|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1964/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Thống
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1964/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 18 tháng 8 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG, CHỈ
TIÊU, NGÀNH NGHỀ THỰC HIỆN THU HÚT NGUỒN NHÂN LỰC THÀNH PHỐ CẦN THƠ, GIAI ĐOẠN
2011 - 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 25 tháng 6 năm
2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về Chính sách thu hút, hỗ trợ,
khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm
2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quy định thực hiện chính sách thu
hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số lượng, chỉ tiêu, ngành nghề thực hiện thu hút nguồn nhân
lực thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2011 - 2015, cụ thể như sau:
1. Khối hành chính:
- Thạc sĩ: 163
- Bác sĩ Chuyên khoa I: 02
- Tiến sĩ: 04
2. Khối sự nghiệp:
- Thạc sĩ: 116
- Bác sĩ Chuyên khoa I: 196
- Tiến sĩ: 27
- Bác sĩ Chuyên khoa II: 33
(Đính kèm bảng thống kê).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:
1. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu, số
lượng, ngành nghề thu hút phù hợp với yêu cầu phát triển của thành phố theo
từng giai đoạn, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố kết quả điều chỉnh.
2. Đối chiếu chỉ tiêu, ngành nghề thực hiện thu hút nguồn
nhân lực thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2011 - 2015 để thẩm định hồ sơ ứng viên
thu hút theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, giám đốc sở, thủ
trưởng cơ quan ban, ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện có
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Thành Thống
|
THỐNG KÊ NHU CẦU ĐĂNG KÝ THU HÚT
NGUỒN NHÂN LỰC GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1964/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Tiêu chuẩn
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Ngành đăng ký
thu hút
|
Trình độ
|
Số lượng
|
Dự kiến bố
trí công tác
|
Số lượng
|
Dự kiến bố
trí công tác
|
Số lượng
|
Bố trí công
tác
|
Số lượng
|
Dự kiến bố
trí công tác
|
Số lượng
|
Dự kiến bố
trí công tác
|
A
|
CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH
|
|
29
|
|
24
|
|
22
|
|
44
|
|
44
|
|
I
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
0
|
|
2
|
|
2
|
|
1
|
|
0
|
|
|
Luật Hành
chính
|
Thạc sĩ
|
|
|
1
|
Thanh tra
|
1
|
Phòng TCCBCC
|
1
|
Phòng Cải
cách hành chính
|
|
|
|
Hành chính
công
|
Thạc sĩ
|
|
|
1
|
Văn phòng
|
1
|
Phòng Công
tác thanh niên
|
|
|
|
|
II
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
4
|
|
3
|
|
3
|
|
6
|
|
4
|
|
1
|
Quản lý dự án
xây dựng công nghiệp
|
Thạc sĩ
|
2
|
Trung tâm
Kiểm định và Phòng Quản lý xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
Thanh tra Xây
dựng
|
|
|
2
|
Kết cấu nền
móng và xây dựng công trình
|
Thạc sĩ
|
1
|
Phòng Quản lý
xây dựng
|
|
|
1
|
Phòng Quản lý
xây dựng
|
1
|
Phòng Quản lý
chất lượng
|
|
|
3
|
Giao thông
vận tải - Hạ tầng kỹ thuật
|
Thạc sĩ
|
1
|
Trung tâm
kiểm định
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Hạ tầng
kỹ thuật
|
1
|
Phòng Quản lý
chất lượng
|
4
|
Kiến trúc
|
Thạc sĩ
|
|
|
2
|
Phòng Kiến
trúc quy hoạch
|
1
|
Phòng Kiến
trúc quy hoạch
|
1
|
Phòng Hạ tầng
kỹ thuật
|
2
|
Phòng Kiến
trúc quy hoạch
|
5
|
Quy hoạch đô
thị
|
Thạc sĩ
|
|
|
1
|
Phòng kiến
trúc quy hoạch
|
1
|
Phòng Kiến
trúc quy hoạch
|
1
|
Phòng Phát
triển đô thị và bất động sản
|
1
|
Phòng Phát
triển đô thị và bất động sản
|
6
|
Hành chính
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng
|
|
|
III
|
SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
10
|
|
12
|
|
15
|
|
35
|
|
40
|
|
1
|
Trồng trọt
|
Thạc sĩ
|
2
|
Công tác quản
lý ngành
|
2
|
Công tác quản
lý ngành
|
3
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
8
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
10
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
2
|
Bảo vệ thực
vật
|
Thạc sĩ
|
2
|
Công tác quản
lý ngành
|
2
|
