|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm Sở Lao động Tuyên Quang
Số hiệu:
|
22/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 09 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC
DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC
THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC
THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
viên chức;
Căn cứ Nghị định số
41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn
vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số
41/2012/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số
33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân
cấp quản lý viên chức; Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý
viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại
các Tờ trình: Số 483/TTr-SNV ngày 31/12/2019 và số 484/TTr-SNV ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.
(cụ thể tại các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố căn cứ chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn theo quy định, có trách nhiệm hoàn thiện và phê duyệt bản mô tả
công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; thực hiện việc tuyển dụng,
quản lý và sử dụng viên chức theo Danh mục vị trí việc làm đã được phê duyệt (đảm
bảo tỷ lệ người làm chuyên môn, nghiệp vụ từ 65% trở lên); trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh (gửi Sở Nội vụ thẩm định) việc điều chỉnh, bổ sung
Danh mục vị trí việc làm (nếu có) cho phù hợp, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ theo
quy định hiện hành.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng
dẫn, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện các nội dung tại Khoản 1 Điều này
theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở: Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- TP Nội chính;
- Lưu: VT, NC (Thg).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP TỐI THIẾU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC
THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TRUNG TÂM
CÔNG TÁC XÃ HỘI:
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
04
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
3
|
Trưởng phòng
|
Hạng III
|
02
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
06
|
1
|
Y tế, điều dưỡng
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Công tác xã hội
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng các đối tượng
|
Hạng IV
|
03
|
4
|
Chăm sóc dinh dưỡng
|
Hạng IV
|
01
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
03
|
1
|
Hành chính tổng hợp
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Kế toán
|
Kế toán viên
trung cấp
|
01
|
3
|
Văn thư - lưu trữ
|
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Phục vụ
|
|
01
Hợp đồng 68
|
5
|
Lái xe
|
|
01
Hợp đồng 68
|
|
Tổng cộng
|
|
13
|
B. CƠ SỞ CAI
NGHIỆN MA TÚY:
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
03
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
3
|
Trưởng phòng
|
Hạng III
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
03
|
1
|
Dạy nghề, lao động trị liệu, lao động sản xuất
cho đối tượng
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Chăm sóc, điều trị cho đối tượng
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Tiếp nhận, quản lý hồ sơ, công cụ hỗ trợ;
tuyên truyền, giáo dục và tái hòa nhập cộng đồng cho đối tượng
|
Hạng IV
|
01
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
1
|
Hành chính tổng hợp
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Kế toán
|
Kế toán viên
trung cấp
|
01
|
3
|
Văn thư - lưu trữ
|
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Phục vụ
|
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Lái xe
|
|
01 Hợp đồng 68
|
|
Tổng cộng
|
|
08
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 22 /QĐ-UBND ngày
09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TRUNG TÂM
VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số lượng
người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
03
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
02
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
16
|
1
|
Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động
|
Hạng IV
|
02
|
3
|
Nghiệp vụ thư viện
|
Hạng IV
|
01
|
4
|
Nghiệp vụ thể dục thể thao
|
Hạng IV
|
01
|
5
|
Phóng viên, biên tập
|
Hạng III
|
03
|
6
|
Phát thanh
|
Hạng IV
|
01
|
7
|
Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh,
sánh sáng
|
Hạng IV
|
07
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
03
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Lái xe
|
|
01 HĐ 68
|
5
|
Bảo vệ
|
|
Thuê khoán
|
|
Tổng
|
|
22
|
B. TRUNG TÂM
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
05
|
1
|
Quản lý dạy nghề
|
Hạng IV
|
04
|
2
|
Giáo viên
|
Hạng III
|
01
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Thư viện
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Y tế(*)
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
7
|
Bảo vệ
|
|
Thuê khoán
|
|
Tổng
|
|
09
|
(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm
y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh,
người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
C. TRUNG TÂM DỊCH
VỤ NÔNG NGHIỆP
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
3
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
02
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
11
|
1
|
Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực
vật và kiểm dịch thực vật
|
Hạng
IV
|
01
|
2
|
Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật
|
Hạng
IV
|
01
|
3
|
Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú
y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y
|
Hạng
IV
|
01
|
4
|
Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch
bệnh động vật
|
Hạng
IV
|
01
|
5
|
Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh
|
Hạng IV
|
06
|
6
|
Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản
