
3
|
Máy trưởng tàu cá hạng tư
|
228401
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
70
|
21.000
|
6.000
|
2.300
|
2.503
|
52.553
|
1.752
|
4
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng tư
|
228401
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
70
|
21.000
|
6.000
|
2.300
|
2.503
|
52.553
|
1.752
|
5
|
Thuyền viên tàu cá
|
2284*
|
18-35
|
95
|
25
|
65
|
5
|
4.350
|
475
|
1.000
|
2.275
|
175
|
3.450
|
70
|
4.550
|
1.425
|
2.300
|
828
|
17.387
|
579
|
6
|
Thợ máy tàu cá
|
2284*
|
18-35
|
95
|
25
|
65
|
5
|
4.350
|
475
|
1.000
|
2.275
|
175
|
3.450
|
70
|
4.550
|
1.425
|
2.300
|
828
|
17.378
|
579
|
1
|
Nguội căn bản
|
225102
|
18-35
|
400
|
100
|
280
|
20
|
4.350
|
2.000
|
4.000
|
9.800
|
700
|
14.500
|
55
|
15.400
|
6.000
|
2.300
|
2.228
|
46.778
|
1.559
|
8
|
Điều khiển tàu cá
|
228401
|
18-35
|
400
|
100
|
280
|
20
|
4.350
|
2.000
|
4.000
|
9.800
|
700
|
14.500
|
55
|
15.400
|
6.000
|
2.300
|
2.228
|
46.778
|
1.559
|
9
|
Lắp ráp, sửa chữa tàu cá
|
228401
|
18-35
|
387
|
82
|
285
|
20
|
4.350
|
1.935
|
3.280
|
9.975
|
700
|
13.955
|
55
|
15.675
|
5.805
|
2.300
|
2.201
|
46.221
|
1.541
|
10
|
May công nghiệp
|
225402
|
18-35
|
400
|
52
|
328
|
20
|
4.350
|
2.000
|
2.080
|
11.480
|
700
|
14.260
|
55
|
18.040
|
6.000
|
2.300
|
2.348
|
49.298
|
1.643
|
11
|
Mộc dân dụng
|
2290*
|
18-35
|
387
|
82
|
285
|
20
|
4.350
|
1.935
|
3.280
|
9.975
|
700
|
13.955
|
55
|
15.675
|
5.805
|
2.300
|
2.201
|
46.221
|
1.541
|
12
|
Mộc công nghiệp
|
2290*
|
18-35
|
387
|
100
|
267
|
20
|
4.350
|
1.935
|
4.000
|
9.345
|
700
|
14.045
|
55
|
14.685
|
5.805
|
2.300
|
2.156
|
45.276
|
1.509
|
13
|
Chế biến gỗ
|
2290*
|
18-35
|
387
|
100
|
267
|
20
|
4.350
|
1.935
|
4.000
|
9.345
|
700
|
14.045
|
55
|
14.685
|
5.805
|
2.300
|
2.156
|
45.276
|
1.509
|
14
|
Kỹ thuật gia công bàn ghế
|
2290*
|
18-35
|
387
|
100
|
267
|
20
|
4.350
|
1.935
|
4.000
|
9.345
|
700
|
14.045
|
55
|
14.685
|
5.805
|
2.300
|
2.156
|
45.276
|
1.509
|
15
|
Kỹ thuật gò, hàn nông thôn
|
225102
|
18-35
|
400
|
100
|
280
|
20
|
4.350
|
2.000
|
4.000
|
9.800
|
700
|
14.500
|
50
|
14.000
|
6.000
|
2.300
|
2.158
|
45.308
|
1.510
|
16
|
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát
nước gia đình
|
225101
|
18-35
|
387
|
82
|
292
|
13
|
4.350
|
1.935
|
3.280
|
10.220
|
455
|
13.955
|
50
|
14.600
|
5.805
|
2.300
|
2.147
|
45.092
|
1.503
|
17
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính.
|
224802
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.203
|
46.253
|
1.542
|
18
|
Kỹ thuật lắp ráp linh kiện điện tử.
|
2290*
|
18-35
|
400
|
100
|
280
|
20
|
4.350
|
2.000
|
4.000
|
9.800
|
700
|
14.500
|
50
|
14.000
|
6.000
|
2.300
|
2.158
|
45.308
|
1.510
|
19
|
Kỹ thuật xây dựng
|
225101
|
18-35
|
400
|
60
|
320
|
20
|
4.350
|
2.000
|
2.400
|
11.200
|
700
|
14.300
|
50
|
16.000
|
6.000
|
2.300
|
2.248
|
47.198
|
1.573
|
20
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
225101
|
18-35
|
400
|
60
|
320
|
20
|
4.350
|
2.000
|
2.400
|
11.200
|
700
|
14.300
|
50
|
16.000
|
6.000
|
2.300
|
2.248
|
47.198
|
1.573
|
21
|
Sửa chữa xe máy
|
225101
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.203
|
46.253
|
1.542
|
22
|
Điện Công nghiệp
|
225103
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.203
|
46.253
|
1.542
|
23
|
Điện dân dụng
|
225103
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.203
|
46.253
|
1.542
|
24
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
225103
|
18-35
|
362
|
93
|
250
|
19
|
4.350
|
1.810
|
3.720
|
8.750
|
665
|
13.135
|
50
|
12.500
|
5.430
|
2.300
|
1.976
|
41.501
|
1.383
|
25
|
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô
|
225103
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.203
|
46.253
|
1.542
|
26
|
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp
|
225103
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.203
|
46.253
|
1.542
|
27
|
Sửa chữa Tivi, đầu VCD, DVD và đầu
kỹ thuật số
|
225103
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.203
|
46.253
|
1.542
|
28
|
Sửa chữa cơ điện nông thôn
|
225104
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.203
|
46.253
|
1.542
|
29
|
Sản xuất hàng da, giày, túi xách
|
222104
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2,000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.203
|
46.253
|
1.542
|
30
|
Sửa chữa, bảo trì nhiệt - điện lạnh