Công tác quản
lý ngành
|
3
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
8
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
10
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
3
|
Công nghệ
sinh học
|
Thạc sĩ
|
2
|
Công tác quản
lý ngành
|
2
|
Công tác quản
lý ngành
|
3
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
8
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
10
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
4
|
Chăn nuôi thú
y
|
Thạc sĩ
|
1
|
Công tác quản
lý ngành
|
1
|
Công tác quản
lý ngành
|
2
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
5
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
3
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
5
|
Thủy sản
|
Thạc sĩ
|
1
|
Thanh tra
|
1
|
Thanh tra
|
1
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
2
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
2
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
6
|
Tài chính kế
toán
|
Thạc sĩ
|
1
|
Công tác quản
lý ngành
|
1
|
Công tác quản
lý ngành
|
|
|
1
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
1
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
7
|
Công nghệ
thông tin
|
Thạc sĩ
|
1
|
Công tác quản
lý ngành
|
1
|
Công tác quản
lý ngành
|
1
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
1
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
1
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
8
|
Kinh tế nông
nghiệp
|
Thạc sĩ
|
|
|
1
|
Công tác quản
lý ngành
|
1
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
1
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
1
|
Các khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
9
|
Phát triển
nông thôn
|
Thạc sĩ
|
|
|
1
|
Công tác quản
lý ngành
|
1
|
Xây dựng và
Phát triển nông thôn
|
1
|
Xây dựng và
Phát triển nông thôn
|
2
|
Xây dựng và
Phát triển nông thôn
|
IV
|
VĂN PHÒNG
ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
5
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Luật
|
Thạc sĩ
|
2
|
Lĩnh vực pháp
chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh tế
|
Thạc sĩ
|
2
|
Lĩnh vực kinh
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khoa học XH
và Nhân văn
|
Thạc sĩ
|
1
|
Lĩnh vực văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
0
|
|
4
|
|
2
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Luật
|
Thạc sĩ
|
|
|
2
|
Thanh tra Sở,
Văn phòng Sở
|
1
|
Thanh tra Sở
|
|
|
|
|
2
|
Vận tải
|
Thạc sĩ
|
|
|
1
|
Phòng Quản lý
vận tải, phương tiện và người lái
|
1
|
Phòng Quản lý
vận tải, phương tiện và người lái
|
|
|
|
|
3
|
Cơ khí
|
Thạc sĩ
|
|
|
1
|
Trung tâm
Kiểm định kỹ thuật thiết bị, phương tiện giao thông thủy bộ
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
9
|
|
3
|
|
0
|
|
2
|
|
0
|
|
1
|
Quản lý Khoa
học và Công nghệ
|
Thạc sĩ
|
1
|
Phòng Quản lý
công nghệ
|
1
|
Phòng Quản lý
khoa học
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Y khoa
|
Thạc sĩ
|
1
|
Phòng Quản lý
khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
An toàn bức
xạ hạt nhân
|
Thạc sĩ
|
1
|
Phòng Quản lý
ATBXHN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điện - Điện
tử
|
Thạc sĩ
|
1
|
Phòng Quản lý
khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cơ khí chế
tạo
|
Thạc sĩ
|
1
|
TT Kỹ thuật
và ứng dụng công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị công
nghệ hóa học
|
Thạc sĩ
|
1
|
TT Kỹ thuật
và ứng dụng công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng
|
Thạc sĩ
|
1
|
TT Kỹ thuật
và ứng dụng công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Báo chí Thông
tin truyền thông
|
Thạc sĩ
|
1
|
TT Thông tin
tư liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Công nghệ
thông tin về GIS
|
Thạc sĩ
|
1
|
TT Thông tin
tư liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Công nghệ
sinh học
|
Tiến sĩ
|
|
|
2
|
Viện Công
nghệ sinh học
|
|
|
2
|
Viện Công
nghệ sinh học
|
|
|
VII
|
SỞ NGOẠI VỤ
|
1
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Quan hệ quốc
tế
|
Thạc sĩ
|
1
|
Phòng Quan hệ
quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
