|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1836/QĐ-LĐTBXH 2017 Phê duyệt ngành nghề trường được lựa chọn trọng điểm
Số hiệu:
|
1836/QĐ-LĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Quân
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1836/QĐ-LĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT NGÀNH, NGHỀ TRỌNG ĐIỂM; TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGÀNH, NGHỀ TRỌNG
ĐIỂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 630/QĐ-TTg
ngày 29/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển dạy nghề
thời kỳ 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg
ngày 20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ đề nghị của các Bộ, ngành,
tổ chức chính trị - xã hội; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương về việc điều chỉnh, bổ sung ngành, nghề trọng điểm và trường được lựa
chọn để đầu tư ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm
2025;
Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng
cục Giáo dục nghề nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt ngành, nghề trọng điểm; trường cao đẳng,
trường trung cấp công lập được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2016 -
2020 và định hướng đến năm 2025 như sau:
1. Ngành, nghề trọng điểm theo cấp độ
quốc tế, khu vực ASEAN và quốc gia (Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Trường cao đẳng, trường trung cấp
công lập được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm (Chi tiết tại các Phụ lục số
02, 03, 04, 05, 06, 07 kèm theo).
3. Trường chuyên biệt công lập đào tạo
cho một số ngành, nghề trọng điểm phục vụ phát triển kinh tế biển và các đối tượng
là người dân tộc thiểu số học nội trú, người khuyết tật (Chi tiết tại các Phụ
lục số 08 kèm theo)
4. Căn cứ vào tình hình thực tế các
ngành, nghề trọng điểm và trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm nêu tại
Khoản 1, 2 và 3 Điều này có thể điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 2. Các trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm
quy định tại Khoản 2, 3 Điều 1 của Quyết định này được đầu tư từ các nguồn kinh
phí sau:
1. Nguồn vốn đầu tư của các Bộ,
ngành, đoàn thể và địa phương.
2. Nguồn vốn từ các Chương trình, dự
án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; huy
động của các nhà tài trợ trong và ngoài nước.
3. Nguồn vốn hỗ trợ từ Dự án “Đổi mới
và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp” thuộc Chương trình mục tiêu Giáo dục
nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020 đã được Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 và
các chương trình, dự án trong giai đoạn 2016-2020 theo cơ chế hỗ trợ có mục
tiêu từ Ngân sách trung ương trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
4. Nguồn thu sự nghiệp của trường và
nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có
tên tại Điều 1 có trách nhiệm:
- Xây dựng dự án đầu tư theo các
ngành, nghề trọng điểm đã được phê duyệt, đảm bảo nguyên tắc đầu tư tập trung đồng
bộ về cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo, đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý,
chương trình đào tạo theo quy định trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Huy động các nguồn vốn hợp pháp
trong và ngoài nước để đầu tư đạt chuẩn theo cấp độ của từng ngành, nghề đảm bảo
lộ trình đã được phê duyệt.
- Quản lý và sử dụng kinh phí được
giao theo đúng các quy định hiện hành bảo đảm đầu tư tập trung, đúng mục tiêu
và có hiệu quả.
- Đẩy mạnh hợp tác quốc tế, hợp tác với
doanh nghiệp để tăng cường năng lực trong chuyển giao, tiếp cận công nghệ sản
xuất mới... nhằm nâng cao chất lượng đào tạo.
- Hàng năm chủ động rà soát, đề xuất
sửa đổi, bổ sung ngành, nghề trọng điểm được phê duyệt tại Phụ lục số 01 của
Quyết định này. Trong đó, ưu tiên phát triển các ngành, nghề phục vụ phát triển
nguồn nhân lực, chuyển đổi nghề nghiệp có kỹ năng phù hợp, có thể tiếp thu, làm
chủ và khai thác vận hành hiệu quả những tiến bộ công nghệ của Cách mạng công
nghiệp lần thứ 4 và các ngành, nghề phục vụ nông nghiệp công nghệ cao trong một
số nhóm, lĩnh, vực đào tạo như: Công nghệ thông tin; Vật lý; Sinh học; Nông,
lâm nghiệp và thủy sản; Sản xuất và chế biến... (Chi tiết tại Phụ lục số 09
kèm theo).
