|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Diễm Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2023/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
29 tháng 09 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ
SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3
Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ việc làm;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành
phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Thực hiện Quyết định số
1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Thực hiện Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban
hành danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên
địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 10 năm 2023.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở
Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế (Bộ LĐTBXH);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, VX, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Diễm Ngọc
|
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC
TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 09 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực
việc làm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để làm cơ sở xây dựng dự toán ngân sách
nhà nước và đơn giá cho hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng lao động,
thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống có sử dụng
kinh phí theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân
sách nhà nước.
2. Đối với hoạt động phân tích,
dự báo thị trường lao động căn cứ vào yêu cầu, phạm vi, mục tiêu cụ thể của sản
phẩm được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ, đặt hàng theo các quy định hiện
hành.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
này áp dụng cho Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tỉnh Sóc Trăng.
2. Các cơ quan, tổ chức liên
quan đến cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh
vực việc làm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Định
mức kinh tế - kỹ thuật tư vấn
1. Định mức lao động tư vấn việc
làm cho người lao động
Bảng 1. Định mức lao động tư vấn
việc làm cho người lao động
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức
(phút/ca)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động công nghệ
|
3,2
|
30
|
2
|
Tpv - Định mức lao động phục
vụ
|
2,9
|
10
|
3
|
Tql - Định mức lao động quản
lý
|
4,1
|
5
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
-
|
45
|
2. Hệ số định mức theo đối tượng
và nội dung tư vấn
Bảng 2. Hệ số định mức theo đối
tượng và nội dung tư vấn
STT
|
Nội dung tư vấn
|
Việc làm
|
Chính sách lao
động việc làm
|
Học nghề
|
Đối tượng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
Người lao động
|
1
|
0,9
|
0,8
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,5
|
1,35
|
1,2
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
1,3
|
1,17
|
1,04
|
4
|
Người sử dụng lao động
|
2
|
1,8
|
1,6
|
3. Định mức thiết bị, vật tư
Đơn
vị tính: 1.000 ca tư vấn.
STT
|
Thiết bị và vật tư
|
Đơn vị tính
|
Thời gian sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,12
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,0045
|
3
|
Máy scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,0075
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,027
|
5
|
Máy tra cứu thông tin 0,4kW
|
Chiếc
|
60
|
0,036
|
6
|
Phầm mềm dịch vụ việc làm
|
Phần mềm
|
36
|
0,015
|
7
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,015
|
8
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,0225
|
9
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,0795
|
10
|
Amly 0,3kW; loa 0,15kW
|
Chiếc
|
60
|
0,009
|
11
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,018
|
12
|
Bảng điện tử 6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,018
|
13
|
Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kW
|
Bộ
|
60
|
0,018
|
14
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,018
|
15
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,27
|
16
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,045
|
17
|
Cây nước nóng lạnh 0,6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,018
|
18
|
Headphone
|
Chiếc
|
24
|
0,27
|
19
|
Webcam
|
Chiếc
|
24
|
0,135
|
20
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,1065
|
21
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,2295
|
22
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,12
|
23
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,12
|
24
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,09
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,3825
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
Cái
|
12
|
0,6
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
-
|
5,16
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
-
|
1,35
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
-
|
44,13
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
-
|
150
|
Điều 4. Định
mức kinh tế - kỹ thuật giới thiệu việc làm
1. Định mức lao động giới thiệu
việc làm
Bảng 3. Định mức lao động giới
thiệu việc làm
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức
(phút/ca)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động công
nghệ
|
3,2
|
80
|
2
|
Tpv - Định mức lao động phục
vụ
|
2,9
|
20
|
3
|
Tql - Định mức lao động quản
lý
|
4,1
|
10
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
-
|
110
|
2. Hệ số định mức theo đối tượng
và nội dung giới thiệu việc làm
Bảng 4. Hệ số định mức theo đối
tượng và nội dung giới thiệu việc làm
STT
|
Nội dung tư vấn
|
Việc làm trong nước
|
Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
Đối tượng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Người lao động
|
1
|
1,8
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,5
|
-
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
1,6
|
2,9
|
3. Định mức thiết bị, vật tư
Đơn
vị tính: 1.000 ca giới thiệu việc làm.