gia đình
|
225103
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.203
|
46.253
|
1.542
|
31
|
Vận hành máy gặt đập liên hợp
|
225102
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
45
|
13.500
|
6.000
|
2.300
|
2.128
|
44.678
|
1.489
|
32
|
Vận hành máy thi công công trình
(xúc, đào, ủi)
|
225102
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
45
|
13.500
|
6.000
|
2.300
|
2.128
|
44.678
|
1.489
|
33
|
Thêu ren
|
2290*
|
18-35
|
387
|
100
|
267
|
20
|
4.350
|
1.935
|
4.000
|
9.345
|
700
|
14.045
|
45
|
12.015
|
5.805
|
2.300
|
2.023
|
42.473
|
1.416
|
34
|
Dệt thổ cẩm
|
2290*
|
18-35
|
387
|
100
|
267
|
20
|
4.350
|
1.935
|
4.000
|
9.345
|
700
|
14.045
|
45
|
12.015
|
5.805
|
2.300
|
2.023
|
42.473
|
1.416
|
35
|
Chế biến đồ thủ công mỹ nghệ từ cây
Quế
|
2290*
|
18-35
|
387
|
100
|
267
|
20
|
4.350
|
1.935
|
4.000
|
9.345
|
700
|
14.045
|
45
|
12.015
|
5.805
|
2.300
|
2.023
|
42.473
|
1.416
|
36
|
Làm chổi đót
|
2290*
|
18-35
|
150
|
30
|
110
|
10
|
4.350
|
750
|
1.200
|
3.850
|
350
|
5.400
|
40
|
4.400
|
2.250
|
2.300
|
973
|
20.423
|
681
|
37
|
Làm nhang
|
2290*
|
18-35
|
150
|
30
|
110
|
10
|
4.350
|
750
|
1.200
|
3.850
|
350
|
5.400
|
40
|
4.400
|
2.250
|
2.300
|
973
|
20.423
|
681
|
38
|
Sửa chữa công trình thủy lợi
|
225102
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
35
|
10.500
|
6.000
|
2.300
|
1.978
|
41.528
|
1.384
|
II
|
Nhóm nghề trồng
trọt, chăn nuôi, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp
|
39
|
Trồng nấm rơm, mộc nhĩ
|
2290*
|
18-35
|
120
|
30
|
80
|
10
|
4.350
|
600
|
1.200
|
2.800
|
350
|
4.350
|
40
|
3.200
|
1.800
|
2.300
|
830
|
17.430
|
581
|
40
|
Trồng nấm sò, nấm linh chi
|
2290*
|
18-35
|
120
|
30
|
80
|
10
|
4.350
|
600
|
1.200
|
2.800
|
350
|
4.350
|
40
|
3.200
|
1.800
|
2.300
|
830
|
17.430
|
581
|
41
|
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh
|
226202
|
18-35
|
350
|
90
|
245
|
15
|
4.350
|
1.750
|
3.600
|
8.575
|
525
|
12.700
|
40
|
9.800
|
5.250
|
2.300
|
1.808
|
37.958
|
1.265
|
42
|
Kỹ thuật trồng hoa
|
226202
|
18-35
|
215
|
70
|
130
|
15
|
4.350
|
1.075
|
2.800
|
4.550
|
525
|
7.875
|
40
|
5.200
|
3.225
|
2.300
|
1.201
|
25.226
|
841
|
43
|
Chăn nuôi gia súc (lợn, trâu, bò.,.)
|
226201
|
18-35
|
250
|
60
|
175
|
15
|
4.350
|
1.250
|
2.400
|
6.125
|
525
|
9.050
|
40
|
7.000
|
3.750
|
2.300
|
1.385
|
29.085
|
970
|
44
|
Chăn nuôi gia cầm (gà, vịt..,)
|
226201
|
18-35
|
180
|
30
|
140
|
10
|
4.350
|
900
|
1.200
|
4.900
|
350
|
6.450
|
40
|
5.600
|
2.700
|
2.300
|
1.115
|
23.415
|
781
|
46
|
Phòng chống dịch cho gia súc gia cầm
|
226201
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
40
|
12.000
|
6.000
|
2.300
|
2.053
|
43.103
|
1.437
|
47
|
Nuôi ong mật
|
2262*
|
18-35
|
330
|
80
|
240
|
10
|
4.350
|
1.650
|
3.200
|
8.400
|
350
|
11.950
|
40
|
9.600
|
4.950
|
2.300
|
1.740
|
36.540
|
1.218
|
48
|
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt
|
226203
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
40
|
10.000
|
5.100
|
2.300
|
1.785
|
37.485
|
1.250
|
49
|
Nuôi ba ba
|
226203
|
18-35
|
196
|
35
|
146
|
15
|
4.350
|
980
|
1.400
|
5.110
|
525
|
7.035
|
40
|
5.840
|
2.940
|
2.300
|
1.172
|
24.617
|
821
|
50
|
Nuôi cá lồng bè trên biển
|
226203
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
40
|
10.000
|
5.100
|
2.300
|
1.785
|
37.485
|
1.250
|
51
|
Nuôi cua biển
|
226203
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
40
|
10.000
|
5.100
|
2.300
|
1.785
|
37.485
|
1.250
|
52
|
Nuôi tôm sú
|
226203
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
40
|
10.000
|
5.100
|
2.300
|
1.785
|
37.485
|
1.250
|
53
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
226203
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
40
|
10.000
|
5.100
|
2.300
|
1.785
|
37.485
|
1.250
|
54
|
Ương giống và nuôi ngao
|
226203
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
40
|
10.000
|
5.100
|
2.300
|
1.785
|
37.485
|
1.250
|
55
|
Kỹ thuật chế biến cá, tôm, mực, nước
mắm
|
225403
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
35
|
10.500
|
6.000
|
2.300
|
1.978
|
41.528
|
1.384
|
56
|
Trồng và nhân giống cây ăn quả
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.738
|
36.488
|
1.216
|
57
|
Trồng đậu tương, đậu phụng
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.738
|
36.488
|
1.216
|
58
|
