|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2112/QĐ-UBND 2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Quảng Bình
Số hiệu:
|
2112/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Quang
|
Ngày ban hành:
|
15/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2112/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 15 tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
20 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày
10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày
08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá
ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng Quảng
Bình tại Tờ trình số 1399/TTr-SXD ngày 06 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định này
để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác
định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
(Có
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3813/QĐ-UBND ngày 29
tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công tỉnh Quảng Bình.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Quảng Bình;
- Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm THCB - VP UBND tỉnh
- Lưu VT, CV XDCB.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Quang
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN
ÁP
DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
I. THUYẾT MINH
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công trình (sau đây gọi là Bảng giá ca máy) quy
định chi phí cho một ca máy làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây
dựng đang được sử dụng phổ biến trên địa bàn tỉnh trong điều kiện làm việc bình thường.
2. Giá ca máy công bố trong bảng giá này
bao gồm các thành phần chi phí như sau:
a) Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí
về hao mòn (vô hình và hữu hình) của máy và thiết bị thi công sau một năm sử dụng.
b) Chi phí sửa
chữa: là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm
duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy trong một năm sử dụng.
c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính
trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng (xăng, dầu, điện, gas
hoặc khí nén) để tạo ra động lực cho máy hoạt động trong một ca làm việc (gọi là nhiên liệu chính) và nhiên liệu phụ (như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền
động).
Đơn giá nhiên liệu trong Bảng giá ca máy này chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng, tại thời điểm tính toán:
+ Xăng A92: 15.818 đồng/lít
+ Điện: 1.622 đồng/kwh
+ Dầu diezel: 12.291 đồng/lít
d) Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy:
Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương
tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác
định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy quy định tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng và các quy định hiện
hành của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong
doanh nghiệp.
- Chi phí lương thợ điều khiển trong giá
ca máy được tính theo lương tại khu vực thành phố Đồng Hới thuộc vùng III là 2.080.000 đồng/ tháng, các huyện, thị xã thuộc
vùng IV là 1.970.000 đồng/tháng, mức lương
này đã bao gồm các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực,
phụ cấp không ổn định sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị trường với mức lương đầu vào,
hệ số bậc thợ áp dụng bảng lương, cấp bậc, hệ số lương theo Thông tư số
05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng. Trong đó,
hệ số bậc thợ đối với nhân công vận hành các loại máy xây
dựng theo Bảng cấp bậc, hệ số lương công nhân xây dựng nhóm I (Bảng số 1).
e) Chi phí khác: Chi phí khác của máy
tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường,
có hiệu quả tại công trình.
3. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị
thi công kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị
gia tăng. Nếu tính cả thuế giá trị gia tăng của các loại
vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng thì giá ca máy được điều chỉnh với hệ
số 1,1.
4. Đối với những
máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao,
định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1.05.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy này được dùng để tham
khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
2. Đối với những
máy và thiết bị thi công xây dựng công
trình chưa có trong bảng giá này hoặc những máy và thiết
bị thi công mới công nghệ tiên tiến thì chủ đầu tư căn cứ
vào nguyên tắc, phương pháp xác định ca máy theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tổ
chức lập giá ca máy trình người quyết định đầu tư cho phép áp dụng.
3. Trong quá trình sử dụng Bảng giá
ca máy này, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh
về Sở Xây dựng Quảng Bình để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH
|
(Kèm theo Quyết định số: ……/QĐ-UBND ngày.... tháng….
năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)
|
Số TT
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân công điều khiển máy
|
Chi phí tiền lương thợ Khu vực III Cnc (đồng/ca)
|
Đơn giá ca máy 2017 Khu vực III (đồng/ca)
|
Chi phí tiền lương thợ Khu vực IV Cnc (đồng/ca)
|
Đơn giá ca máy 2017 Khu vực IV (đồng/ca)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
I
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào
một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
43
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
1.541.295
|
193.800
|
1.531.095
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
51
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
1.781.935
|
193.800
|
1.771.735
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
59
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
2.213.999
|
392.920
|
2.193.319
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
65
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
2.395.362
|
392.920
|
2.374.682
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
488.800
|
3.360.118
|
464.360
|
3.335.678
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
113
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
488.800
|
4.013.516
|
464.360
|
3.989.076
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
138
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
540.000
|
4.716.158
|
513.000
|
4.689.158
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
199
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
540.000
|
5.794.604
|
513.000
|
5.767.604
|
|
M101.0200
|
Máy đào
một gầu, bánh hơi - dùng tích gầu:
|
|
|
|
-
|
9
|
M101.0201
|
0,75 m3
|
57
|
lít diezel
|
1x377+1x5/7
|
413.600
|
2.227.090
|
392.920
|
2.206.410
|
10
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
73
|
lít diezel
|
1x4/7+1x677
|
488.800
|
3.298.159
|
464.360
|
3273.719
|
|
M101.0300
|
Máy đào
gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
11
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
59
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
2.182.884
|
392.920
|
2.162.204
|
12
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
65
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
2.361.039
|
392.920
|
2.340.359
|
13
|
M101.0303
|
1,00 m3
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
488.800
|
3.270.195
|
464.360
|
3.245.755
|
14
|
M101.0304
|
1,20 m3
|
113
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
488.800
|
3.706.319
|
464.360
|
3.681.879
|
15
|
M101.0305
|
1,60 m3
|
128
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
540.000
|
4.381.320
|
513.000
|
4.354.320
|
16
|
M101.0306
|
2,30 m3
|
164
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
540.000
|
5.363.281
|
513.000
|
5.336.281
|
|
M.101.0400
|
Máy xúc
lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
17
|
M101.0401
|
0,60 m3
|
29
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
1.176.027
|
193.800
|
1.165.827
|
18
|
M101.0402
|
1,00 m3
|
39
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
1.496.201
|
193.800
|
1.486.001
|
19
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
47
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
1.939.038
|
392.920
|
1.918.358
|
20
|
M101.0404
|
1,65 m3
|
75
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
2.461.544
|
392.920
|
2.440.864
|
21
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
95
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
488.800
|
3.103.617
|
464.360
|
3.079.177
|
22
|
M101.0406
|
2,80 m3
|
101
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
488.800
|
3.528.001
|
464.360
|
3.503.561
|
23
|
M101.0407
|
3,20 m3
|
134
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
488.800
|
4.465.522
|
464.360
|
4.441.082
|
|
M101.0500
|
Máy ủi
- công suất:
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75,0 CV
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
1.239.989
|
193.800
|
1.229.789
|
25
|
M101.0502
|
110 CV
|
46
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
1.833.471
|
392.920
|
1.812.791
|
26
|
M101.0503
|
140,0 CV
|
59
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
2.270.347
|
392.920
|
2.249.667
|
27
|
M101.0504
|
180,0 CV
|
76
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
2.909.904
|
392.920
|
2.889.224
|
28
|
M101.0505
|
250,0 CV
|
94
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
457.600
|
3.370.263
|
434.720
|
3.347.383
|
29
|
M101.0506
|
320,0 CV
|
125
|
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
508.800
|
4.709.194
|
483.360
|
4.683.754
|
|
M101.0600
|
Máy cạp
tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
30
|
M101.0601
|
9,0 m3
|
132
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
457.600
|
3.478.883
|
434.720
|
3.456.003
|
31
|
M101.0602
|
16,0 m3
|
154
|
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
508.800
|
4.262.192
|
483.360
|
4.236.752
|
32
|
M101.0603
|
25,0 m3
|
182
|
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
508.800
|
5.012.818
|
483.360
|
4.987.378
|
|
M101.0700
|
Máy san
tự hành - công
suất:
|
|
|
|
|
33
|
M101.0701
|
108,0 CV
|
39
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