STT
|
Thiết bị và vật tư
|
Đơn vị tính
|
Thời gian sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 Kw
|
Chiếc
|
60
|
0,285
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,0045
|
3
|
Máy scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,006
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,06
|
5
|
Máy tra cứu thông tin 0,4kW
|
Chiếc
|
60
|
0,06
|
6
|
Phầm mềm dịch vụ việc làm
|
Phần mềm
|
36
|
0,045
|
7
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,045
|
8
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,0345
|
9
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,18
|
10
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,03
|
11
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,03
|
12
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,45
|
13
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,06
|
14
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,27
|
15
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,5295
|
16
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,27
|
17
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,27
|
18
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,225
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,9
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
Cái
|
12
|
1,5
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
-
|
6,6
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
-
|
1,8
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
-
|
73,5
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
-
|
367,5
|
Điều 5. Định
mức kinh tế - kỹ thuật cung ứng lao động
1. Định mức lao động cung ứng
lao động
Bảng 5. Định mức lao động cung ứng
lao động
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức
(phút/ca)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động công
nghệ
|
3,2
|
104
|
2
|
Tpv - Định mức lao động phục
vụ
|
2,9
|
27
|
3
|
Tql - Định mức lao động quản
lý
|
4,1
|
14
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
145
|
2. Hệ số định mức theo đối tượng
và nội dung cung ứng lao động
Bảng 6: Hệ số định mức theo đối
tượng và nội dung cung ứng lao động
STT
|
Nội dung
|
Cung ứng lao động trong nước
|
Cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Đối tượng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Người lao động
|
1
|
1,7
|
2
|
Người khuyết tật
|
1,5
|
-
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
1,6
|
2,7
|
3. Định mức thiết bị, vật tư
Đơn
vị tính: 1.000 ca cung ứng lao động.
STT
|
Thiết bị và vật tư
|
Đơn vị tính
|
Thời gian sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,6
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,045
|
3
|
Máy scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,06
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,6
|
5
|
Phầm mềm dịch vụ việc làm
|
Phần mềm
|
36
|
0,195
|
6
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,195
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,375
|
8
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,6
|
9
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,6
|
10
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,6
|
11
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,6
|
12
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
1,176
|
13
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,6
|
14
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,6
|
15
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
1,11
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
1,965
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
Cái
|
12
|
3
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
-
|
11,7
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
-
|
3
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
-
|
147
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
-
|
877,5
|
Điều 6. Định
mức kinh tế - kỹ thuật thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc
làm trống
1. Định mức lao động thu thập thông
tin người tìm việc
Bảng 7. Định mức lao động thu
nhập thông tin người tìm việc
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/ người tìm việc)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động công
nghệ
|
3,2
|
15
|
2
|
Tpv - Định mức lao động phục
vụ
|
2,9
|
7
|
3
|
Tql - Định mức lao động quản
lý
|
4,1
|
3
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
-
|
25
|
2. Định mức lao động thu thập
thông tin việc làm trống
Bảng 8. Định mức lao động thu
thập thông tin việc làm trống
STT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/ việc làm trống)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động công
nghệ
|
3,2
|
18
|
2
|
Tpv - Định mức lao động phục
vụ
|
2,9
|
10
|
3
|
Tql - Định mức lao động quản
lý
|
4,1
|
2
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
-
|
30
|
3. Hệ số định mức theo đối tượng,
hình thức thu nhập thông tin
Bảng 9. Hệ số định mức theo nội
dung, hình thức thu nhập thông tin
STT
|
Nội dung
|
Việc làm trống
|
Người tìm việc
|
Đối tượng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Trực tiếp tại Trung tâm Dịch
vụ việc làm tỉnh
|
1
|
1
|
2
|
Qua website, trang mạng xã hội
của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
1,3
|
1,2
|
3
|
Tại các phiên giao dịch việc
làm (tổ chức ngoài Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh)
|
1,2
|
1,1
|
4
|
Tại doanh nghiệp
|
2,5
|
-
|
5
|
Tại hộ gia đình
|
-
|
1,8
|
4. Định mức thiết bị, vật tư
Đơn
vị tính: 1.000 ca việc làm trống/người tìm việc.
STT
|
Thiết bị và vật tư
|
Đơn vị tính
|
Thời gian sử dụng (tháng)
|
Định mức
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,075
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,006
|
3
|
Máy scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,0075
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,0255
|
5
|
Máy chủ 0,65 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,018
|
6
|
Máy tra cứu thông tin 0,4kW
|
Chiếc
|
60
|
0,018
|
7
|
Phầm mềm dịch vụ việc làm
|
Phần mềm
|
36
|
0,015
|
8
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,015
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ 5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,015
|
10
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,018
|
11
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,009
|
12
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,18
|
13
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,0345
|
14
|
Cây nước nóng lạnh 0,6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,009
|
15
|
Headphone
|
Chiếc
|
24
|
0,087
|
16
|
Webcam
|
Chiếc
|
24
|
0,0435
|
17
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
60
|
0,009
|
18
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,075
|
19
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,15
|
20
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,075
|
21
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,075
|
22
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,0225
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,24
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
Cái
|
12
|
0,3465
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
-
|
6,3
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
-
|
1,65
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
-
|
34,5
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
-
|
112,5
|
Quyết định 20/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 29/09/2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
783
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|