Trồng khoai lang, sắn
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.738
|
36.488
|
1.216
|
59
|
Trồng lúa năng suất cao
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.738
|
36.488
|
1.216
|
60
|
Trồng mía đường
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.738
|
36.488
|
1.216
|
61
|
Trồng ngô
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.738
|
36.488
|
1.216
|
62
|
Trồng chè
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.738
|
36.488
|
1.216
|
63
|
Trồng rau an toàn
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.738
|
36.488
|
1.216
|
64
|
Trồng dâu nuôi tằm
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.738
|
36.488
|
1.216
|
65
|
Trồng và khai thác rừng trồng
|
226202
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.738
|
36.488
|
1.216
|
66
|
Trồng rừng
|
226202
|
18-35
|
200
|
50
|
135
|
15
|
4.350
|
1.000
|
2.000
|
4.725
|
525
|
7.250
|
35
|
4.725
|
3.000
|
2.300
|
1.131
|
23.756
|
792
|
68
|
Quản lý dịch hại tổng hợp (Bảo vệ
thực vật)
|
226201
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
35
|
10.500
|
6.000
|
2.300
|
1.978
|
41.528
|
1.384
|
69
|
Sản xuất, kinh doanh giống cây lâm
nghiệp
|
2262*
|
18-35
|
380
|
80
|
280
|
20
|
4.350
|
1.900
|
3.200
|
9.800
|
700
|
13.700
|
35
|
9.800
|
5.700
|
2.300
|
1.888
|
39.638
|
1.321
|
70
|
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo
|
225401
|
18-35
|
400
|
70
|
310
|
20
|
4.350
|
2.000
|
2.800
|
10.850
|
700
|
14.350
|
35
|
10.850
|
6.000
|
2.300
|
1.993
|
41.843
|
1.395
|
71
|
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc
|
225401
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
35
|
8.750
|
5.100
|
2.300
|
1.723
|
36.173
|
1.206
|
72
|
Chế biến sản phẩm từ bột gạo
|
225401
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
35
|
8.750
|
5.100
|
2.300
|
1.723
|
36.173
|
1.206
|
73
|
Chế biến sản phẩm từ đậu nành
|
225401
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
35
|
8.750
|
5.100
|
2.300
|
1.723
|
36.173
|
1.206
|
74
|
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu
|
225401
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
35
|
8.750
|
5.100
|
2.300
|
1.723
|
36.173
|
1.206
|
75
|
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm
cây công nghiệp thực phẩm
|
225401
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
35
|
8.750
|
5.100
|
2.300
|
1.723
|
36.173
|
1.206
|
76
|
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm
cây lương thực
|
225401
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
35
|
8.750
|
5.100
|
2.300
|
1.723
|
36.173
|
1.206
|
77
|
Sản xuất muối biển
|
225403
|
18-35
|
280
|
60
|
200
|
20
|
4.350
|
1.400
|
2.400
|
7.000
|
700
|
10.100
|
35
|
7.000
|
4.200
|
2.300
|
1.468
|
30.818
|
1.027
|
78
|
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi
|
226402
|
18-35
|
400
|
100
|
280
|
20
|
4.350
|
2.000
|
4.000
|
9.800
|
700
|
14.500
|
35
|
9.800
|
6.000
|
2.300
|
1.948
|
40.898
|
1.363
|
III
|
Nhóm nghề dịch vụ,
thương mại
|
79
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
228102
|
18-35
|
350
|
70
|
260
|
20
|
4.350
|
1.750
|
2.800
|
9.100
|
700
|
12.600
|
35
|
9.100
|
5.250
|
2.300
|
1.768
|
37.118
|
1.237
|
80
|
Pha chế đề uống
|
18-35
|
245
|
40
|
190
|
15
|
4.350
|
1.225
|
1.600
|
6.650
|
525
|
8.775
|
35
|
6.650
|
3.675
|
2.300
|
1.349
|
28.324
|
944
|
81
|
Kỹ thuật trang điểm
|
228104
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
35
|
10.500
|
6.000
|
2.300
|
1.978
|
41.528
|
1.384
|
82
|
Chăm sóc da
|
2281*
|
18-35
|
440
|
120
|
300
|
20
|
4.350
|
2.200
|
4.800
|
10.500
|
700
|
16.000
|
35
|
10.500
|
6.600
|
2.300
|
2.098
|
44.048
|
1.468
|
83
|
Xoa bóp, bấm huyệt, tẩm quất
|
227202
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
35
|
10.500
|
6.000
|
2.300
|
1.978
|
41.528
|
1.384
|
84
|
Quản trị khách sạn
|
228101
|
18-35
|
380
|
80
|
280
|
20
|
4.350
|
1.900
|
3.200
|
9.800
|
700
|
13.700
|
35
|
9.800
|
5.700
|
2.300
|
1.888
|
39.638
|
1.321
|
85
|
Nghiệp vụ du lịch
|
228101
|
18-35
|
380
|
80
|
280
|
20
|
4.350
|
1.900
|
3.200
|
9.800
|
700
|
13.700
|
35
|
9.800
|
5.700
|
2.300
|
1.888
|
39.638
|
1.321
|
86
|
Nghiệp vụ lễ tân khách sạn, nhà hàng
|
228101
|
18-35
|
380
|
80
|
280
|
20
|
4.350
|
1.900
|
3.200
|
9.800
|
700
|
13.700
|
35
|
9.800
|
5.700
|
2.300
|
1.888
|
39.638
|
1.321
|
87
|
Nghiệp vụ Thuyết minh viên