2.004.307
|
392.920
|
1.983.627
|
34
|
M101.0702
|
180,0 CV
|
54
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
2.825.043
|
392.920
|
2.804.363
|
|
M101.0800
|
Máy đầm
đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
35
|
M101.0801
|
50 kg
|
3
|
lít xăng
|
1x3/7
|
172.800
|
251.078
|
164.160
|
242.438
|
36
|
M101.0802
|
60 kg
|
3,5
|
lít xăng
|
1x3/7
|
172.800
|
269.024
|
164.160
|
260.384
|
37
|
M101.0803
|
70 kg
|
4
|
lít xăng
|
1x3/7
|
172.800
|
286.970
|
164.160
|
278.330
|
38
|
M101.0804
|
80 kg
|
5
|
lít xăng
|
1x3/7
|
172.800
|
313.063
|
164.160
|
304.423
|
|
M101.0900
|
Đầm bánh
hơi tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
39
|
M101.0901
|
9,0 T
|
34
|
lít diezel
|
1x5/7
|
240.800
|
1.263.937
|
228.760
|
1.251.897
|
40
|
M101.0902
|
16,0 T
|
38
|
lít diezel
|
1x5/7
|
240.800
|
1.400.776
|
228.760
|
1.388.736
|
41
|
M101.0903
|
25,0 T
|
55
|
lít diezel
|
1x5/7
|
240.800
|
1.767.649
|
228.760
|
1.755.609
|
|
M101.1000
|
Máy đầm
rung tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
42
|
M101.1001
|
8 T
|
19
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
1.229.858
|
193.800
|
1.219.658
|
43
|
M101.1002
|
15T
|
39
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
1.972.003
|
193.800
|
1.961.803
|
44
|
M101.1003
|
18T
|
53
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
2.363.081
|
193 800
|
2.352.881
|
45
|
M101.1004
|
25T
|
67
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
2.688.889
|
193.800
|
2.678.689
|
|
M101.1100
|
Đầm bánh
thép tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
46
|
M101.1101
|
6,0 T
|
20
|
lít diezel
|
1x3/7
|
172.800
|
746.215
|
164.160
|
737.575
|
47
|
M101.1102
|
8,5 T
|
24
|
lít diezel
|
1x3/7
|
172.800
|
841.868
|
164.160
|
833.228
|
48
|
M101.1103
|
10,0 T
|
26
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
1.007.208
|
193.800
|
997.008
|
19
|
M101.1104
|
15,5 T
|
42
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
1.482.845
|
193.800
|
1.472.645
|
|
M101.1200
|
Quả đầm
- trọng lượng:
|
|
|
|
|
50
|
M101.1201
|
16 T
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
759.511
|
193.800
|
749.311
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG
CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục
ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
51
|
M102.0101
|
3,0 T
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 1
|
418.400
|
1.255.690
|
397.480
|
1.234.770
|
52
|
M102.0102
|
4,0 T
|
26
|
lít diezel
|
1x1/4 +1x3/4 LX Nhóm 1
|
418.400
|
1.306.420
|
397.480
|
1.285.500
|
53
|
M102.0103
|
5,0 T
|
30
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 1
|
418.400
|
1.406.864
|
397.480
|
1.385.944
|
54
|
M102.0104
|
6,0 T
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4 +1x3/4 LX Nhóm 1
|
418.400
|
1.585.451
|
397.480
|
1.564.531
|
55
|
M102.0105
|
10,0 T
|
37
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2
|
476.000
|
1.980.624
|
452.200
|
1.956.824
|
56
|
M102.0106
|
16,0 T
|
43
|
lít diezel
|
1x1/4 +1x3/4 LX Nhóm 2
|
476.000
|
2.094.575
|
452.200
|
2.070.775
|
57
|
M102.0107
|
20,0 T
|
44
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2
|
476.000
|
2.263.162
|
452.200
|
2.239.362
|
58
|
M102.0108
|
25,0 T
|
50
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 3
|
568.000
|
2.592.432
|
539.600
|
2.564.032
|
59
|
M102.0109
|
30,0T
|
54
|
lít diezel
|
1x1/4 +1x3/4 LX Nhóm 3
|
568.000
|
3.094.234
|
539.600
|
3.065.834
|
60
|
M102.0110
|
40,0 T
|
64
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 3
|
568.000
|
3.926.776
|
539.600
|
3.898.376
|
61
|
M102.0111
|
50,0 T
|
70
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 3
|
568.000
|
5.025.157
|
539.600
|
4.996.757
|
|
M102.0200
|
Cần trục
bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
62
|
M102.0201
|
16,0 T
|
33
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
1.717.568
|
392.920
|
1.696.888
|
63
|
M102.0202
|
25,0 T
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
488.800
|
2.030.092
|
464.360
|
2.005.652
|
64
|
M102.0203
|
40,0 T
|
50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
488.800
|
3.194.178
|
464.360
|
3.169.738
|
65
|
M102.0204
|
63,0 T
|
61
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
488.800
|
3.716.749
|
464.360
|
3.692.309
|
66
|
M102.0205
|
90,0 T
|
69
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
540.000
|
5.731.703
|
513.000
|
5.704.703
|
67
|
M102.0206
|
100,0 T
|
74
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
744.000
|
6.880.551
|
706.800
|
6.843.351
|
68
|
M102.0207
|
110,0 T
|
78
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
744.000
|
8.219.985
|
706.800
|
8.182.785
|
69
|
M102.0208
|
130,0 T
|
81
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
744.000
|
9.513.745
|
706.800
|
9.476.545
|
|
M102.0300
|
Cần trục
bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
70
|
M102.0301
|
5,0 T
|
32
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
1.545.678
|
392.920
|
1.524.998
|
71
|
M102.0302
|
10,0 T
|
36
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
1.800.550
|
392.920
|
1.779.870
|
72
|
M102.0303
|
16,0 T
|
45
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
2.193.600
|
392.920
|
2.172.920
|
73
|
M102.0304
|
25,0 T
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
488.800
|
2.633.581
|
464.360
|
2.609.141
|
74
|
M102.0305
|
28,0 T
|
49
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
488.800
|
2.841.672
|
464.360
|
2.817.232
|
75
|
M102.0306
|
40,0 T
|
51
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
488.800
|
3.214.983
|
464.360
|
3.190.543
|
76
|
M102.0307
|
50,0 T
|
54
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
488.800
|
3.913.700
|
464.360
|
3.889.260
|
77
|
M102.0308
|
63,0 T
|
56
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
540.000
|
4.169.711
|
513.000
|
4.142.711
|
78
|
M102.0309
|
80,0 T
|
58
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
540.000
|
4.438.522
|
513.000
|
4.411.522
|
79
|
M102.0310
|
100,0 T
|
59
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
744.000
|
5.537.427
|
706.800
|
5.500.227
|
80
|
M102.0311
|
110,0 T
|
63
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
744.000
|
6.620.050
|
706.800
|
6.582.850
|
81
|
M102.0312
|
130,0 T
|
72
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
744.000
|
7.147.200
|
706.800
|
7.110.000
|
82
|
M102.0313
|
150,0 T
|
83
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
744.000
|
7.852.661
|
706.800
|
7.815.461
|
|
M102.0400
|
Cần trục
tháp - sức nâng;
|
|
|
|
|
83
|
M102.0401
|
5,0 T
|
42
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
1.211.207
|
392.920
|
1.190.527
|
84
|
M102.0402
|
10,0 T
|
60
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
1.578.875
|
392.920
|
1.558.195
|
85
|
M102.0403
|
12,0 T
|
68
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
1.774.474
|
392.920
|
1.753.794
|
86
|
M102.0404
|
15,0 T
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
1.906.941
|
392.920
|
1.886.261
|
87
|
M102.0405
|
20,0 T
|
113
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
2.116.145
|
392.920
|
2 095.465
|
88
|
M102.0406
|
25,0 T
|
120
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
457.600
|
2.660.865
|
434.720
|
2.637.985
|
89
|
M102.0407
|
30,0 T
|
128
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
457.600
|
3.163.321
|
434.720
|
3.140.441
|
90
|
M102.0408
|
40,0 T
|
135
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
457.600
|
3.785.648
|
434.720
|
3.762.768
|
91
|
M102.0409
|
50,0 T
|
143
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
692.800
|
4.838.304
|
658.160
|
4.803.664
|
92
|
M102.0410
|
60,0 T
|
198
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
692.800
|
6.018.580
|
658.160
|
5.983.940
|
93
|
M102.0411
|
Cẩu tháp MD
900
|
480
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7+1x7/7
|
1.028.800
|
17.129.716
|
977.360
|
17.078.276
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu
nổi:
|
|
|
|
|
94
|
M102.0501
|
Kéo theo-
sức nâng 30T
|
81
|
lít diezel
|
1 t.phII.1/2+3 thợ máy(2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4+
1 thủy thủ 2/4
|
1.185.600
|
5.369.773
|
1.126.320
|
5.310.493
|
95
|
M102.0502
|
Tự hành -
Sức nâng 100T
|
118
|
lít diezel
|
1 t.tr1/2+1 t.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ
điện3/4+1 Thủy thủ 2/4
|
1.734.400
|
7.992.549
|
1.647.680
|
7.905.829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0600
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
96
|
M102.0601
|
10T
|
81
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
1.158.552
|
392.920
|
1.137.872
|
97
|
M102.0602
|
30T
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
457.600
|
1.550.557
|
434.720
|
1.527.677
|
98
|
M102.0603
|
60T
|
144
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
508.800
|
1.981.562
|
483.360
|
1.956.122
|
100
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
233
|
kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
1.273.600
|
3.834.451
|
1.209.920
|
3.770.771
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức nâng
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
M102.0801
|
30 T
|
48
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
457.600
|
744.984
|
434.720
|
722.104
|
103
|
M102.0802
|
40 T
|
60
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
457.600
|
791.390
|
434.720
|
768.510
|
104
|
M102.0803
|
50 T
|
72
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
457.600
|
842.800
|
434.720
|
819.920
|
105
|
M102.0804
|
60 T
|
84
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
508.800
|
966.850
|
483.360
|
941.410
|
106
|
M102.0805
|
90 T
|
108
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
508.800
|
1.084.438
|
483.360
|
1.058.998
|
107
|
M102.0806
|
110 T
|
132
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
508.800
|
1.267.381
|
483.360
|
1.241.941
|
108
|
M102.0807
|
125 T
|
144
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
508.800
|
1.367.600
|
483.360
|
1.342.160
|
