STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN - VỆ SINH
LAO ĐỘNG
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
03
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Bộ Luật lao động;
- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày
10/5/2013
- Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 01/12/2014
- Thông tư số 54/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 16/12/2015
|
2
|
Cấp mới, cấp gia hạn, cấp bổ sung,
cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ
sinh lao động hạng B
|
- 10
ngày (cấp mới;
- 05
ngày (cấp lại)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
-
cấp, cấp gia hạn: 1.200.000 đồng.
-
cấp lại khi bổ sung lĩnh vực hoạt động: 500.000 đồng
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động
năm 2015
- Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018
- Thông tư 110/2017/TT-BTC ngày
20/10/2017
|
3
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần
đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
05
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 11/06/2013
|
4
|
Khai báo các máy, vật tư thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
03
ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động
năm 2015
- Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016
- Thông tư số 16/2017-TT-BLĐTBXH
ngày 08/6/2017
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận cho doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện hạng B
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 1.200.000 đồng.
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động
năm 2015
- Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018
- Thông tư 110/2017/TT-BTC ngày
20/10/2017
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng
lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Nam
|
Không
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động
ngày 25/6/2015
- Nghị định 37/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016
- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 22/9/2017
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động
ngày 25/6/2015
- Nghị định 37/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016
- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 22/9/2017
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
1
|
Đăng ký hợp đồng lao động thực tập
thời hạn dưới 90 ngày
|
06
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006
- Nghị định
số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 08/10/2007
|
2
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân cho lao
động đi làm việc tại nước ngoài
|
03
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
- 100.000đ quỹ
hỗ trợ việc làm (theo thông tư 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC).
- Đối với thị trường Đài Loan: 16
USD/hợp đồng theo công văn số 2849/LĐTBXH-KHTC
|
- Luật người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006; Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007; Công văn số 2849/LĐTBXH-KHTC ngày 15/8/2008; Công văn số 54/QLLĐNN-QLLĐ ngày 10/01/2008 của Cục QLLĐNN;
Thông tư 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008; Công
văn số 582/QLLĐNN-QLLĐ ngày 14/4/2010
|
3
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ
của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
05
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
- Thông tư liên tịch số
17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 4/9/2007
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2012
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013
- Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng
11 năm 2005
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày
23/05/2014
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động ngày 18/6/2012;
- Luật Việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày
23/05/2014
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018
|
3
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động ngày 18/6/2012;
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày
23/05/2014
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018
|
4
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
03
ngày làm việc (Sau ngày 15 ngày kể từ người lao động nộp hồ sơ đề nghị
hưởng theo quy định)
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật việc làm ngày 16/11/2013
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015;
- QĐ số
77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/07/2015
|
5
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02
ngày làm việc
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật việc làm ngày 16/11/2013
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015
- QĐ số
77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/07/2015
|
6
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sau 01 ngày kể từ ngày người lao
động đến khai báo về việc tìm kiếm việc làm
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật việc làm ngày 16/11/2013
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/07/2015
|
7
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02 ngày kể từ ngày người lao động không
thực hiện đúng quy định của Luật việc làm
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015
|
8
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (Chuyển đi)
|
02 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề
nghị
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015
|
9
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (Chuyển đến)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ chuyển nơi hưởng TCTN
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015
|
10
|
Hỗ trợ học nghề
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 28/2015NĐ-CP ngày
12/3/2015
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015
- Quyết định số 77/2014/TT ngày
24/12/2014
|
11
|
Hỗ trợ tư vấn giới thiệu việc làm
|
Sau
khi tiếp nhận phiếu tư vấn giới thiệu việc làm
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Không
|
- Luật Việc làm ngày 16/11/2013
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015
|
12
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng
tháng
|
3
ngày
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Không
|
- Luật việc làm;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/07/2015
|
13
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03
ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu
chính hoặc qua phần mềm quản lý lao động nước ngoài của Bộ Lao động - TB và
XH
|
600.000
đồng (sáu trăm nghìn đồng)
|
- Bộ Luật Lao động năm 2012
- Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018
- Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018
- Thông tư 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày
15/8/2017
|
14
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03
ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu
chính hoặc qua phần mềm quản lý lao động nước ngoài của Bộ Lao động - TB và
XH
|
450.000
đồng (Bốn trăm năm mươi nghìn đồng)
|
- Bộ Luật Lao động năm 2012
- Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018
- Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/10/2018
- Thông tư 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày
15/8/2017
|
15
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
03
ngày làm việc
|
Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu
chính hoặc qua phần mềm quản lý lao động nước ngoài của Bộ Lao động - TB và
XH
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động năm 2012
- Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018
- Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30/10/2018
- Thông tư 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày
15/8/2017
|
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
02
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập
|
02
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018
|
3
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập
|
06
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động của cơ sở
trợ giúp xã hội
|
06
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018
|
5
|
Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt
động của cơ sở trợ giúp xã hội
|
06
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017
|
6
|
Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
lao động từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
04
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017
- Luật khuyết tật ngày 17/6/2010
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018
|
V. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Giải quyết chế độ đối với Thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
07
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
2
|
Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ
cấp 1 lần đối với người có công với cách mạng từ trần
|
12
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
3
|
Giải quyết chế độ mai táng phí cho
đối tượng theo quyết định số 290/2005/QĐ-TT ngày 08/11/2005 và quyết định số
40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