|
2281
|
18-35
|
170
|
120
|
40
|
10
|
4.350
|
850
|
4.800
|
1.400
|
350
|
6.550
|
35
|
1.400
|
2.550
|
2.300
|
900
|
18.900
|
630
|
88
|
Nghiệp vụ cho lái xe du lịch
|
2281
|
18-35
|
56
|
35
|
11
|
10
|
4.350
|
280
|
1.400
|
385
|
350
|
2.135
|
35
|
385
|
840
|
2.300
|
515
|
10.805
|
360
|
89
|
Nghiệp vụ xăng dầu
|
2290
|
18-35
|
380
|
120
|
240
|
20
|
4.350
|
1.900
|
4.800
|
8.400
|
700
|
13.900
|
35
|
8.400
|
5.700
|
2.300
|
1.828
|
38.378
|
1.279
|
90
|
Cắt uốn tóc nữ
|
228104
|
18-35
|
380
|
80
|
280
|
20
|
4.350
|
1.900
|
3.200
|
9.800
|
700
|
13.700
|
35
|
9.800
|
5.700
|
2.300
|
1.888
|
39.638
|
1.321
|
91
|
Nghệ thuật cắm hoa
|
|
18-35
|
380
|
80
|
280
|
20
|
4.350
|
1.900
|
3.200
|
9.800
|
700
|
13.700
|
35
|
9.800
|
5.700
|
2.300
|
1.888
|
39.638
|
1.321
|
92
|
Chăm sóc người già, người tàn tật
|
227602
|
18-35
|
295
|
80
|
200
|
15
|
4.350
|
1.475
|
3.200
|
7.000
|
525
|
10.725
|
35
|
7.000
|
4.425
|
2.300
|
1.514
|
31.789
|
1.060
|
93
|
Chăm sóc trẻ em
|
227602
|
18-35
|
295
|
80
|
200
|
15
|
4.350
|
1.475
|
3.200
|
7.000
|
525
|
10.725
|
35
|
7.000
|
4.425
|
2.300
|
1.514
|
31.789
|
1.060
|
94
|
Giúp việc gia đình
|
227602
|
18-35
|
295
|
80
|
200
|
15
|
4.350
|
1.475
|
3.200
|
7.000
|
525
|
10.725
|
35
|
7.000
|
4.425
|
2.300
|
1.514
|
31.789
|
1.060
|
95
|
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp
|
223401
|
18-35
|
300
|
80
|
200
|
20
|
4.350
|
1.500
|
3.200
|
7.000
|
700
|
10.900
|
35
|
7.000
|
4.500
|
2.300
|
1.528
|
32.078
|
1.069
|
96
|
Quản trị doanh nghiệp nhỏ
|
223401
|
18-35
|
400
|
100
|
280
|
20
|
4.350
|
2.000
|
4.000
|
9.800
|
700
|
14.500
|
30
|
8.400
|
6.000
|
2.300
|
1.878
|
39.428
|
1.314
|
97
|
Bán hàng trong siêu
thị
|
2290*
|
18-35
|
400
|
100
|
280
|
20
|
4.350
|
2.000
|
4.000
|
9.800
|
700
|
14.500
|
30
|
8.400
|
6.000
|
2.300
|
1.878
|
39.428
|
1.314
|
98
|
Bảo vệ
|
228603
|
18-35
|
400
|
100
|
280
|
20
|
4.350
|
2.000
|
4.000
|
9.800
|
700
|
14.500
|
30
|
8.400
|
6.000
|
2.300
|
1.878
|
39.428
|
1.314
|
Ghi chú;
2262*: Mã nhóm nghề thuộc lĩnh vực
Nông - Lâm nghiệp và Thủy sản
2281*: Mã nhóm nghề thuộc Iĩnh vực
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
2290*: Mã các nhóm nghề khác.
PHỤ
LỤC 2
DANH MỤC, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI
Đào tạo sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng
phục vụ dạy nghề cho LĐNT tỉnh Quảng Ngãi (áp dụng cho dạy nghề lưu động)
(Kèm theo
Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
nghề đào tạo
|
Mã
nghề hoặc nhóm nghề
|
Số
học sinh/lớp học (Người)
|
Tổng
số giờ giảng dạy/K học
|
Trong
đó
|
Định
mức chi (triệu đồng)
|
Tổng
chi phí toàn khóa học
|
Định
mức hỗ trợ cho 1 học viên /khóa
|
1.
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ
|
2.
Tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề
|
3.
Chi phí giáo viên
|
4.
Phụ cấp giáo viên DN lưu động
|
5.
Hỗ trợ nguyên nhiên vật liệu thực hành
|
6.
Chi phí cơ sở giảng dạy và thiết bị dạy nghề chuyên dụng
|
7.
Chi Hội đồng và giáo viên ra đề, coi thi, chấm thi
|
8.
Chi phí quản lý
|
Lý
thuyết (Tiết)
|
Thực
hành (Giờ)
|
Hoạt
động đánh giá (Giờ)
|
Lý
thuyết
|
Thực
hành
|
Hoạt
động
|
Tổng
cộng
|
1000đ/
giờ/ lớp
|
Mức
hỗ trợ/ lớp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=
4x5 nđ
|
11=
6x40
|
12=
7x35
|
13=
8x35
|
14=
11+1+ 2+13
|
15=
14 x 10%
|
16
|
17
= 7x16
|
18
= 5 x 15 nđ
|
19
|
20
= 5% T CP
|
21
|
22
|
II
|
Nhóm
nghề kỹ thuật, công
nghiệp, thủ công mỹ nghệ
|
1
|
Hàn
điện
|
225102
|
18-35
|
392
|
60
|
312
|
20
|
4.350
|
1.960
|
2.400
|
10.920
|
700
|
14.020
|
1.402
|
80
|
24.960
|
5.880
|
2.300
|
2.744
|
57.616
|
1.921
|
2
|
Hàn hơi và Inox
|
225102
|
18-35
|
400
|
90
|
295
|
15
|
4.350
|
2.000
|
3.600
|
10.325
|
525
|
14.450
|
1.445
|
75
|
22.125
|
6.000
|
2.300
|
2.634
|
55.304
|
1.843
|
3
|
Máy trưởng tàu cá hạng
tư
|
228401
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
70
|
21.000
|
6.000
|
2.300
|
2.575
|
54.065
|
1.802
|
4
|
Thuyền trưởng tàu cá
hạng tư
|
228401
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
70
|
21.000
|
6.000
|
2.300
|
2.575
|
54.065
|
1.802
|
5
|
Thuyền viên tàu cá
|
2284*
|
18-35
|
95
|
25
|
65
|
5
|
4.350
|
475
|
1.000
|
2.275
|
175
|
3.450
|
345
|
70
|
4.550
|
1.425
|
2.300
|
845
|
17.740
|
591
|
6
|
Thợ máy tàu
cá
|
2284*
|
18-35
|
95
|
25
|
65
|
5
|
4.350
|
475
|
1.000
|
2.275
|
175
