|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1961/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Lao động Cao Bằng
Số hiệu:
|
1961/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1961/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 04
tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết 72 thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
tỉnh Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông
tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
và các cơ quan liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Viễn thông Cao Bằng và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh; Bản ĐT
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT; Bản ĐT
- Viễn thông Cao Bằng; Bản ĐT
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO
BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1961 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (08
TTHC)
Quy
trình số: LĐVL-01
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ ĐỂ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG”
ÁP DỤNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ UBND TỈNH
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
(tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Lao động- Việc làm
|
86 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
48 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình
UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy)
|
Công chức Phòng Lao động- Việc làm
|
8 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
8 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa địa tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
(240 giờ) 30 ngày làm việc
|
Quy
trình số: LĐVL-02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - Việc làm
|
28 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Lao động - Việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(56 giờ) 7 ngày làm việc
|
Quy
trình số: LĐVL- 03
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC
LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - Việc làm
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Lao động - Việc làm
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ) 5 ngày làm việc
|
Quy
trình số: LĐVL- 04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC
LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - Việc làm
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Lao động - Việc làm
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ) 5 ngày làm việc
|
Quy
trình số: LĐVL-05
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - Việc làm
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Lao động - Việc làm
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ) 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: LĐVL-06
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO
ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - Việc làm
|
14 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Lao động - Việc làm
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(24 giờ) 03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: LĐVL-07
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “XÁC NHẬN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI KHÔNG
THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - Việc làm
|
14 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Lao động - Việc làm
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(24 giờ) 03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: LĐVL-08
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “BÁO CÁO GIẢI TRÌNH NHU CẦU, THAY ĐỔI
NHU CẦU SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI” ÁP DỤNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI VÀ UBND TỈNH
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
(tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Lao động- Việc làm
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
10 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ,
kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy)
|
Công chức Phòng Lao động- Việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(120 giờ) 15 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI
NƯỚC (03 TTHC)
Quy
trình số: LĐNN-01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CÁ NHÂN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
18 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - Việc làm
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Lao động - Việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: LĐNN-02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP
DƯỚI 90 NGÀY”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
18 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - Việc làm
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Lao động - Việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: LĐNN-03
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐỀ NGHỊ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN KÝ QUỸ CỦA DOANH
NGHIỆP ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI THỰC TẬP NÂNG CAO TAY NGHỀ DƯỚI 90 NGÀY”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động- Việc làm
|
28 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
07 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
05 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Lao động- Việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa địa tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(56 giờ) 07 ngày làm việc
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP (04 TTHC)
Quy
trình số: GDNN-01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
52 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
6 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số:GDNN -02A
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp và doanh nghiệp”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
52 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
6 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số:GDNN -02B
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp và doanh nghiệp” (Đối với trường hợp đăng ký bổ sung do đổi
tên doanh nghiệp)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
2 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ) 5 ngày làm việc
|
Quy
trình số: GDNN -03
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
tổ chức, cá nhân;
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
(tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản,
chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình
UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy)
|
Chuyên viên phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
72 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
8 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(160 giờ) 20 ngày làm việc
|
Quy
trình số:GDNN- 04
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “Chia tách, sáp nhập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
tổ chức, cá nhân;
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
(tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ để thẩm định
|
Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ,
kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và bản giấy)
|
Công chức Phòng Giáo dục nghề nghiệp
|
2 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
8 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG (07 TTHC)
Quy
trình số: LĐTL-01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ NỘI QUY LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động – Việc làm
|
30 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Phòng Lao động – Việc làm
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(56 giờ) 07 ngày làm việc
|
Quy
trình số: LĐTL-02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GỬI THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ CẤP DOANH
NGHIỆP”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động – Việc làm
