ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2038/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày
04 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT 08 NGHỀ ĐÀO TẠO
ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số: 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị
định số: 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ về chính
sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư số: 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày
25 tháng 5 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định việc xây dựng,
thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 1738/TTr-LĐTBXH ngày 23 tháng 11 năm
2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt định
mức kinh tế - kỹ thuật 08 nghề đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, bao gồm:
1. Nghề Sửa chữa
điện dân dụng, công nghiệp;
2. Nghề Điện lạnh;
3. Nghề Hàn điện;
4. Nghề Sửa chữa
máy động lực nhỏ;
5. Nghề Vận
hành máy xúc;
6. Nghề Đào tạo
lái xe ô tô hạng B2;
7. Nghề Đào tạo
lái xe ô tô hạng C;
8. Nghề Kỹ thuật
xây dựng.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều
2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1, giao Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan chức năng xây
dựng định mức chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp theo danh mục nghề
phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo và điều kiện thực tế của tỉnh để
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo
nghề cho thanh niên theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Duy Hưng
|
PHỤ LỤC 1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT
NGHỀ: SỬA CHỮA ĐIỆN DÂN DỤNG,
CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: Sửa chữa điện dân dụng, công nghiệp.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học thực
hành/tích hợp 18 học sinh/học viên.
1.
Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ
thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa điện lạnh trình độ sơ cấp
cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an; thanh niên tình
nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế -
xã hội (sau đây gọi tắt là thanh niên).
2.
Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng
cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp
năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo
dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện
chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.
3.
Định mức bao gồm các yếu tố
a)
Số học viên: 18.
b)
Thời lượng đào tạo.
TT
|
Nội dung trong khóa học
|
Thời gian
|
Theo số giờ
|
Theo tuần
|
1
|
MĐ 01 Điện cơ bản
|
60
|
1,5
|
2
|
MĐ 02 Trang bị điện
|
75
|
1,9
|
3
|
MĐ 03 Lắp đặt điện
sinh hoạt.
|
105
|
2,6
|
4
|
MĐ 04 Sửa chữa
các thiết bị điện dân dụng
|
135
|
3,4
|
5
|
Ôn, kiểm
tra kết thúc khóa học
|
25
|
0,63
|
|
Cộng
|
400
|
10
|
c)
Giáo viên và cán bộ quản lý
* Định
mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội
dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng,
chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra,
coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số
lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
-
Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
-
Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên.
- Định
mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x)
mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
* Định
mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội
dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo;
xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật
liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy
và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho
học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số
lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định
mức tiền lương của cán bộ quản lý: Hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc
2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức
lao động trực tiếp
|
|
|
1
|
Định mức
giờ dạy lý thuyết
|
75
|
|
|
Trình độ đại
học lương bậc 3
|
.........
|
|
2
|
Định mức
giờ dạy thực hành
|
325
|
|
|
Trình độ đại
học lương bậc 3
|
.........
|
|
II
|
Định mức
lao động gián tiếp
|
24
|
|
|
Trình độ đại
học lương bậc 3
|
|
|
d) Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý
học viên:
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giấy
A4
|
Gam
|
01
|
|
2
|
Giấy
phô tô A4
|
Gam
|
01
|
|
3
|
Giấy
A3
|
Gam
|
0,1
|
|
4
|
Sổ
tay giáo viên
|
Quyển
|
01
|
|
5
|
Bút
|
Cái
|
01
|
|
6
|
Sổ
lên lớp
|
Quyển
|
01
|
|
7
|
Chứng
chỉ
|
Cái
|
01
|
|
8
|
Giấy
thi, kiểm tra
|
Tờ
|
08
|
|
9
|
Sổ
giáo án tích hợp
|
Quyển
|
04
|
|
*
Tài liệu đào tạo:
TT
|
Tài liệu đào tạo
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Kế
hoạch học tập
|
Tờ
|
01
|
2
|
Thời
khoá biểu
|
Tờ
|
06
|
3
|
Sách
giáo trình
|
Quyển
|
04
|
4
|
Bản
vẽ liên quan
|
Bản vẽ
|
50
|
e)
Định mức thiết bị
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức TB (giờ)
|
1
|
VOM chỉ thị kim
Sanwa VS-100
|
- DCV:
10/50/250/500V (4kΩ/V)
- ACV:
10/50/250/500V (4kΩ/V)
- Điện trở:
2k/20k/2MΩ
- Băng thông:
40~10kHz
- Pin: R6Px2
- Cầu chì: Ø6.3x30mm
(250V/0.25A)
- Kích thước/cân nặng:
144x96x56/400g
|
200
|
2
|
Panme
|
|
10
|
3
|
Bộ
đồ thợ điện (búa, kìm điện, kìm cắt, kìm nhọn, tuốc nơ vít, bút điện)
|
|
300
|
4
|
Mỏ
lết
|
Mỏ lết MAXSTEEL
10in/250mm Stanley 90
|
5
|
5
|
Cờ
lê
|
Gồm 14 chiếc cờ lê
có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác nhau như: 8, 9, 10, 11, 12,
13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24
|
5
|
6
|
Lục
giác
|
Bộ
lục giác 09 cây hệ mét đầu bi: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10
|
2
|
7
|
Khoan
bê tông Boss
|
Đầu vào công suất định
mức 790W
Năng lượng va đập
2,7J
Tỷ lệ va đập ở tốc độ
định mức 0 - 4200bpm
Tốc độ định mức 0 -
930 vòng/phút
Trọng lượng
2,9kg
Chiều dài 397mm
Chiều cao 210mm
|
50
|
8
|
Mỏ
hàn xung
|
Điện áp 220v, công
suất 100W
|
50
|
9
|
Mỏ
hàn nung
|
Điện áp 220v, công
suất 100W
|
10
|
10
|
Me ga W
KYORITSU 3121A
|
Điện áp thử DC:
2500V
Giải điện trở
đo: 2GΩ/100GΩ
Giải đo kết quả đầu
tiên: 0.1 ~ 50GΩ
Độ chính xác: |± 5%
rdg
Nguồn: R6 (AA)
(1.5V) × 8
Kích thước: 200 (L)
× 140 (W) × 80 (D) mm
Cân nặng: 01kg
Phụ kiện:
7165A Que đo đường
Linedài 03m
7224A Đầu nối đất
dài 1,5m
7225A Que đo Guard
dài 1,5m
9158 Hộp đựng cứng
R6 (AA) × 8, HDSD
Bảo hành: 12 tháng
|
2
|
11
|
Vam
ổ bi
|
|
3
|
12
|
Máy
quấn dây
|
|
30
|
13
|
Khoan
Bosch 13li
|
Công suất: 600W
Tốc độ không tải: 0 - 2800 v/p
Đường kính khoan: Tường (13mm) - Thép
(25mm) - Gỗ (10mm)
Đầu cặp: 13mm
Trọng lượng: 1,6kg
|
20
|
Hệ
số tái sử dụng: 90%.
g)
Định mức vật tư
* Định
mức vật tư mô đun 01 Điện cơ bản:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%)
thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Dây điện 2x0,75
|
Mét
|
|
5
|
0
|
5
|
2
|
Pin 1,5V Panasonic
|
Đôi
|
|
2
|
0
|
2
|
3
|
Pin 9V Panasonic
|
Quả
|
|
1
|
0
|
1
|
Hệ
số tái sử dụng: 0%.
* Định
mức vật tư mô đun 02 Trang bị điện:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Rơ
le thời gian
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
2
|
Áp
tô mát 1 cực
BKN
1P 20A
|
Cái
|
Số
cực: 01
Dòng
cắt 6kA
Dòng
điện định mức: 20A
|
1
|
90
|
|
3
|
Áp
tô mát 32A 3 cực LS
|
Cái
|
Dòng
điện định mức (A): 32
Dòng
cắt (kA): 6
|
1
|
90
|
|
4
|
Rơ le điện từ 220V
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
5
|
Rơ le nhiệt 3P LS, MT-32 (4-6A)
|
Cái
|
Số
cực: 03
Dòng
làm việc: 4-6A
Dùng
khởi động từ: MC-9b ~ MC-40a
|
1
|
90
|
|
6
|
Contactor
3P LS, MC-18b, 18A, 1NO + 1NC
|
Cái
|
Dòng
định mức: 18A
Điện
áp cuộn dây: 220VAC
Tiếp
điểm phụ: 1NO + 1NC
|
1
|
90
|
|
7
|
Contactor
3P LS, MC-12a, 12A, 1NO
|
Cái
|
Số
cực: 03
Dòng
định mức: 12A
Điện
áp cuộn dây: 220VAC
Tiếp
điểm phụ: NO
|
1
|
90
|
|
8
|
Nút
nhấn
|
Cái
|
|
3
|
90
|
3
|
9
|
Thiếc
hàn (500Gr)
|
Cuộn
|
|
0,2
|
|
0,2
|
10
|
Nhựa
thông
|
Kg
|
|
0,1
|
|
0,1
|
11
|
Dây
điện 1 x 2,5
|
Mét
|
|
50
|
|
50
|
12
|
Cốt
y 2,5
|
Cái
|
|
100
|
|
100
|
Hệ
số tái sử dụng: 85%.
* Định
mức vật tư mô đun 03 Lắp đặt điện
sinh hoạt:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%)
thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Ghen
20 (dẹt)
|
Mét
|
|
8
|
|
8
|
2
|
Ghen
25 (tròn)
|
Mét
|
|
8
|
|
8
|
3
|
Ghen
20 (tròn)
|
Mét
|
|
4
|
|
4
|
4
|
Cút
25 (tròn)
|
Cái
|
|
5
|
90
|
|
5
|
Cút
20 (tròn)
|
Cái
|
|
4
|
90
|
|
6
|
T
20
|
Cái
|
|
3
|
90
|
|
7
|
T
25
|
Cái
|
|
3
|
90
|
|
8
|
Cầu
chì 10A
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
9
|
Ổ
cắm điện
|
Cái
|
|
2
|
90
|
|
10
|
Công
tắc
|
Cái
|
|
2
|
90
|
|
11
|
Cầu
nối dây
|
Cái
|
|
2
|
|
2
|
12
|
Nở
nhựa 6, 8
|
Túi
|
|
2
|
|
2
|
13
|
Vít
6, 8
|
Kg
|
|
0,2
|
|
0,2
|
14
|
Dây
điện 2x0,75
|
Mét
|
|
50
|
|
50
|
15
|
Băng
dính
|
Cuộn
|
|
1
|
|
1
|
16
|
Thiết
bị chống trộm
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
17
|
Đèn
huỳnh quang 1,2m
|
Bộ
|
|
1
|
90
|
|
18
|
Chuông
điện
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
19
|
Phao
điện
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
20
|
Bảng
điện nhựa
|
Cái
|
|
2
|
|
2
|
21
|
Áp
to mát 02 cực
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
22
|
Cầu
dao 20A
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
23
|
Thiếc
hàn (cuộn 500Gr)
|
Cuộn
|
|
0,2
|
|
0,2
|
24
|
Nhựa
thông
|
Kg
|
|
0,1
|
|
0,1
|
Hệ
số tái sử dụng: 82%.