|
3.450
|
345
|
70
|
4.550
|
1.425
|
2.300
|
845
|
17.740
|
591
|
7
|
Nguội căn bản
|
225102
|
18-35
|
400
|
100
|
280
|
20
|
4.350
|
2.000
|
4.000
|
9.800
|
700
|
14.500
|
1.450
|
55
|
15.400
|
6.000
|
2.300
|
2.300
|
48.300
|
1.610
|
8
|
Điều
khiển tàu cá
|
228401
|
18-35
|
400
|
100
|
280
|
20
|
4.350
|
2.000
|
4.000
|
9.800
|
700
|
14.500
|
1.450
|
55
|
15.400
|
6.000
|
2.300
|
2.300
|
48.300
|
1.610
|
9
|
Lắp ráp, sửa chữa
tàu cá
|
228401
|
18-35
|
387
|
82
|
285
|
20
|
4.350
|
1.935
|
3.280
|
9.975
|
700
|
13.955
|
1.396
|
55
|
15.675
|
5.805
|
2.300
|
2.271
|
47.686
|
1.590
|
10
|
May công nghiệp
|
225402
|
18-35
|
400
|
52
|
328
|
20
|
4.350
|
2.000
|
2.080
|
11.480
|
700
|
14.260
|
1.426
|
55
|
18.040
|
6.000
|
2.300
|
2.419
|
50.795
|
1.693
|
11
|
Mộc dân dụng
|
2290*
|
18-35
|
387
|
82
|
285
|
20
|
4.350
|
1.935
|
3.280
|
9.975
|
700
|
13.955
|
1.396
|
55
|
15.675
|
5.805
|
2.300
|
2.271
|
47.686
|
1.590
|
12
|
Mộc công nghiệp
|
2290*
|
18-35
|
387
|
100
|
267
|
20
|
4.350
|
1.935
|
4.000
|
9.345
|
700
|
14.045
|
1.405
|
55
|
14.685
|
5.805
|
2.300
|
2.226
|
46.751
|
1.558
|
13
|
Chế biến gỗ
|
2290*
|
18-35
|
387
|
100
|
267
|
20
|
4.350
|
1.935
|
4.000
|
9.345
|
700
|
14.045
|
1.405
|
55
|
14.685
|
5.805
|
2.300
|
2.226
|
46.751
|
1.558
|
14
|
Kỹ
thuật gia
công bàn
ghế
|
2290*
|
18-35
|
387
|
100
|
267
|
20
|
4.350
|
1.935
|
4.000
|
9.345
|
700
|
14.045
|
1.405
|
55
|
14.685
|
5.805
|
2.300
|
2.226
|
46.751
|
1.558
|
15
|
Kỹ thuật gò, hàn
nông thôn
|
225102
|
18-35
|
400
|
100
|
280
|
20
|
4.350
|
2.000
|
4.000
|
9.800
|
700
|
14.500
|
1.450
|
50
|
14.000
|
6.000
|
2.300
|
2.230
|
46.830
|
1.561
|
16
|
Sửa chữa, lắp đặt mạng
cấp thoát nước gia đình
|
225101
|
18-35
|
387
|
82
|
292
|
13
|
4,350
|
1.935
|
3.280
|
10.220
|
455
|
13.955
|
1.396
|
50
|
14.600
|
5.805
|
2.300
|
2.217
|
46.558
|
1.552
|
17
|
Kỹ thuật sửa chữa,
lắp ráp máy tính.
|
224802
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.275
|
47.765
|
1.592
|
18
|
Kỹ thuật lắp ráp
linh kiện điện tử.
|
2290*
|
18-35
|
400
|
100
|
280
|
20
|
4.350
|
2.000
|
4.000
|
9.800
|
700
|
14.500
|
1.450
|
50
|
14.000
|
6.000
|
2.300
|
2.230
|
46.830
|
1.561
|
19
|
Kỹ thuật xây dựng
|
225101
|
18-35
|
400
|
60
|
320
|
20
|
4.350
|
2.000
|
2.400
|
11.200
|
700
|
14.300
|
1.430
|
50
|
16.000
|
6.000
|
2.300
|
2.319
|
48.699
|
1.623
|
20
|
Sửa chữa máy nông
nghiệp
|
225101
|
18-35
|
400
|
60
|
320
|
20
|
4.350
|
2.000
|
2.400
|
11.200
|
700
|
14.300
|
1.430
|
50
|
16.000
|
6.000
|
2.300
|
2.319
|
48.699
|
1.623
|
21
|
Sửa chữa xe máy
|
225101
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.275
|
47.765
|
1.592
|
22
|
Điện Công nghiệp
|
225103
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.275
|
47.765
|
1.592
|
23
|
Điện dân dụng
|
225103
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.275
|
47.765
|
1.592
|
24
|
Sửa chữa điện thoại
di động
|
225103
|
18-35
|
362
|
93
|
250
|
19
|
4.350
|
1.810
|
3.720
|
8.750
|
665
|
13.135
|
1.314
|
50
|
12.500
|
5.430
|
2.300
|
2.042
|
42.880
|
1.429
|
25
|
Sửa chữa điện và điện
lạnh ôtô
|
225103
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.275
|
47.765
|
1.592
|
26
|
Sửa chữa quạt, động
cơ điện và ổn áp
|
225103
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.275
|
47.765
|
1.592
|
27
|
Sửa
chữa Tivi,
đầu CD, DVD và
đầu kỹ
thuật số
|
225103
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.275
|
47.765
|
1.592
|
28
|
Sửa chữa cơ điện
nông thôn
|
225104
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.275
|
47.765
|
1.592
|
29
|
Sản xuất hàng da, giày,
túi xách
|
222104
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.275
|
47.765
|
1.592
|
30
|
Sửa chữa, bảo trì
nhiệt - điện lạnh gia đình
|
225103
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
50
|
15.000
|
6.000
|
2.300
|
2.275
|
47.765
|
1.592
|
31
|
Vận hành máy gặt đập
liên hợp
|
225102
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
45
|
13.500
|
6.000
|
2.300
|
2.200
|
46.190
|
1.540
|
32
|
Vận hành máy thi
công công trình (xúc, đào, ủi)
|
225102
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
45
|
13.500
|
6.000
|
2.300
|
2.200
|
46.190
|
1.540
|
33
|
Thêu ren
|
2290*
|
18-35
|
387
|
100
|
267
|
20
|
4.350
|
1.935
|
4.000
|
9.345
|
700
|
14.045
|
1.405
|
45
|
12.015
|
5.805
|
2.300
|
2.093
|
43.947
|
1.465
|
34
|
Dệt thổ