SỞ Y TẾ
|
2
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
Chi cục
ATVSTP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ
sinh học
|
Thạc sĩ
|
1
|
Kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Y tế dự phòng
(Ths Y tế cộng đồng)
|
BSCKI
|
1
|
QLNĐTP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP
|
|
180
|
|
115
|
|
44
|
|
32
|
|
29
|
|
I
|
TRUNG TÂM ĐẠI
HỌC TẠI CHỨC CẦN THƠ
|
16
|
|
32
|
|
8
|
|
4
|
|
8
|
|
1
|
Tự động hóa
|
Tiến sĩ
|
1
|
Ban Giám hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chế biến
|
Tiến sĩ
|
2
|
BGH và Lãnh
đạo khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Điện
|
Tiến sĩ
|
2
|
BGH và Lãnh
đạo khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
2
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Viễn thông
|
Tiến sĩ
|
1
|
Lãnh đạo khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
2
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quản lý công
nghiệp
|
Tiến sĩ
|
1
|
Lãnh đạo khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
2
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công nghệ
phần mềm
|
Tiến sĩ
|
1
|
Lãnh đạo khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
2
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng/Địa
Kỹ thuật
|
Tiến sĩ
|
|
|
2
|
Lãnh đạo khoa
và Bộ môn
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
5
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cơ khí/Chế
tạo máy
|
Tiến sĩ
|
|
|
2
|
Lãnh đạo khoa
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
3
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cơ điện tử/Tự
động
|
Tiến sĩ
|
|
|
2
|
Lãnh đạo khoa
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
6
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kỹ thuật
Nhiệt lạnh
|
Tiến sĩ
|
|
|
1
|
Lãnh đạo khoa
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
3
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Công nghệ
thông tin
|
Tiến sĩ
|
|
|
1
|
Lãnh đạo khoa
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
3
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Công nghệ sau
thu hoạch
|
Tiến sĩ
|
|
|
1
|
Lãnh đạo khoa
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
3
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
13
|
May công
nghiệp/Thiết kế thời trang
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo khoa
|
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
3
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
14
|
Công nghệ vật
liệu
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo khoa
|
|
|
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
3
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
15
|
Kỹ thuật giao
thông
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo khoa
|
|
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giảng viên
|
|
|
16
|
Kỹ thuật năng
lượng
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo khoa
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giảng viên
|
17
|
Kỹ thuật môi
trường
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo khoa
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giảng viên
|
II
|
VIỆN KIẾN
TRÚC QUY HOẠCH
|
3
|
|
2
|
|
2
|
|
2
|
|
2
|
|
1
|
Kiến trúc,
Quy hoạch
|
Thạc sĩ
|
3
|
Theo chuyên
môn
|
2
|
Theo chuyên
môn
|
2
|
Theo chuyên
môn
|
2
|
Theo chuyên
môn
|
2
|
Theo chuyên
môn
|
III
|
TRUNG TÂM
CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
|
3
|
|
7
|
|
3
|
|
3
|
|
3
|
|
1
|
Công nghệ
thông tin
|
Thạc sĩ
|
2
|
Giảng dạy -
Trưởng dự án phần mềm. Website/BQL Khu CNTT tập trung
|
4
|
Giảng dạy -
Trưởng dự án phần mềm. Website/BQL Khu CNTT tập trung
|
1
|
Giảng dạy
-Trưởng dự án phần mềm. Website/BQL Khu CNTT tập trung
|
1
|
Giảng dạy - Trưởng
dự án phần mềm. Website/ BQL Khu CNTT tập trung
|
1
|
Giảng dạy -
Trưởng dự án phần mềm. Website/BQL Khu CNTT tập trung
|
Tiến sĩ
|
|
Theo chuyên
môn
|
2
|
Theo chuyên
môn
|
1
|
|
1
|
Theo chuyên
môn
|
1
|
Theo chuyên
môn
|
2
|
Điện tử -
Viễn thông
|
Thạc sĩ
|
1
|
Đào tạo -
Trưởng dự án về lĩnh vực ứng dụng viễn thông thế hệ mới/BQL Khu CNTT tập