109
|
M102.0808
|
180 T
|
168
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
508.800
|
1.592.040
|
483.360
|
1.566.600
|
110
|
M102.0809
|
250 T
|
204
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
508.800
|
1.878.964
|
483.360
|
1.853.524
|
|
M102.0900
|
Máy vận
thăng - sức nâng
|
|
|
|
|
111
|
M102.0901
|
0,8 T - H nâng 80m
|
21
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
365.246
|
164.160
|
356.606
|
112
|
M102.0902
|
3,0 T - H nâng 100 m
|
39
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
431.575
|
164.160
|
422.935
|
|
M102.1000
|
Máy vận
thăng lồng - sức nâng
|
|
|
|
|
113
|
M102.1001
|
3,0 T - H
nâng 100 m
|
47
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
557.317
|
164.160
|
548.677
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức kéo
|
|
|
|
|
114
|
M102.1101
|
0,5 T
|
4
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
184.962
|
164.160
|
176.322
|
115
|
M102.1102
|
1,0 T
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
188.173
|
164.160
|
179.533
|
116
|
M102.1103
|
1,5 T
|
6
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
201.467
|
164.160
|
192.827
|
117
|
M102.1104
|
3,0 T
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
234.854
|
164.160
|
226.214
|
118
|
M102.1105
|
3,5 T
|
12
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
240.931
|
164.160
|
232.291
|
119
|
M102.1106
|
5,0 T
|
14
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
254.642
|
164.160
|
246.002
|
|
M102.1200
|
Pa lăng
xích - sức kéo
|
|
|
|
|
120
|
M102.1201
|
3,0 T
|
|
|
1x3/7
|
172.800
|
181.593
|
164.160
|
172.953
|
121
|
M102.1202
|
5,0 T
|
|
|
1x3/7
|
172.800
|
183.976
|
164.160
|
175.336
|
|
M102.1300
|
Kích
nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
122
|
M102.1301
|
10 T
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
209.418
|
193.800
|
199.218
|
123
|
M102.1302
|
30T
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
210.831
|
193.800
|
200.631
|
124
|
M102.1303
|
50T
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
215.542
|
193.800
|
205.342
|
125
|
M102.1304
|
100T
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
226.378
|
193.800
|
216.178
|
126
|
M102.1305
|
200T
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
236.271
|
193.800
|
226.071
|
127
|
M102.1306
|
250T
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
255.822
|
193.800
|
245.622
|
128
|
M102.1307
|
500T
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
316.478
|
193.800
|
306.278
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
M102.1401
|
RRH - 100 T
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
290.684
|
193.800
|
280.484
|
130
|
M102.1402
|
YCW - 250T
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
222.491
|
193.800
|
212.291
|
131
|
M102.1403
|
YCW - 500T
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
261.004
|
193.800
|
250.804
|
132
|
M102.1501
|
Kích đẩy
liên tục tự động ZLD- 60 (60t, 60c)
|
29
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
444.800
|
694.136
|
422.560
|
671.896
|
133
|
M102.1601
|
Kích sợi
đơn YDC-500t
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
224.729
|
193.800
|
214.529
|
|
M102.1700
|
Xe nâng
- chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
M102.1701
|
12 m
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2
|
418.400
|
1.139.116
|
452.200
|
1.172.916
|
135
|
M102.1702
|
18 m
|
29
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2
|
476.000
|
1.481.646
|
452.200
|
1.457.846
|
136
|
M102.1703
|
24 m
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2
|
476.000
|
1.682.345
|
452.200
|
1.658.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.1800
|
Xe thang
- chiều dài thang:
|
|
|
|
|
137
|
M102.1801
|
9 m
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2
|
476.000
|
1.194.985
|
452.200
|
1.171.185
|
138
|
M102.1802
|
12 m
|
29
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2
|
476.000
|
1.435.222
|
452.200
|
1.411.422
|
139
|
M102.1803
|
18 m
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2
|
476.000
|
1.731.306
|
452.200
|
1.707.506
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
140
|
M103.0101
|
1,2 T
|
56
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
591.200
|
2.381.911
|
561.640
|
2.352.351
|
141
|
M103.0102
|
1,8 T
|
59
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x6/7
|
635.200
|
2.536.627
|
603.440
|
2.504.867
|
142
|
M103.0103
|
3,5 T
|
62
|
lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
781.600
|
3.392.653
|
742.520
|
3.353.573
|
143
|
M103.0104
|
4,5 T
|
65
|
lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
781.600
|
3.770.915
|
742.520
|
3.731.835
|
|
M103.0200
|
Búa
diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
144
|
M103.0201
|
1,2 T
|
24
|
lít diezel
|
1x2/7+1x3/7+1x4/7
|
523.200
|
1.429.686
|
497.040
|
1.403.526
|
|
|
|
14
|
kWh
|
|
|
|
|
-
|
145
|
M103.0202
|
1,8 T
|
30
|
lít diezel
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
560.000
|
1.813.406
|
532.000
|
1.785.406
|
|
|
|
14
|
kWh
|
|
|
|
|
-
|
146
|
M103.0203
|
2,5 T
|
36
|
lít diezel
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
750.400
|
2.266.299
|
712.880
|
2228.779
|
|
|
|
25
|
kWh
|
|
|
|
|
-
|
147
|
M103.0204
|
3,5 T
|
48
|
lít diezel
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
750.400
|
2.548.597
|
712.880
|
2.511.077
|
|
|
|
25
|
kWh
|
|
|
|
|
-
|
148
|
M103.0205
|
4,5 T
|
63
|
lít diezel
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
750.400
|
3.023.263
|
712.880
|
2.985.743
|
|
|
|
34
|
kWh
|
|
|
|
|
-
|
149
|
M103.0206
|
5,5 T
|
78
|
lít diezel
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
750.400
|
3.486.335
|
712.880
|
3.448.815
|
|
|
|
34
|
kWh
|
|
|
|
|
-
|
|
M103.0300
|
Búa rung
cọc cát, tự hành, bánh xích - công
suất:
|
|
|
|
|
150
|
M103.0301
|
60,0 kW
|
40
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7+1x6/7
|
698.400
|
2.328.713
|
663.480
|
2.293.793
|
|
M103.0400
|
Búa rung
- công suất:
|
|
|
|
|
151
|
M103.0401
|
40,0 kW
|
108
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
702.526
|
357.960
|
683.686
|
152
|
M103.0402
|
50,0 kW
|
135
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
779.572
|
357.960
|
760.732
|
153
|
M103.0403
|
170,0 kW
|
357
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
1.299.214
|
357.960
|
1.280.374
|
|
M103.0500
|
Búa đóng
cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
|
|
|
|
154
|
M103.0501
|
<= 1,8 T
|
42
|
lít diezel
|
T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1thợ
điện2/4+1 Thủy thủ 2/4
|
1.185.600
|
4.993.364
|
1.126.320
|
4.934.084
|
155
|
M103.0502
|
<= 2,5 T
|
47
|
lít diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy
thủ2/4
|
1.185.600
|
5.174.701
|
1.126.320
|
5.115.421
|
156
|
M103.0503
|
<= 3,5 T
|
52
|
lít
diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1thợ
điện2/4+1 Thủy thủ2/4
|
1.185.600
|
5.301.000
|
1.126.320
|
5.241.720
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng
cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
157
|
M103.0601
|
7,5 T
|
162
|
lít diezel
|
T.tr1/2+T.pII.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1thợ điện 3/4+1
Thủy thủ 2/4
|
1.756.000
|
13.950.331
|
1.668.200
|
13.862.531
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0700
|
Máy ép
cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
158
|
M103.0701
|
60 T
|
38
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
623.584
|
357.960
|
604.744
|
159
|
M103.0702
|
100 T
|
53
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
727.117
|
357.960
|
708.277
|
160
|
M103.0703
|
150 T
|
75
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
826.954
|
357.960
|
808.114
|
161
|
M103.0704
|
200 T
|
84
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
879.774
|
357.960
|
860.934
|
162
|
M103.0801
|
Máy ép
cọc sau
|
36
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
548.167
|
357.960
|
529.327
|
163
|
M103.0901
|
Máy ép
thủy lực (KGK-130C4) -
|
138
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
1.169.284
|
357.960
|
1.150.444
|
164
|
M103.1001
|
Máy cắm
bấc thấm
|
48
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
2.107.372
|
392.920
|
2.086.692
|
|
M103.1100
|
Máy
khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
|
165
|
M103.1101
|
Máy khoan
cọc nhồi ED
|
52
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
834.400
|
6.216.277
|
792.680
|
6.174.557
|
166
|
M103.1102
|
Máy khoan
cọc nhồi Bauer (có mô men xoay >200 kNm)
|
59
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
834.400
|
14.712.305
|
792.680
|
14.670.585
|
167
|
M103.1103
|
Gầu đào
(thi công móng cọc, tường Barratte)
|
|
|
|
|
481.154
|
-
|
481.154
|
|
M103.1500
|
Máy trộn
dung dịch khoan - dung tích:
|
|
|
|
|
168
|
M103.1501
|
<=750 lít
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
220.594
|
164.160
|
211.954
|
169
|
M103.1502
|
1000 lít
|
18
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
394.463
|
193.800
|
384.263
|
|
M103.1600
|
Máy sàng
lọc Bentonit, Polymer - năng suất:
|
|
|
|
|
170
|
M103.1601
|
100m3/h
|
21
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
528.446
|
193.800
|
518.246
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN
XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn
bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
171
|
M104.0101
|
250,0 lít
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
263.482
|
164.160
|
254.842
|
172
|
M104.0102
|
500,0 lít
|
34
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
386.758
|
193.800
|
376.558
|
|
M104.0200
|
Máy trộn
vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
173
|
M104.0201
|
80,0 lít
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
211.158
|
164.160
|
202.518
|
174
|
M104.0202
|
150,0 lít
|
8
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
227.892
|
164.160
|
219.252
|
175
|
M104.0203
|
250,0 lít
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
244.758
|
164.160
|
236.118
|
|
M104.0300
|
Máy trộn
vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
176
|
M104.0301
|
1200,0 lít
|
72
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
501.209
|
193.800
|
491.009
|
177
|
M104.0302
|
1600,0 lít
|
96
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
622.362
|
193.800
|
612.162
|
|
M104.0400
|
Trạm
trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
178
|
M104.0401
|
16,0 m3/h
|
92
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
1.293.964
|
392.920
|
1.273.284
|
179
|
M104.0402
|
25,0 m3/h
|
116
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
1.719.923
|
392.920
|
1.699.243
|
180
|
M104.0403
|
30,0 m3/h
|
172
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
586.400
|
2.119.913
|
557.080
|
2.090.593
|
181
|
M104.0404
|
50,0 m3/h
|
198
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
586.400
|
2.815.037
|
557.080
|
2.785.717
|
182
|
M104.0405
|
75,0 m3/h
|
418
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
834.400
|
3.731.447
|
792.680
|
3.689.727
|
183
|
M104.0406
|
90,0 m3/h
|
425
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
834.400
|
4.364.050
|
792.680
|
4.322.330
|
184
|
M104.0407
|
125,0 m3/h
|
446
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
834.400
|
5.145.042
|
792.680
|
5.103.322
|
185
|
M104.0408
|
160,0 m3/h
|
553
|
kWh
|
3x3/7+1x4/7+1x6/7
|
1.007.200
|
6.323.772
|
956.840
|
6.273.412
|
|
M104.0500
|
Máy sàng
rửa đá, sỏi - năng suất
|
|
|
|
|
186
|
M104.0501
|
35,0 m3/h
|
76
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
384.801
|
193.800
|
374.601
|
187
|
M104.0502
|
45,0 m3/h
|
97
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
433.398
|
193.800
|
423.198
|
|
M104.0600
|
Máy
nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
188
|
M104.0601
|
20,0 m3/h
|
315
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
2.374.404
|
357.960
|
2.355.564
|
189
|
M104.0602
|
25,0 m3/h
|
357
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
549.600
|
3.021.461
|
522.120
|
2.993.981
|
190
|
M104.0603
|
125,0 m3/h
|
630
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
549.600
|
8.400.081
|
522.120
|
8.372.601
|
|
M104.0700
|
Máy
nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
191
|
M104.0701
|
14,0 m3/h
|
134
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
895.962
|
357.960
|
877.122
|
192
|
M104.0702
|
200,0 m3/h
|
840
|
kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x5/7+1 x6/7
|
1.106.400
|
4.626.072
|
1.051.080
|
4.570.752
|
|
M104.0800
|
Trạm
trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
193
|
M104.0801
|
25,0 T/h
|
210
|
kWh
|
4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
1.823.200
|
7.290.033
|
1.732.040
|
7.198.873
|
194
|
M104.0802
|
50,0 T/h
|
300
|
kWh
|
5x4/7+3x5/7+1x6/7
|
2.027.200
|
9.764.160
|
1.925.840
|
9.662.800
|
195
|
M104.0803
|
60,0 T/h
|
324
|
kWh
|
5x4/7+3x5/7+1x6/7
|
2.027.200
|
11.008.559
|
1.925.840
|
10.907.199
|
196
|
M104.0804
|
80,0 T/h
|
384
|
kWh
|
5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
2.268.000
|
11.262.377
|
2.154.600
|
11.148.977
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun
nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
197
|
M105.0101
|
190 CV
|
57
|
lít diezel
|
1x1/4 +1x3/4 LX Nhóm 2
|
476.000
|
2.811.616
|
452.200
|
2.787.816
|
|
M105.0200
|
Máy rải
hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
198
|
M105.0201
|
65,0 T/h
|
34
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
2.899.534
|
392.920
|
2.878.854
|
199
|
M105.0202
|
100,0 T/h
|
50
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
3.481.586
|
392.920
|
3.460.906
|
200
|
M105.0203
|
130 CV đến 140 CV
|
63
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
5.277.316
|
392.920
|
5.256.636
|
201
|
M105.0301
|
Máy rải
cấp phối đá dăm - năng suất 60m3/h
|
30
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
3.791.167
|
392.920
|
3.770.487
|
202
|
M105.0401
|
Máy cào
bóc đường Wirtgen - 1000C
|
92
|
Lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
444.800
|
4.839.383
|
422.560
|
4.817.143
|
203
|
M105.0501
|
Thiết bị
sơn kẻ vạch YHK 10A
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
279.441
|
193.800
|
269.241
|
204
|
M105.0601
|
Lò nấu
sơn YHK 3A
|
11
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
721.843
|
193.800
|
711.643
|
205
|
M105.0701
|
Thiết bị
đun rót mastic
|
4
|
lít xăng
|
1x4/7
|
204.000
|
309.076
|
193.800
|
298.876
|
206
|
M105.0801
|
Nồi
nấu nhựa 500 lít
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
286.353
|
193.800
|
276.153
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG
TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
207
|
M106.0101
|
1,5 T
|
7
|
lít xăng
|
1x2/4 LX Nhóm 1
|
205.600
|
506.339
|
195.320
|
496.059
|
208
|
M106.0102
|
2,0 T
|
12
|
lít xăng
|
1x2/4 LX Nhóm 1
|
205.600
|
620.472
|
195.320
|
610.192
|
209
|
M106.0103
|
2,5 T
|
13
|
lít xăng
|
1x2/4 LX Nhóm 1
|
205.600
|
670.912
|
195.320
|
660.632
|
210
|
M106.0104
|
5,0 T
|
25
|
lít diezel
|
1x2/4 LX Nhóm 1
|
205.600
|
879.966
|
195.320
|
869.686
|
211
|
M106.0105
|
7,0 T
|
31
|
lít diezel
|
1x2/4 LX Nhóm 1
|
205.600
|
1.070.218
|
195.320
|
1.059.938
|
212
|
M106.0106
|
10,0 T
|
38
|
lít diezel
|
1x2/4 LX Nhóm 2
|
235.200
|
1.257.565
|
223.440
|
1.245.805
|
213
|
M106.0107
|
12,0 T
|
41
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 2
|
275.200
|
1.451.646
|
261.440
|
1.437.886
|
214
|
M106.0108
|
15,0 T
|
46
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 2
|
275.200
|
1.689.219
|
261.440
|
1.675.459
|
215
|
M106.0109
|
20,0 T
|
56
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 2
|
275.200
|
2.096.456
|
261.440
|
2.082.696
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
216
|
M106.0201
|
5,0 T
|
41
|
lít diezel
|
1x2/4 LX Nhóm 1
|
205.600
|
1.141.727
|
195.320
|
1.131.447
|
217
|
M106 0202
|
7,0 T
|
46
|
lít diezel
|
1x2/4 LX Nhóm 1
|
205.600
|
1.369.070
|
195.320
|
1.358.790
|
218
|
M106.0203
|
10,0 T
|
57
|
lít diezel
|
1x2/4 LX Nhóm 2
|
235.200
|
1.686.479
|
223.440
|
1.674.719
|
219
|
M106 0204
|
12,0 T
|
65
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 2
|
275.200
|
1.939.852
|
261.440
|
1.926.092
|
220
|
M106.0205
|
15,0 T
|
73
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 2
|
275.200
|
1.937.305
|
261.440
|
1.923.545
|
221
|
M106.0206
|
20,0 T
|
76
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 2
|
275.200
|
2.091.222
|
261.440
|
2.077.462
|
222
|
M106.0207
|
22,0 T
|
77
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 2
|
275.200
|
2.137.727
|
261.440
|
2.123.967
|
223
|
M106.0208
|
25,0 T
|
81
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 3
|
328.800
|
2.490.816
|
312.360
|
2.474.376
|
224
|
M106.0209
|
27,0 T
|
86
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 3
|
328.800
|
2.821.877
|
312.360
|
2.805.437
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
225
|
M106.0301
|
272,0 CV
|
56
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 3
|
328.800
|
2.185.458
|
312.360
|
2.169.018
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn bê tông -
dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
226
|
M106.0401
|
6,0 m3
|
43
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2
|
476.000
|
1.878.893
|
452.200
|
1.855.093
|
227
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
64
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2
|
476.000
|
3.050.819
|
452.200
|
3.027.019
|
228
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
70
|
lít diezel
|
1x1/4 +1x3/4 LX Nhóm 3
|
568.000
|
4.127.070
|
539.600
|
4.098.670
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
229
|
M106.0501
|
4,0 m3
|
20
|
lít diezel
|
1x2/4 LX Nhóm 1
|
205.600
|
874.166
|
195.320
|
863.886
|
230
|
M106.0502
|
5,0 m3
|
23
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 1
|
244.000
|
967.828
|
231.800
|
955.628
|
231
|
M106.0503
|
6,0 m3
|
24
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 1
|
244.000
|
1.052.824
|
231.800
|
1.040.624
|
232
|
M106.0504
|
7,0 m3
|
26
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 1
|
244.000
|
1.188.544
|
231.800
|
1.176.344
|
233
|
M106.0505
|
9,0 m3
|
27
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 2
|
275.200
|
1.306.150
|
261.440
|
1.292.390
|
234
|
M106.0506
|
16 m3
|
35
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 2
|
275.200
|
1.477.644
|
261.440
|
1.463.884
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút
bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
235
|
M106.0601
|
2,0 m3
|
19
|
lít diezel
|
1x2/4 LX Nhóm 1
|
205.600
|
771.260
|
195.320
|
760.980
|
236
|
M106.0602
|
3,0 m3
|
27
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 1
|
244.000
|
1.041.086
|
231.800
|
1.028.886
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán
tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
237
|
M106.0701
|
1,5 T
|
18
|
lít xăng
|
1x2/4 LX Nhóm 1
|
205.600
|
897.866
|
195.320
|
887.586
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc
- trọng tải:
|
|
|
|
|
238
|
M106.0801
|
100,0 T
|
|
|
1x3/7
|
172.800
|
636.900
|
164.160
|
628.260
|
239
|
M106.0802
|
125,0 T
|
|
|
1x3/7
|
172.800
|
703.200
|
164.160
|
694.560
|
|
M107.0000
|
MÁY
KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy
khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
240
|
M107.0101
|
D <= 42 min (động cơ điện -1,2 kW)*
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
203.346
|
164.160
|
194.706
|
241
|
M107.0102
|
D<= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
172.800
|
215.792
|
164.160
|
207.152
|
242
|
M107.0103
|
D<= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
172.800
|
366.350
|
164.160
|
357.710
|
243
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
172.800
|
182.757
|
164.160
|
174.117
|
|
M107.0200
|
Máy
khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính
|
|
|
|
244
|
M107.0201
|
D75 - 95 mm
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
1.379.092
|
357.960
|
1.360.252
|
245
|
M107.0202
|
D105-110mm
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
