|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1867/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Thảo
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1867/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn
giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn
2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua
phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại
Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ
sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành
thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật
để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này
hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì
được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập
nhật để công bố.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố
thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND thành phố công bố những thủ tục
hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại
bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục
hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố trình Chủ tịch UBND thành
phố công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa
nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ
tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa
được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4613/QĐ-UBND ngày 08 tháng
9 năm 2009 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND
các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ;
- Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C/PVP UBND TP;
- NC, LĐ-CSXH, TH, HCTC;
- Lưu VT, Th.NC (2b)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Thảo
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, TIẾP
NHẬN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HÀ NỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội Hà Nội)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TT
theo lĩnh vực
|
Tên
thủ tục hành chính
|
|
I
|
Lĩnh vực: BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM
|
1
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng cứu trợ xã hội
không nơi nương tựa vào nuôi dưỡng tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội (tiếp
nhận trẻ em vào trường; Nội trú Nguyễn Viết Xuân, Làng trẻ em SOS, Birla,
Trung tâm nuôi trẻ em mồ côi suy dinh dưỡng, Trung tâm Giáo dục – LĐXH số 2,
Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật).
|
2
|
2
|
Tiếp nhận trẻ bị bỏ rơi không nơi
nương tựa vào nuôi dưỡng tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội (tiếp nhận trẻ em
vào trường; Nội trú Nguyễn Viết Xuân, Làng trẻ em SOS, Birla, Trung tâm nuôi
trẻ em mồ côi suy dinh dưỡng, Trung tâm Giáo dục – LĐXH số 2, Trung tâm nuôi
dưỡng trẻ khuyết tật).
|
3
|
3
|
Hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục
trung học cơ sở (hỗ trợ 1 lần để mua sách vở, đồ dùng học tập)
|
4
|
4
|
Hỗ trợ phụ nữ và trẻ em bị buôn bán từ
nước ngoài trở về tái hòa nhập cộng đồng
|
|
II
|
Lĩnh vực: DẠY NGHỀ
|
5
|
1
|
Thành lập trường trung cấp nghề công
lập thuộc Thành phố
|
6
|
2
|
Thành lập trường trung cấp nghề tư
thục trên địa bàn Thành phố
|
7
|
3
|
Thành lập trung tâm dạy nghề công lập
thuộc Thành phố
|
8
|
4
|
Thành lập trung tâm dạy nghề tư thục
trên địa bàn Thành phố
|
9
|
5
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với
trường trung cấp nghề công lập, tư thục
|
10
|
6
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với
trung tâm dạy nghề công lập, tư thục
|
11
|
7
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường
trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
12
|
8
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với
trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.
|
13
|
9
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các
cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp
|
14
|
10
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối
với trường trung cấp nghề công lập, tư thục
|
15
|
11
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối
với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục
|
16
|
12
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối
với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
17
|
13
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối
với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.
|
18
|
14
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối
với các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp.
|
|
III
|
Lĩnh vực: AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
19
|
1
|
Đăng ký máy, thiết bị, vật tư và các
chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn vệ sinh lao động
|
20
|
2
|
Cho phép Doanh nghiệp, đơn vị tổ chức
làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong năm
|
|
IV
|
Lĩnh vực: NGƯỜI CÓ CÔNG
|
21
|
1
|
Cấp giấy xác nhận người có công với
cách mạng để thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở
|
22
|
2
|
Xác nhận người hưởng chính sách như
thương binh
|
23
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận thương binh,
bệnh binh, Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ
|
24
|
4
|
Cấp Sổ ưu đãi giáo dục đào tạo cho NCC
hoặc con của NCC với cách mạng
|
25
|
5
|
Cấp sổ theo dõi cấp phương tiện trợ
giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với Cách mạng
|
26
|
6
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách
mạng) hoặc người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước
Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 “Tiền khởi nghĩa” đã hy sinh, từ trần.
|
27
|
7
|
Chính sách trợ cấp hàng tháng đối với
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ.
|
28
|
8
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B - C - K trong thời kỳ chống Mỹ cứu
nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được
Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 (đối với cơ quan Dân –
Chính – Đảng)
|
29
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ
và trợ cấp tiền tuất.
|
30
|
10
|
Giải quyết chế độ trợ cấp Anh hùng Lực
lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến.
|
31
|
11
|
Tặng và truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt
Nam anh hùng
|
32
|
12
|
Xác nhận liệt sĩ trình Thủ tướng Chính
phủ tặng Bằng Tổ quốc ghi công
|
33
|
13
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách
mạng
|
34
|
14
|
Cấp (đổi) lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
35
|
15
|
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng
đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)
hoặc người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng
khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 (Tiền khởi nghĩa).
|
36
|
16
|
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất, Mai
táng phí; trợ cấp một lần (3 tháng) đối với người có công cách mạng; quân
nhân PVXN theo QĐ 142 từ trần.