trung
|
1
|
Đào tạo -
Trưởng dự án về lĩnh vực ứng dụng viễn thông thế hệ mới/BQL Khu CNTT tập
trung
|
1
|
Đào tạo -
Trưởng dự án về lĩnh vực ứng dụng viễn thông thế hệ mới/BQL Khu CNTT tập
trung
|
1
|
Đào tạo -
Trưởng dự án về lĩnh vực ứng dụng viễn thông thế hệ mới/BQL Khu CNTT tập
trung
|
1
|
Đào tạo -
Trưởng dự án về lĩnh vực ứng dụng viễn thông thế hệ mới/ BQL Khu CNTT tập
trung
|
IV
|
BAN QUẢN LÝ
KHU ĐÔ THỊ NAM CẦN THƠ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiến trúc
|
Thạc sĩ
|
1
|
Phụ trách
công tác kiến trúc quy hoạch
|
1
|
Phụ trách
công tác kiến trúc quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
V
|
TRUNG TÂM XÚC
TIẾN ĐẦU TƯ - THƯƠNG MẠI - DU LỊCH
|
2
|
|
2
|
|
2
|
|
2
|
|
1
|
|
1
|
Quan hệ quốc
tế (tiếng Trung)
|
Thạc sĩ
|
1
|
Phòng Xúc
Tiến thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quan hệ quốc
tế (tiếng Pháp)
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Xúc
tiến Đầu tư
|
|
|
|
|
3
|
Quan hệ quốc
tế (tiếng Nhật)
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Xúc
tiến Đầu tư
|
|
|
4
|
Luật (Đầu tư)
|
Thạc sĩ
|
1
|
Phòng Xúc
tiến Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Marketing
|
Thạc sĩ
|
|
|
1
|
Phòng Xúc
tiến Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phát triển du
lịch
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Xúc
tiến Thương mại
|
|
|
7
|
Thống kê
|
Thạc sĩ
|
|
|
1
|
Phòng TTDB
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh tế
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Xúc
tiến Đầu tư
|
|
|
|
|
9
|
Luật (Quốc
tế)
|
Thạc sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Xúc
tiến đầu tư
|
VI
|
TRƯỜNG CAO
ĐẲNG CẦN THƠ
|
15
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Tài chính -
Ngân hàng
|
Thạc sĩ
|
3
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kế toán
|
Thạc sĩ
|
3
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tin học
|
Thạc sĩ
|
3
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Luật
|
Thạc sĩ
|
1
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng
|
Thạc sĩ
|
2
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Quản lý hành
chính
|
Thạc sĩ
|
1
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công nghệ
sinh học
|
Thạc sĩ
|
2
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
SỞ Y TẾ
|
140
|
|
72
|
|
29
|
|
21
|
|
15
|
|
|
Bệnh viện Đa
khoa thành phố
|
|
27
|
|
26
|
|
10
|
|
4
|
|
4
|
|
1
|
Giải phẫu
bệnh
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Giải
phẫu
|
1
|
Khoa Giải
phẫu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vi sinh
|
BSCKI
|
1
|
Khoa vi sinh
|
1
|
Khoa vi sinh
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chẩn đoán
hình ảnh (Siêu âm tin)
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Chẩn
đoán hình ảnh
|
1
|
Khoa Chẩn
đoán hình ảnh
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chẩn đoán
hình ảnh (CT-Scanner)
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Chẩn
đoán hình ảnh
|
1
|
Khoa Chẩn
đoán hình ảnh
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chẩn đoán
hình ảnh (CT-MRI)
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Chẩn
đoán hình ảnh
|
1
|
Khoa Chẩn
đoán hình ảnh
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chẩn đoán
hình ảnh (Nội soi can thiệp)
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Chẩn
đoán hình ảnh
|
1
|
Khoa Chẩn
đoán hình ảnh
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ngoại lồng
ngực - Mạch máu
|
BSCKI
|
1
|
Khoa ngoại
lồng ngực
|
1
|
Khoa ngoại
lồng ngực
|
1
|
Khoa ngoại
lồng ngực
|
|
|
|
|
8
|
Ngoại thần
kinh
|
BSCKI
|
1
|
Khoa ngoại
thần kinh
|
1
|
Khoa ngoại
thần kinh
|
1
|
Khoa ngoại
thần kinh
|
|
|
|
|
9
|
Ngoại thần
kinh
|
BSCK II
|
1
|
Khoa ngoại
thần kinh
|
1
|
Khoa ngoại
thần kinh
|
1
|
Khoa ngoại
thần kinh
|
|
|
|
|
10
|
GMHS
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Hồi sức
|
1
|
Khoa Hồi sức
|
1
|
Khoa Hồi sức
|
|
|
|
|
11
|
Thận nhân tạo
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Thận
nhân tạo
|
1
|
Khoa Thận
nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thận nhân tạo
|
BSCKII
|
1
|
Khoa Thận
nhân tạo
|
1
|
Khoa Thận
nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ngoại chuyên
khoa bỏng
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Ngoại
chấn thương
|
1
|
Khoa Ngoại
chấn thương
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Y học cổ
truyền
|
BSCKI
|
1
|
Khoa YHCT -
VLVL
|
1
|
Khoa YHCT -
VLVL
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sản
|
BSCKI
|
2
|
Khoa sản
|
2
|
Khoa sản
|
2
|
Khoa sản
|
1
|
Khoa sản
|
1
|
Khoa sản
|
16
|
Sản
|
BSCK II
|
2
|
Khoa sản
|
2
|
Khoa sản
|
2
|
Khoa sản
|
1
|
Khoa sản
|
1
|
Khoa sản
|
17
|
Nội - tim
mạch
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Nội tim
mạch - Lão học
|
1
|
Khoa Nội tim
mạch - Lão học
|
1
|
Khoa Nội tim
mạch - Lão học
|
1
|
Khoa Nội tim
mạch - Lão học
|
1
|
Khoa Nội tim
mạch - Lão học
|
18
|
Nội - tim
mạch
|
BSCK II
|
1
|
Khoa Nội tim
mạch - Lão học
|
1
|
Khoa Nội tim
mạch - Lão học
|
1
|
Khoa Nội tim
mạch - Lão học
|
1
|
Khoa Nội tim
mạch - Lão học
|
1
|
Khoa Nội tim
mạch - Lão học
|
19
|
Ngoại niệu
|
BSCK II
|
1
|
Khoa Ngoại
thận - Tiết niệu
|
1
|
Khoa Ngoại
thận - Tiết niệu
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Nội thần kinh
|
BSCK II
|
1
|
Khoa Nội thần
kinh
|
1
|
Khoa Nội thần
kinh
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Nội nhiễm
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Nhiễm
|
1
|
Khoa Nhiễm
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nội nhiễm
|
BSCK II
|
1
|
Khoa Nhiễm
|
1
|
Khoa Nhiễm
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Nội huyết học
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Nội tiêu
hóa - Huyết học
|
1
|
Khoa Nội tiêu
hóa - Huyết học
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Kinh tế
|
Thạc sĩ
|
1
|
P. TCKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Tin học
|
Thạc sĩ
|
1
|
Tổ tin học
|
1
|
Tổ tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Ung
bướu
|
|
11
|
|
11
|
|
3
|
|
3
|
|
3
|
1
|
Ung bướu
|
BSCKI
|
1
|
K. Ngoại,
Nội, GPB
|
1
|
K. Ngoại,
Nội, GPB
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ung bướu
|
BSCK II
|
1
|
K. Ngoại,
Nội, GPB
|
1
|
K. Ngoại,
Nội, GPB
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Gây mê, TMH,
Mắt, RHM
|
BSCKI
|
1
|
K. GMHS, các
khoa khác
|
1
|
K. GMHS, các
khoa khác
|
1
|
K. GMHS, các
khoa khác
|
1
|
K. GMHS, các
khoa khác
|
1
|
K. GMHS, các
khoa khác
|
|
Bệnh viện Nhi
đồng
|
4
|
|
4
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
4
|
Nhi
|
BSCKI
|
1
|
K. Lâm sàng
|
1
|
K. Lâm sàng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhi
|
BSCKII
|
1
|
K. Lâm sàng
|
1
|
K. Lâm sàng
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ngoại TQ
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Ngoại
|
1
|
Khoa Ngoại
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chẩn đoán
hình ảnh, gây mê, TMH, Mắt, RHM
|
BSCKI
|
1
|
K. 3 Chuyên
khoa, GMHS, CĐHA
|
1
|
K. 3 Chuyên
khoa, GMHS, CĐHA
|
1
|
K. 3 Chuyên
khoa, GMHS, CĐHA
|
1
|
K. 3 Chuyên
khoa, GMHS, CĐHA
|
1
|
K. 3 Chuyên
khoa, GMHS, CĐHA
|
|
Bệnh viện Lao
và bệnh phổi
|
6
|
|
6
|
|
6
|
|
6
|
|
6
|
|
1
|
Lao
|
BSCKI
|
2
|
Các khoa,
phòng
|
2
|
Các khoa,
phòng
|
2
|
Các khoa,
phòng
|
2
|
Các khoa,
phòng
|
2
|
Các khoa,
phòng
|
2
|
Lao
|
BSCK II
|
1
|
Các khoa,
phòng
|
1
|
Các khoa,
phòng
|
1
|
Các khoa,
phòng
|
1
|
Các khoa,
phòng
|
1
|
Các khoa,
phòng
|
3
|
HSCC, CĐHA,
GMHS, CTCH, Ngoại lồng ngực
|
BSCKI
|
1
|
Các khoa và khoa
CLS
|
1
|
Các khoa và
khoa CLS
|
1
|
Các khoa và
khoa CLS
|
1
|
Các khoa và
khoa CLS
|
1
|
Các khoa và
khoa CLS
|
4
|
Cộng đồng
|
Thạc sĩ
|
1
|
Phòng Chỉ đạo
tuyến
|
1
|
Phòng Chỉ đạo
tuyến
|
1
|
Phòng Chỉ đạo
tuyến
|
1
|
Phòng Chỉ đạo
tuyến
|
1
|
Phòng Chỉ đạo
tuyến
|
5
|
Xét nghiệm
|
Thạc sĩ
|
1
|
Khoa Xét
nghiệm
|
1
|
Khoa Xét
nghiệm
|
1
|
Khoa Xét
nghiệm
|
1
|
Khoa Xét
nghiệm
|
1
|
Khoa Xét
nghiệm
|
|
Trung tâm Y
tế dự phòng
|
2
|
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
1
|
Xét nghiệm
|
Thạc sĩ
|
1
|
Khoa xét