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Lao động – Việc làm
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Phòng Lao động – Việc làm
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(120 giờ) 15 ngày làm việc
|
Quy
trình số: LĐTL-03
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI
LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
(tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm
|
54 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
8 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
8 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
(216 giờ) 27 ngày làm việc
|
Quy
trình số: LĐTL-04
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ
LẠI LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
(tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
|
40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm
|
54 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
8 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
8 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(216 giờ) 27 ngày làm việc
|
Quy
trình số: LĐTL-05
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ
LẠI LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
(tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm
|
54 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
8 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
8 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(216 giờ) 27 ngày làm việc
|
Quy
trình số: LĐTL-06
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THU HỒI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ
LẠI LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
(tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
18 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
8 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
4 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
48 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
8 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(136 giờ) 17 ngày làm việc
|
Quy
trình số: LĐTL-07
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “RÚT TIỀN KÝ QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP CHO
THUÊ LẠI LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ (đủ hồ sơ theo quy định) quét (scan) hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
tổ chức, cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ và giải quyết
(tiếp nhận và phân công công chức xem xét, giải quyết)
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động- Việc làm
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở Lao động- TB&XH được phân công phụ trách ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Việc làm
|
8 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả, trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Lao động-TB&XH được phân công phụ trách
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông trình UBND tỉnh Cao Bằng (bản điện tử và
bản giấy)
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
2 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
32 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
8 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa địa tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc
|
V. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
(08 TTHC)
Quy
trình số: ATLĐ-01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ HỢP QUY SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
(NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định , thẩm tra, xử lý
hồ sơ
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
(40 giờ) 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: ATLĐ-02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tại Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra
|
48 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
160 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(240 giờ) 30 ngày làm việc
|
Quy
trình số: ATLĐ-03
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “KHAI BÁO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CÁC LOẠI
MÁY, THIẾT BỊ, VẬT TƯ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, thẩm tra, xử
lý hồ sơ,
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ) 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: ATLĐ-04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THẨM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN CHI TIẾT
VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, thẩm tra, xử
lý hồ sơ,
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
56 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: ATLĐ-05
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐÀO TẠO CHUYỂN ĐỔI NGHỀ
NGHIỆP; KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP; CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP; PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LAO ĐỘNG
CHO NGƯỜI BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, thẩm tra, xử
lý hồ sơ,
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC,
chuyển kết quả cho cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội xử lý
hồ sơ
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: ATLĐ-06
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “HỖ TRỢ KINH PHÍ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH
LAO ĐỘNG CHO DOANH NGHIỆP”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC,
chuyển kết quả cho cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội xử lý
hồ sơ
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
40 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: ATLĐ-07
QUY
TRÌNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP MỚI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG HẠNG B ( TRỪ CÁC TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN DO CÁC BỘ, NGÀNH,
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, CÁC TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC THUỘC BỘ, NGÀNH, CƠ
QUAN TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP); GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP ĐỦ ĐIỀU KIỆN
TỰ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG HẠNG B (TRỪ CÁC TỔ CHỨC TỰ HUẤN LUYỆN
DO CÁC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, CÁC TẬP ĐOÀN, TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC THUỘC
BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, thẩm tra, xử
lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
160 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(200 giờ) 25 ngày làm việc
|
Quy
trình số: ATLĐ-08A
QUY
TRÌNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI, ĐỔI TÊN GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG HẠNG B
(TRỪ TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN DO CÁC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, CÁC TẬP ĐOÀN,
TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC THUỘC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP)”
Trường hợp: Gia hạn, sửa
đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động thì thời gian giải quyết TTHC là 25 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
160 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(200 giờ) 25 ngày làm việc
|
Quy
trình số: ATLĐ-08B
Trường hợp: Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong
trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên thì thời gian giải quyết TTHC là 10 ngày
làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng Thanh tra
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ) 10 ngày làm việc
|
VI. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
(31 TTHC)
Quy
trình số: NCC-01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI THƯƠNG
BINH ĐỒNG THỜI LÀ NGƯỜI HƯỞNG CHẾ ĐỘ MẤT SỨC LAO ĐỘNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
68 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người Có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(120 giờ làm) 15 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-02