cẩm
|
2290*
|
18-35
|
387
|
100
|
267
|
20
|
4.350
|
1.935
|
4.000
|
9.345
|
700
|
14.045
|
1.405
|
45
|
12.015
|
5.805
|
2.300
|
2.093
|
43.947
|
1.465
|
35
|
Chế biến đồ thủ
công mỹ nghệ từ cây Quế
|
2290*
|
18-35
|
387
|
100
|
267
|
20
|
4.350
|
1.935
|
4.000
|
9.345
|
700
|
14.045
|
1.405
|
45
|
12.015
|
5.805
|
2.300
|
2.093
|
43.947
|
1.465
|
36
|
Làm chất
đốt
|
2290*
|
18-35
|
150
|
30
|
110
|
10
|
4.350
|
750
|
1.200
|
3.850
|
350
|
5.400
|
540
|
40
|
4.400
|
2.250
|
2.300
|
1.000
|
20.990
|
700
|
37
|
Làm nhang
|
2290*
|
18-35
|
150
|
30
|
110
|
10
|
4.350
|
750
|
1.200
|
3.850
|
350
|
5.400
|
540
|
40
|
4.400
|
2.250
|
2.300
|
1.000
|
20.990
|
700
|
38
|
Sửa chữa công trình thủy lợi
|
225102
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
35
|
10.500
|
6.000
|
2.300
|
2.050
|
43.040
|
1.435
|
II
|
Nhóm nghề trồng trọt,
chăn nuôi, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp
|
39
|
Trồng nấm rơm, mộc nhĩ
|
2290*
|
18-35
|
120
|
30
|
80
|
10
|
4.350
|
600
|
1.200
|
2.800
|
350
|
4.350
|
435
|
40
|
3.200
|
1.800
|
2.301
|
852
|
17.888
|
596
|
40
|
Trồng nấm sò, nấm linh chi
|
2290*
|
18-35
|
120
|
30
|
80
|
10
|
4.350
|
600
|
1.200
|
2.800
|
350
|
4.350
|
435
|
40
|
3.200
|
1.800
|
2.302
|
852
|
17.889
|
596
|
41
|
Tạo dáng và chăm
sóc cây cảnh
|
226202
|
18-35
|
350
|
90
|
245
|
15
|
4.350
|
1.750
|
3.600
|
8.575
|
525
|
12.700
|
1.270
|
40
|
9.800
|
5.250
|
2.300
|
1.871
|
39.291
|
1.310
|
42
|
Kỹ
thuật trồng
hoa
|
226202
|
18-35
|
215
|
70
|
130
|
15
|
4.351
|
1.075
|
2.800
|
4.550
|
525
|
7.875
|
788
|
40
|
5.200
|
3.225
|
2.301
|
1.241
|
26.055
|
869
|
43
|
Chăn nuôi gia súc (lợn, trâu, bò...)
|
226201
|
18-35
|
250
|
60
|
175
|
15
|
4.350
|
1.250
|
2.400
|
6.125
|
525
|
9.050
|
905
|
40
|
7.000
|
3.750
|
2.300
|
1.430
|
30.035
|
1.001
|
44
|
Chăn nuôi gia cầm (gà, vịt...)
|
226201
|
18-35
|
180
|
30
|
140
|
10
|
4,350
|
900
|
1.200
|
4.900
|
350
|
6.450
|
645
|
40
|
5.600
|
2.700
|
2.300
|
1.147
|
24.092
|
803
|
46
|
Phòng chống dịch cho gia súc gia cầm
|
226201
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
40
|
12.000
|
6.000
|
2.300
|
2.125
|
44.615
|
1.487
|
47
|
Nuôi ong mật
|
2262*
|
18-35
|
330
|
80
|
240
|
10
|
4.350
|
1.650
|
3.200
|
8.400
|
350
|
11.950
|
1.195
|
40
|
9.600
|
4.950
|
2.300
|
1.800
|
37.795
|
1.260
|
48
|
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt
|
226203
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
1.225
|
40
|
10.000
|
5.100
|
2.300
|
1.846
|
38.771
|
1.292
|
49
|
Nuôi ba ba
|
226203
|
18-35
|
196
|
35
|
146
|
15
|
4.350
|
980
|
1.400
|
5.110
|
525
|
7.035
|
704
|
40
|
5.840
|
2.940
|
2.300
|
1.207
|
25.356
|
845
|
50
|
Nuôi cá lồng bè trên biển
|
226203
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
1.225
|
40
|
10.000
|
5.100
|
2.300
|
1.846
|
38.771
|
1.292
|
51
|
Nuôi cua biển
|
226203
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
1.225
|
40
|
10.000
|
5.100
|
2.300
|
1.846
|
38.771
|
1.292
|
52
|
Nuôi tôm sú
|
226203
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
1.225
|
40
|
10.000
|
5.100
|
2.300
|
1.846
|
38.771
|
1.292
|
53
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
226203
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
1.225
|
40
|
10.000
|
5.100
|
2.300
|
1.846
|
38.771
|
1.292
|
54
|
Ương giống và nuôi ngao
|
226203
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
1.225
|
40
|
10.000
|
5.100
|
2.300
|
1.846
|
38.771
|
1.292
|
55
|
Kỹ thuật chế biến cá, tôm, mực, nước
mắm
|
225403
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
40
|
12.000
|
6.000
|
2.300
|
2.125
|
44.615
|
1.487
|
56
|
Trồng và nhân giống cây ăn quả
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
1.220
|
40
|
10.400
|
5.100
|
2.300
|
1.864
|
39.134
|
1.304
|
57
|
Trồng đậu tương, đậu phụng
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
1.220
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.799
|
37.769
|
1.259
|
58
|
Trồng khoai lang, sắn
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.100
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
1.220
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.799
|
37.769
|
1.259
|
59
|
Trồng lúa năng suất cao
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
1.220
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.799
|
37.769
|
1.259
|
60
|
Trồng mía đường