nghiệm, - GVTT YTDP TP
|
1
|
Khoa xét
nghiệm, - GVTT YTDP TP
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Y tế dự phòng
hoặc YHDP
|
BSCKI
|
1
|
Khoa kiểm
soát BTN, Kiểm dịch biên giới, DD cộng đồng
|
1
|
Khoa kiểm
soát BTN, Kiểm dịch biên giới, DD cộng đồng
|
1
|
Khoa kiểm
soát BTN, Kiểm dịch biên giới, DD cộng đồng
|
1
|
Khoa kiểm
soát BTN, Kiểm dịch biên giới, DD cộng đồng
|
|
|
|
Trung tâm
Truyền thông Giáo dục sức khỏe
|
2
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Y tế công
cộng
|
Thạc sĩ
|
1
|
Phòng Chỉ đạo
tuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bác sĩ CKI
|
BSCKI
|
1
|
Phòng GDSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
Phòng chống HIV/AIDS
|
2
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Dịch tễ, y tế
công cộng
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Giám sát
HIV/AIDS/STT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội tổng quát
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Tư vấn,
CS&ĐT HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
Huyết học Truyền máu
|
2
|
|
2
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Huyết học
|
Thạc sĩ
|
1
|
K. Tư vấn,
tuyên truyền & điều trị
|
1
|
K. Tư vấn,
tuyên truyền & điều trị
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội
|
BSCKI
|
1
|
K. Tư vấn,
tuyên truyền & điều trị
|
1
|
K. Tư vấn,
tuyên truyền & điều trị
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Đa
khoa quận Thốt Nốt
|
7
|
|
4
|
|
2
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Nội tổng quát
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Nội, Cấp
cứu
|
1
|
Khoa Nội, Cấp
cứu
|
1
|
Khoa Nội, Cấp
cứu
|
|
|
|
|
2
|
Nội Tim mạch
|
BSCKI
|
1
|
Khoa nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ngoại tổng
quát
|
BSCKI
|
1
|
Khoa ngoại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ngoại chấn
thương
|
BSCKI
|
1
|
Khoa ngoại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sản khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa sản
|
1
|
Khoa sản
|
1
|
Khoa sản
|
|
|
|
|
6
|
Nhi khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa nhi
|
1
|
Khoa nhi
|
|
|
|
|
|
|
7
|
CĐHA (SAXQ)
|
BSCKI
|
1
|
Khoa cận l
âm sàng
|
1
|
Khoa cận
lâm sàng
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Đa
khoa quận Bình Thủy
|
5
|
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
1
|
Ngoại tổng
quát
|
BSCKI
|
1
|
Khoa ngoại
|
1
|
Khoa ngoại
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản phụ khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội, nhiễm,
CĐHA (Siêu âm tim)
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
|
|
4
|
TMH, Mắt, RHM
|
BSCKI
|
1
|
3 Chuyên khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhi khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Đa
khoa quận Ô Môn
|
5
|
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
1
|
Ngoại tổng
quát
|
BSCKI
|
1
|
Khoa ngoại
|
1
|
Khoa ngoại
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản phụ khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội, nhiễm,
CĐHA
(Siêu âm tim)
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
|
|
4
|
TMH, Mắt, RHM
|
BSCKI
|
1
|
3 Chuyên khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhi khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Đa
khoa huyện Phong Điền
|
5
|
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
1
|
Ngoại tổng
quát
|
BSCKI
|
1
|
Khoa ngoại
|
1
|
Khoa ngoại
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản phụ khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội, nhiễm,
CĐHA (Siêu âm tim)
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
|
|
4
|
TMH, Mắt, RHM
|
BSCKI
|
1
|
3 Chuyên khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhi khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Đa
khoa huyện Vĩnh Thạnh
|
5
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
1
|
Ngoại tổng
quát
|
BSCKI
|
1
|
Khoa ngoại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản phụ khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội, nhiễm,