* Định
mức vật tư mô đun 04 Sửa chữa các
thiết bị điện dân dụng:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%)
thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Sợi
đốt bình nước nóng Ariston
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
2
|
Thanh
magie
|
Cái
|
|
2
|
90
|
|
3
|
Rơle
bình nước nóng Ariston
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
4
|
Rơle khô chống cháy, cạn Ariston
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
5
|
Cảm
biến nhiệt âm
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
6
|
Cầu
chì nhiệt
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
7
|
Rơ
le nhiệt
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
8
|
Rơ
le thời gian
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
9
|
Bóng
sấy
|
Cái
|
|
1
|
|
1
|
10
|
Quạt
gió tủ lạnh
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
11
|
Rơ
le nồi cơm
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
12
|
Mô
tơ quay lò vi sóng
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
13
|
Rơ
le khởi động
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
14
|
Techmic
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
15
|
Tụ
1,5µF, 2,0µF, 2,5µF
|
Cái
|
|
2
|
90
|
|
16
|
Dây
điện 2 x 0,75
|
Mét
|
|
10
|
90
|
|
17
|
Van
cấp đơn các hãng
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
18
|
Van
cấp đôi các hãng
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
19
|
Dây
điện từ Ф37, Ф45, Ф65, Ф70
|
Kg
|
|
2
|
|
2
|
20
|
Ghen
thủy tinh 1,2,3
|
Cái
|
|
5
|
|
5
|
21
|
Sơn
cách điện
|
Lít
|
|
0,5
|
|
0,5
|
22
|
Giấy
cách điện
|
M2
|
|
1
|
|
1
|
23
|
Rơ le nhiệt ấm siêu tốc
|
Cái
|
|
2
|
90
|
|
24
|
Stato
quạt
|
Cái
|
|
1
|
|
1
|
25
|
Trục
bạc quạt
|
Bộ
|
|
1
|
|
1
|
26
|
Bi
203
|
Đôi
|
|
1
|
90
|
|
27
|
Dây
curoa
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
Hệ
số tái sử dụng: 85%.
* Định
mức vật tư ôn, kiểm tra kết thúc
khóa học:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%)
thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Dây điện từ Ф37,
Ф45, Ф65, Ф70
|
Kg
|
|
2
|
|
2
|
2
|
Dây điện 2 x 0,75
|
Mét
|
|
15
|
|
15
|
3
|
Dây điện 2x2,5
|
Mét
|
|
10
|
|
10
|
4
|
Nở nhựa 6, 8
|
Túi
|
|
2
|
|
2
|
5
|
Vít 6, 8
|
Kg
|
|
0,2
|
|
0,2
|
6
|
Ghen 20 (dẹt)
|
Mét
|
|
8
|
|
8
|
7
|
Ghen 25 (tròn)
|
Mét
|
|
8
|
|
8
|
8
|
Ghen 20 (tròn)
|
Mét
|
|
4
|
|
4
|
Hệ
số tái sử dụng: 0%.
h)
Điện năng tiêu thụ:
TT
|
Tên thiết bị
|
Công suất
|
Số giờ sử dụng
|
Định mức tiêu hao (Kw)
|
Ghi chú
|
1
|
Điện
chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành
|
250W/bóng x 08 bóng
= 2Kw
|
400
|
44
|
800Kw/h
|
2
|
Mỏ
hàn xung
|
100w/h
|
50
|
5
|
01 học viên
|
3
|
Mỏ
hàn nung
|
100w/h
|
10
|
1
|
01 học viên
|
4
|
Thực
hành bình nước nóng
|
2,5Kw/h
|
4
|
10
|
01 học viên
|
5
|
Thực
hành cây nước nóng lạnh
|
1Kw/h
|
5
|
5
|
01 học viên
|
6
|
Động
cơ 3 pha
|
1,5Kw/h
|
10
|
15
|
01 học viên
|
7
|
Khoan
Bosch 13li
|
600W/h
|
20
|
12
|
01 học viên
|
8
|
Khoan
bê tông Boss
|
970W/h
|
50
|
60
|
01 học viên
|
|
Cộng
|
|
|
152
|
|
Tổng
số điện năng tiêu thụ tính trên công suất các thiết bị sử dụng trong thời gian
đào tạo 01 học viên nhân giá điện cho các trường học 1.838 đ/Kw (đã bao
gồm thuế VAT).
152 x 1.838 đ/Kw = 279.000 đồng.
i)
Tổ chức cấp chứng chỉ cho học viên
-
Thành lập Hội đồng đánh giá.
-
Xây dựng bộ đề đánh giá kết quả học tập.
-
Đánh giá kết quả đào tạo.
-
In ấn và cấp chứng chỉ cho học viên.
PHỤ LỤC 2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT
NGHỀ: SỬA CHỮA ĐIỆN LẠNH
(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: Sửa chữa điện lạnh.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học sinh/học viên và lớp học thực hành 18 học sinh/học viên.
1.
Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ
thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Sửa chữa điện lạnh trình độ sơ cấp
cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình
nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế -
xã hội (sau đây gọi tắt là thanh niên).
2.
Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng
cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp
năm 2014, doanh nghiệp và cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo
dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện
chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.
3.
Định mức bao gồm các yếu tố
a)
Số học viên: Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học,
trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/học viên và lớp học thực hành 18
học sinh/học viên.
b)
Thời lượng đào tạo
TT
|
Nội dung trong khóa học
|
Thời gian
|
Theo số giờ
|
Theo tuần
|
1
|
MĐ 01 Điện kỹ thuật
|
60
|
1,5
|
2
|
MĐ 02: Những khái niệm
cơ bản
|
24
|
0,6
|
3
|
MĐ 03: Tủ lạnh
|
120
|
3
|
4
|
MĐ 04: Máy điều hoà
nhiệt độ
|
112
|
2,8
|
5
|
MĐ 05: Máy giặt,
bình nước nóng
|
64
|
1,6
|
6
|
Ôn tập, thi kết thúc
khóa học, cấp chứng chỉ
|
40
|
1
|
|
Tổng cộng:
|
420
|
10,5
|
c)
Giáo viên và cán bộ quản lý
* Định
mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội
dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng,
chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra,
coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số
lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
-
Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 8 giờ.
-
Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên.
- Định
mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 x mức
lương cơ bản nhân thời gian giảng dạy trong khóa học.
* Định
mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội
dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo;
xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật
liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy
và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho
học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số
lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định
mức tiền lương của cán bộ quản lý: Hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc
2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức
lao động trực tiếp
|
|
|
1
|
Định mức
giờ dạy lý thuyết
|
110
|
|
|
Trình độ đại
học lương bậc 3
|
.........
|
|
2
|
Định mức
giờ dạy thực hành
|
310
|
|
|
Trình độ đại
học lương bậc 3
|
.........
|
|
II
|
Định mức
lao động gián tiếp
|
24
|
|
|
Trình độ đại
học lương bậc 3
|
|
|
d) Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
* Văn phòng phẩm:
Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý
học viên gồm:
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Giấy
A4
|
Gam
|
01
|
2
|
Giấy
phô tô A4
|
Gam
|
01
|
3
|
Giấy
A3
|
Gam
|
0,1
|
4
|
Sổ
tay giáo viên
|
Quyển
|
01
|
5
|
Bút
|
Cái
|
01
|
6
|
Sổ
lên lớp
|
Quyển
|
01
|
7
|
Chứng
chỉ
|
Cái
|
01
|
8
|
Giấy
thi, kiểm tra
|
Tờ
|
10
|
9
|
Sổ
giáo án tích hợp
|
Quyển
|
05
|
*
Tài liệu đào tạo:
TT
|
Tài liệu đào tạo
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Kế
hoạch học tập
|
Tờ
|
01
|
2
|
Thời
khoá biểu
|
Tờ
|
07
|
3
|
Sách
giáo trình
|
Quyển
|
05
|
4
|
Bản
vẽ liên quan
|
Bản vẽ
|
50
|
e)
Định mức thiết bị
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức TB (giờ)
|
1
|
Bộ
hàn hơi
|
-
Mỏ hàn và 05 bép hàn (Deasung hoặc Renown): 01
-
Mỏ cắt và 03 bép cắt mã số (Deasung hoặc Renown): 01
-
Đồng Oxy + van ngăn lửa cháy ngược (Renown): 01
-
Đồng hồ C2H2 + van ngăn cháy ngược (Renown): 01
-
Bình Oxy 10L (Trung Quốc): 01 bình
-
Bình Gas 12kg (Trung Quốc): 01 bình
-
Xe đẩy (Việt Nam): 01cái
-
Dây dẫn khí (Korea): 10m
|
50
|
2
|
Đèn
khò gas Hàn Quốc
|
-
Thân bằng kẽm
-
Ống lửa bằng thép không gỉ
-
Bếp gas bằng đồng
|
10
|
3
|
Bộ
gia công ống lệch tâm Value
|
-
Tay cắt
-
Tay vặn nong loe.
-
Thanh kẹp hệ mét các size: 6, 8, 10, 12, 16, 19mm.
-
Thanh kẹp hệ inch các size: 1/4", 5/16", 3/8", 1/2",
5/8", 3/4"
|
20
|
4
|
Mỏ
lết
|
Mỏ lết MAXSTEEL 10in/250mm Stanley 90-
|
2
|
5
|
Bộ
cờ lê
|
Gồm
14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác nhau như: 8,
9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24
|
5
|
6
|
Túi
bảo dưỡng điều hòa
|
|
1
|
7
|
Lục
giác (01 đến 15)
|
- Bộ lục giác 9 cây hệ mét đầu bi: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5,
6, 8, 10
|
2
|
8
|
Đồng
hồ ga 22
|
-
Đồng hồ đo cao áp
-
Đồng hồ đo thấp áp
-
Dây hút gas từ bình chứa 1/4"
-
Dây và đầu nối nhanh nối cao áp và thấp áp cho hệ thống A/C
|
70
|
9
|
Đồng
hồ ga 410
|
-
Model: VMG-2-R410A-02
-
Đồng hồ đo cao áp
-
Đồng hồ đo thấp áp
-
Dây hút gas từ bình chứa 1/4"
-
Dây và đầu nối nhanh nối cao áp và thấp áp cho hệ thống A/C
(1/4"-5/16")
|
70
|
10
|
Bơm
cao áp (rửa điều hòa)
|
Công
suất 1400W.
Lưu
lượng nước tiêu thụ: 360 lít/giờ.