|
Hạng IV
|
01
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng
|
|
16
|
D. TRUNG TÂM
PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
02
|
1
|
Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất
|
Hạng
IV
|
01
|
2
|
Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng
|
Hạng
IV
|
01
|
3
|
Kỹ thuật thông tin đất đai
|
Hạng
IV
|
Kiêm nhiệm
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
01
|
1
|
Kế hoạch - tổng hợp
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Thủ quỹ
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng
|
|
05
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TRUNG TÂM
VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
3
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
02
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
20
|
1
|
Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ
|
Hạng IV
|
02
|
2
|
Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Nghiệp vụ thư viện
|
Hạng IV
|
01
|
4
|
Nghiệp vụ thể dục thể thao
|
Hạng IV
|
01
|
5
|
Phóng viên, biên tập
|
Hạng III
|
05
|
6
|
Phát thanh
|
Hạng IV
|
01
|
7
|
Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh,
sánh sáng
|
Hạng IV
|
09
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
03
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Lái xe
|
|
01 HĐ 68
|
5
|
Bảo vệ
|
|
Thuê khoán
|
|
Tổng
|
|
26
|
B. TRUNG TÂM GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
08
|
1
|
Quản lý dạy nghề
|
Hạng IV
|
04
|
2
|
Giáo viên
|
Hạng III
|
04
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Thư viện
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Y tế (*)
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
7
|
Bảo vệ
|
|
Thuê khoán
|
|
Tổng
|
|
12
|
(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm
y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh,
người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
C. TRUNG TÂM
DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động(đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
03
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
02
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
14
|
1
|
Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực
vật và kiểm dịch thực vật
|
Hạng
IV
|
01
|
2
|
Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật
|
Hạng
IV
|
01
|
3
|
Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú
y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y
|
Hạng
IV
|
01
|
4
|
Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch
bệnh động vật
|
Hạng
IV
|
02
|
5
|
Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh
|
Hạng IV
|
08
|
6
|
Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản
|
Hạng IV
|
01
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng
|
|
19
|
D. TRUNG TÂM
PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
02
|
1
|
Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất
|
Hạng
IV
|
01
|
2
|
Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng
|
Hạng
IV
|
01
|
3
|
Kỹ thuật thông tin đất đai
|
Hạng
IV
|
Kiêm nhiệm
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
01
|
1
|
Kế hoạch - tổng hợp
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Thủ quỹ
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng
|
|
05
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09
/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TRUNG TÂM
VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động(đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
03
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
02
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
23
|
1
|
Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ
|
Hạng IV
|
02
|
2
|
Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Nghiệp vụ thư viện
|
Hạng IV
|
02
|
4
|
Nghiệp vụ thể dục thể thao
|
Hạng IV
|
01
|
5
|
Phóng viên, biên tập
|
Hạng III
|
06
|
6
|
Phát thanh
|
Hạng IV
|
01
|
7
|
Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh, sánh
sáng
|
Hạng IV
|
10
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
03
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Lái xe
|
|
01 HĐ 68
|
5
|
Bảo vệ
|
|
Thuê khoán
|
|
Tổng
|
|
29
|
B. TRUNG TÂM GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
07
|
1
|
Quản lý dạy nghề
|
Hạng IV
|
04
|
2
|
Giáo viên
|
Hạng III
|
03
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Thư viện
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Y tế (*)
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
7
|
Bảo vệ
|
|
Thuê khoán
|
|
Tổng
|
|
11
|
(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm
y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh,
người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
C. TRUNG TÂM
DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động(đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
04
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
03(*)
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
27
|
1
|
Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực
vật và kiểm dịch thực vật
|
Hạng
IV
|
01
|
2
|
Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật
|
Hạng
IV
|
01
|
3
|
Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú
y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y
|
Hạng
IV
|
01
|
4
|
Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch
bệnh động vật
|
Hạng
IV
|
01
|
5
|
Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh
|
Hạng IV
|
22
|
6
|
Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản
|
Hạng IV
|
01
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng
|
|
33
|
(*) Đối với số lượng cấp phó bố
trí 02 người sau thời tối đa 03 năm kể từ ngày hợp nhất theo Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
D. TRUNG TÂM
PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
02
|
1
|
Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất
|
Hạng
IV
|
01
|
2
|
Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng
|
Hạng
IV
|
01
|
3
|
Kỹ thuật thông tin đất đai
|
Hạng
IV
|
Kiêm nhiệm
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
01
|
1
|
Kế hoạch - tổng hợp
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Thủ quỹ
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng
|
|
05
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TRUNG TÂM
VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
03
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
02
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
16
|
1
|
Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ
|
Hạng IV
|
03
|
2
|
Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động
|
Hạng IV
|
02
|
3
|
Nghiệp vụ thư viện
|
Hạng IV
|
01
|
4
|
Nghiệp vụ thể dục thể thao
|
Hạng IV
|
02
|
5
|
Phóng viên, biên tập
|
Hạng III
|
04
|
6
|
Phát thanh viên
|
Hạng IV
|
02
|
7
|
Kỹ thuật viên phát thanh, truyền hình, âm
thanh, sánh sáng
|
Hạng IV
|
02
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
03
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Lái xe
|
|
01 HĐ 68
|
6
|
Bảo vệ
|
|
Thuê khoán
|
|
Tổng
|
|
22
|
B. TRUNG TÂM GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
05
|
1
|
Quản lý dạy nghề
|
Hạng IV
|
02
|
2
|
Giáo viên
|
Hạng III
|
03
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Thư viện
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Y tế (*)
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
7
|
Bảo vệ
|
|
Thuê khoán
|
|
Tổng
|
|
09
|
(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm
y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh,
người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
C. TRUNG TÂM
DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
03
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
02
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
25
|
1
|
Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực
vật và kiểm dịch thực vật
|
Hạng
IV
|
02
|
2
|
Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật
|
Hạng
IV
|
02
|
3
|
Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú
y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y
|
Hạng
IV
|
03
|
4
|
Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch
bệnh động vật
|
Hạng
IV
|
05
|
5
|
Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh
|
Hạng IV
|
11
|
6
|
Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản
|
Hạng IV
|
02
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng
|
|
30
|
D. TRUNG TÂM
PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
02
|
1
|
Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất
|
Hạng
IV
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng
|
Hạng
IV
|
01
|
3
|
Kỹ thuật thông tin đất đai
|
Hạng
IV
|
01
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
01
|
1
|
Kế hoạch - tổng hợp
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Thủ quỹ
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng
|
|
05
|
Đ. TRUNG TÂM
CÂY ĂN QUẢ
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
03
|
1
|
Kỹ thuật và dịch vụ giống cây ăn quả
|
Hạng IV
|
02
|
2
|
Phụ trách Đề án vùng sản xuất cam sành
|
Hạng IV
|
01
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
01
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Kế toán
|
Kế toán viên
trung cấp
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
7
|
Bảo vệ
|
|
Thuê khoán
|
|
Tổng
|
|
06
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TRUNG TÂM
VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
03
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
02
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
22
|
1
|
Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ
|
Hạng IV
|
03
|
2
|
Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động
|
Hạng IV
|
04
|
3
|
Nghiệp vụ thư viện
|
Hạng IV
|
02
|
4
|
Nghiệp vụ thể dục thể thao
|
Hạng IV
|
02
|
5
|
Phóng viên, biên tập
|
Hạng III
|
03
|
6
|
Phát thanh viên
|
Hạng IV
|
01
|
7
|
Kỹ thuật viên phát thanh, truyền hình, âm
thanh, sánh sáng
|
Hạng IV
|
07
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
03
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Lái xe
|
|
01 HĐ 68
|
6
|
Bảo vệ
|
|
Thuê khoán
|
|
Tổng
|
|
28
|
B. TRUNG TÂM
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
06
|
1
|
Quản lý dạy nghề
|
Hạng IV
|
05
|
2
|
Giáo viên
|
Hạng III
|
01
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Thư viện
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Y tế (*)
|
Hạng IV
|
|
7
|
Bảo vệ
|
|
Thuê khoán
|
|
Tổng
|
|
10
|
(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm
y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh,
người có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
C. TRUNG TÂM
DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
03
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
02
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
40
|
1
|
Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực
vật và kiểm dịch thực vật
|
Hạng
IV
|
02
|
2
|
Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật
|
Hạng
IV
|
01
|
3
|
Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú
y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y
|
Hạng
IV
|
04
|
4
|
Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch
bệnh động vật
|
Hạng
IV
|
04
|
5
|
Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh
|
Hạng IV
|
28
|
6
|
Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản
|
Hạng IV
|
01
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng
|
|
45
|
D. TRUNG TÂM
PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
04
|
1
|
Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất
|
Hạng
IV
|
01
|
2
|
Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng
|
Hạng
IV
|
02
|
3
|
Kỹ thuật thông tin đất đai
|
Hạng
IV
|
01
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