CĐHA (Siêu âm tim)
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
|
|
4
|
TMH, Mắt, RHM
|
BSCKI
|
1
|
3 Chuyên khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhi khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Đa
khoa huyện Thới Lai
|
5
|
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
0
|
|
1
|
Ngoại tổng
quát
|
BSCKI
|
1
|
Khoa ngoại
|
1
|
Khoa ngoại
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản phụ khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội, nhiễm,
CĐHA (Siêu âm tim)
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh
|
|
|
4
|
TMH, Mắt, RHM
|
BSCKI
|
1
|
3 Chuyên khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhi khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y
tế huyện Cờ Đỏ
|
10
|
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
Ngoại tổng
quát
|
BSCKI
|
1
|
Khoa ngoại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản phụ khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa sản
|
1
|
Khoa sản
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội, nhiễm,
CĐHA
(Siêu âm tim)
|
BSCKI
|
2
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh, Dịch tễ
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh, Dịch tễ
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh, Dịch tễ
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh, Dịch tễ
|
1
|
Khoa Nhiễm,
Nội, Khám bệnh, Dịch tễ
|
4
|
TMH, Mắt, RHM
|
BSCKI
|
1
|
3 Chuyên khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhi khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Gia đình
|
BSCKI
|
1
|
Khoa điều trị
Methadone
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Y tế công
cộng
|
BSCKI
|
1
|
Khoa
Y tế Công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Y tế công
cộng
|
Thạc sĩ
|
1
|
Khoa VSATTP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xét nghiệm
|
BSCKI
|
1
|
Khoa xét
nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y
tế dự phòng quận Cái Răng
|
7
|
|
1
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Y tế công
cộng
|
BSCKI
|
1
|
Khoa
Y tế Công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Y tế công
cộng
|
Thạc sĩ
|
1
|
Khoa VSATTP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội
|
BSCKI
|
1
|
Khoa TT GDSK
|
1
|
Khoa TT GDSK
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia đình
|
BSCKI
|
1
|
Khoa điều trị
Methadone
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sản phụ khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa CSSKSS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xét nghiệm
|
BSCKI
|
1
|
Khoa xét
nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhiễm
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Dịch tễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y
tế dự phòng quận Bình Thủy
|
7
|
|
1
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Y tế công
cộng
|
BSCKI
|
1
|
Khoa
Y tế Công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Y tế công cộng
|
Thạc sĩ
|
1
|
Khoa VSATTP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội
|
BSCKI
|
1
|
Khoa TT GDSK
|
1
|
Khoa TT GDSK
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia đình
|
BSCKI
|
1
|
Khoa điều trị
Methadone
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sản phụ khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa CSSKSS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xét nghiệm
|
BSCKI
|
1
|
Khoa xét
nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhiễm
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Dịch tễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y
tế dự phòng quận Ô Môn
|
7
|
|
1
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Y tế công
cộng
|
BSCKI
|
1
|
Khoa
Y tế Công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Y tế công
cộng
|
Thạc sĩ
|
1
|
Khoa VSATTP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội
|
BSCKI
|
1
|
Khoa TT GDSK
|
1
|
Khoa TT GDSK
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia đình
|
BSCKI
|
1
|
Khoa điều trị
Methadone