Độ
dài dây: 04m tiện lợi.
|
1
|
11
|
Dao
cắt ống nhỏ
|
|
5
|
12
|
Bơm
hút chân không Value
|
- Lưu lượng bơm: 100-113 lít/phút
- Chân không tuyệt đối (độ hút chân không):
150 Micron
- Công suất: 1/3 mã lực
- Dung tích dầu: 250ml
- Điện áp: 110-220V/50-60Hz, chế độ chuyển đổi
nguồn điện
- Kích thước: 318x124x234mm
- Khối lượng: 08kg
|
10
|
13
|
Kìm
kẹp ống
|
|
5
|
14
|
Kìm
uốn ống
|
|
2
|
15
|
Khoan
bê tông Boss
|
-
Đầu vào công suất định mức 790W
-
Năng lượng va đập 2,7J
-
Tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức 0 - 4200bpm
-
Tốc độ định mức 0 - 930
vòng/phút
-
Trọng lượng 2,9kg
-
Chiều dài 397mm
-
Chiều cao 210mm
|
10
|
16
|
Bộ
đồ thợ điện (búa, kìm điện, kìm cắt, kìm nhọn, tuốc nơ vít, bút điện)
|
|
150
|
Hệ
số tái sử dụng: 90% hoặc 05 năm tùy điều kiện nào đến trước.
g)
Định mức vật tư
* Định
mức vật tư mô đun 01 Điện kỹ thuật:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Dây điện từ Ø 18, Ø
0,5
|
Kg
|
|
0,2
|
0
|
0,2
|
2
|
Ghen cách điện 1-5
|
Cái
|
|
5
|
0
|
5
|
3
|
Lõi thép MBA 3A, 5A
|
Bộ
|
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Thiếc hàn (cuộn
500Gr)
|
Cuộn
|
|
0,1
|
0
|
0,1
|
5
|
Nhựa thông
|
Kg
|
|
0,1
|
0
|
0,1
|
6
|
Pin 1,5V Panasonic
|
Đôi
|
|
1
|
0
|
1
|
7
|
Pin 9V Panasonic
|
Quả
|
|
1
|
0
|
1
|
Hệ
số tái sử dụng: 0%.
* Định
mức vật tư mô đun 02 Những khái niệm cơ bản:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Ống
đồng Ø 6.1
|
Cuộn
|
Nguyên
liệu: Làm bằng đồng 99,9% Cu.
Ống
đồng cuộn phi 6.35mm, độ dày 6.1mm, dài 15m.
Đóng
gói bằng bao bì nilon hút chân không.
|
0,2
|
0
|
0,2
|
2
|
Ống
đồng Ø 10
|
Cuộn
|
Nguyên
liệu: Làm bằng đồng 99,9% Cu.
Ống
đồng cuộn phi 9.52mm, độ dày 1.1mm, dài 15m.
Đóng
gói bằng bao bì nilon hút chân không.
|
0,2
|
0
|
0,2
|
3
|
Que
hàn hơi
|
Que
|
1/16"
x 18" (1.6mm x 457mm) 15 t.o. (466g) Tube
|
10
|
0
|
10
|
Hệ
số tái sử dụng: 0%.
* Định
mức vật tư mô đun 03 Tủ lạnh:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Xốp nước
|
Chai
|
|
0,5
|
0
|
0,5
|
2
|
Băng dính bạc
|
Cuộn
|
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Ống đồng f6
|
Cuộn
|
|
0,5
|
0
|
0,5
|
4
|
Dàn nóng
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Gas R134a (13,6kg)
|
Kg
|
CH2FCF3
Độ
thuần khiết 99.9%
|
0,5
|
0
|
0,5
|
6
|
Que hàn hơi
|
Que
|
|
10
|
0
|
10
|
7
|
Hàn the
|
Gói
|
|
2
|
0
|
2
|
8
|
Phin lọc
|
Cái
|
|
2
|
0
|
2
|
9
|
Bình ga mini
|
Bình
|
|
1
|
0
|
1
|
10
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
Kiểu
tủ: Ngăn đá trên, 02 cửa
Dung
tích:135 lít điện tiêu thụ: ~1KW/ngày
Công
nghệ làm lạnh: Panorama
Kháng
khuẩn tinh thể bạc Ag Clean
|
0,5
|
90
|
|
11
|
Ống
mao 1; 1,5; 2; 2,5
|
Cuộn
|
|
2
|
0
|
2
|
12
|
Dầu lạnh
|
Lít
|
|
0,5
|
0
|
0,5
|
13
|
Rơ le khởi động
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
14
|
Quạt gió tủ lạnh
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
15
|
Bóng sấy
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
16
|
Techmic
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
17
|
Ti nạp ga
|
Cái
|
|
3
|
0
|
3
|
18
|
Tụ tủ lạnh
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
Hệ
số tái sử dụng: 10%.
* Định
mức vật tư mô đun 04 Máy điều hòa nhiệt độ:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%)
thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Ống
bảo ôn F19x12
|
Sợi
|
|
5
|
0
|
5
|
2
|
Băng
bọc
|
Kg
|
|
3
|
0
|
3
|
3
|
Ống
đồng f6
|
Cuộn
|
|
1
|
0
|
1
|
4
|
Ống
đồng f10
|
Cuộn
|
|
0,5
|
0
|
0,5
|
5
|
Ống
đồng f12
|
Cuộn
|
|
0,5
|
0
|
0,5
|
6
|
Gas R32
|
Kg
|
|
1
|
0
|
1
|
7
|
Gas
R22
|
Kg
|
|
1
|
0
|
1
|
8
|
Gas
R410
|
Kg
|
Công thức hóa học CH2F2
CHF2CF3
bình: 11,3kg. Độ thuần khiết 99.9%
|
1
|
0
|
1
|
9
|
Que
hàn hơi
|
Que
|
|
10
|
0
|
10
|
10
|
Hàn
the
|
Gói
|
|
2
|
0
|
2
|
11
|
Cảm
biến điều hòa
|
Cái
|
|
2
|
90
|
|
12
|
Bình
ga mini
|
Bình
|
|
1
|
0
|
1
|
13
|
Ống
mao 2; 2,5; 3; 3,5
|
Cuộn
|
|
2
|
0
|
2
|
14
|
Dầu
lạnh
|
Lít
|
|
1
|
0
|
1
|
15
|
Tụ
35µF, 40µF, 50µF
|
Cái
|
|
3
|
90
|
|
16
|
Tụ
1,5µF, 2,0µF, 2,5µF
|
Cái
|
|
3
|
90
|
|
17
|
Nở
sắt 10x60
|
Cái
|
|
15
|
0
|
15
|
18
|
Nở
nhựa 6, 8
|
Túi
|
|
2
|
0
|
2
|
19
|
Vít
6, 8
|
Kg
|
|
0,2
|
0
|
0,2
|
20
|
Ống
thoát nước
|
Cuộn
|
|
0,1
|
0
|
0,1
|
21
|
Dây
điện 2x2,5
|
Mét
|
|
10
|
0
|
10
|
22
|
Dây
điện 2 x 0,75
|
Mét
|
|
10
|
0
|
10
|
Hệ
số tái sử dụng: 05%.
* Định
mức vật tư mô đun 05 Máy giặt, bình nước nóng:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Sợi
đốt bình nước nóng Ariston
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
2
|
Thanh
magie
|
Cái
|
|
2
|
90
|
|
3
|
Rơle
bình nước nóng Ariston
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
4
|
Rơle khô chống cháy, cạn Ariston
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
5
|
Dây
cấp
|
Cái
|
|
2
|
90
|
|
6
|
Dây đèn
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
7
|
Phao
áp lực máy giặt LG
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
8
|
Van
cấp đơn LG
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
9
|
Van
cấp đôi LG
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
10
|
Van
xả hãng LG
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
11
|
Mô
tơ xả hãng LG
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
12
|
Dây
curoa
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
13
|
Bộ
khóa cửa máy giặt lồng ngang LG
|
Cái
|
|
1
|
90
|
|
Hệ
số tái sử dụng: 90%.
* Định
mức vật tư ôn, thi tốt nghiệp:
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Ống bảo ôn F19x12
|
Sợi
|
|
2
|
0
|
2
|
2
|
Băng bọc
|
Cuộn
|
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Ống đồng f6
|
Cuộn
|
|
0,2
|
0
|
0,2
|
4
|
Ống đồng f10
|
Cuộn
|
|
0,2
|
0
|
0,2
|
5
|
Ống đồng f12
|
Cuộn
|
|
0,2
|
0
|
0,2
|
6
|
Que hàn hơi
|
que
|
|
5
|
0
|
5
|
7
|
Hàn the
|
Gói
|
|
1
|
0
|
1
|
8
|
Bình ga mini
|
Bình
|
|
1
|
0
|
1
|
9
|
Ống mao 2;
2,5; 3; 3,5
|
Cuộn
|
|
2
|
0
|
2
|
10
|
Nở sắt 10x60
|
Cái
|
|
15
|
0
|
15
|
11
|
Nở nhựa 6, 8
|
Túi
|
|
2
|
0
|
2
|
12
|
Vít 6, 8
|
Kg
|
|
0,1
|
0
|
0,1
|
13
|
Dây điện 2x2,5
|
Mét
|
|
10
|
0
|
10
|
14
|
Dây điện 1 x 0,75
|
Mét
|
|
10
|
0
|
10
|
15
|
Xốp nước
|
Chai
|
|
0,5
|
0
|
0,5
|
16
|
Băng dính bạc
|
Cuộn
|
|
1
|
0
|
1
|
17
|
Phin lọc
|
Cái
|
|
2
|
0
|
2
|
18
|
Ti nạp ga
|
Cái
|
|
3
|
0
|
3
|
Hệ
số tái sử dụng: 0%.
h)
Điện năng tiêu thụ
TT
|
Tên thiết bị
|
Công suất
|
Số giờ sử dụng
|
Định mức tiêu hao (Kw)/HV
|
Ghi chú
|
1
|
Điện
chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành
|
250W/bóng x 8 bóng = 2Kw
|
420
|
47
|
840Kw/lớp
|
2
|
Thử
tủ lạnh
|
2Kw/ngày
|
120
|
10
|
01 học viên
|
3
|
Thử
điều hòa
|
1Kw/h
|
15
|
15
|
01 học viên
|
4
|
Thực
hành bình nước nóng
|
2,5Kw/h
|
4
|
10
|
01 học viên
|
5
|
Thực
hành cây nước nóng lạnh
|
1Kw/h
|
5
|
5
|
01 học viên
|
6
|
Bơm
cao áp (rửa điều hòa)
|
1500W/h
|
2
|
3
|
01 học viên
|
7
|
Bơm
hút chân không Value
|
250W/h
|
8
|
2
|
01 học viên
|
8
|
Khoan
bê tông Boss
|
970W/h
|
5
|
4
|
01 học viên
|
|
Cộng
|
|
|
96
|
|
Tổng
số điện năng tiêu thụ tính trên công suất các thiết bị sử dụng trong thời gian
đào tạo 01 học viên nhân (x) giá điện cho các trường học 1.838đ/Kw (đã
bao gồm thuế VAT).
i)
Tổ chức cấp chứng chỉ cho học viên
-
Thành lập Hội đồng đánh giá.
-
Xây dựng bộ đề đánh giá kết quả học tập.
-
Đánh giá kết quả đào tạo.
-
In ấn và cấp chứng chỉ cho học viên.
PHỤ LỤC 3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT
NGHỀ: HÀN ĐIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: Hàn điện.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
1.
Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật
này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Hàn điện trình độ sơ cấp cho thanh
niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn
thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau
đây gọi là thanh niên).
2.
Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng
cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp
năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong
việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.
3.
Định mức bao gồm các yếu tố
a)
Số học viên: 35 học sinh.
b)
Thời gian đào tạo
Mã MH/ MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
I
|
Môn học,
mô đun chuyên môn ngành, nghề
|
MĐ
01
|
Chế tạo phôi hàn
|
90
|
21
|
63
|
6
|
MĐ
02
|
Hàn điện hồ quang tay
|
180
|
16
|
151
|
13
|
MĐ
03
|
Hàn trong môi trường khí bảo vệ
|
90
|
17
|
63
|
10
|
II
|
Ôn thi và thi tốt
nghiệp
|
50
|
|
|
50
|
|
Tổng cộng
|
410
|
54
|
277
|
79
|
c)
Định mức lao động
* Định
mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội
dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng,
chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra,
coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số
lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
-
Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
-
Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương
đương trở lên.
- Định
mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 x mức
lương cơ bản x thời gian giảng dạy trong khóa học.
* Định
mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội
dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo;
xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật
liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy
và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp
cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số
lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định
mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x)
mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý
thuyết
|
|
|
|
Trình độ: Đại học
|
133
|
|
2
|
Định mức giờ dạy thực
hành
|
|
|
|
Trình độ: Đại học
|
277
|
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
|
|
Trình độ: Đại học
|
|
|
d)
Văn phòng phẩm
*
Văn phòng phẩm:
TT
|
Văn phòng phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Giấy
A4
|
Gam
|
0,1
|
2
|
Giấy
phô tô A4
|
Gam
|
0,1
|
3
|
Sổ
tay giáo viên
|
Quyển
|
03
|
4
|
Sổ
lên lớp
|
Quyển
|
01
|
|
……
|
|
|
*
Tài liệu đào tạo:
TT
|
Tài liệu đào tạo
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Kế
hoạch học tập
|
|
|
2
|
Giáo
trình
|
Quyển
|
01
|
3
|
Tài
liệu tham khảo
|
Quyển
|
01
|
4
|
Bản
vẽ
|
Bản
|
500
|
e)
Định mức thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy hàn điện DC 320
|
Công xuất: 12k VA,
Điện áp đầu vào: 03 pha/380V, 50Hz, Dòng hàn 30-320A, điện áp ra 32-77V, chu
kỳ làm việc 60%, kích thước 505x203x375(WxDxH), trọng lượng 17,5kg, phụ
kiện kèm theo: Cán hàn, kìm hàn, kẹp mát, găng tay da, mặt nạ hàn phích cắm
điện 03 pha
|
170 giờ
|
2
|
Máy hàn Tig AC 400
|
Công
suất: TIG 12kVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V, 50/60Hz, dòng hàn TIG 5-
400A, điện áp không tải 62V, điện áp hàn 18V, chu kỳ dòng hàn
60%, kích thước 570x365 x560 (WxDxH), trọng lượng 34kg, phụ kiện kèm theo: Mỏ
hàn, đồng hồ kìm, mặt nạ hàn, cáp nguồn 05m, phích cắm điện 03 pha.
|
25 giờ
|
3
|
Máy hàn Mag FX 300
|
Công
xuất: 15.5KVA, điện áp 380V, 03 pha, dòng hàn 50 - 300A, điện áp không
tải 18-40V, chu kỳ dòng hàn 60%, kích thước 680 x 408 x756 (WxDxH), trọng
lượng 138kg, đầu cáp dây, đường kính dây 0.8 - 1.2mm, phụ kiện kèm theo: Đồng
hồ khí, mỏ hàn, cáp tín hiệu, đầu cấp dây, phích cắm điện 3 pha
|
50 giờ
|
4
|
Máy cắt sắt HKCF312
3HP
|
Kéo
cắt sắt hồng 3HP 01 pha. Model: HK CF312. Thông số kỹ thuật: Đường kính
đá cắt: Ø350mm. Công suất moto: 3HP - 01pha.
|
10 giờ
|
5
|
Máy mài cầm tay
|
Công
suất: 670W
|
08 giờ
|
6
|
Máy mài 02 đá Æ400
|
Công
suất: 3.500W
|
04 giờ
|
7
|
Mỏ cắt khí
|
Đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật
|
24 giờ
|
g)
Định mức vật tư (cho 01 học sinh)
Stt
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1.
|
Mô đun: Chế tạo phôi hàn
|
Thép
tấm
|
Kg
|
Dầy 05 (mm)
|
18
|
0
|
18
|
Đá
cắt
|
Viên
|
Æ 125
|
01
|
0
|
01
|
Khí
Ôxy
|
Bình
|
50 lít
|
02
|
0
|
02
|
Khí
ga
|
Bình
|
12kg
|
01
|
0
|
01
|
Mũi
khoan Æ12
|
Cái
|
|
01
|
0
|
01
|
Đá
mài
|
Viên
|
Æ 125
|
01
|
0
|
01
|
Dây
dẫn khí
|
Mét
|
Æ 12
|
04
|
04
|
04
|
Mỏ
cắt
|
Cái
|
|
01
|
0
|
01
|
Đồng
hồ ga
|
Cái
|
|
01
|
01
|
01
|
Đồng
hồ Ôxy
|
Cái
|
|
01
|
01
|
01
|
Găng
tay da
|
Đôi
|
Đảm bảo yêu cầu
|
01
|
0
|
01
|
Khấu
hao thiết bị cắt khí
|
%
|
|
10%
|
0
|
10%
|
2.
|
Mô đun: Hàn điện hồ quang tay
|
Thép
tấm
|
Kg
|
Dầy 05 (mm)
|
40
|
0
|
40
|
Que
hàn Æ3,2
|
Kg
|
-
Cháy ổn định
-
Đảm bảo được chất lượng mối hàn
|
08
|
0
|
08
|
Que
hàn Æ2,5
|
Kg
|
-
Cháy ổn định
-
Đảm bảo được chất lượng mối hàn
|
05
|
0
|
05
|
Kính
trắng
|
Cái
|
|
01
|
0
|
01
|
Kính
mầu
|
Cái
|
|
01
|
0
|
01
|
Mo
hàn
|
Cái
|
|
01
|
0
|
01
|
Kìm
hàn
|
Cái
|
|
01
|
0
|
01
|
Dây
hàn Æ12
|
Mét
|
Æ12
|
08
|
0
|
08
|
Búa
gõ xỉ
|
Cái
|
|
01
|
01
|
0
|
Giầy
bảo hộ
|
Đôi
|
|
01
|
0
|
01
|
Áo
bảo hộ
|
Cái
|
|
01
|
0
|
01
|
Khấu
hao thiết bị
|
%
|
|
10%
|
0
|
10%
|
3.
|
Mô đun: Hàn trong môi trường khí bảo vệ
|
Que
hàn Tig
|
Kg
|
Æ3
|
0,5
|
0
|
0,5
|
Dây
hàn Mag
|
Kg
|
1,0 (mm)
|
09
|
0
|
09
|
Điện
cực hàn Tig
|
Cái
|
Æ1
|
02
|
0
|
02
|
Khí
Ar
|
Bình
|
50 lít
|
01
|
0
|
01
|
Khí
CO2
|
Bình
|
50 lít
|
01
|
0
|
01
|
Thép
trắng
|
Kg
|
Dày 03 (mm)
|
03
|
0
|
03
|
Bép
hàn
|
Cái
|
Æ1
|
01
|
0
|
01
|
Mỏ
chụp khí
|
Cái
|
Æ16
|
01
|
0
|
01
|
Thép
tấm
|
Kg
|
Dầy 04 (mm)
|
09
|
0
|
09
|
Khấu
hao thiết bị
|
%
|
|
10%
|
0
|
10%
|
h)
Điện năng tiêu thụ
STT
|
Tên thiết bị
|
Công suất máy
|
Số giờ sử dụng (giờ)
|
Định mức tiêu hao điện năng (Kw)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Máy
hàn điện DC 320
|
Công
suất: 12KVA, điện áp đầu vào: 03 pha/380V» 2KW/1h
|
170
|
340
|
2
|
Máy
hàn Tig AC 400
|
Công
suất: TIG 12KVA » 2KW/1h
|
25
|
50
|
3
|
Máy
hàn Mag FX 300
|
Công
xuất: 15.5 KVA » 2,5 KW/1h
|
52
|
130
|
4
|
Máy
cắt sắt
|
6.70
KVA » 1KW/1h
|
10
|
10
|
5
|
Điện
chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành
|
250W/1bóng
x 8 bóng = 2 KW/1h
|
410
|
820
|
6
|
Máy
mài 02 đá Æ400
|
»
3.500W/h
|
12
|
42
|
7
|
Máy
mài cầm tay
|
Công
suất: 670 W/h » 0,6W/h.
|
08
|
05
|
Tổng
|
687
|
1.397KW
|
PHỤ LỤC 4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT
NGHỀ: SỬA CHỮA MÁY ĐỘNG LỰC
NHỎ
(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: Sửa chữa máy động lực nhỏ.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học,
trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18
học sinh/sinh viên.
1. Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để tổ chức
đào tạo nghề Sửa chữa máy động lực nhỏ trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn
thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm
vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi là
thanh niên).
2. Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định
tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại
học được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề
cho thanh niên.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a) Số học viên: 35 học sinh.
b) Thời gian đào tạo
Mã
Modul/
môn học
|
Tên mô đun
|
Thời gian của mô đun
(giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Giờ lý thuyết
|
Giờ thực hành
|
Giờ kiểm tra
|
MĐ 01
|
Kỹ thuật chung về máy động lực nhỏ
|
25
|
5
|
18
|
2
|
MĐ 02
|
Sửa chữa - bảo dưỡng cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền
|
109
|
20
|
85
|
4
|
MĐ 03
|
Sửa chữa - bảo dưỡng cơ cấu phân phối khí
|
45
|
8
|
33
|
4
|
MĐ 04
|
Sửa chữa - bảo dưỡng hệ thống bôi trơn và làm mát
|
20
|
5
|
13
|
2
|
MĐ 05
|
Sửa chữa - bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu động cơ diesel
|
51
|
12
|
35
|
4
|
MĐ 06
|
Sửa chữa - bảo dưỡng hệ thống truyền lực
|
110
|
20
|
86
|
4
|
|
Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khoá học
|
50
|
|
|
50
|
|
Tổng cộng
|
410
|
70
|
270
|
70
|
c) Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (giáo viên):
Nội dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án,
lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng
dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi
học viên.
Số lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung
cấp hoặc tương đương trở lên.
Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có
trình độ bậc 3 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong
khóa học.
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật
chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện
vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực
hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng
thi. Cấp Chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo
quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo:
01 người.