01
|
1
|
Kế hoạch - tổng hợp
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Thủ quỹ
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng
|
|
07
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TRUNG TÂM
VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
03
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
02
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
21
|
1
|
Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ
|
Hạng IV
|
03
|
2
|
Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Nghiệp vụ thư viện
|
Hạng IV
|
02
|
4
|
Nghiệp vụ thể dục thể thao
|
Hạng IV
|
01
|
5
|
Phóng viên, biên tập
|
Hạng III
|
06
|
6
|
Phát thanh
|
Hạng IV
|
01
|
7
|
Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh,
sánh sáng
|
Hạng IV
|
07
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
03
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Lái xe
|
|
01 HĐ 68
|
5
|
Bảo vệ
|
|
Thuê khoán
|
|
Tổng
|
|
27
|
B. TRUNG TÂM
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
03
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
02
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
16
|
1
|
Quản lý dạy nghề
|
Hạng IV
|
06
|
2
|
Giáo viên
|
Hạng III
|
10
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Thư viện
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Y tế (*)
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
7
|
Bảo vệ
|
|
Thuê khoán
|
|
Tổng
|
|
21
|
(*) Vị trí việc làm y tế: Chuyên trách đối với cơ sở được giao biên chế làm
y tế học đường hoặc do cơ sở giáo dục hợp đồng hoặc thuê cơ sở khám chữa bệnh, người
có đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
C. TRUNG TÂM
DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
04
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
03(*)
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
37
|
1
|
Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực
vật và kiểm dịch thực vật
|
Hạng
IV
|
02
|
2
|
Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật
|
Hạng
IV
|
02
|
3
|
Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú
y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y
|
Hạng
IV
|
04
|
4
|
Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch
bệnh động vật
|
Hạng
IV
|
03
|
5
|
Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh
|
Hạng IV
|
20
|
6
|
Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản
|
Hạng IV
|
06
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng
|
|
43
|
(*) Đối với số lượng cấp phó bố
trí 02 người sau thời tối đa 03 năm kể từ ngày hợp nhất theo Quy định số
128/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
D. TRUNG TÂM
PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
03
|
1
|
Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất
|
Hạng
IV
|
01
|
2
|
Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng
|
Hạng
IV
|
01
|
3
|
Kỹ thuật thông tin đất đai
|
Hạng
IV
|
01
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
01
|
1
|
Kế hoạch - tổng hợp
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Thủ quỹ
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng
|
|
06
|
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH
NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TRUNG TÂM
VĂN HÓA, TRUYỀN THÔNG, THỂ THAO
TT
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
03
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
02
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
17
|
1
|
Nghiệp vụ văn hóa, văn nghệ
|
Hạng IV
|
02
|
2
|
Nghiệp vụ thông tin tuyên truyền, cổ động
|
Hạng IV
|
02
|
3
|
Nghiệp vụ thư viện
|
Hạng IV
|
0
|
4
|
Nghiệp vụ thể dục thể thao
|
Hạng IV
|
01
|
5
|
Phóng viên, biên tập
|
Hạng III
|
03
|
6
|
Phát thanh
|
Hạng IV
|
01
|
|
Kỹ thuật phát thanh, truyền hình, âm thanh,
sánh sáng
|
Hạng IV
|
08
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Lái xe
|
|
01 HĐ 68
|
5
|
Bảo vệ
|
|
Thuê khoán
|
|
Tổng
|
|
22
|
B. TRUNG TÂM
DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
TT
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
16
|
1
|
Chuyên quản giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực
vật và kiểm dịch thực vật
|
Hạng
IV
|
01
|
2
|
Chuyên quản dự án bảo vệ thực vật
|
Hạng
IV
|
01
|
3
|
Chuyên quản giống con nuôi, thức ăn, thuốc thú
y và kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y
|
Hạng
IV
|
02
|
4
|
Kiểm dịch động vật, chẩn đoán, phòng chống dịch
bệnh động vật
|
Hạng
IV
|
02
|
5
|
Phụ trách khuyến nông; trồng trọt lâm sinh
|
Hạng IV
|
10
|
6
|
Phụ trách khoa học công nghệ, thủy sản
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
02
|
1
|
Hành chính - tổng hợp
|
Hạng IV
|
01
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư - Thủ quỹ
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng
|
|
20
|
C. TRUNG TÂM
PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
TT
|
DANH MỤC VỊ
TRÍ VIỆC LÀM
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tối thiểu
|
Dự kiến số
lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)
|
I
|
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo,
quản lý, điều hành
|
|
02
|
1
|
Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Hạng III
|
01
|
II
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động
nghề nghiệp
|
|
10
|
1
|
Nghiệp vụ quản lý và phát triển quỹ đất
|
Hạng
IV
|
04
|
2
|
Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng
|
Hạng
IV
|
03
|
3
|
Kỹ thuật thông tin đất đai
|
Hạng
IV
|
03
|
III
|
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
01
|
1
|
Kế hoạch - tổng hợp
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Kế toán
|
Hạng IV
|
01
|
3
|
Văn thư
|
Hạng IV
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Thủ quỹ
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
Tổng
|
|
13
|
Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
2.456
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|