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “HƯỞNG MAI TÁNG PHÍ, TRỢ CẤP MỘT LẦN
KHI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TỪ TRẦN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
18 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
06 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp huyện, thành phố (80 giờ)
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp
hồ sơ
|
Công chức phòng LĐTBXH
|
48 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
12 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung
tâm hành chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
tỉnh (80 giờ)
|
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
40 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(200 giờ làm) 25 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-03
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT TRỢ CẤP TIỀN TUẤT HÀNG THÁNG
CHO THÂN NHÂN KHI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TỪ TRẦN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
18 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
06 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp huyện, thành phố (80 giờ)
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp
hồ sơ
|
Công chức phòng LĐTBXH
|
40 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
12 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Trung tâm phục vụ hành
chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp tỉnh (80 giờ)
|
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
40 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Công chức Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(200 giờ làm) 25 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “HƯỞNG LẠI CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
NGƯỜI CÓ CÔNG HOẶC THÂN NHÂN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ làm) 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-05
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
THÂN NHÂN LIỆT SĨ”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
|
Công chức chuyên môn xã
|
18 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
06 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp huyện, thành phố (40 giờ)
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp
hồ sơ
|
Công chức phòng LĐTBXH
|
18 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
08 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung
tâm hành chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
06 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp tỉnh (80 giờ)
|
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
54 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(160 giờ làm) 20 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC- 06
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ĐỐI VỚI VỢ HOẶC
CHỒNG LIỆT SĨ ĐI LẤY CHỒNG HOẶC LẤY VỢ KHÁC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
54 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
(80 giờ làm) 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-07
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI ANH HÙNG LỰC
LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN, ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
|
Công chức chuyên môn xã
|
18 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
06 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (40 giờ)
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp
hồ sơ
|
Công chức phòng LĐTBXH
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
08 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung
tâm hành chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp tỉnh (80 giờ)
|
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
54 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(120 giờ làm) 20 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-08
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH, NGƯỜI
HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ làm) 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-09
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIÁM ĐỊNH VẾT THƯƠNG CÒN SÓT”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có cong
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ làm) 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-10
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ THƯƠNG BINH ĐỒNG THỜI
LÀ BỆNH BINH ”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
68 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(120 giờ làm) 15 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-11
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI HOẠT
ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phòng Người có
công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xem xét,
thẩm tra: Giải quyết chế độ
|
Công chức Phòng Người có công
|
50 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh phòng xem xét chuyển
lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa (chuyển kết quả cho Trung tâm hành
chính công tỉnh).
|
Công chức Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa:
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ làm) 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-12
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CON ĐẺ
CỦA NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phòng Người có
công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xem xét,
thẩm tra: Giải quyết chế độ
|
Công chức Phòng Người có công
|
50 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh phòng xem xét
chuyển lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa (chuyển kết quả cho Trung tâm hành
chính công tỉnh).
|
Công chức Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa:
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80 giờ làm) 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-13
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH
MẠNG HOẶC HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT TÙ ĐÀY”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
|
Công chức chuyên môn xã
|
18 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
06 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp huyện, thành phố (80 giờ)
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp
hồ sơ
|
Công chức phòng LĐTBXH
|
48 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
12 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung
tâm hành chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp tỉnh (120 giờ)
|
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
80 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(240 giờ làm) 30 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-14
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG
CHIẾN, GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ LÀM NGHĨA VỤ QUỐC TẾ”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
|
Công chức chuyên môn xã
|
18 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
06 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp huyện, thành phố (80 giờ)
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp
hồ sơ
|
Công chức phòng LĐTBXH
|
48 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
12 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung
tâm hành chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp tỉnh (80 giờ)
|
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
40 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(200 giờ làm) 25 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-15
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP
ĐỠ CÁCH MẠNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
|
Công chức chuyên môn xã
|
18 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
|
06 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (80 giờ)
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức) Chuyển hồ sơ .
