|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2146/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2146/QĐ-UBND
|
Nam Định,
ngày 31 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC
TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày
01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế
công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh
đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ
chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung;
hỗ trợ, phục vụ
trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức
thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày
20/10/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ
lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Quyết định số 118-QĐ/TU ngày
05/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn chức danh
cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; Quy định số 603-QĐ/TU
ngày 03/01/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phân cấp quản lý cán bộ và bổ nhiệm, giới
thiệu cán bộ ứng cử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 3011/TTr-SGTVT ngày
26/10/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 2724/BC-SNV ngày
27/10/2023 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc
làm của Sở Giao thông vận tải
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 46 vị
trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý:
12 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
ngành: 10 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn
dùng chung: 20 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04
vị trí.
(chi tiết tại
Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc và
Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông vận tải (chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giám đốc Sở Giao thông vận tải căn
cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc
làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực
hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng
quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm
tra, hướng dẫn việc thực hiện của Sở Giao thông vận tải theo quy định.
Điều 3. - Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 1413/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc
làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao
thông vận tải.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
-
Lưu: VP1, VP8.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH
Phạm
Đình Nghị
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 2146/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên vị trí
việc làm
|
Mã VTVL
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
Đơn vị thực
hiện
|
I
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Giám đốc Sở
|
SGTVT-LĐQL-01
|
Chuyên viên
chính trở lên
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
SGTVT-LĐQL-02
|
Chuyên viên
chính trở lên
|
Lãnh đạo Sở
|
3
|
Chánh Văn phòng
|
SGTVT-LĐQL-03
|
Chuyên viên
trở lên
|
Văn phòng Sở
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
SGTVT-LĐQL-04
|
Thanh tra viên
hoặc tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
5
|
Chánh Văn phòng Ban An toàn giao
thông
|
SGTVT-LĐQL-05
|
Chuyên viên
trở lên
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
6
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
SGTVT-LĐQL-06
|
Chuyên viên
trở lên
|
|
6.1
|
Trưởng phòng Quản lý vận tải -
phương tiện và người
Lái
|
SGTVT-LĐQL-06.01
|
Chuyên viên
trở lên
|
Phòng Quản lý vận tải - phương tiện
và người lái
|
6.2
|
Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
SGTVT-LĐQL-06.02
|
Chuyên viên
trở lên
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
6.3
|
Trưởng phòng Quản lý chất lượng công
trình giao thông
|
SGTVT-LĐQL-06.03
|
Chuyên viên
trở lên
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao
thông
|
6.4
|
Trưởng phòng Kế hoạch - tài chính
|
SGTVT-LĐQL-06.04
|
Chuyên viên
trở lên
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
SGTVT-LĐQL-07
|
Chuyên viên
trở lên
|
Văn phòng Sở
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
SGTVT-LĐQL-08
|
Thanh tra viên
hoặc tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
9
|
Phó Chánh Văn phòng Ban An toàn giao
thông
|
SGTVT-LĐQL-09
|
Chuyên viên
trở lên
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
10
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
SGTVT-LĐQL-10
|
Chuyên viên
trở lên
|
|
10.1
|
Phó Trưởng phòng Quản lý vận tải -
phương tiện và người lái
|
SGTVT-
LĐQL-10.01
|
Chuyên viên trở lên
|
Phòng Quản lý vận tải -
phương tiện và người lái
|
10.2
|
Phó Trưởng phòng Quản lý kết cấu hạ
tầng giao thông
|
SGTVT-LĐQL-10.02
|
Chuyên viên
trở lên
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
10.3
|
Phó Trưởng phòng Quản lý chất lượng
công trình giao thông
|
SGTVT-LĐQL-10.03
|
Chuyên viên
trở lên
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình
giao thông
|
10.4
|
Phó Trưởng phòng Kế hoạch - tài
chính
|
SGTVT-LĐQL-10.04
|
Chuyên viên
trở lên
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
11
|