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
1.220
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.799
|
37.769
|
1.259
|
61
|
Trồng ngô
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
1.220
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.799
|
37.769
|
1.259
|
62
|
Trồng chè
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
1.220
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.799
|
37.769
|
1.259
|
63
|
Trồng rau an toàn
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
1.220
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.799
|
37.769
|
1.259
|
64
|
Trồng dâu nuôi tằm
|
226201
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
1.220
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.799
|
37.769
|
1.259
|
65
|
Trồng và khai thác rừng trồng
|
226202
|
18-35
|
340
|
60
|
260
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.400
|
9.100
|
700
|
12.200
|
1.220
|
35
|
9.100
|
5.100
|
2.300
|
1.799
|
37.769
|
1.259
|
66
|
Trồng rừng
|
226202
|
18-35
|
200
|
50
|
135
|
15
|
4.350
|
1.000
|
2.000
|
4.725
|
525
|
7.250
|
725
|
35
|
4.725
|
3.000
|
2.300
|
1.168
|
24.518
|
817
|
68
|
Quản lý dịch hại tổng hợp (Bảo vệ thực
vật)
|
226201
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
35
|
10.500
|
6.000
|
2.300
|
2.050
|
43.040
|
1.435
|
69
|
Sản xuất, kinh doanh giống cây lâm
nghiệp
|
2262*
|
18-35
|
380
|
80
|
280
|
20
|
4.350
|
1.900
|
3.200
|
9.800
|
700
|
13.700
|
1.370
|
35
|
9.800
|
5.700
|
2.300
|
1.956
|
41.076
|
1.369
|
70
|
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo
|
225401
|
18-35
|
400
|
70
|
310
|
20
|
4.350
|
2.000
|
2.800
|
10.850
|
700
|
14.350
|
1.435
|
35
|
10.850
|
6.000
|
2.300
|
2.064
|
43.349
|
1.445
|
71
|
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc
|
225401
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
1.225
|
35
|
8.750
|
5.100
|
2.300
|
1.784
|
37.459
|
1.249
|
72
|
Chế biến sản phẩm từ bột gạo
|
225401
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
1.225
|
35
|
8.750
|
5.100
|
2.300
|
1.784
|
37.459
|
1.249
|
73
|
Chế biến sản phẩm từ đậu nành
|
225401
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
1.225
|
35
|
8.150
|
5.100
|
2.300
|
1.184
|
37.459
|
1.249
|
74
|
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu
|
225401
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
1.225
|
35
|
8.750
|
5.100
|
2.300
|
1.784
|
37.459
|
1.249
|
75
|
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm
cây công nghiệp thực phẩm
|
225401
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
1.225
|
35
|
8.750
|
5.100
|
2.300
|
1.784
|
37.459
|
1.249
|
76
|
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm
cây lương thực
|
225401
|
18-35
|
340
|
70
|
250
|
20
|
4.350
|
1.700
|
2.800
|
8.750
|
700
|
12.250
|
1.225
|
35
|
8.750
|
5.100
|
2.300
|
1.784
|
37.459
|
1.249
|
77
|
Sản xuất muối biển
|
225403
|
18-35
|
280
|
60
|
200
|
20
|
4.350
|
1.400
|
2.400
|
7.000
|
700
|
10.100
|
1.010
|
35
|
7.000
|
4.200
|
2.300
|
1.518
|
31.878
|
1.063
|
78
|
Sử dụng thuốc thú y trong
chăn nuôi
|
226402
|
18-35
|
400
|
100
|
280
|
20
|
4.350
|
2.000
|
4.000
|
9.800
|
700
|
14.500
|
1.450
|
35
|
9.800
|
6.000
|
2.300
|
2.020
|
42.420
|
1.414
|
III
|
Nhóm nghề dịch vụ,
thương mại
|
79
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
228102
|
18-35
|
350
|
70
|
260
|
20
|
4.350
|
1.750
|
2.800
|
9.100
|
700
|
12.600
|
1.260
|
35
|
9.100
|
5.250
|
2.300
|
1.831
|
38.441
|
1.281
|
80
|
Pha chế đồ uống
|
18-35
|
245
|
40
|
190
|
15
|
4.350
|
1.225
|
1.600
|
6.650
|
525
|
8.775
|
878
|
35
|
6.650
|
3.675
|
2.300
|
1.393
|
29.245
|
975
|
SI
|
Kỹ thuật trang điểm
|
228104
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
35
|
10.500
|
6.000
|
2.300
|
2.050
|
43.040
|
1435
|
82
|
Chăm sóc da
|
2281*
|
18-35
|
440
|
120
|
300
|
20
|
4.350
|
2.200
|
4.800
|
10.500
|
700
|
16.000
|
1.600
|
35
|
10.500
|
6.600
|
2.300
|
2.178
|
45.728
|
1.524
|
83
|
Xoa bóp, bấm huyệt, tẩm quất
|
227202
|
18-35
|
400
|
80
|
300
|
20
|
4.350
|
2.000
|
3.200
|
10.500
|
700
|
14.400
|
1.440
|
35
|
10.500
|
6.000
|
2.300
|
2.050
|
43.040
|
1.435
|
84
|
Quản trị khách sạn
|
228101
|
18-35
|
380
|
80
|
280
|
20
|
4.350
|
1.900
|
3.200
|
9.800
|
700
|
13.700
|
1.370
|
35
|
9.800
|
5.700
|
2.300
|
1.956
|
41.076
|
1.369
|
85
|
Nghiệp vụ du lịch
|
228101