- Định mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên
có trình độ bậc 2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào
tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý
thuyết
|
|
|
|
Trình độ: Đại học
|
70
|
|
2
|
Định mức giờ dạy thực
hành
|
|
|
|
Trình độ: Đại học
|
290
|
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
|
|
Trình độ: Đại học
|
50
|
|
d)
Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
* Văn phòng phẩm:
TT
|
Văn phòng phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Giấy
A4
|
Gam
|
01
|
2
|
Giấy
phô tô A4
|
Gam
|
01
|
3
|
Sổ
tay giáo viên
|
Quyển
|
02
|
4
|
Sổ
lên lớp
|
Quyển
|
01
|
5
|
Sổ
giáo án tích hợp
|
Quyển
|
06
|
6
|
Phấn
trắng
|
Hộp
|
01
|
7
|
Phấn
màu
|
Hộp
|
01
|
8
|
Chứng
chỉ
|
Tờ
|
35
|
9
|
Giấy
thi
|
Tờ
|
35
|
* Tài liệu đào tạo:
TT
|
Tài
liệu đào tạo
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Kế
hoạch học tập
|
Trang
|
06
|
2
|
Giáo
trình
|
Quyển
|
01
|
3
|
Tài
liệu tham khảo
|
Quyển
|
01
|
4
|
Bản
vẽ
|
Tờ
|
0
|
5
|
Tranh
vẽ chi tiết động cơ
|
Tờ
|
10
|
e)
Định mức thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Modul
1
(Động
cơ D6, D8, D12)
|
- Model: D8
- Loại động cơ: Diesel
- Loại (Type): Động cơ diesel, dung tích (L): 0,402
- Công suất (KW): 5.67
- Số vòng quay: 2600
- Tiêu hao nhiên liệu: 278,8
- Phương pháp khởi động: Quay tay
- Hệ thống làm mát: Nước
- Trọng lượng: 70
- Kích thước: 590 x 380 x 570
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Model: D6
-
Loại: Động cơ Diesel
-
Kiểu động cơ: 1 pittong
-
Công suất (Kw): 4.41
-
Số vòng quay (vòng/phút): 1500
-
Dung tích xilanh (cc): 353
-
Tỉ số nén: 17
-
Kích thước (mm): 589*341*463
-
Trọng lượng (kg): 60
-
Xuất xứ: Trung Quốc
- Model: D12
-
Loại: Động cơ Diesel
-
Kiểu động cơ: 1 pittong
-Công
suất (Kw): 8.82
-
Số vòng quay (vòng/phút):1500
-
Dung tích xilanh (cc): 566
-
Tỉ số nén: 17
-
Kích thước (mm): 814*551*620
-
Trọng lượng (kg): 145
-
Xuất xứ: Trung Quốc
|
25
|
2
|
Modul
2
(Động
cơ D6, D8, D12)
|
109
|
3
|
Modul
3
(Động
cơ D6, D8, D12)
|
45
|
4
|
Modul
4
(Động
cơ D6, D8, D12)
|
20
|
5
|
Modul
5
(Động
cơ D6, D8, D12)
|
51
|
6
|
Modul
6
(Hộp
số)
|
- Kiểu mẫu: Tỷ số truyền lùi
- 144.655: 39.116
- Số lưỡi dao phay: 18 lưỡi (9 trái + 9 phải)
- Kiểu lốp: 24 lưỡi (12 trái + 12 phải)
- Áp suất lốp (Mpa): 600 - 12
- Khoảng cách Min với mặt đất(mm): 20N/cm2
- Bán kính quay Min (m): 234
- Kiểu ly hợp: Đĩa ma sát
- Kiểu cơ cấu lái: Đóng mở bộ bánh răng ăn khớp
- Kiểu phanh: Dạng hình vòng giãn nở trong
- Dây curoa: B1727
- Lượng chứa dầu bôi trơn: 6lít
|
110
|
7
|
Máy
vi tính xách tay
|
- Màn hình 14 inch HD
- CPU: intel, coer i3, 2.0 GHz
- Ram: 4GB, DDR 3L, 1600Mhz
- WGA: intel HD Graphies Share
|
70
|
8
|
Máy
chiếu
|
- Máy chiếu SONY VPL - EX 295
- CĐS: 3.800 Ansi lumen
- Bóng đèn: 10.000 giờ
- MSP: SOE 295
|
70
|
9
|
Dụng
cụ sửa chữa
|
- Bộ khẩu tay vặn 73 chi tiết
- Bộ cờ lê 8mm-32mm
- Kìm các loại
- Tuốc nơ vít các loại
|
270
|
g)
Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Modul
1
|
|
|
|
|
|
|
Xăng
|
Lít
|
A92
|
0,5
|
0
|
0,5
|
|
Dầu
điezen
|
Lít
|
DO 0,25S
|
1
|
0
|
1
|
|
Dầu
bôi trơn
|
Lít
|
20w 50
|
1
|
0
|
1
|
|
Mỡ
bôi trơn
|
Kg
|
A(L)
|
0,2
|
0
|
0,2
|
|
Gẻ
lau
|
Kg
|
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Modul
2
|
|
|
|
|
|
|
Xăng
|
Lít
|
A92
|
0,5
|
0
|
0,5
|
|
Dầu
điezen
|
Lít
|
DO 0,25S
|
2
|
0
|
2
|
|
Dầu
bôi trơn
|
Lít
|
20w 50
|
1
|
0
|
1
|
|
Mỡ
bôi trơn
|
Kg
|
A(L)
|
0,2
|
0
|
0,2
|
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Bìa
a mi ăng
|
M2
|
|
0,5
|
0
|
0,5
|
|
Bộ
Zoăng (mặt máy, bưởng tròn, bưởng méo, nắp hậu, nắp đầu bò)
|
Bộ
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Bộ
hơi (D6, D8, D12)
|
Bộ
|
|
3
|
0
|
3
|
|
Tay
biên (D6, D8, D12)
|
Cái
|
|
3
|
0
|
3
|
|
Trục
cơ (D6, D8, D12)
|
Cái
|
|
3
|
0
|
3
|
|
Vòng
bi trục cơ (D6, D8, D12)
|
Bộ
|
|
3
|
0
|
3
|
3
|
Modul
3
|
|
|
|
|
|
|
Xăng
|
Lít
|
A92
|
0,5
|
0
|
0,5
|
|
Dầu
điezen
|
Lít
|
DO 0,25S
|
1
|
0
|
2
|
|
Dầu
bôi trơn
|
Lít
|
20w 50
|
1
|
0
|
1
|
|
Mỡ
bôi trơn
|
Kg
|
A(L)
|
0,2
|
0
|
0,2
|
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Bột
rà xu páp
|
Hộp
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Xu
páp (D6, D8, D12)
|
Bộ
|
|
3
|
0
|
3
|
|
Trục
cam (D6, D8, D12)
|
Cái
|
|
3
|
0
|
3
|
|
Con
đội (D6, D8, D12)
|
Cái
|
|
6
|
0
|
6
|
|
Đũa
đẩy (D6, D8, D12)
|
Cái
|
|
6
|
0
|
6
|
|
Cò
mổ (D6, D8, D12)
|
Cái
|
|
6
|
0
|
6
|
|
Vòng
bi trục cam
|
Vòng
|
|
3
|
0
|
3
|
4
|
Modul
4
|
|
|
|
|
|
|
Xăng
|
Lít
|
A92
|
0,5
|
0
|
0,5
|
|
Dầu
điezen
|
Lít
|
DO 0,25S
|
1
|
0
|
2
|
|
Dầu
bôi trơn
|
Lít
|
20w 50
|
1
|
0
|
1
|
|
Mỡ
bôi trơn
|
Kg
|
A(L)
|
0,2
|
0
|
0,2
|
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Bơm
dầu bôi trơn (D6, D8, D12)
|
Cái
|
|
3
|
0
|
3
|
|
Lọc
dầu bôi trơn
|
Cái
|
|
3
|
0
|
3
|
|
Ống
dẫn dầu bôi trơn D12
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Két
nước làm mát (D6, D8, D12)
|
Cái
|
|
3
|
0
|
3
|
|
Van
xả nước (D6, D8, D12)
|
Cái
|
|
3
|
0
|
3
|
5
|
Modul
5
|
|
|
|
|
|
|
Dầu
điezen
|
Lít
|
DO 0,25S
|
1
|
0
|
2
|
|
Dầu
bôi trơn
|
Lít
|
20w 50
|
1
|
0
|
1
|
|
Bơm
cao áp (D6, D8, D12)
|
Cái
|
|
3
|
0
|
3
|
|
Vòi
phun (D6, D8, D12)
|
Cái
|
|
3
|
0
|
3
|
|
Lọc
nhiên liệu (D6, D8, D12)
|
Cái
|
|
3
|
0
|
3
|
|
Ty
ô dầu thấp áp (D6, D8, D12)
|
Ống
|
|
3
|
0
|
3
|
|
Ty
ô dầu cao áp (D6, D8, D12)
|
Ống
|
|
3
|
0
|
3
|
6
|
Modul
6
|
|
|
|
|
|
|
Xăng
|
Lít
|
A92
|
0,5
|
0
|
0,5
|
|
Dầu
điezen
|
Lít
|
DO 0,25S
|
1
|
0
|
2
|
|
Dầu
bôi trơn
|
Lít
|
20w 50
|
1
|
0
|
1
|
|
Mỡ
bôi trơn
|
Kg
|
A(L)
|
0,2
|
0
|
0,2
|
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Đĩa
ly hợp
|
Cái
|
|
1
|
|
1
|
|
Zoăng
trục bánh
|
Cái
|
|
2
|
|
2
|
|
Vòng
bi
|
Vòng
|
|
1
|
|
1
|
|
Zoăng
hộp số
|
Cái
|
|
1
|
|
1
|
|
Keo
làm kín
|
Hộp
|
|
1
|
|
1
|
|
Vòng
bi tỳ
|
Cái
|
|
1
|
|
1
|
7
|
Modul
7
|
|
|
|
|
|
|
Xăng
|
Lít
|
A92
|
0,5
|
0
|
0,5
|
|
Dầu
điezen
|
Lít
|
DO 0,25S
|
1
|
0
|
2
|
|
Dầu
bôi trơn
|
Lít
|
20w 50
|
1
|
0
|
1
|
|
Mỡ
bôi trơn
|
Kg
|
A(L)
|
0,2
|
0
|
0,2
|
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
|
1
|
0
|
1
|
h)
Điện năng tiêu thụ
STT
|
Tên thiết bị
|
Công suất máy
|
Số giờ sử dụng (giờ)
|
Định mức tiêu hao điện năng (Kw)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Máy
1
|
|
|
|
2
|
Máy
2
|
|
|
|
3
|
Máy
3
|
|
|
|
4
|
Điện
chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành
|
|
410
|
410
|
|
……………..
|
|
|
|
i)
Định mức khác
-
Khấu hao thiết bị 10%.
-
Xà phòng rửa tay: 0,2 kg/01hv.
PHỤ LỤC 5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT
NGHỀ: VẬN HÀNH MÁY XÚC
(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: Vận hành máy xúc.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
1.
Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật
này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Vận hành máy xúc trình độ sơ cấp cho
thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện
hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội
(sau đây gọi là thanh niên).
2.
Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng
cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp
năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong
việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.
3.