Đội trưởng đội nghiệp vụ (thuộc
Thanh tra Sở Giao thông vận tải)
|
SGTVT-LĐQL-11
|
Thanh tra
viên hoặc tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
12
|
Phó Đội trưởng đội nghiệp vụ (thuộc
Thanh tra Sở Giao thông vận tải)
|
SGTVT-LĐQL-12
|
Thanh tra
viên hoặc tương đương trở lên
|
Thanh tra Sở
|
II
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Chuyên viên chính về kết cấu hạ tầng
giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)
|
SGTVT-NVCN-01
|
Chuyên viên
chính
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông;
Phòng Quản lý chất lượng công trình
giao thông
|
2
|
Chuyên viên chính về an ninh, an
toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng
không)
|
SGTVT-NVCN-02
|
Chuyên viên
chính
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý vận tải
(đường bộ, đường 5ắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)
|
SGTVT-NVCN-03
|
Chuyên viên
chính
|
Phòng Quản lý vận tải - phương tiện
và người lái
|
4
|
Chuyên viên chính về quản lý đầu tư
theo phương thức đối tác công - tư
|
SGTVT-NVCN-04
|
Chuyên viên
chính
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình
giao thông
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý phương
tiện và người lái
|
SGTVT-NVCN-05
|
Chuyên viên
chính
|
Phòng Quản lý vận tải - phương tiện
và người lái
|
6
|
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao
thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải,
hàng không)
|
SGTVT-NVCN-06
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông;
Phòng Quản lý chất lượng công trình
giao thông
|
7
|
Chuyên viên về an ninh, an toàn giao
thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)
|
SGTVT-NVCN-07
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
8
|
Chuyên viên về quản lý vận tải (đường
bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)
|
SGTVT-NVCN-08
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý vận tải - phương tiện
và người lái
|
9
|
Chuyên viên về quản lý đầu tư theo
phương thức đối tác công - tư
|
SGTVT-NVCN-09
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình
giao thông
|
10
|
Chuyên viên về quản lý phương tiện
và người lái
|
SGTVT-NVCN-10
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý vận tải - phương tiện
và người lái
|
III
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
1
|
Thanh tra viên chính về công tác
thanh tra
|
SGTVT-CMDC-01
|
Thanh tra
viên chính hoặc tương đương
|
Thanh tra Sở
|
2
|
Thanh tra viên về công tác thanh tra
|
SGTVT-CMDC-02
|
Thanh tra
viên hoặc tương đương
|
Thanh tra Sở
|
3
|
Chuyên viên về pháp chế
|
SGTVT-CMDC-03
|
Chuyên viên
|
Thanh tra Sở
|
4
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
SGTVT-CMDC-04
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn
nhân lực
|
SGTVT-CMDC-05
|
Chuyên viên
chính
|
Văn phòng Sở
|
6
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
SGTVT-CMDC-06
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
7
|
Chuyên viên chính về cải cách hành
chính
|
SGTVT-CMDC-07
|
Chuyên viên
chính
|
Văn phòng Sở
|
8
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
SGTVT-CMDC-08
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
9
|
Chuyên viên về thi đua khen thưởng
|
SGTVT-CMDC-09
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
10
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
SGTVT-CMDC-10
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở Văn phòng Ban An toàn
giao thông
|
11
|
Chuyên viên về hành chính - văn
phòng
|
SGTVT-CMDC-11
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
12
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
SGTVT-CMDC-12
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
13
|
Văn thư viên trung cấp
|
SGTVT-CMDC-13
|
Văn thư
viên trung cấp
|
Văn phòng Sở
|
14
|
Cán sự về lưu trữ
|
SGTVT-CMDC-14
|
Cán sự
|
Văn phòng Sở
|
15
|
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư
|
SGTVT-CMDC-15
|
Chuyên viên
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
16
|
Chuyên viên về tài chính
|
SGTVT-CMDC-16
|
Chuyên viên
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
17
|
Kế toán trưởng
|
SGTVT-CMDC-17
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
18
|
Kế toán viên chính
|
SGTVT-CMDC-18
|
Kế toán
viên chính
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
19
|
Kế toán viên
|
SGTVT-CMDC-19
|
Kế toán
viên
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính Thanh tra
Sở Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
20
|
Cán sự thủ quỹ
|
SGTVT-CMDC-20
|
Cán sự
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
SGTVT-HTPV-01
|
|
Văn phòng Sở
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
SGTVT-HTPV-02
|
|
Văn phòng Sở
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
SGTVT-HTPV-03
|
|
Văn phòng Sở Văn phòng Ban An toàn
giao thông
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
SGTVT-HTPV-04
|
|
Văn phòng Sở
|
Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2146/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
394
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|