STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực lao động
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động
|
2
|
Đăng ký khai trình sử dụng lao động
|
3
|
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể
|
4
|
Cho phép làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong năm
|
II. Lĩnh vực tiền lương, tiền công
|
1
|
Tiếp nhận đăng ký, đăng ký lại thang lương, bảng lương của
doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
2
|
Duyệt đơn giá tiền lương doanh nghiệp nhà nước
|
III. Lĩnh vực việc làm
|
|
Cấp sổ lao động
|
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển nội
bộ doanh nghiệp
|
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các
loại hợp đồng kinh tế thương mại
|
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện tổ
chức phi chính phủ làm việc tại Việt Nam
|
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc
tại Việt Nam
|
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc
tại Việt Nam
|
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được
cấp Giấy phép lao động và giấy phép lao động đang còn hiệu lực có nhu cầu
giao kết thêm hợp đồng lao động với người sử dụng lao động khác
|
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài
|
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập
|
|
Thông báo người nước ngoài đến chào bán dịch vụ
|
|
Báo cáo danh sách trích ngang đối với người nước ngoài làm
việc tại Việt Nam không phải cấp giấy phép lao động
|
|
Thông báo người nước ngoài đến làm việc
|
|
Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh
nghiệp
|
|
Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh
nghiệp
|
|
Đăng ký hoạt động giới thiệu việc làm cho Chi nhánh
của doanh nghiệp
|
IV. Lĩnh vực an toàn lao động
|
1
|
Cấp thẻ an toàn lao động cho người lao động
|
V. Lĩnh vực dạy nghề
|
1
|
Cho phép thành lập Trung tâm Dạy nghề tư thục
|
2
|
Cho phép thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo khác
thuộc Trung tâm Dạy nghề tư thục
|
3
|
Cho phép sáp nhập Trung tâm Dạy nghề tư thục
|
4
|
Cho phép chia tách Trung tâm Dạy nghề tư thục
|
5
|
Cho phép giải thể Trung tâm dạy nghề tư thục
|
6
|
Cho phép thành lập Trường Trung cấp nghề tư thục
|
7
|
Cho phép thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo khác
thuộc Trường Trung cấp nghề tư thục
|
8
|
Cho phép chia tách Trường Trung cấp nghề tư thục
|
9
|
Cho phép giải thể Trường Trung cấp nghề tư thục
|
10
|
Cho phép sáp nhập Trường Trung cấp nghề tư thục
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối
với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối
với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối
với các cơ sở giáo dục khác, doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản
xuất kinh doanh dịch vụ có hoạt động dạy nghề
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề
|
VI. Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
1
|
Cho phép thành lập cơ sở bảo trợ xã hội hoạt động trong
phạm vi toàn tỉnh
|
2
|
Cho phép thay đổi Giám đốc cơ sở bảo trợ xã hội ngoài
công lập hoạt động trong phạm vi toàn tỉnh
|
3
|
Cho phép thay đổi tên cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công
lập hoạt động trong phạm vi tỉnh
|
4
|
Cho phép thay đổi Quy chế hoạt động cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập hoạt động trong phạm vi tỉnh
|
5
|
Cho phép thay đổi trụ sở cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công
lập hoạt động trên phạm vi tỉnh
|
6
|
Cho phép giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
hoạt động trong phạm vi tỉnh
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
8
|
Trợ cấp đột xuất cho người lang thang xin ăn trong thời
gian tập trung chờ đưa về nơi cư trú
|
9
|
Giải quyết chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục
trung học cơ sở
|
VII. Lĩnh vực người có công
|
1
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho cán bộ Lão thành
cách mạng
|
2
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho cán bộ tiền khởi
nghĩa
|
3
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân chủ yếu của
liệt sĩ
|
4
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị phong tặng hoặc truy tặng danh
hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
5
|
Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
6
|
Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối
với anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân trong kháng
chiến
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh
và trợ cấp thương tật
|
8
|
Quyết định trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học.
|
9
|
Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách
mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
|
10
|
Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc
|
11
|
Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối
với người có công giúp đỡ cách mạng
|
12
|
Quyết định trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt
động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước 01/01/1995
|
13
|
Quyết định trợ cấp một lần đối với một số đối tượng
trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế
độ, chính sách của Đảng và Nhà nước đã về gia đình trước ngày 31/12/1976
|
14
|
Giải quyết chế độ, chính sách đối với thanh niên xung
phong, cán bộ dân chính đảng, tham gia chiến đấu ở chiến trường B, C, K nhưng
chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước
|
15
|
Xét duyệt cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người có công cách
mạng
|
16
|
Giải quyết hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần cho
người có công với cách mạng
|
17
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
18
|
Hỗ trợ thân nhân đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
19
|
Giải quyết chế độ đối với người có công nuôi liệt sĩ
|
20
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất đối với vợ (hoặc chồng) liệt
sĩ tái giá
|
21
|
Giải quyết chế độ tuất từ trần cho người có công cách
mạng
|
22
|
Giải quyết chế độ điều dưỡng đối với người có công với
cách mạng
|
23
|
Giải quyết chế độ đối với Thanh niên xung phong
|
24
|
Cấp giấy xác nhận người có công cách mạng được hỗ
trợ cải thiện nhà ở theo Quyết định số 117/2007/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
|
25
|
Giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với
người có công với cách mạng và con của họ
|
26
|
Trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục
hồi chức năng đối với người có công với cách mạng
|
27
|
Hỗ trợ kinh phí và xây mới, sửa chữa nhà tình nghĩa cho
đối tượng người có công.
|
28
|
Tiếp nhận người có công cách mạng vào Trung tâm Điều dưỡng
và Chăm sóc Người có công
|
29
|
Thẩm định hồ sơ cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
30
|
Sao lục hồ sơ người có công với cách mạng và thân nhân của
họ
|
31
|
Cấp giấy thỏa thuận tiếp nhận hồ sơ người có công từ các
tỉnh chuyển về
|
32
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
33
|
Cấp lại giấy chứng nhận cho người có công
|
VIII. Lĩnh vực bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
1
|
Chi hỗ trợ cho trẻ em thuộc Chương trình 19 trước khi trở
về gia đình hoặc nơi cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh
|
IX. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
Hoãn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở dạy nghề và giải
quyết việc làm đối với người tự nguyện.
|
|
Xác nhận tái hòa nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em bị buôn
bán từ nước ngoài trở về không thông qua tiếp nhận
|
|
Đưa người sau cai nghiện ma túy không tự nguyện nhưng có
khả năng tái nghiện cao, vào cơ sở quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm.
|
|
Hoãn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở dạy nghề và giải
quyết việc làm đối với người không tự nguyện nhưng có khả năng tái nghiện
cao
|
|
Miễn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở dạy nghề và giải
quyết việc làm đối với người tự nguyện
|
|
Miễn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở dạy nghề và giải
quyết việc làm đối với người không tự nguyện nhưng có khả năng tái nghiện
cao
|
X. Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động
trong lĩnh vực lao động – thương binh và xã hội
|