Định mức bao gồm các yếu tố
a)
Số học viên: 35 học sinh.
b)
Thời gian đào tạo
Mã
MH
|
Tên mô đun
|
Thời gian của mô đun
(giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Giờ lý thuyết
|
Giờ thực hành
|
Giờ kiểm tra
|
1
|
Các
môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
51
|
38
|
7
|
06
|
MĐ 01
|
Vẽ kỹ thuật
|
21
|
14
|
5
|
2
|
MĐ 02
|
Điện
kỹ thuật
|
15
|
12
|
1
|
2
|
MĐ
03
|
An toàn lao động, vệ sinh môi trường
|
15
|
12
|
1
|
2
|
2
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
309
|
22
|
275
|
12
|
MĐ
04
|
Bảo
dưỡng động cơ đốt trong
|
20
|
6
|
12
|
2
|
MĐ
05
|
Bảo
dưỡng hệ thống điện
|
20
|
4
|
14
|
2
|
MĐ
06
|
Bảo
dưỡng hệ thống thủy lực
|
30
|
6
|
22
|
2
|
MĐ
07
|
Bảo
dưỡng phần gầm máy xúc
|
25
|
6
|
17
|
2
|
MĐ
08
|
Vận
hành máy xúc
|
214
|
0
|
210
|
4
|
|
Ôn
và thi kiểm tra kết thúc khóa học
|
50
|
|
|
50
|
|
Tổng cộng
|
410
|
60
|
282
|
68
|
c)
Định mức lao động
* Định
mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội
dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng,
chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra,
coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số
lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
-
Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
-
Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương
đương trở lên.
- Định
mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x)
mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
* Định
mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội
dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo;
xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật
liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy
và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp
cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số
lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định
mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x)
mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý
thuyết
|
|
|
|
Trình độ: Đại học
|
78
|
|
2
|
Định mức giờ dạy thực
hành
|
|
|
|
Trình độ: Đại học
|
282
|
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
|
|
Trình độ: Đại học
|
|
|
d)
Văn phòng phẩm
TT
|
Văn phòng phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Giấy
A4
|
Gam
|
01
|
2
|
Giấy
phô tô A4
|
Gam
|
01
|
3
|
Sổ
tay giáo viên
|
Quyển
|
02
|
4
|
Sổ
lên lớp
|
Quyển
|
01
|
5
|
Sổ
giáo án lý thuyết
|
Quyển
|
03
|
6
|
Sổ
giáo án thực hành
|
Quyển
|
01
|
7
|
Sổ
giáo án tích hợp
|
Quyển
|
04
|
8
|
Phấn
trắng
|
Hộp
|
01
|
9
|
Phấn
màu
|
Hộp
|
01
|
10
|
Thước
kẻ
|
Cái
|
01
|
11
|
Chứng
chỉ
|
Tờ
|
35
|
12
|
Giấy
thi
|
Tờ
|
35
|
*
Tài liệu đào tạo:
TT
|
Tài
liệu đào tạo
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Kế hoạch học tập
|
Trang
|
06
|
2
|
Giáo trình
|
Quyển
|
01
|
3
|
Tài liệu tham khảo
|
Quyển
|
01
|
4
|
Bản vẽ
|
Tờ
|
50
|
e)
Định mức thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Động
cơ diesel tổng thành lắp trên máy thi công nền
|
Diesel, D6GA, 162(217)/1900
|
20
|
2
|
Máy xúc có đầy đủ các hệ thống
|
-
HYUNDAI ROBEX 1400W-7
-
Dung tích gầu: 0,5m3
-
Bán kính đào lớn nhất: 7750mm
-
Kiểu động cơ, công suất/Số vòng quay: Diesel, D6BT-C/99,3(133,2)/2200
-
Kích thước khi di chuyển: Dài x rộng x cao: 7520 x 2495 x 3550mm
|
289
|
3
|
Máy
vi tính xách tay
|
- Màn hình 14 inch HD
- CPU: intel, coer i3, 2.0GHz
- Ram: 4GB, DDR 3L, 1600Mhz
- WGA: intel HD Graphies Share
|
60
|
4
|
Máy
chiếu
|
- Máy chiếu SONY VPL - EX 295
- CĐS: 3.800 Ansi lumen
- Bóng đèn: 10.000 giờ
- MSP: SOE 295
|
60
|
5
|
Dụng
cụ bảo dưỡng và sửa chữa
|
- Bộ khẩu tay vặn 73 chi tiết
- Bộ cờ lê 8mm-32mm
- Kìm các loại
-
Tuốc nơ vít các loại
-
Dụng cụ chuyên dùng cho máy xúc
|
289
|
g)
Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Modul 1
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A0
|
Tờ
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Giấy A4
|
Tờ
|
|
10
|
0
|
10
|
|
Bút chì
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Bảng vẽ
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Thước các loại
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Com pa
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Tẩy
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
2
|
Modul 2
|
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn
điện có bọc cách điện
|
Mét
|
d = 1 - 1,6mm
|
5
|
0
|
5
|
|
Cầu chì
các loại
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Công tắc
các loại
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Áptômát
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Khởi động
từ
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Rơ le điện từ
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Pin khô
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
3
|
Modul 3
|
|
|
|
|
|
|
Nước sạch
|
Lít
|
|
|
|
|
|
Xô chậu
|
Cái
|
|
1
|
|
1
|
|
Khăn lau sạch
|
Cái
|
|
1
|
|
1
|
|
Cát
|
M3
|
|
0,2
|
|
0,2
|
|
Hóa chất chống cháy
|
Bình
|
MFZ4
|
1
|
|
1
|
4
|
Modul 4
|
|
|
|
|
|
|
Xăng
|
Lít
|
A92
|
0,5
|
0
|
0,5
|
|
Dầu điezen
|
Lít
|
DO
0,25S
|
2
|
0
|
2
|
|
Dầu bôi trơn
|
Lít
|
20w
50
|
1
|
0
|
1
|
|
Mỡ bôi trơn
|
Kg
|
A(L)
|
0,2
|
0
|
0,2
|
|
Giẻ lau
|
Kg
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Bộ zoăng đại tu
|
Bộ
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Phụ tùng thay thế
|
Bộ
|
|
1
|
0
|
1
|
5
|
Modul 5
|
|
|
|
|
|
|
Dầu điezen
|
Lít
|
DO
0,25S
|
2
|
0
|
2
|
|
Dầu bôi trơn
|
Lít
|
20w
50
|
1
|
0
|
1
|
|
Mỡ bôi trơn
|
Kg
|
A(L)
|
0,2
|
0
|
0,2
|
|
Giẻ lau
|
Kg
|
|
1
|
0
|
1
|
6
|
Modul 6
|
|
|
|
|
|
|
Dầu điezen
|
Lít
|
DO
0,25S
|
2
|
0
|
2
|
|
Dầu bôi trơn
|
Lít
|
20w
50
|
1
|
0
|
1
|
|
Mỡ bôi trơn
|
Kg
|
A(L)
|
0,2
|
0
|
0,2
|
|
Dầu thủy lực
|
Lít
|
AW46
|
10
|
0
|
10
|
|
Bộ zoăng xi lanh thủy
lực
|
Bộ
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Bộ zoăng chỉ
|
Hộp
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Giẻ lau
|
Kg
|
|
1
|
0
|
1
|
7
|
Modul 7
|
|
|
|
|
|
|
Dầu điezen
|
Lít
|
DO
0,25S
|
1
|
0
|
2
|
|
Dầu bôi trơn
|
Lít
|
20w
50
|
1
|
0
|
1
|
|
Mỡ bôi trơn
|
Kg
|
A(L)
|
0,2
|
0
|
0,2
|
|
Giẻ lau
|
Kg
|
|
1
|
0
|
1
|
8
|
Modul 8
|
|
|
|
|
|
|
Dầu điezen
|
Lít
|
DO
0,25S
|
64
|
0
|
64
|
|
Dầu bôi trơn
|
Lít
|
20w
50
|
01
|
0
|
01
|
|
Mỡ bôi trơn
|
Kg
|
A(L)
|
05
|
0
|
05
|
|
Dầu thủy lực
|
Lít
|
AW46
|
10
|
|
10
|
|
Giẻ lau
|
Kg
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Cọc tiêu
|
Cái
|
|
10
|
0
|
10
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
|
2
|
0
|
2
|
|
Thước đo
|
Cái
|
|
1
|
0
|
1
|
9
|
Modul 9
|
|
|
|
|
|
|
Dầu điezen
|
Lít
|
DO
0,25S
|
10
|
0
|
10
|
|
Dầu bôi trơn
|
Lít
|
20w
50
|
1
|
0
|
1
|
|
Mỡ bôi trơn
|
Kg
|
A(L)
|
0,2
|
0
|
0,2
|
|
Giẻ lau
|
Kg
|
|
1
|
0
|
1
|
|
Dầu thủy lực
|
Lít
|
AW
46
|
5
|
0
|
5
|
h)
Điện năng tiêu thụ
STT
|
Tên thiết bị
|
Công suất máy
|
Số giờ sử dụng (giờ)
|
Định mức tiêu hao điện năng (Kw)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Máy
1
|
|
|
|
2
|
Máy
2
|
|
|
|
3
|
Máy
3
|
|
|
|
4
|
Điện
chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành
|
|
196
|
196
|
5
|
Thực
hành vận hành máy tại bãi tập
|
|
214
|
0
|
i)
Định mức khác
-
Khấu hao thiết bị máy: 10%.
-
Xà phòng rửa: 0,2 kg/01hv.
PHỤ LỤC 6. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT
ĐÀO TẠO NGHỀ: ĐÀO TẠO LÁI
XE Ô TÔ HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: Đào tạo lái xe ô tô hạng B2
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trong điều kiện lớp học lý thuyết 50 học viên
và học thực hành 05 học viên/xe.
1.
Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật
này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề lái xe ô tô hạng B2 trình độ sơ cấp
cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình
nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế -
xã hội (sau đây gọi là thanh niên).
2.
Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng
cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp
năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong
việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.
3.
Định mức bao gồm các yếu tố
a)
Số học viên: 50 học viên.
b)
Thời gian đào tạo
Mã
MH
|
Tên mô đun
|
Thời gian của mô đun
(giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Giờ lý thuyết
|
Giờ thực hành
|
Giờ kiểm tra
|
Bài 1
|
Pháp luật giao thông đường bộ
|
90
|
88
|
0
|
2
|
Bài 2
|
Cấu tạo và sửa chữa thông thường
|
18
|
17
|
0
|
1
|
Bài 3
|
Nghiệp vụ vận tải
|
16
|
15
|
0
|
1
|
Bài 4
|
Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông
|
20
|
19
|
0
|
1
|
Bài 5
|
Kỹ thuật lái xe
|
24
|
23
|
0
|
1
|
Bài 6
|
Thực hành lái xe
|
404
|
0
|
400
|
4
|
|
Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khoá học
|
16
|
|
|
16
|
|
Tổng cộng
|
588
|
162
|
400
|
26
|
c) Định mức lao động
* Định
mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội
dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng,
chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra,
coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số
lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
-
Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
-
Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương
đương trở lên.