1.673.883
|
357.960
|
1.655.043
|
|
M107.0300
|
Máy
khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
246
|
M107.0301
|
D45mm
(2 cần -147 CV)
|
84
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.080.000
|
12.099.266
|
1.026.000
|
12.045.266
|
247
|
M107.0302
|
D45 mm
(3 cần -255 CV)
|
138
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.080.000
|
17.341.113
|
1.026.000
|
17.287.113
|
|
M107.0400
|
Máy
khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
248
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 CV)
|
38
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.080.000
|
12.566.134
|
1.026.000
|
12.512.134
|
|
M107.0500
|
Máy
khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:
|
|
|
|
|
249
|
M107.0501
|
D2,40m (250 kW)
|
675
|
kWh
|
2x4/7+2x7/7
|
1.080.000
|
46.160.817
|
1.026.000
|
46.106.817
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp
dàn khoan leo, công suất:
|
|
|
|
|
250
|
M107.0601
|
9,0 kW
|
16
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
2.907.519
|
193.800
|
2.897.319
|
|
M107.0700
|
Máy
khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
251
|
M107.0701
|
Máy khoan YG 60
|
28
|
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
549.600
|
1.929.527
|
522.120
|
1.902.047
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
252
|
M108.0101
|
2,5-3 kW
|
2
|
lít diezel
|
1x3/7
|
172.800
|
207.725
|
164.160
|
199.085
|
253
|
M108.0102
|
10,0 kW
|
11
|
tít diezel
|
1x3/7
|
172.800
|
372.761
|
164.160
|
364.121
|
254
|
M108.0103
|
30,0 kW
|
24
|
lít diezel
|
1x3/7
|
172.800
|
615.497
|
164.160
|
606.857
|
255
|
M108.0104
|
50,0 kW
|
36
|
lít diezel
|
1x3/7
|
172.800
|
832.936
|
164.160
|
824.296
|
256
|
M108.0105
|
75,0 kW
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
1.049.607
|
193.800
|
1.039.407
|
|
M108.0200
|
Máy nén
khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
257
|
M108.0201
|
120,0 m3/h
|
14
|
lít xăng
|
1x4/7
|
204.000
|
483.429
|
193.800
|
473.229
|
258
|
M108.0202
|
200,0 m3/h
|
24
|
lít xăng
|
1x4/7
|
204.000
|
697.688
|
193.800
|
687.488
|
259
|
M108.0203
|
300,0 m3/h
|
33
|
lít xăng
|
1x4/7
|
204.000
|
880.987
|
193.800
|
870.787
|
260
|
M108.0204
|
600,0 m3/h
|
46
|
lít xăng
|
1x4/7
|
204.000
|
1.296.790
|
193.800
|
1.286.590
|
|
M108.0300
|
Máy nén
khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
261
|
M108.0301
|
120,00 m3/h
|
14
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
436.944
|
193.800
|
426.744
|
262
|
M108.0302
|
240,00 m3/h
|
28
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
684.822
|
193.800
|
674.622
|
263
|
M108.0303
|
300,00 m3/h
|
32
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
758.844
|
193.800
|
748.644
|
264
|
M108.0304
|
360,00 m3/h
|
35
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
834.894
|
193.800
|
824.694
|
265
|
M108.0305
|
420,00 m3/h
|
38
|
lít diczel
|
1x4/7
|
204.000
|
963.211
|
193.800
|
953.011
|
266
|
M108.0306
|
540,00 m3/h
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
997.133
|
193.800
|
986.933
|
267
|
M108.0307
|
600,00 m3/h
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
1.037.411
|
193.800
|
1.027.211
|
268
|
M108.0308
|
660,00 m3/h
|
39
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
1.078.316
|
193.800
|
1.068.116
|
269
|
M108.0309
|
1200,00 m3/h
|
75
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
1.768.916
|
193.800
|
1.758.716
|
270
|
M108.0310
|
1260,00 m3/h
|
89
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
1.989.394
|
193.800
|
1.979.194
|
|
M108.0400
|
Máy nén
khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
271
|
M108.0301
|
5,0 m3/h
|
2
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
179.869
|
164.160
|
171.229
|
272
|
M108.0302
|
216,0 m3/h
|
52
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
354.014
|
164.160
|
345.374
|
273
|
M108.0303
|
270,0 m3/h
|
80
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
423.588
|
164.160
|
414.948
|
274
|
M108.0304
|
300,0 m3/h
|
86
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
464.463
|
164.160
|
455.823
|
275
|
M108.0305
|
600,0 m3/h
|
125
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
787.366
|
193.800
|
777.166
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan
công trình - trọng tải:
|
|
|
|
|
276
|
M109.0101
|
200,0 T
|
|
|
2 x Thủy thủ 2/4
|
174.400
|
776.788
|
165.680
|
768.068
|
277
|
M109.0102
|
250,0 T
|
|
|
2 x Thủy thủ 2/4
|
174.400
|
927.338
|
165.680
|
918.618
|
278
|
M109.0103
|
300,0 T
|
|
|
2 x Thủy thủ 2/4
|
174.400
|
1.079.323
|
165.680
|
1.070.603
|
279
|
M109.0104
|
400,0 T
|
|
|
2 x Thủy thủ 2/4
|
174.400
|
1.167.027
|
165.680
|
1.158.307
|
280
|
M109.0105
|
600,0 T
|
|
|
2 x Thủy thủ 2/4
|
174.400
|
1.342.202
|
165.680
|
1.333.482
|
281
|
M109.0106
|
800,0 T
|
|
|
2 x Thủy thủ 2/4
|
174.400
|
1 808.552
|
165.680
|
1.799.832
|
282
|
M109.0107
|
1000,0 T
|
|
|
2 x Thủy thủ 2/4
|
174.400
|
2.096.904
|
165.680
|
2.088.184
|
|
M109.0200
|
Phao
thép, trọng tải:
|
|
|
|
|
286
|
M109.0201
|
60 T
|
|
|
|
|
125.686
|
-
|
125.686
|
287
|
M109.0202
|
200 T
|
|
|
|
|
218.883
|
-
|
218.883
|
288
|
M109.0203
|
250 T
|
|
|
|
|
229.791
|
-
|
229.791
|
|
M109.0500
|
Ca nô -
công suất:
|
|
|
|
|
289
|
M109.0501
|
15 CV
|
3
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2
|
298.400
|
421.117
|
283.480
|
406.197
|
290
|
M109.0502
|
23 CV
|
5
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2
|
298.400
|
464.928
|
283.480
|
450.008
|
291
|
M109.0503
|
30 CV
|
6
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2
|
298.400
|
490.961
|
283.480
|
476.041
|
292
|
M109.0504
|
55 CV
|
10
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
472.800
|
749.744
|
449.160
|
726.104
|
293
|
M109.0505
|
75 CV
|
14
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
472.800
|
848.850
|
449.160
|
825.210
|
294
|
M109.0506
|
90 CV
|
16
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
472.800
|
933.845
|
449.160
|
910.205
|
295
|
M109.0507
|
120 CV
|
18
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
472.800
|
1.017.112
|
449.160
|
993.472
|
296
|
M109.0508
|
150 CV
|
23
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1t.thủ2/4
|
726.400
|
1.366.452
|
690.080
|
1.330.132
|
|
M109.0600
|
Xuồng cao tốc - công suất:
|
|
|
|
|
297
|
M109.0601
|
25 CV
|
105
|
lít xăng
|
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
499.200
|
2.351.783
|
474.240
|
2.326.823
|
298
|
M109.0602
|
50 CV
|
148
|
lít xăng
|
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
499.200
|
3.082.229
|
474.240
|
3.057.269
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo
và phục vụ thi công thủy (làm
neo, cấp dầu,…) - công suất:
|
|
|
|
299
|
M109.0701
|
75 CV
|
68
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ
điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4
|
1.061.600
|
2.225.557
|
1.008.520
|
2.172.477
|
300
|
M109.0702
|
150 CV
|
95
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4 +
1x3/4)
|
1.596.000
|
3.495.777
|
1.516.200
|
3.415.977
|
301
|
M109.0703
|
250 CV
|
148
|
lít
diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4 +
1x3/4)
|
1.407.200
|
4.134.521
|
1.336.840
|
4.064.161
|
302
|
M109.0704
|
360 CV
|
202
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+ 1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4 +
1x3/4)
|
1.726.400
|
5.309.021
|
1.640.080
|
5.222.701
|
303
|
M109.0705
|
600 CV
|
315
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 +
1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
2.392.800
|
7.855.976
|
2.273.160
|
7.736.336
|
304
|
M109.0706
|
1200 CV (tầu kéo biển)
|
714
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 +
1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+ 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
2.392.800
|
20.921.508
|
2.273.160
|
20.801.868
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc
sông- công suất:
|
|
|
|
|
305
|
M109.0801
|
495CV
|
520
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2
+ 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4
thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
4.431.200
|
19.186.495
|
4.209.640
|
18.964.935
|
|
M109.0900
|
Tàu
cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
|
306
|
M109.0901
|
2085 CV
|
1.751
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 +1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
|
4.957.600
|
48.675.765
|
4.709.720
|
48.427.885
|
|
M109.1000
|
Tàu hút
bùn - công suất:
|
|
|
|
|
307
|
M109.1001
|
585 CV
|
573
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
3.640.000
|
16.946.803
|
3.458.000
|
16.764.803
|
308
|
M109.1002
|
1200 CV
|
1.008
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2
+ 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 12/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4 + 1x4/4)
|
4.615.200
|
30.969.855
|
4.384.440
|
30.739.095
|
309
|
M109.1003
|
4170 CV
|
3.211
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
5.364.000
|
98.876.221
|
5.095.800
|
98.608.021
|
|
M109.1100
|
Tàu hút
bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
310
|
M109.1101
|
1390 CV
|
1.446
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
|
4.165.600
|
31.587.333
|
3.957.320
|
31.379.053
|
311
|
M109.1102
|
5945 CV
|
5.232
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4
thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
4.165.600
|
121.067.438
|
3.957.320
|
120.859.158
|
|
M109.1200
|
Tầu
ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
312
|
M109.1201
|
17,00 m3
|
2.663
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2
+ 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
4.747.200
|
70.933.439
|
4.509.840
|
70.696.079
|
|
M109.1300
|
Xáng cạp
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
313
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
70
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
834.400
|
2.892.789
|
792.680
|
2.851.069
|
314
|
M109.1401
|
Thiết bị lặn
|
|
|
1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