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ
sơ
|
Công chức phòng LĐTBXH huyện
|
48 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
12 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung
tâm hành chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp tỉnh (80 giờ)
|
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
54 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng Hợp thời gian giải quyết TTHC
|
|
(200 giờ làm) 25 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-16
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “SỬA ĐỔI THÔNG THÔNG TIN CÁ NHÂN TRONG HỒ
SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
100 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(160 giờ làm) 20 ngày làm việc
|
Quy
trình số:NCC-17
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “DI CHUYỂN HỒ SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
80 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(120 giờ làm) 15 ngày làm việc
|
Quy
trình số:NCC-18
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP THỜ CÚNG LIỆT
SĨ”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
|
Công chức chuyên môn xã
|
18 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
06 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp huyện, thành phố (80 giờ)
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp
hồ sơ
|
Công chức phòng LĐTBXH
|
40 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
12 giờ làm việc
|
|
|
|
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung
tâm hành chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp tỉnh (120 giờ)
|
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
80 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(240 giờ làm) 30 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-19
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI BÀ
MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
|
Công chức chuyên môn xã
|
18 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
06 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp huyện, thành phố (40 giờ)
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp
hồ sơ
|
Công chức phòng LĐTBXH
|
18 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
08 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung
tâm hành chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
06 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp tỉnh (80 giờ)
|
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
54 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(160 giờ làm) 20 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-20
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIÁM ĐỊNH LẠI THƯƠNG TẬT DO VẾT THƯƠNG CŨ
TÁI PHÁT VÀ ĐIỀU CHỈNH CHẾ ĐỘ”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức bộ phận văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
(80 giờ làm) 10 ngày làm việc
|
Ghi chú: Thời
gian giải quyết thủ tục tính từ ngày tiếp nhận biên bản giám định lại thương
tật.
Quy
trình số: NCC-21
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “HỒ SƠ, THỦ TỤC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TRỢ
CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI THÂN NHÂN NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN ĐƯỢC TẶNG HUÂN
CHƯƠNG, HUY CHƯƠNG CHẾT TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 1995 MÀ CHƯA ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ
ĐỘ ƯU ĐÃI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
|
Công chức chuyên môn xã
|
18 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
06 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp huyện, thành phố (80 giờ)
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức) Chuyển hồ sơ .
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản
|
Công chức phòng LĐTBXH huyện
|
|
|
đề nghị, danh sách theo biểu
mẫu và bản tổng hợp hồ sơ
|
|
48 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
12 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung
tâm hành chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp tỉnh (80 giờ)
|
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
48 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTCH
|
|
(200 giờ làm) 25 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-22
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIỚI THIỆU NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN
BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC ĐI GIÁM ĐỊNH XÁC ĐỊNH LẠI TỶ LỆ SUY GIẢM KHẢ NĂNG LAO
ĐỘNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (80 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
|
Công chức chuyên môn xã
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
08 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (80 giờ)
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức) Chuyển hồ sơ .
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp
hồ sơ
|
Công chức phòng LĐTBXH
|
48 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
08 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản,chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung
tâm hành chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
|
08 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp tỉnh (80 giờ)
|
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phòng Người có
công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ, xem xét thẩm
tra kết quả
|
Công chức Phòng Người có công
|
50 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trình Lãnh phòng xem xét
chuyển lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
06 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa (chuyển kết quả cho Trung tâm hành
chính công tỉnh).
|
Công chức Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa:
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
|
(240 giờ làm) 30 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-23
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “XÁC NHẬN THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH
SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH ĐỐI VỚI NGƯỜI BỊ THƯƠNG KHÔNG THUỘC LỰC LƯỢNG CÔNG AN,
QUÂN ĐỘI TRONG CHIẾN TRANH TỪ NGÀY 31/12/1991 TRỞ VỀ TRƯỚC KHÔNG CÒN GIẤY TỜ”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp xã
|
|
Không quy định thời gian
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
|
Công chức chuyên môn xã
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp huyện, thành phố
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức) Chuyển hồ sơ .