- Định
mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 x mức
lương cơ bản x thời gian giảng dạy trong khóa học.
* Định
mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội
dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo;
xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật
liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy
và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp Chứng chỉ tốt nghiệp
cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số
lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định
mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x)
mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý
thuyết
|
|
|
|
Trình độ: Đại học
|
168
|
|
2
|
Định mức giờ dạy thực
hành
|
|
|
|
Trình độ: Trung cấp
|
420
|
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
|
|
Trình độ: Đại học
|
25
|
|
d)
Văn phòng phẩm
*
Văn phòng phẩm:
TT
|
Văn phòng phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
01
|
2
|
Giấy phô tô A4
|
Gram
|
02
|
3
|
Sổ tay giáo viên
|
Quyển
|
01
|
4
|
Sổ lên lớp
|
Quyển
|
01
|
*
Tài liệu đào tạo:
TT
|
Tài liệu đào tạo
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Kế hoạch học tập
|
Tờ
|
01
|
2
|
Giáo trình
|
Bộ
|
01
|
3
|
Tài liệu tham khảo
|
Bộ
|
01
|
4
|
Bản vẽ- tranh treo
|
Bộ
|
01
|
e)
Định mức thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số ký thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy tính xách tay
|
Sony SVF 15316 SCB
|
168
|
2
|
Máy chiếu
|
H-PEC/H-2210N
|
168
|
3
|
Mô hình ô tô hoặc ô
tô
|
Daewo GenTra -
SX
|
18
|
4
|
Ô tô tập lái hạng B2
|
Daewo GenTra -
SX
|
420
|
g)
Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Xăng
|
Lít
|
Ron 92
|
605
|
0
|
605
|
2
|
Dầu máy
|
Lít
|
SHD - 50
|
4
|
0
|
4
|
3
|
Ắc quy
|
Chiếc
|
65 AH
|
0.25
|
0
|
0.25
|
4
|
Lốp
|
Chiếc
|
185/R14
|
1
|
0
|
1
|
h)
Điện năng tiêu thụ
STT
|
Tên thiết bị
|
Công suất máy
|
Số giờ sử dụng (giờ)
|
Định mức tiêu hao điện năng (Kw)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Máy
tính để bàn (20 máy)
|
650W
|
40
|
10
|
2
|
Điện
thắp sáng phòng học
|
40W
75W
|
168
|
1,2
|
3
|
Máy
tính xách tay
|
300W
|
168
|
0,3
|
4
|
Máy
chiếu
|
1.000W
|
168
|
1,0
|
i)
Định mức khác
-
Chứng chỉ: 01.
-
Sân tập lái ô tô diện tích 11.000m2.
-
Phòng học lý thuyết diện tích: 80m2.
-
Phòng thực hành máy tính diện tích: 80m2.
PHỤ LỤC 7. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT
NGHỀ: ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: Đào tạo lái xe ô tô hạng C.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 05 tháng.
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trong điều kiện lớp học lý thuyết 50 học viên
và học thực hành 08 học viên/xe.
1.
Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật
này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề lái xe ô tô hạng C trình độ sơ cấp cho
thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện
hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội
(sau đây gọi là thanh niên).
2.
Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng
cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp
năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong
việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.
3.
Định mức bao gồm các yếu tố
a)
Số học viên: 50 học viên.
b)
Thời gian đào tạo
Mã
MH
|
Tên mô đun
|
Thời gian của mô đun
(giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Giờ LT
|
Giờ TH
|
Giờ KT
|
Bài 1
|
Pháp luật giao thông đường bộ
|
90
|
88
|
0
|
2
|
Bài 2
|
Cấu tạo và sửa chữa thông thường
|
18
|
17
|
0
|
1
|
Bài 3
|
Nghiệp vụ vận tải
|
16
|
15
|
0
|
1
|
Bài 4
|
Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông
|
20
|
19
|
0
|
1
|
Bài 5
|
Kỹ thuật lái xe
|
24
|
23
|
0
|
1
|
Bài 6
|
Thực hành lái xe
|
736
|
0
|
733
|
3
|
|
Ôn kiểm tra kết thúc chương trình khoá học
|
16
|
|
|
16
|
|
Tổng cộng
|
920
|
162
|
733
|
25
|
c)
Định mức lao động
* Định
mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội
dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng,
chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra,
coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của mỗi học viên.
- Số
lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
-
Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
-
Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp hoặc tương
đương trở lên.
- Định
mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x)
mức lương cơ bản (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
* Định
mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội
dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo;
xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật
liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy
và học tập; chuẩn bị biểu mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp
cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số
lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định
mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 2 nhân (x)
mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định
mức lao động trực tiếp
|
|
|
1
|
Định
mức giờ dạy lý thuyết
|
|
|
|
Trình
độ: Đại học
|
168
|
|
2
|
Định
mức giờ dạy thực hành
|
|
|
|
Trình
độ: Trung cấp
|
752
|
|
II
|
Định
mức lao động gián tiếp
|
|
|
|
Trình
độ: Đại học
|
35
|
|
d)
Văn phòng phẩm
*
Văn phòng phẩm:
TT
|
Văn phòng phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Giấy
A4
|
Gram
|
01
|
2
|
Giấy
phô tô A4
|
Gram
|
02
|
3
|
Sổ
tay giáo viên
|
Quyển
|
01
|
4
|
Sổ
lên lớp
|
Quyển
|
01
|
5
|
Sổ
theo dõi thực hành
|
Quyển
|
01
|
*
Tài liệu đào tạo:
TT
|
Tài
liệu đào tạo
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Kế
hoạch Đào tạo
|
Tờ
|
01
|
2
|
Giáo
trình
|
Bộ
|
01
|
3
|
Tài
liệu tham khảo
|
Bộ
|
01
|
4
|
Tranh
vẽ
|
Bộ
|
01
|
e)
Định mức thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Máy tính xách tay
|
Sony SVF 15316 SCB
|
168
|
2
|
Máy chiếu
|
H-PEC/H-2210N
|
168
|
3
|
Mô hình ô tô hoặc ô
tô
|
Xe VINAXUKI
3,5 T
|
18
|
4
|
Ô tô tập lái hạng C
|
Xe VINAXUKI
3,5 T
|
752
|
g)
Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Dầu Điezen 0,05S
|
Lít
|
Điezen 0,05S
|
1.672
|
0
|
1.672
|
2
|
Dầu máy
|
Lít
|
SHD 50
|
8
|
0
|
8
|
3
|
Ắc quy
|
Cái
|
110AH
|
0.25
|
0
|
0.25
|
4
|
Lốp
|
Cái
|
825-16
|
1
|
0
|
1
|
h)
Điện năng tiêu thụ
STT
|
Tên thiết bị
|
Công suất máy
|
Số giờ sử dụng (giờ)
|
Định mức tiêu hao điện năng (kw)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Máy
tính để bàn (20 máy)
|
650W
|
40
|
10
|
2
|
Điện
thắp sáng, quạt phòng học
|
40 W
75W
|
168
|
1.2
|
3
|
Máy
tính xách tay
|
300W
|
168
|
0.3kW
|
4
|
Máy
chiếu
|
1.000W
|
168
|
|
i)
Định mức khác
-
Chứng chỉ: 01 chiếc.
-
Sân tập lái ô tô diện tích: 11.000m2.
-
Phòng học lý thuyết diện tích: 80m2.
-
Phòng thực hành máy tính diện tích: 80m2.
PHỤ LỤC 8. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT
NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2038/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: Kỹ
thuật xây dựng.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định
mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý
thuyết 35 học sinh/học viên và lớp học thực hành 18 học sinh/học viên.
1.
Phạm vi áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ
thuật này được áp dụng để tổ chức đào tạo nghề Kỹ thuật xây dựng trình độ sơ cấp
cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình
nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế -
xã hội (sau đây gọi tắt là thanh niên).
2.
Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng
cho cơ sở giáo dục nghề nghiệp quy định tại Điều 5 Luật Giáo dục nghề nghiệp
năm 2014; doanh nghiệp và cơ sở giáo dục đại học được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong
việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên.
3.
Định mức bao gồm các yếu tố
a)
Số học viên: 35 học sinh.
b)
Thời lượng đào tạo
Stt
|
Nội dung trong khóa học
|
Thời gian
|
Theo số giờ
|
Theo tuần
|
MH 01
|
Vật liệu xây dựng
|
15
|
|
MĐ 02
|
Đào móng
|
15
|
|
MĐ 03
|
Xây gạch
|
130
|
|
MĐ 04
|
Trát, láng
|
80
|
|
MĐ 05
|
Lát, ốp
|
36
|
|
MĐ 06
|
Lắp đặt thiết bị vệ sinh
|
24
|
|
MĐ 07
|
Gia công, lắp đặt cốt thép
|
20
|
|
MĐ 08
|
Xây đá
|
40
|
|
|
Ôn tập, kiểm tra kết thúc môn, thi tốt nghiệp
|
50
|
|
Tổng cộng:
|
410
|
10,25
|
c)
Giáo viên và cán bộ quản lý
* Định
mức lao động trực tiếp (giáo viên):
- Nội
dung công việc giáo viên phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng,
chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra,
coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số
lượng giáo viên cần thiết cho một khóa đào tạo: 02 người.
-
Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: 08 giờ.
-
Trình độ của giáo viên trực tiếp tham gia giảng dạy: Trung cấp trở lên.
- Định
mức tiền lương giáo viên: Hệ số lương của giáo viên có trình độ bậc 3 nhân (x)
mức lương cơ bản nhân (x) thời gian giảng dạy trong khóa học.
* Định
mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý):
- Nội
dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo;
xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật
liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy
và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho
học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số
lượng cán bộ quản lý cần thiết cho một khóa đào tạo: 01 người.
- Định
mức tiền lương của cán bộ quản lý: Hệ số lương của cán bộ quản lý có trình độ bậc
2 nhân (x) mức lương cơ bản nhân (x) thời gian quản lý khóa đào tạo.