953.600
|
1.124.225
|
905.920
|
1.076.545
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT
BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc
chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
315
|
M110.0101
|
0,9m3
|
52
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
3.894.359
|
392.920
|
3.873.679
|
316
|
M110.0102
|
1,65m3/h
|
65
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
4.483.613
|
392.920
|
4.462.933
|
|
M110.0200
|
Máy cào
đá, động cơ điện - năng
suất:
|
|
|
|
|
317
|
M110.0201
|
3 m3/phút
|
248
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
444.800
|
1.703.400
|
422.560
|
1.681.160
|
318
|
M110.0202
|
8 m3/phút
|
673
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
488.800
|
3.389.973
|
464.360
|
3.365.533
|
|
M110.0300
|
Thiết bị
phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
319
|
M110.0301
|
Tời ma nơ
-13 kW
|
43
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
444.800
|
540.002
|
422.560
|
517.762
|
320
|
M110.0302
|
Xe goòng 3
T
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
444.800
|
466.670
|
422.560
|
444.430
|
321
|
M110.0303
|
Xe goòng
5,8 m3
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
444.800
|
1.337.420
|
422.560
|
1.315.180
|
322
|
M110.0304
|
Đầu kéo 30 T
|
37
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
444.800
|
2.801.655
|
422.560
|
2.779.415
|
323
|
M110.0305
|
Quang lật
360 T/h
|
27
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
444.800
|
666.782
|
422.560
|
644.542
|
|
M110.0400
|
Máy nâng
phục vụ thi công hầm - công suất;
|
|
|
|
|
324
|
M110.0401
|
135 CV
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7
|
413.600
|
1.650.775
|
392.920
|
1.630.095
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
325
|
M111.0101
|
Cần trục
TO-12-24 - sức nâng: 15 T
|
53
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
729.600
|
3.076.071
|
693.120
|
3.039.591
|
|
M111.0200
|
Máy và
thiết bị/khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
326
|
M111.0201
|
Máy khoan
ngầm có định hướng
|
201
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
540.000
|
5.543.844
|
513.000
|
5.516.844
|
327
|
M111.0202
|
Hệ thống
STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
2
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
488.800
|
3.618.879
|
464.360
|
3.594.439
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm
nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
328
|
M112.0101
|
0,75 kW
|
2
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
178.941
|
164.160
|
170.301
|
329
|
M112.0102
|
1,10 kW
|
3
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
181.270
|
164.160
|
172.630
|
330
|
M112.0103
|
1,50 kW
|
4
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
183.895
|
164.160
|
175.255
|
331
|
M112.0104
|
2,00 kW
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
186.076
|
164.160
|
177.436
|
332
|
M112.0105
|
2,80 kW
|
8
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
192.321
|
164.160
|
183.681
|
333
|
M112.0106
|
4,50 kW
|
12
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
201.636
|
164.160
|
192.996
|
334
|
M112.0107
|
7,00 kW
|
17
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
215.654
|
164.160
|
207.014
|
335
|
M112.0108
|
14,00 kW
|
34
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
284.258
|
193.800
|
274.058
|
336
|
M112.0109
|
20,00 kW
|
48
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
318.386
|
193.800
|
308.186
|
337
|
M112.0110
|
22,00 kW
|
53
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
337.984
|
193.800
|
327.784
|
338
|
M112.0111
|
75,00 kW
|
180
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
629.397
|
193.800
|
619.197
|
|
M112.0200
|
Máy bơm
nước, động cơ diezel - công suất
|
|
|
|
|
339
|
M112.0201
|
5,0 CV
|
3
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
258.098
|
193.800
|
247.898
|
340
|
M112.0202
|
5,5 CV
|
3
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204 000
|
268.050
|
193.800
|
257.850
|
341
|
M112.0203
|
10,0 CV
|
5
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204 000
|
314.128
|
193.800
|
303.928
|
342
|
M112.0204
|
20,0 CV
|
10
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
439.054
|
193.800
|
428.854
|
343
|
M112.0205
|
25 CV
|
11
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
457.414
|
193.800
|
447.214
|
344
|
M112.0206
|
30,0 CV
|
15
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
532.437
|
193.800
|
522.237
|
345
|
M112.0207
|
40,0 CV
|
20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
638.574
|
193.800
|
628.374
|
346
|
M112.0208
|
75,0 CV
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
1.011.005
|
193.800
|
1.000.805
|
347
|
M112.0209
|
120,0 CV
|
53
|
lít diezel
|
1x4/7
|
204.000
|
1.274.180
|
193.800
|
1.263.980
|
|
M112.0300
|
Máy bơm
nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
348
|
M113.0301
|
3,0 CV
|
2
|
lít xăng
|
1x4/7
|
204.000
|
241.361
|
193.800
|
231.161
|
349
|
M113.0302
|
6,0 CV
|
3
|
lít xăng
|
1x4/7
|
204.000
|
277.518
|
193.800
|
267.318
|
350
|
M113.0303
|
8,0 CV
|
4
|
lít xăng
|
1x4/7
|
204.000
|
308.594
|
193.800
|
298.394
|
351
|
M112.0402
|
Máy bơm
xói 4MC (75kW)
|
180
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
674.145
|
193.800
|
663.945
|
352
|
M112.0501
|
Máy bơm
áp lực xói nước đầu cọc (300CV)
|
111
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
444.800
|
2.470.916
|
422.560
|
2.448.676
|
|
M112.0600
|
Máy bơm
vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
353
|
M112.0601
|
6,0 m3/h
|
19
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
668.895
|
357.960
|
650.055
|
354
|
M112.0602
|
9,0 m3/h
|
34
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
761.288
|
357.960
|
742.448
|
355
|
M112.0603
|
15,0 m3/h
|
37
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
793.249
|
357.960
|
774.409
|
356
|
M112.0604
|
32 - 50 m3/h
|
72
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
923.023
|
357.960
|
904.183
|
|
M112.0800
|
Xe bơm
bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
357
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
53
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2
|
476.000
|
3.255.494
|
452.200
|
3.231.694
|
358
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
60
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 LX Nhóm 2
|
476.000
|
3.875.333
|
452.200
|
3.851.533
|
|
M112.0900
|
Máy bơm
bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
359
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
182
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
2.114.118
|
392.920
|
2.093.438
|
360
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
248
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
444.800
|
2.778.916
|
422.560
|
2.756.676
|
|
M112.1000
|
Máy phun
vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
361
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
54
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
834.400
|
2.518.952
|
792.680
|
2.477.232
|
362
|
M112.1002
|
16 m3/h(AL 500)
|
429
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1 x6/7
|
1.075.200
|
6.243.358
|
1.021.440
|
6.189.598
|
|
M112.1100
|
Máy đầm
bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
363
|
M112.1101
|
1,0 kW
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
200.721
|
164.160
|
192.081
|
364
|
M112.1102
|
3,0 kW
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
214.606
|
164.160
|
205.966
|
|
M112.1200
|
Máy đầm
bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
365
|
M112.1200
|
1,0 kW
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
196.598
|
164.160
|
187.958
|
|
M112.1300
|
Máy đầm
bê tông, dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
366
|
M112.1301
|
1,0 kW
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
198.772
|
164.160
|
190,132
|
367
|
M112.1302
|
1,5 kW
|
7
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
204.182
|
164.160
|
195.542
|
368
|
M112.1303
|
2,8 kW
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
219.217
|
164.160
|
210.577
|
369
|
M112.1304
|
3,5 kW
|
16
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
235.228
|
164.160
|
226.588
|
|
M112.1400
|
Máy phun
(chưa tính khí nén) - năng suất:
|
|
|
|
|
370
|
M112.1401
|
Máy phun
sơn 400 m2/h
|
|
|
1x3/7
|
172.800
|
191.187
|
164.160
|
182.547
|
370
|
M112.1402
|
Máy phun
cát
|
|
|
1x3/7
|
172.800
|
199.328
|
164.160
|
190.688
|
|
M112.1500
|
Máy
khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
371
|
M112.1501
|
2,5 kw
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
228.882
|
164.160
|
220.242
|
372
|
M112.1502
|
4,5 kW
|
9
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
251.626
|
164.160
|
242.986
|
|
M112.1600
|
Máy
khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
373
|
M112.1601
|
13 mm
|
1
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
186.902
|
164.160
|
178.262
|
|
M112.1700
|
Máy
khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
374
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
1
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
185.429
|
164.160
|
176.789
|
375
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
1
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
185.734
|
164.160
|
177.094
|
376
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
1
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
187.656
|
164.160
|
179.016
|
377
|
M112.1704
|
1,50 kW
|
2
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
199.472
|
164.160
|
190.832
|
|
M112.1800
|
Máy luồn
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
378
|
M112.1801
|
15 kW
|
27
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
325.054
|
193.800
|
314.854
|
|
M112.1900
|
Máy cắt
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
379
|
M112.1901
|
10,0 kw
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
220.517
|
164.160
|
211.877
|
|
M112.2000
|
Máy cắt
sắt cầm tay -
công suất:
|
|
|
|
|
380
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