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp
hồ sơ
|
Công chức phòng LĐTBXH huyện
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung
tâm hành chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp tỉnh
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
Bước 14
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Tổng hợp thời gian thực hiện TTHC
|
TTHC Không quy định về thời gian
|
Quy
trình số:NCC-24
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “BỔ SUNG TÌNH HÌNH THÂN NHÂN TRONG HỒ
SƠ LIỆT SĨ”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
|
Công chức chuyên môn xã
|
18 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
06 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp huyện, thành phố (80 giờ)
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp
hồ sơ
|
Công chức phòng LĐTBXH huyện
|
40 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
12 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung
tâm hành chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp tỉnh (80 giờ)
|
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
10 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
50 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
10 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
|
(120 giờ làm) 25 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-25
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG
PHONG ĐÃ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRONG KHÁNG CHIẾN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
|
(40 giờ làm) 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số:NCC-26
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “TRỢ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI THANH NIÊN
XUNG PHONG ĐÃ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ TRONG KHÁNG CHIẾN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
lưu trữ hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
|
(40 giờ làm) 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-27
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THỦ TỤC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRÊN BIA MỘ
LIỆT SĨ”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức bộ phận văn thư
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
|
(80 giờ làm) 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-28
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “LẬP SỔ THEO DÕI VÀ CẤP PHƯƠNG TIỆN DỤNG
CỤ CHỈNH HÌNH”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình giải quyết tại
cấp huyện, thành phố (80 giờ)
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
16 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp
hồ sơ
|
Công chức phòng LĐTBXH
|
40 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
12 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung
tâm hành chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp tỉnh (120 giờ)
|
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
16 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
80 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức bộ phận văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
|
(200 giờ làm) 25 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-29
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI TRONG GIÁO DỤC
ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VÀ CON CỦA HỌ”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp xã (24 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
|
Công chức chuyên môn xã
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp huyện, thành phố (40 giờ)
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp
hồ sơ
|
Công chức phòng LĐTBXH
|
20 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung
tâm hành chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp tỉnh (40 giờ)
|
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
08 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
20 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(104 giờ làm việc) 13 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-30
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “HỖ TRỢ DI CHUYỂN HÀI CỐT LIỆT SĨ”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (08 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
|
Công chức chuyên môn xã
|
3 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (24 giờ)
|
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
05 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp
hồ sơ
|
Công chức phòng LĐTBXH
|
10 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản,chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung
tâm hành chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
03 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
tỉnh (08 giờ)
|
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phòng Người có
công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ, xem xét thẩm
tra: Giải quyết chế độ
|
Công chức Phòng Người có công
|
03 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Trình Lãnh phòng xem xét
chuyển lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
01 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa (chuyển kết quả cho Trung tâm hành
chính công tỉnh).
|
Công chức Phòng Người có công
|
01 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa:
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ làm) 5 ngày làm việc
|
Quy
trình số:NCC-31
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI
VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA SANG GIÚP LÀO, CĂM – PU CHIA”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp xã
|
|
Không quy định thời hạn
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công cán bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, lập danh sách
đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp huyện xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp huyện, thành phố
|
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp
hồ sơ
|
Công chức phòng LĐTBXH huyện
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động – TBXH tỉnh (qua Bộ phận một cửa trung
tâm hành chính công)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại
cấp tỉnh
|
|
Bước 11
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ, xem xét tổng
hợp
|
Công chức Phòng Người có công
|
Bước 14
|
Trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét ra quyết định
|
Công chức phòng người có công
|
Bước 17
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 18
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 19
|
- Xác nhận trên hệ thống
thông tin một cửa điện tử
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Không quy định thời gian
|
|
VII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
(06 TTHC)
Quy
trình số: BTXH-01
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH
DOANH SỬ DỤNG TỪ 30% TỔNG SỐ LAO ĐỘNG TRỞ LÊN LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy
định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo
mẫu).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa
đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
đúng quy định
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm
quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo
quy định.
|
4. Chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Xử lý, Xác minh, thẩm định hồ
sơ, Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
45 giờ
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo phê duyệt hồ
sơ, quyết định công nhận
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
Trường hợp từ chối cấp Quyết
định công nhận thì phải thông báo lý do không đủ điều kiện để công nhận
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
16 giờ
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc, Phó giám đốc
|
08giờ
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
01 giờ
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm hành chính công; thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
|
|
Quy
trình số: BTXH-02
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP
XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy
định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa
đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
đúng quy định.
|
3. Nếu hồ
sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
|
4. Chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Xử lý, Xác minh, thẩm định hồ
sơ, Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo phê duyệt hồ
sơ, giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
Trường hợp từ chối cấp giấy
chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở thì phải thông báo bằng văn bản cho người
thành lập cơ sở biết và nêu rõ lý do.