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sản phụ khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa CSSKSS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xét nghiệm
|
BSCKI
|
1
|
Khoa xét
nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhiễm
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Dịch tễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y
tế dự phòng huyện Phong Điền
|
7
|
|
1
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Y tế công
cộng
|
BSCKI
|
1
|
Khoa
Y tế Công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Y tế công
cộng
|
Thạc sĩ
|
1
|
Khoa VSATTP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội
|
BSCKI
|
1
|
Khoa TT GDSK
|
1
|
Khoa TT GDSK
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia đình
|
BSCKI
|
1
|
Khoa điều trị
Methadone
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sản phụ khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa CSSKSS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xét nghiệm
|
BSCKI
|
1
|
Khoa xét
nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhiễm
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Dịch tễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y
tế dự phòng huyện Vĩnh Thạnh
|
7
|
|
1
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Y tế công
cộng
|
BSCKI
|
1
|
Khoa
Y tế Công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Y tế công
cộng
|
Thạc sĩ
|
1
|
Khoa VSATTP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội
|
BSCKI
|
1
|
Khoa TT GDSK
|
1
|
Khoa TT GDSK
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia đình
|
BSCKI
|
1
|
Khoa điều trị
Methadone
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sản phụ khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa CSSKSS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xét nghiệm
|
BSCKI
|
1
|
Khoa xét
nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhiễm
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Dịch tễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Y
tế dự phòng huyện Thới Lai
|
7
|
|
1
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
Y tế công
cộng
|
BSCKI
|
1
|
Khoa
Y tế Công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Y tế công
cộng
|
Thạc sĩ
|
1
|
Khoa VSATTP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nội
|
BSCKI
|
1
|
Khoa TT GDSK
|
1
|
Khoa TT GDSK
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia đình
|
BSCKI
|
1
|
Khoa điều trị
Methadone
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sản phụ khoa
|
BSCKI
|
1
|
Khoa CSSKSS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xét nghiệm
|
BSCKI
|
1
|
Khoa xét
nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhiễm
|
BSCKI
|
1
|
Khoa Dịch tễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
209
|
|
139
|
|
66
|
|
76
|
|
73
|
|
TỔNG HỢP NHU CẦU ĐĂNG KÝ THU HÚT
NGUỒN NHÂN LỰC THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1964/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
Năm
|
Từ 2011 - 2015
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Trình độ
|
ThS
|
BS CKI
|
TS
|
BS
CK II
|
ThS
|
BS CKI
|
TS
|
BS
CK II
|
ThS
|
BS CKI
|
TS
|
BS
CK II
|
ThS
|
BS CKI
|
TS
|
BS
CK II
|
ThS
|
BS CKI
|
TS
|
BS
CK II
|
ThS
|
BS CKI
|
TS
|
BS
CK II
|
Hành chính
|
163
|
2
|
4
|
0
|
29
|
1
|
0
|
0
|
24
|
0
|
2
|
0
|
22
|
0
|
0
|
0
|
44
|
1
|
2
|
0
|
44
|
0
|
0
|
0
|
Sự nghiệp
|
116
|
196
|
27
|
33
|
47
|
107
|
8
|
11
|
36
|
48
|
11
|
11
|
12
|
20
|
3
|
5
|
8
|
13
|
2
|
3
|
13
|
8
|
3
|
3
|
Tổng cộng
|
279
|
198
|
31
|
33
|
76
|
108
|
8
|
11
|
60
|
48
|
13
|
11
|
34
|
20
|
3
|
5
|
52
|
14
|
4
|
3
|
57
|
8
|
3
|
3
|
541
|
203
|
132
|
62
|
73
|
71
|
Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt số lượng, chỉ tiêu, ngành nghề thực hiện thu hút nguồn nhân lực giai đoạn 2011 - 2015 do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1964/QĐ-UBND ngày 18/08/2011 phê duyệt số lượng, chỉ tiêu, ngành nghề thực hiện thu hút nguồn nhân lực giai đoạn 2011 - 2015 do thành phố Cần Thơ ban hành
3.486
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|