17
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013
- Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT/BQP-BLĐTBXH-BTC
ngày 07/12/2015
|
4
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở
Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày
09/11/2011
- Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 5/01/2012
|
5
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối
với đối tượng là dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống
Mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế theo Quyết định số
49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày
14/10/2015
- Thông tư liên tịch số
138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2015
|
6
|
Giải quyết mai táng phí đối với đối
tượng thực hiện theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP
|
08
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH
ngày 25/7/2007
|
7
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng khi người có công từ trần
|
12
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
8
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp
|
05
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
9
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
thân nhân liệt sĩ
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
10
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
05
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
11
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
12
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
12
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
13
|
Giám định vết thương còn sót
|
12
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
- Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014
|
14
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
07
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
15
|
Giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
16
|
Giải quyết chế độ ưu đãi con đẻ
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
11
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
17
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
18
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
19
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
20
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ Người có công
|
08
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
21
|
Di chuyển hồ sơ Người có công với
cách mạng
|
13
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
22
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
23
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh
hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
16
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Pháp lệnh số 05/2012/UBTVQH13
ngày 20/10/2012
- Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày
22/5/2013
- Thông tư liên tịch số
03/2014/TTLT-BNV-BQP-BLĐTBXH ngày 10/10/2014
|
24
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Pháp lệnh số 05/2012/UBTVQH13
ngày 20/10/2012
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
25
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
26
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được
hưởng chế độ ưu đãi
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
- Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/07/2014
|
27
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013
- Thông tư liên tịch số
28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013
|
28
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
13
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014
|
29
|
Trợ cấp 1 lần đối với đối tượng
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp
bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
13
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày
09/11/2011
- Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 5/01/2012
|
30
|
Đính chính thông tin trên bia mộ
liệt sĩ
|
Nơi
ql mộ: 10 ngày làm việc
Nơi
quản lý HS: 05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 30/6/2014
|
31
|
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
03
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC, ngày 30/6/2014
|
32
|
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp dụng cụ chỉnh hình
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
33
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013
- Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 28/9/2015
|
34
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND tỉnh Hà Nam
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày
14/10/2013
- Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày
04/12/2015
- Thông tư liên tịch số
17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
|
VI. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
09
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
06
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013
|
3
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
06
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
06
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
04
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013
|
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
1
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
Trung cấp tư thục
|
05
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
06
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký bổ sung do đổi tên các cơ sở giáo
dục; 07 ngày làm việc đối với các trường hợp khác
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019
|
4
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh
|
12
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
|
5
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh
|
06
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
|
6
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không
vì lợi nhuận
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
|
7
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
08
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018
|
8
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
06
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018
|
9
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
06
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số
47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018
|
10
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
08
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019
|
11
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019
|
12
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo
trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019
|
13
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
12
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019
|
14
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
12
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019
|
15
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
06
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019
|
17
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
06
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN
LƯƠNG
|
1
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh
nghiệp ngoài khu công nghiệp (không do Ban quản lý các khu công nghiệp quản
lý)
|
03
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Bộ Luật lao động số 10/2012/QH13
năm 2012
- Nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày
19/6/2013
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015
|
2
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế
hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày
13/6/2016
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 01/9/2016
|
3
|
Xếp hạng Công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở
hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày
13/6/2016
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 01/9/2016
|
4
|
Gửi Thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
06
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13
năm 2012
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
12
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày
20 tháng 03 năm 2019
|
6
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
12
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày
20 tháng 03 năm 2019
|
7
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
12
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày
20 tháng 03 năm 2019
|
8
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
08
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày
20 tháng 03 năm 2019
|
9
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
05
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày
20 tháng 03 năm 2019
|
X. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
1
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
05
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg
ngày 19/7/2005
- Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH
ngày 28 tháng 11 năm 2006
- Thông tư số 11/2006/TT-BLĐTBXH
ngày 12 tháng 9 năm 2006
- Thông tư số 14/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 30/8/2007
|