|
37
|
17
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày.
|
38
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận người hoạt động
cách mạng trước năm 1945 để hỗ trợ cải thiện nhà ở theo Quyết định
20/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
39
|
19
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
40
|
20
|
Chi trả trợ cấp đối với người có công
giúp đỡ cách mạng
|
41
|
21
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù
dày; người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước ngày
01/01/1995
|
42
|
22
|
Giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần theo
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg đối với những trường hợp tham gia kháng chiến
chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước.
|
43
|
23
|
Giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế theo
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg đối với những trường hợp tham gia kháng chiến
chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước.
|
44
|
24
|
Giải quyết chế độ mai táng phí theo
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg đối với những trường hợp tham gia kháng chiến
chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước.
|
45
|
25
|
Chế độ Bảo hiểm y tế với Cựu chiến
binh
|
46
|
26
|
Chế độ mai táng phí với Cựu chiến binh
|
47
|
27
|
Sao lục hồ sơ người có công
|
48
|
28
|
Tiếp nhận vào nuôi dưỡng tại các Trung
tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công trực thuộc Sở
|
49
|
29
|
Giải quyết chế độ đối với bệnh binh
hoặc công nhân viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động đồng thời là
thương binh
|
50
|
30
|
Giải quyết hưởng lại chế độ ưu đãi
Người có công đã chấp hành xong hình phạt tù.
|
51
|
31
|
Giải quyết đề nghị giám định bổ sung
vết thương của thương binh
|
52
|
32
|
Giải quyết trợ cấp một lần Người có
công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến được nhà nước tặng Huân chương, Huy
chương kháng chiến đã chết chưa được hưởng chế độ.
|
53
|
33
|
Giải quyết chế độ điều dưỡng
|
54
|
34
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối
với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
55
|
35
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với
thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
|
V
|
Lĩnh vực: LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
|
56
|
1
|
Cấp mới giấy phép cho lao động là
người nước ngoài làm việc trong các cơ quan tổ chức tại Việt Nam
|
57
|
2
|
Gia hạn giấy phép cho lao động là
người nước ngoài làm việc trong các cơ quan tổ chức tại Việt Nam
|
58
|
3
|
Cấp lại giấy phép lao động cho lao
động là người nước ngoài làm việc trong các cơ quan tổ chức tại Việt Nam
|
59
|
4
|
Thông báo thừa nhận nội quy lao động
|
60
|
6
|
Xác nhận Doanh nghiệp sử dụng nhiều
lao động nữ
|
61
|
7
|
Cấp sổ lao động
|
62
|
8
|
Thành lập Trung tâm Giới thiệu việc
làm
|
63
|
9
|
Chấp thuận thành lập Trung tâm Giới
thiệu việc làm của các Bộ, ngành Trung ương, các tổ chức chính trị xã hội.
|
64
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu
việc làm của Doanh nghiệp
|
65
|
11
|
Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu
việc làm đối với Doanh nghiệp
|
66
|
12
|
Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đối
với người Việt Nam đi làm tại nước ngoài
|
67
|
13
|
Xác nhận đăng ký thang lương, bảng
lương của các doanh nghiệp có sử dụng từ 50 lao động trở lên
|
68
|
14
|
Văn bản thỏa thuận của UBND thành phố
về cấp giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước
ngoài
|
|
VI
|
Lĩnh vực: BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
69
|
1
|
Giấy xác nhận hộ nghèo cho sinh viên
|
70
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã hội vào
trung tâm bảo trợ xã hội (trẻ mồ côi, bị bỏ rơi; người già cô đơn, tàn tật,
tâm thần mãn tính hoặc có hành vi gây nguy hiểm cho gia đình, cộng đồng;
người nhiễm HIV; người lang thang, xin ăn)
|
71
|
3
|
Công nhận “cơ sở sản xuất kinh doanh
dành riêng cho người tàn tật”
|
72
|
4
|
Thành lập cơ sở Bảo trợ xã hội công
lập và ngoài công lập (phạm vi hoạt động cấp thành phố)
|
73
|
5
|
Giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội công lập
và ngoài công lập (phạm vi hoạt động cấp thành phố)
|
74
|
6
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị thành lập Hội
nhân đạo, từ thiện
|
|
VII
|
Lĩnh vực: TỆ NẠN XÃ HỘI
|
75
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma
túy tư nhân
|
76
|
2
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tư nhân
|
77
|
3
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tư nhân
|
78
|
4
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tư nhân
|
79
|
5
|
Giới thiệu và tiếp nhận người nghiện
ma túy vào cai nghiện tự nguyện
|
80
|
6
|
Tiếp nhận, quản lý, giáo dục người sau
khi chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1867/QĐ-UBND ngày 22/04/2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
4.310
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|