3
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
190.111
|
164.160
|
181.471
|
|
M112.2100
|
Máy cắt
gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
381
|
M112.2101
|
1,7 kW
|
3
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
188.944
|
164.160
|
180.304
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
382
|
M112.2201
|
7,50 kW
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
237.616
|
164.160
|
228.976
|
383
|
M112.2202
|
12 CV (MCD 218)
|
8
|
lít xăng
|
1x4/7
|
204.000
|
430.215
|
193.800
|
420.015
|
|
M112.2300
|
Máy cắt
ống - công suất:
|
|
|
|
|
384
|
M112.2301
|
5,0 kW
|
9
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
217.261
|
164.160
|
208.621
|
|
M112.2400
|
Máy cắt
tôn - công suất:
|
|
|
|
|
385
|
M112.2401
|
5,0 kW
|
10
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
207.930
|
164.160
|
199.290
|
386
|
M112.2402
|
15,0 kW
|
27
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
300.255
|
164.160
|
291.615
|
|
M112.2500
|
Máy cắt
đột - công suất:
|
|
|
|
|
387
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
217.207
|
164.160
|
208.567
|
|
M112.2600
|
Máy cắt
uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
388
|
M112.2601
|
5,0 kW
|
9
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
204.077
|
164.160
|
195.437
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
389
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
2
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
220.265
|
193.800
|
210.065
|
390
|
M112.2801
|
Máy cắt
thép Plaxma
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
238.664
|
164.160
|
230.024
|
|
M112.2900
|
Búa căn
khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
391
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
224.422
|
193.800
|
214.222
|
392
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
227.069
|
193.800
|
216.869
|
|
M112.3000
|
Máy uốn
ống - công suất:
|
|
|
|
|
393
|
M112.3001
|
2,8 kW
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
186.182
|
164.160
|
177.542
|
|
M112.3100
|
Máy lốc
tôn - công suất:
|
|
|
|
|
394
|
M112.3101
|
5,0 kW
|
10
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
233.582
|
164.160
|
224.942
|
|
M112.3200
|
Máy cưa
kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
395
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
4
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
199.313
|
164.160
|
190.673
|
396
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
6
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
208.930
|
164.160
|
200.290
|
|
M112.3300
|
Máy tiện
- công suất:
|
|
|
|
|
397
|
M112.3301
|
10, kW
|
19
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
317.682
|
164.160
|
309.042
|
|
M112.3400
|
Máy bào
thép - công suất:
|
|
|
|
|
398
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
16
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
273.800
|
164.160
|
265.160
|
|
M112.3500
|
Máy phay
- công suất:
|
|
|
|
|
399
|
M112.3501
|
7,0 kW
|
15
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
288.338
|
164.160
|
279.698
|
|
M112.3600
|
Máy ghép
mí - công suất:
|
|
|
|
|
400
|
M112.3601
|
1,1 kw
|
2
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
214.212
|
193.800
|
204.012
|
|
M112.3700
|
Máy mài
- công suất:
|
|
|
|
|
401
|
M112.3701
|
1,0 kw
|
2
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
180.282
|
164.160
|
171.642
|
402
|
M112.3702
|
2,7 kW
|
4
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
191.411
|
164.160
|
182.771
|
|
M112.3800
|
Máy cưa
gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
403
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
3
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
199.144
|
164.160
|
190.504
|
|
M112.3900
|
Máy biến
thế hàn một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
404
|
M112.3901
|
50,0 kW
|
105
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
432.759
|
193.800
|
422.559
|
|
M112.4000
|
Biến thế
hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
405
|
M112.4001
|
7,0 kW
|
15
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
238.117
|
193.800
|
227.917
|
406
|
M112.4002
|
14,0 kW
|
29
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
268.995
|
193.800
|
258.795
|
407
|
M112.4003
|
23,0 kW
|
48
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
312.686
|
193.800
|
302.486
|
408
|
M112.4004
|
27,5 kW
|
58
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
335.645
|
193.800
|
325.445
|
|
M112.4100
|
Máy hàn
hơi - công suất:
|
|
|
|
|
409
|
M112.4101
|
1000 1/h
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
215.492
|
193.800
|
205.292
|
410
|
M112.4102
|
2000 1/h
|
|
|
1x4/7
|
204.000
|
221.576
|
193.800
|
211.376
|
411
|
M112.4201
|
Máy hàn
cắt dưới nước
|
|
|
1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
636.000
|
1.229.333
|
604.200
|
1.197.533
|
|
M112.4300
|
Máy nối ống
nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
412
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt
|
6
|
kWh
|
1x4/7
|
204.000
|
307.285
|
193.800
|
297.085
|
|
M112.4400
|
Máy quạt
gió - công suất
|
|
|
|
|
413
|
M112.4401
|
2,5 kw
|
16
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
262.869
|
164.160
|
254.229
|
414
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
29
|
kWh
|
1x3/7
|
172.800
|
322.811
|
164.160
|
314.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.4500
|
Máy
khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
415
|
M112.4501
|
40 kW
|
144
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
549.600
|
1.584.154
|
522.120
|
1.556.674
|
|
M112.4600
|
Máy
khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay
- công suất:
|
|
|
|
|
416
|
M112.4601
|
54 CV
|
19
|
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
549.600
|
2.059.578
|
522.120
|
2.032.098
|
417
|
M112.4602
|
300 CV
|
97
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
834.400
|
6.316.920
|
792.680
|
6.275.200
|
|
M112.4700
|
Bộ kích
chuyên dùng:
|
|
|
|
|
418
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị
trượt (60 kích loại 6T
|
65
|
kWh
|
2x4/7+1x5/7+1x7/7
|
984.800
|
1.999.491
|
935.560
|
1.950.251
|
419
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp
dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T
|
14
|
kWh
|
2x4/7
|
408.000
|
539.829
|
387.600
|
519.429
|
|
M112.4800
|
Xe ép
rác - trọng tải:
|
|
|
|
|
420
|
M112.4801
|
1,5 T
|
18
|
lít diezel
|
1x2/4 LX Nhóm 1
|
205.600
|
837.900
|
195.320
|
827.620
|
421
|
M112.4802
|
2,0 T
|
21
|
lít diezel
|
1x2/4 LX Nhóm 1
|
205.600
|
1.070.902
|
195.320
|
1.060.622
|
422
|
M112.4803
|
4,0 T
|
41
|
lít diezel
|
1x2/4 LX Nhóm 1
|
205.600
|
1.431.870
|
195,320
|
1.421.590
|
423
|
M112.4804
|
7,0 T
|
51
|
lít diezel
|
1x2/4 LX Nhóm 1
|
205.600
|
1.668.158
|
195.320
|
1.657.878
|
424
|
M112.4805
|
10,0 T
|
65
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 2
|
275.200
|
2 025.311
|
261.440
|
2.011.551
|
425
|
M112.4901
|
Xe ép
rác kín (xe hooklip)
|
65
|
lít diezel
|
1x3/4 LX Nhóm 2
|
275.200
|
2.149.061
|
261.440
|
2.135.301
|
426
|
M112.5001
|
Xe nhặt
xác
|
15
|
lít
diezel
|
1x2/4 LX Nhóm 1
|
205.600
|
1.672.204
|
195.320
|
1.661.924
|
|
M112.5200
|
Xuồng
vớt rác - công suất:
|
|
|
|
|
427
|
M112.5201
|
4 CV
|
3
|
lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
376.800
|
438.053
|
357.960
|
419.213
|
428
|
M112.5202
|
24 CV
|
11
|
lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
413.600
|
691.925
|
392.920
|
671.245
|
|
M112.5300
|
Lò đốt
rác y tế bằng gaz (chưa
tính gaz) - công suất:
|
|
|
|
|
429
|
M112.5301
|
7 Tấn/ngày
|
|
|
3x4/7+1x5/7
|
852.800
|
8.366.193
|
810.160
|
8.323.553
|
CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ
NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M201.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
430
|
M201.001
|
Bộ khoan tay
|
|
|
|
|
52.700
|
-
|
52.700
|
431
|
M201.004
|
Bộ nén
ngang GA
|
|
|
|
|
508.444
|
-
|
508.444
|
432
|
M201.005
|
Búa căn MO
-10 (chưa tính khí nén)
|
|
|
|
|
12.827
|
-
|
12.827
|
433
|
M201.006
|
Búa khoan
tay P30 (2,02 kW)
|
|
|
|
|
19.914
|
-
|
19.914
|
434
|
M201.007
|
Thùng trục 0,5
m3
|
|
|
|
|
7.740
|
-
|
7.740
|
435
|
M201.008
|
Máy khoan
F-60L
|
|
|
|
|
1.169.280
|
-
|
1.169.280
|
436
|
M201.009
|
Máy xuyên
động RA-50
|
|
|
|
|
64.125
|
-
|
64.125
|
437
|
M201.010
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
|
|
|
|
523.200
|
-
|
523.200
|
438
|
M201.011
|
Thiết bị đo
ngẫu lực
|
|
|
|
|
363.000
|
-
|
363.000
|
439
|
M201.012
|
Bộ dụng cụ
thí nghiệm SPT
|
|
|
|
|
11.750
|
-
|
11.750
|
440
|
M201.013
|
Biến thế
thắp sáng
|
|
|
|
|
7.360
|
-
|
7.360
|
441
|
M201.014
|
Máy thăm dò
địa vật lý UJ-18
|
|
|
|
|
322.000
|
-
|
322.000
|
442
|
M201.015
|
Máy thăm dò địa
vật lý MF-2-100
|
|
|
|
|
472.267
|
-
|
472.267
|
443
|
M201.016
|
Máy thăm dò
địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
|
|
|
|
254.400
|
-
|
254.400
|
444
|
M201.017
|
Máy thăm dò
địa chấn -Loại 12 mạch (Triosx-12)
|
|
|
|
|
474.667
|
-
|
474.667
|
445
|
M201.018
|
Máy thăm dò
địa chấn - Loại 24 mạch (Triosx-24)
|
|
|
|
|
600.000
|
-
|
600.000
|
446
|
M201.019
|
Máy thủy
bình NA 720
|
|
|
|
|
15.947
|
-
|
15.947
|
447
|
M201.020
|
Máy toàn
đạc điện tử
|
|
|
|
|
171.600
|
-
|
171.600
|
448
|
M201.021
|
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng
3PS (3 máy)
|
|
|
|
|
633.750
|
-
|
633.750
|
449
|
M201.022
|
ống nhòm
|
|
|
|
|
2.778
|
-
|
2.778
|
450
|
M201.023
|
Kính hiển vi
|
|
|
|
|
15.444
|
-
|
15.444
|
451
|
M201.024
|
Kính hiển
vi điện tử quét
|
|
|
|
|
2.697.600
|
-
|
2.697.600
|
452
|
M201.025
|
Máy ảnh
|
|
|
|
|
7.333
|
-
|
7.333
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
453
|
M202.0001
|
Cần
Belkenman
|
|
|
|
|
21.031
|
-
|
21.031
|
454
|
M202.0002
|
Thiết bị
đếm phóng xạ
|
|
|
|
|
139.492
|
-
|
139.492
|
455
|
M202.0003
|
TRL Profile
Beam
|
|
|
|
|
383.240
|
-
|
383.240
|
456
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
|
|
|
|
1.933.533
|
-
|
1.933.533
|
457
|
M202.0005
|
Thiết bị đo phản