Bảng: Định mức lao động
Stt
|
Họ tên giáo viên
|
Số giờ
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Giáo
viên dạy thực hành
|
410
x 2ca
|
100.000
|
82.000.000
|
02 giáo viên dạy thực hành
(18 hv/01 ca)
|
2
|
Giáo
viên quản lý lớp
|
20,5
|
100.000
|
2.050.000
|
10,25 tuần x 02giờ/tuần
|
3
|
Quản
lý đào tạo
|
20
|
100.000
|
2.000.000
|
|
d)
Văn phòng phẩm, tài liệu đào tạo
*
Văn phòng phẩm:
Stt
|
Văn phòng phẩm
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Giấy
in A4
|
Gam
|
05
|
2
|
Bút
bi viết màu xanh
|
Hộp
|
05
|
3
|
Bút
bi màu đỏ
|
Hộp
|
01
|
4
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
5
|
Vở
ghi phát cho học viên
|
Quyển
|
35
|
6
|
Bút
viết bảng
|
Cái
|
10
|
*
Tài liệu đào tạo:
Stt
|
Tài liệu đào tạo
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Kế
hoạch học tập
|
KH
|
03
|
2
|
Sổ
lên lớp
|
Quyển
|
03
|
3
|
Sổ
tay giáo viên
|
Quyển
|
16
|
4
|
Giáo
án
|
Quyển
|
16
|
5
|
Giáo
trình nghề xây dựng
|
Quyển
|
05
|
6
|
Bản
vẽ liên quan
|
Bản vẽ
|
Theo thực tế
|
e)
Định mức thiết bị dùng chung trong khóa học
Stt
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Gạch
đỏ
|
Viên
|
1.000 x 01 hs
|
2
|
Cát
xây
|
Khối
|
0,5/01 hs
|
3
|
Cát
trát
|
Khối
|
0,5/01 hs
|
4
|
Xẻng
|
Cái
|
02hs/01 xẻng
|
5
|
Cuốc
|
Cái
|
02hs/01 xẻng
|
6
|
Xô
đựng vữa
|
Cái
|
01cái/01 hs
|
7
|
Dao
xây
|
Cái
|
01cái/01 hs
|
8
|
Bay
xây
|
Cái
|
01cái/01 hs
|
9
|
Bàn
xoa
|
Cái
|
01cái/01 hs
|
10
|
Vôi
xây
|
Kg
|
50kg/01 hs
|
11
|
Hộc
đựng vữa
|
Cái
|
01cái/01 hs
|
12
|
Búa
tạ
|
Cái
|
02 cái/35 hs
|
13
|
Búa
1Kg
|
Cái
|
05 cái/35hs
|
14
|
Quả
rọi
|
Quả
|
01 quả/01 hs
|
15
|
Dây
cước
|
Cuộn
|
01 quả/01 hs
|
16
|
Thước
tầm
|
Cái
|
01 cái/01 hs
|
17
|
Xà
beng
|
Cái
|
10 cái/35 hs
|
18
|
Xe
rùa
|
Xe
|
10 xe/35 hs
|
19
|
Thước
cuộn 05m
|
Cái
|
01 cái/01 hs
|
20
|
Ống
nước đánh thăng bằng
|
M
|
01m/01 hs
|
21
|
Thước
vuông
|
Cái
|
10 cái/35 hs
|
22
|
Bay xây
|
Cái
|
01cái/01 hs
|
23
|
Gạch
lát
|
M2
|
04m2/01 hs
|
24
|
Gạch
ốp
|
M2
|
04m2/01 hs
|
25
|
Thùng
phi đựng nước
|
Cái
|
03 cái/35 hs
|
*
Mô đun Vật liệu xây dựng (học lý thuyết):
*
Mô đun Đào móng:
Stt
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Cuốc
|
Cái
|
01cái/01hs
|
2
|
Xẻng
|
Cái
|
01cái/01hs
|
3
|
Xà beng
|
Cái
|
10 cái/35 hs
|
4
|
Dây cước
|
Cuộn
|
01cái/01hs
|
5
|
Xe
rùa
|
Xe
|
10 xe/35 hs
|
6
|
Thước
cuộn 05m
|
Cái
|
01cái/01hs
|
7
|
Búa
tạ
|
Cái
|
02 cái/35 hs
|
8
|
Ống
nước đánh thăng bằng
|
M
|
50m/35 hs
|
9
|
Thước
vuông
|
Cái
|
10 cái/35 hs
|
*
Mô đun Xây gạch:
Stt
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Gạch
đỏ
|
Viên
|
1.000 x 01 hs
|
2
|
Cát
xây
|
Khối
|
0,5/01 hs
|
3
|
Xẻng
|
Cái
|
02 hs/01 xẻng
|
4
|
Cuốc
|
Cái
|
02 hs/01 xẻng
|
5
|
Xô
đựng vữa
|
Cái
|
01 cái/01hs
|
6
|
Dao
xây
|
Cái
|
01 cái/01hs
|
7
|
Thước
tầm
|
Cái
|
01 cái/01hs
|
8
|
Quả
rọi
|
Quả
|
01 cái/01hs
|
9
|
Dây
cước
|
Cuộn
|
01 cái/01hs
|
10
|
Thước
tầm
|
Cái
|
01 cái/01hs
|
11
|
Xe
rùa
|
Xe
|
10 xe/ 35 hs
|
12
|
Thước
cuộn 05m
|
Cái
|
01 cái/01hs
|
13
|
Vôi
xây
|
Kg
|
50kg/01 hs
|
14
|
Hộc
đựng vữa
|
Cái
|
01cái/01hs
|
15
|
Thùng
phi đựng nước
|
Cái
|
03 cái/ 35 hs
|
*
Mô đun Kỹ thuật trát - láng:
Stt
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Thước
tầm
|
Cái
|
01 cái/ 01 hs
|
2
|
Vôi
xây, trát
|
Kg
|
50kg/01 hs
|
3
|
Cát
trát
|
Khối
|
0,5/01 hs
|
4
|
Xô
đựng vữa
|
Cái
|
01 cái/01hs
|
5
|
Xe
rùa
|
Xe
|
10 xe/35 hs
|
6
|
Bàn
xoa
|
Cái
|
01 cái/01hs
|
7
|
Bay xây
|
Cái
|
01 cái/01hs
|
8
|
Hộc
đựng vữa
|
Cái
|
01 cái/01hs
|
*
Mô đun Lát, ốp:
Stt
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Thước
tầm
|
Cái
|
01 cái/01 hs
|
2
|
Vôi
xây, trát
|
Kg
|
50Kg/01 hs
|
3
|
Cát
xây
|
Khối
|
0,5/01 hs
|
4
|
Xô
đựng vữa
|
Cái
|
01 cái/01 hs
|
5
|
Xe
rùa
|
Xe
|
10 xe/35 hs
|
6
|
Bàn
xoa
|
Cái
|
01 cái/01 hs
|
7
|
Bay xây
|
Cái
|
01 cái/01 hs
|
8
|
Hộc
đựng vữa
|
Cái
|
01 cái/01 hs
|
9
|
Gạch
lát
|
M2
|
04m2/01 hs
|
10
|
Gạch
ốp
|
M2
|
04m2/01 hs
|
* Mô đun
Lắp đặt thiết bị vệ sinh:
Stt
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Chậu
rửa
|
Cái
|
05 hs/01 cái
|
2
|
Sen
tắm
|
Cái
|
05 hs/01 cái
|
3
|
Vòi
sen
|
Cái
|
05 hs/01 cái
|
4
|
Ống
nhựa F 34 dài 6m
|
Cây
|
02 cây/01 hs
|
5
|
Ống
nhựa F 21
|
Cây
|
02 cây/01 hs
|
6
|
Ống
nhựa F 90
|
Cây
|
02 cây/01 hs
|
7
|
Cút F 34
|
Cái
|
05 cái/01 hs
|
8
|
Cút F 21
|
Cái
|
05 cái/01 hs
|
9
|
Cút F 90
|
Cái
|
05 cái/01 hs
|
10
|
TF
34
|
Cái
|
05 cái/01 hs
|
11
|
TF
21
|
Cái
|
05 cái/01 hs
|
12
|
TF
90
|
Cái
|
05 cái/01 hs
|
13
|
Ống
nhiệt F 20
|
M
|
05m/01 hs
|
14
|
Khóa
F 21
|
Cái
|
05 cái/01 hs
|
15
|
Khóa
F 34
|
Cái
|
05 cái/01 hs
|
16
|
Khóa
F 90
|
Cái
|
05 cái/01 hs
|
17
|
T
ren trong F 21
|
Cái
|
05 cái/01 hs
|
18
|
Cút
ren trong F 21
|
Cái
|
05 cái/01 hs
|
19
|
T
ren trong F 34
|
Cái
|
05cái/01 hs
|
20
|
Cút
ren trong F 34
|
Cái
|
05cái/01 hs
|
21
|
Đồng
hồ, phu kiện
|
Bộ
|
01 bộ/05 hs
|
22
|
Keo
nhựa
|
Hộp
|
01hs/01 hộp
|
23
|
Vít
nở 6
|
Kg
|
0,1kg/01 hs
|
24
|
Băng
tan
|
Cuộn
|
01 cuộn/01 hs
|
* Mô đun Gia công, lắp đặt cốt thép:
Stt
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Thép
F6
|
Kg
|
10kg/01hs
|
2
|
Vam
uốn tay
|
Cái
|
01cái/01hs
|
3
|
Thước
cuộn 5m
|
Cái
|
01cái/01hs
|
4
|
Kéo
cắt sắt
|
Cái
|
02 cái/35 hs
|
5
|
Thép
soắn F10
|
Cây
|
01 cây/01 hs
|
6
|
Cốt
pha
|
M2
|
01m2/01 hs
|
7
|
Thép buộc F1
|
Kg
|
0,1kg/01 hs
|
* Mô đun Xây đá:
Stt
|
Vật liệu
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
Đá
hộc
|
Khối
|
01 khối/01 hs
|
2
|
Cát
xây
|
Khối
|
0,5 khối/01hs
|
3
|
Vôi
xây
|
Kg
|
50kg/01 hs
|
4
|
Búa
tạ
|
Cái
|
02 cái/35 hs
|
5
|
Búa
1Kg
|
Cái
|
05 cái/35 hs
|
6
|
Dao
xây
|
Cái
|
01cái/01 hs
|
g)
Khấu hao tài sản, thiết bị
Xác
định mức trích khấu hao trung bình hàng năm cho tài sản cố định theo công thức
dưới đây:
Mức
trích khấu hao trung bình = Nguyên giá của tài sản cố định.
Năm
của tài sản cố định
Thời gian trích khấu hao.
Trường
hợp thời gian trích khấu hao hay nguyên giá của tài sản cố định thay đổi, doanh
nghiệp phải xác định lại mức khấu hao trung bình của tài sản cố định bằng cách
lấy giá trị còn lại trên sổ kế toán chia (:) cho thời gian trích khấu hao xác định
lại hoặc thời gian trích khấu hao còn lại (được xác định là chênh lệch giữa thời
gian trích khấu hao đã đăng ký trừ thời gian trích khấu hao) của tài sản cố định.
Mức
trích khấu hao cho năm cuối cùng của thời gian trích khấu hao tài sản cố định
được xác định là hiệu số giữa nguyên giá tài sản cố định và số khấu hao lũy kế
đã thực hiện đến năm trước năm cuối cùng của tài sản cố định đó.
h)
Điện năng tiêu thụ
Năng
lượng điện được sử dụng trong quá trình giảng dạy và đào tạo được tính trên cở
sở mức giá hiện hành (1KW). Tổng số điện năng tiêu thụ tính trên công suất các
thiết bị sử dụng trong thời gian đào tạo.
i)
Tổ chức cấp chứng chỉ cho học viên
-
Thành lập Hội đồng đánh giá.
-
Xây dựng bộ đề đánh giá kết quả học tập.
-
Đánh giá kết quả đào tạo.
-
In ấn và cấp Chứng chỉ cho học viên.