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc, Phó giám đốc Sở
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
|
Quy
trình số: BTXH-03
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI CÔNG LẬP THUỘC
THẨM QUYỀN THÀNH LẬP CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy
định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa
đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
đúng quy định.
|
3. Nếu hồ
sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
|
4. Chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Xử lý, xác minh, thẩm định hồ
sơ, Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo phê duyệt hồ
sơ, giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
Trường hợp từ chối cấp giấy
chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở thì phải thông báo bằng văn bản cho người
thành lập cơ sở biết và nêu rõ lý do.
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc, Phó giám đốc
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm
phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
05 (ngày làm việc) x 08 giờ/ngày = 40 giờ.
|
Quy
trình số: BTXH-04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI THỂ CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGOÀI
CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN THÀNH LẬP CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy
định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả .
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa
đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
đúng quy định.
|
3. Nếu hồ
sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
|
4. Chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Xử lý, Xác minh, thẩm định hồ
sơ, Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo phê duyệt hồ
sơ, giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
Trường hợp từ chối cấp giấy
chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở thì phải thông báo bằng văn bản cho người
thành lập cơ sở biết và nêu rõ lý do.
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc, Phó giám đốc Sở
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm hành chính công; thông báo cho
cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của
Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
05 (ngày làm việc) x 08 giờ/ngày = 40 giờ.
|
Quy
trình số: BTXH-05
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI
CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy
định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo
mẫu).
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa
đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
đúng quy định.
|
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
|
4. Chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Xử lý, xác minh, thẩm định hồ
sơ, Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo phê duyệt hồ
sơ, giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
Trường hợp từ chối cấp giấy
chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở thì phải thông báo bằng văn bản cho người
thành lập cơ sở biết và nêu rõ lý do.
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc, Phó giám đốc
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
05 (ngày làm việc) x 08 giờ/ngày = 40 giờ.
|
Quy
trình số: BTXH-06
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI CÓ GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DO SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy
định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa
đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
đúng quy định.
|
3. Nếu hồ
sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
|
4. Chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý.
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Xử lý, xác minh, thẩm định hồ
sơ, Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo phê duyệt hồ
sơ, giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
Trường hợp từ chối cấp giấy
chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở thì phải thông báo bằng văn bản cho người
thành lập cơ sở biết và nêu rõ lý do.
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Giám đốc, Phó giám đốc
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức phòng Bảo trợ xã hội
|
02 giờ
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm
phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động- TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
05 (ngày làm việc) x 08 giờ/ngày = 40 giờ.
|
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
TỆ NẠN XÃ HỘI (05 TTHC)
Quy
trình số: PCTNXH-01
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CƠ SỞ HỖ TRỢ
NẠN NHÂN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
8 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
92 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả thẩm định hồ
sơ trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
52 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(176 giờ) 22 ngày làm việc
|
Quy
trình số: PCTNXH-02
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CƠ SỞ HỖ
TRỢ NẠN NHÂN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện
tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
28 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
52 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận
một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(112 giờ) 14 ngày làm việc
|
Quy
trình số: PCTNXH-03
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤP PHÉP THÀNH LẬP
CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội
|
28 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả thẩm định hồ
sơ trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
52 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
(112 giờ) 14 ngày làm việc
|
Quy
trình số: PCTNXH-04
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CƠ SỞ HỖ
TRỢ NẠN NHÂN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội
|
28 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả thẩm định hồ
sơ, trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
52 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(112 giờ) 14 ngày làm việc
|
Quy
trình số: PCTNXH-05
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐỀ NGHỊ CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ
HỖ TRỢ NẠN NHÂN”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị chấm
dứt hoạt động
|
Công chức Phòng phòng, chống tệ nạn xã hội
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả thẩm định hồ
sơ trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
12 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, thẩm định xử lý hồ
sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
36 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một
cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(80giờ) 10 ngày làm việc
|
Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1961/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
724
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|