ứng Romdas
|
|
|
|
|
134.167
|
-
|
134.167
|
458
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị
PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
|
|
|
|
341.380
|
-
|
341.380
|
459
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị
đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
|
|
|
|
1.289.022
|
-
|
1.289.022
|
460
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị
siêu âm
|
|
|
|
|
261.111
|
-
|
261.111
|
461
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
|
|
|
|
7.425
|
-
|
7.425
|
462
|
M202.0010
|
Cân phân
tích
|
|
|
|
|
10.989
|
-
|
10.989
|
463
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
|
|
|
|
5.544
|
-
|
5.544
|
464
|
M202 0012
|
Cân thủy
tĩnh
|
|
|
|
|
6.435
|
-
|
6.435
|
465
|
M202.0013
|
Lò nung
|
|
|
|
|
17.160
|
-
|
17.160
|
466
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
|
|
|
|
25.313
|
-
|
25.313
|
467
|
M202.0015
|
Tủ hút độc
|
|
|
|
|
28.160
|
-
|
28.160
|
468
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
|
|
|
|
6.600
|
-
|
6.600
|
469
|
M202.0017
|
Máy hút
chân không
|
|
|
|
|
12.938
|
-
|
12.938
|
470
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
|
|
|
|
9.900
|
-
|
9.900
|
471
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
|
|
|
|
6.228
|
-
|
6.228
|
472
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
|
|
|
|
4.208
|
-
|
4.208
|
473
|
M202.0021
|
Máy chưng
cất nước
|
|
|
|
|
10.535
|
-
|
10.535
|
474
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
|
|
|
|
6.665
|
-
|
6.665
|
475
|
M202.0023
|
Máy trộn xi
măng, dung tích 5lít
|
|
|
|
|
18.705
|
-
|
18.705
|
476
|
M202.0024
|
Máy trộn
dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
|
|
|
|
15.910
|
-
|
15.910
|
477
|
M202.0025
|
Mấy đầm
tiêu chuẩn (đầm rung)
|
|
|
|
|
8.438
|
-
|
8.438
|
478
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
|
|
|
|
16.380
|
-
|
16380
|
479
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu
lớn (30x30) cm
|
|
|
|
|
37.380
|
-
|
37.380
|
480
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng
biến
|
|
|
|
|
144.430
|
-
|
144.430
|
481
|
M202.0029
|
Máy nén 3
trục
|
|
|
|
|
666.596
|
-
|
666.596
|
482
|
M202.0030
|
Máy ép
litvinốp
|
|
|
|
|
24.780
|
-
|
24.780
|
483
|
M202.0031
|
Kích tháo
mẫu
|
|
|
|
|
6.868
|
-
|
6.868
|
484
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu
đá, bê tông
|
|
|
|
|
147.056
|
-
|
147.056
|
485
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu
vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
|
|
|
|
68.048
|
-
|
68.048
|
486
|
M202.0034
|
Máy khoan
mẫu đá
|
|
|
|
|
62.888
|
-
|
62.888
|
487
|
M202.0035
|
Máy mài thử
độ mài mòn
|
|
|
|
|
28.583
|
-
|
28.583
|
488
|
M202.0036
|
Máy nén một
trục
|
|
|
|
|
59.325
|
-
|
59.325
|
489
|
M202.0037
|
Máy nén
Marshall
|
|
|
|
|
233.209
|
-
|
233.209
|
490
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
|
|
|
|
70.623
|
-
|
70.623
|
491
|
M202.0039
|
Máy thí
nghiệm thủy lực quay tay
|
|
|
|
|
7.848
|
-
|
7.848
|
492
|
M202.0040
|
Máy nén 4t quay
tay
|
|
|
|
|
7.310
|
-
|
7.310
|
493
|
M202.0041
|
Máy nén
thủy lực 10 tấn
|
|
|
|
|
20.103
|
-
|
20.103
|
494
|
M202.0042
|
Máy nén
thủy lực 50 tấn
|
|
|
|
|
33.433
|
-
|
33.433
|
495
|
M202.0043
|
Máy nén
thủy lực 125 tấn
|
|
|
|
|
44.720
|
-
|
44.720
|
496
|
M202.0044
|
Máy kéo nén
thủy lực 100T
|
|
|
|
|
48.913
|
-
|
48.913
|
497
|
M202.0046
|
Máy kéo nén
uốn thủy lực 25 tấn
|
|
|
|
|
27.090
|
-
|
27.090
|
498
|
M202.0047
|
Máy kéo nén
uốn thủy lực 100T
|
|
|
|
|
212.605
|
-
|
212.605
|
499
|
M202.0048
|
Máy gia tải
- 20 T
|
|
|
|
|
34.938
|
-
|
34.938
|
500
|
M202.0049
|
Máy
caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
|
|
|
|
5.913
|
-
|
5.913 :
|
501
|
M202.0050
|
Máy xác
định hệ số thấm
|
|
|
|
|
77.285
|
-
|
77.285
|
502
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
|
|
|
|
8.708
|
-
|
8.708
|
503
|
M202.0052
|
Máy đo âm
thanh
|
|
|
|
|
7.848
|
-
|
7.848
|
504
|
M202.0053
|
Máy đo
chiều dày màng sơn
|
|
|
|
|
96.350
|
-
|
96.350
|
505
|
M202.0054
|
Máy đo điện
thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
|
|
|
|
82.615
|
-
|
82.615
|
506
|
M202.0055
|
Máy đo vết
nứt
|
|
|
|
|
15.265
|
-
|
15.265
|
507
|
M202.0056
|
Máy đo tốc
độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
|
|
|
|
118.069
|
-
|
118.069
|
508
|
M202.0057
|
Máy đo độ thấm
của Ion Clo
|
|
|
|
|
169.100
|
-
|
169.100
|
509
|
M202.0058
|
Dung cụ đo độ cháy
của than
|
|
|
|
|
11.288
|
-
|
11.288
|
510
|
M202.0059
|
Máy đo gia
tốc
|
|
|
|
|
87.945
|
-
|
87.945
|
511
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
|
|
|
|
15.803
|
-
|
15.803
|
512
|
M202.0061
|
Máy đo
chuyển vị
|
|
|
|
|
54.325
|
-
|
54.325
|
513
|
M202.0062
|
Máy xác định môđun
|
|
|
|
|
28.665
|
-
|
28.665
|
514
|
M202.0063
|
Máy so màu
ngọn lửa
|
|
|
|
|
38.220
|
-
|
38.220
|
515
|
M202.0064
|
Máy so màu
quang điện
|
|
|
|
|
95.940
|
-
|
95.940
|
516
|
M202.0065
|
Máy đo độ
dãn dài Bitum
|
|
|
|
|
55.965
|
-
|
55.965
|
517
|
M202.0066
|
Máy chiết nhựa (Xốc
lét)
|
|
|
|
|
8.278
|
-
|
8.278
|
518
|
M202.0067
|
Bộ thí
nghiệm độ co ngót, trương nở
|
|
|
|
|
13.653
|
-
|
13.653
|
519
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ
đo độ xuyên động hình côn DCP
|
|
|
|
|
27.305
|
-
|
27.305
|
520
|
M202.0069
|
Thiết bị thử
tỷ diện
|
|
|
|
|
14.835
|
-
|
14.835
|
521
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
|
|
|
|
25.155
|
-
|
25.155
|
522
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
|
|
|
|
9.138
|
-
|
9.138
|
523
|
M202.0072
|
Máy khuấy
bằng từ
|
|
|
|
|
14.298
|
-
|
14.298
|
524
|
M202.0073
|
Máy khuấy
cầm tay NAG-2
|
|
|
|
|
8.493
|
-
|
8.493
|
525
|
M202.0074
|
Mấy nghiền
bi sứ LE1
|
|
|
|
|
7.848
|
-
|
7.848
|
526
|
M202.0075
|
Máy phân
tích hạt LAZER
|
|
|
|
|
74.005
|
-
|
74.005
|
527
|
M202.0076
|
Máy phân
tích vi nhiệt
|
|
|
|
|
59.963
|
-
|
59.963
|
528
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
|
|
|
|
7.418
|
-
|
7.418
|
529
|
M202.0078
|
Máy đo độ
giãn nở bê tông
|
|
|
|
|
74.620
|
-
|
74.620
|
530
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
|
|
|
|
6.988
|
-
|
6.988
|
531
|
M202.0080
|
Máy nhiễu
xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa
lý của vật liệu)
|
|
|
|
|
1.980.192
|
-
|
1.980.192
|
532
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu
thử gạch chịu lửa
|
|
|
|
|
4.208
|
-
|
4.208
|
533
|
M202.0082
|
Côn thử độ
sụt
|
|
|
|
|
2.946
|
-
|
2.946
|
534
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích
gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
|
|
|
|
4.208
|
-
|
4.208
|
535
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác
định giới hạn bền liên kết
|
|
|
|
|
2.946
|
-
|
2.946
|
536
|
M202.0085
|
Chén bạch kim
|
|
|
|
|
21.120
|
-
|
21.120
|
537
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
|
|
|
|
7.821
|
-
|
7.821
|
538
|
M202.0087
|
Máy siêu âm
đo chiều dầy kim loại
|
|
|
|
|
38.745
|
-
|
38.745
|
539
|
M202.0088
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
|
|
|
|
59.963
|
-
|
59.963
|
540
|
M202.0089
|
Máy siêu âm
kiểm tra chất lượng mối hàn
|
|
|
|
|
135.239
|
-
|
135.239
|
541
|
M202.0090
|
Máy siêu âm
kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
|
|
|
|
57.400
|
-
|
57.400
|
542
|
M202.0091
|
Súng bi
|
|
|
|
|
8.063
|
-
|
8.063
|
543
|
M202.0162
|
Máy scanner
(khổ Ao)
|
|
|
|
|
187.740
|
-
|
187.740
|
544
|
M202.0163
|
Máy vẽ
plotter
|
|
|
|
|
107.018
|
-
|
107.018
|
545
|
M202.0164
|
Máy vi tính
|
|
|
|
|
11.200
|
-
|
11.200
|
546
|
M202.0165
|
Máy tính
xách tay
|
|
|
|
|
20.625
|
-
|
20.625
|
|
M203.0000
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
|
547
|
M203.0001
|
Bộ tạo
nguồn 3 fa
|
|
|
|
|
453.375
|
-
|
453.375
|
548
|
M203.0002
|
Bộ nguồn
AC-DC
|
|
|
|
|
44.591
|
-
|
44.591
|
549
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu
xách tay
|
|
|
|
|
187.875
|
-
|
187.875
|
550
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo tgd
Delta
|
|
|
|
|
892.841
|
-
|
892.841
|
551
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo
lường
|
|
|
|
|
844.057
|
-
|
844.057
|
552
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân
tích hàm lượng khí
|
|
|
|
|
1.444.091
|
-
|
1.444.091
|
553
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí nghiệm
cao áp
|
|
|
|
|
452.761
|
-
|
452.761
|
554
|
M203,0008
|
Hợp bộ thí
nghiệm rơle
|
|
|
|
|
852.750
|
-
|
852.750
|
555
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện áp 1pha
|
|
|
|
|
17.693
|
-
|
17.693
|
556
|
M203.0010
|
Máy đo độ A
xít
|
|
|
|
|
162.818
|
-
|
162.818
|
557
|
M203.0011
|
Máy đo độ
chớp cháy kín
|
|
|
|
|
156.068
|
-
|
156.068
|
356
|
M203.0012
|
Máy đo độ nhớt
|
|
|
|
|
134.080
|
-
|
134.080
|
559
|
M203.0013
|
Máy đo điện áp xuyên
thủng
|
|
|
|
|
32.625
|
-
|
32.625
|
560
|
M203.0014
|
Máy đo điện
trở một chiều
|
|
|
|
|
160.261
|
-
|
160.261
|
561
|
M203.0015
|
Máy đo điện
trở tiếp địa
|
|
|
|
|
54.511
|
-
|
54.511
|
562
|
M203.0016
|
Máy đo điện trở tiếp
xúc
|
|
|
|
|
93.580
|
-
|
93.580
|
563
|
M203.0017
|
Cầu đo
tang dầu cách điện
|
|
|
|
|
325.841
|
-
|
325.841
|
564
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ
trọng
|
|
|
|
|
65.557
|
-
|
65.557
|
565
|
M203.0019
|
Máy đo vạn năng
|
|
|
|
|
134.898
|
-
|
134.898
|
566
|
M203.0020
|
Máy chụp
sóng
|
|
|
|
|
465.034
|
-
|
465.034
|
567
|
M203.0021
|
Máy kiểm
tra độ ổn định ô xy hóa
dầu
|
|
|
|
|
333.716
|
-
|
333.716
|
568
|
M203.0022
|
Máy phát tần số
|
|
|
|
|
118.841
|
-
|
118.841
|
569
|
M203.0023
|
Máy phân
tích độ ẩm khí SF6
|
|
|
|
|
164.352
|
-
|
164.352
|
570
|
M203.0024
|
Máy đo vi
lượng ẩm
|
|
|
|
|
148.705
|
-
|
148.705
|
571
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
|
|
|
|
45.000
|
-
|
45.000
|
572
|
M203.0026
|
Thiết bị
kiểm tra áp lực
|
|
|
|
|
77.011
|
-
|
77.011
|
573
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
.
|
|
|
|
445.807
|
-
|
445.807
|
Quyết định 2112/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2112/QĐ-UBND ngày 15/06/2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình
9.260
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|