|
18-35
|
380
|
80
|
280
|
20
|
4.350
|
1.900
|
3.200
|
9.800
|
700
|
13.700
|
1.370
|
35
|
9.800
|
5.700
|
2.300
|
1.956
|
41.076
|
1.369
|
86
|
Nghiệp vụ lễ tân khách sạn, nhà hàng
|
228101
|
18-35
|
380
|
80
|
280
|
20
|
4.350
|
1.900
|
3.200
|
9.800
|
700
|
13.700
|
1.370
|
35
|
9.800
|
5.700
|
2.300
|
1.956
|
41.076
|
1.369
|
87
|
Nghiệp vụ Thuyết minh viên
|
2281
|
18-35
|
170
|
120
|
40
|
10
|
4.350
|
850
|
4.800
|
1.400
|
350
|
6.550
|
655
|
35
|
1.400
|
2.550
|
2.300
|
933
|
19.588
|
653
|
88
|
Nghiệp vụ cho lái xe du lịch
|
2281
|
18-35
|
56
|
35
|
11
|
10
|
4.350
|
280
|
1.400
|
385
|
350
|
2.135
|
214
|
35
|
385
|
840
|
2.300
|
525
|
11.029
|
368
|
89
|
Nghiệp vụ xăng dầu
|
2290
|
18-35
|
380
|
120
|
240
|
20
|
4.350
|
1.900
|
4.800
|
8.400
|
700
|
13.900
|
1.390
|
35
|
8.400
|
5.700
|
2.300
|
1.897
|
39.837
|
1.328
|
90
|
Cắt uốn tóc nữ
|
228104
|
18-35
|
380
|
80
|
280
|
20
|
4.350
|
1.900
|
3.200
|
9.800
|
700
|
13.700
|
1.370
|
35
|
9.800
|
5.100
|
2.300
|
1.956
|
41.076
|
1.369
|
91
|
Nghệ thuật cắm hoa
|
|
18-35
|
380
|
80
|
280
|
20
|
4.350
|
1.900
|
3.200
|
9.800
|
700
|
13.700
|
1.370
|
35
|
9.800
|
5.700
|
2.300
|
1.956
|
41.076
|
1.369
|
92
|
Chăm sóc người già, người tàn tật
|
227602
|
18-35
|
295
|
80
|
200
|
15
|
4.350
|
1.475
|
3.200
|
7.000
|
525
|
10.725
|
1.073
|
35
|
7.000
|
4.425
|
2.300
|
1.567
|
32.915
|
1.097
|
93
|
Chăm sóc trẻ em
|
227602
|
18-35
|
295
|
80
|
200
|
15
|
4.350
|
1.475
|
3.200
|
7.000
|
525
|
10.725
|
1.073
|
35
|
7.000
|
4.425
|
2.300
|
1.567
|
32.915
|
1.097
|
94
|
Giúp việc gia đình
|
227602
|
18-35
|
295
|
80
|
200
|
15
|
4.350
|
1.475
|
3.200
|
7.000
|
525
|
10.725
|
1.073
|
35
|
1.000
|
4.425
|
2.300
|
1.567
|
32.915
|
1.091
|
95
|
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp
|
223401
|
18-35
|
300
|
80
|
200
|
20
|
4.350
|
1.500
|
3.200
|
7.000
|
700
|
10.900
|
1.090
|
30
|
6.000
|
4.500
|
2.300
|
1.532
|
32.172
|
1.072
|
96
|
Quản trị doanh nghiệp nhỏ
|
223401
|
18-35
|
400
|
100
|
280
|
20
|
4.350
|
2.000
|
4.000
|
9.800
|
700
|
14.500
|
1.450
|
30
|
8.400
|
6.000
|
2.300
|
1.950
|
40.950
|
1.365
|
97
|
Bán hàng trong siêu thị
|
2290*
|
18-35
|
400
|
100
|
280
|
20
|
4.350
|
2.000
|
4.000
|
9.800
|
700
|
14.500
|
1.450
|
30
|
8.400
|
6.000
|
2.300
|
1950
|
40.950
|
1.365
|
98
|
Bảo vệ
|
228603
|
18-35
|
400
|
100
|
280
|
20
|
4.350
|
2.000
|
4.000
|
9.800
|
700
|
14.500
|
1.450
|
30
|
8.400
|
6.000
|
2.300
|
1.950
|
40.950
|
1.365
|
Ghi chú:
2262*: Mã nhóm nghề thuộc lĩnh
vực Nông - Lâm nghiệp
và Thủy sản
2281*: Mã nhóm nghề thuộc lĩnh vực Khách
sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
2290*: Mã các nhóm nghề khác.
PHỤ
LỤC 3
ĐỊNH
MỨC CHI HỖ TRỢ BIÊN SOẠN, CHỈNH SỬA CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ CHO LĐNT
(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Nội dung chi
|
Định mức
chi (đồng)
|
I
|
Biên soạn chương
trình, giáo trình
|
|
1
|
Nhóm nghề kỹ thuật,
công nghiệp, thủ công mỹ nghệ
|
9,990,000
|
|
- Viết giáo trình
(50 trang x 50.000 đ/trang)
|
2,500,000
|
|
- Phân tích nghề,
phân tích công việc để xây dựng chuẩn kiến thức kỹ năng đào tạo nghề
|
7,490,000
|
2
|
Nhóm nghề trồng
trọt, chăn nuôi, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp và Nhóm nghề dịch
vụ, thương mại
|
9,490,000
|
|
- Viết giáo trình
(40 trang x 50.000 đ/trang)
|
2,000,000
|
|
- Phân tích nghề,
phân tích công việc để xây dựng chuẩn kiến thức kỹ năng đào tạo nghề
|
7,490,000
|
3
|
Nhóm nghề dịch vụ,
thương mại
|
9,490,000
|
|
- Viết giáo trình
(40 trang x 50.000 đ/trang)
|
2,000,000
|
|
- Phân tích nghề,
phân tích công việc để xây dựng chuẩn kiến thức kỹ năng đào tạo nghề
|
7,490,000
|
II
|
Chỉnh sửa chương
trình, giáo trình (bằng 30% biên soạn mới chương trình, giáo trình)
|
|
1
|
Nhóm nghề kỹ thuật,
công nghiệp, thủ công mỹ nghệ
|
3,000,000
|
|
Chỉnh sửa chương
trình, giáo trình
|
3,000,000
|
2
|
Nhóm nghề trồng
trọt, chăn nuôi, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp và Nhóm nghề dịch
vụ, thương mại
|
2,847,000
|
|
Chỉnh sửa chương
trình, giáo trình
|
2,847,000
|
3
|
Nhóm nghề dịch vụ,
thương mại
|
2,847,000
|
|
Chỉnh sửa chương
trình, giáo trình
|
2,847,000
|
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 220/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
4.987
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|