2. Các Bộ, ngành, tổ chức chính trị -
xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản trường
được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm có trách nhiệm:
- Hướng dẫn, chỉ đạo các trường được
lựa chọn ngành, nghề trọng điểm xây dựng dự án đầu tư tập trung, đồng bộ theo
ngành, nghề trọng điểm.
- Phê duyệt dự án đầu tư và gửi về Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp) trước ngày
31 tháng 03 năm 2018 để tổng hợp, theo dõi và xây dựng kế hoạch kinh phí trung hạn,
hàng năm.
- Căn cứ vào nguồn kinh phí được Ngân
sách trung ương bổ sung có mục tiêu và hướng dẫn chỉ tiêu, nhiệm vụ chuyên môn
hàng năm của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện Quyết định số
899/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quyết định phân bổ
cụ thể cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có tên tại Điều 1 để thực hiện theo
quy định hiện hành, bảo đảm tập trung, đúng mục tiêu và có hiệu quả.
- Bố trí vốn đầu tư và lồng ghép với
các chương trình, dự án, hoạt động khác có liên quan để cùng với nguồn vốn hỗ
trợ từ Chương trình mục tiêu phân bổ từ Ngân sách trung ương, các chương trình,
dự án trong giai đoạn 2016 - 2020 theo cơ chế hỗ trợ có mục tiêu từ Ngân sách
trung ương trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và nguồn vốn hợp pháp khác để đầu
tư đồng bộ, bảo đảm hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ và lộ trình Dự án được
phê duyệt.
- Hàng năm tổ chức rà soát, đánh giá
hiệu quả đầu tư các ngành, nghề trọng điểm gắn với kết quả đào tạo và đánh giá
chất lượng đào tạo của người sử dụng lao động. Đề xuất điều chỉnh, bổ sung
ngành, nghề trọng điểm mới phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội gửi
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, điều chỉnh theo quy định.
- Đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật
chất, đất đai, biên chế, kinh phí chi thường xuyên để vận hành có hiệu quả
trang thiết bị đào tạo ngành, nghề trọng điểm được đầu tư.
- Thực hiện các nhiệm vụ của cơ quan
thực hiện Chương trình mục tiêu theo quy định.
3. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp có
trách nhiệm:
- Hướng dẫn các trường lập dự án đầu
tư theo ngành, nghề trọng điểm.
- Tổng hợp các dự án của các trường để
làm cơ sở đề xuất với cơ quan có thẩm quyền phân bổ kinh phí trung hạn, hàng
năm.
- Chỉ đạo và tổ chức quản lý, thực hiện
và hướng dẫn nhiệm vụ chuyên môn để thực hiện mục tiêu đổi mới và nâng cao chất
lượng Giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2025.
- Tổng hợp, rà soát, đánh giá, đề xuất
điều chỉnh, bổ sung ngành, nghề trọng điểm và trường được lựa chọn ngành, nghề
trọng điểm trình Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt theo quy định.
- Quản lý, sử dụng kinh phí được giao
theo đúng các quy định hiện hành bảo đảm tập trung, đúng mục tiêu và có hiệu quả.
4. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm
Phối hợp với Tổng cục Giáo dục nghề
nghiệp tổng hợp, xây dựng kế hoạch, dự toán trung hạn, hàng năm và đề xuất phân
bổ vốn hàng năm, giai đoạn để hỗ trợ đầu tư cho các trường được lựa chọn ngành,
nghề trọng điểm tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định 854/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 06 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội phê duyệt nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng
điểm giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến 2020.
Điều 5. Thủ trưởng các Bộ, ngành, tổ chức chính trị - xã
hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chánh
Văn phòng Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch
- Tài chính, Hiệu trưởng các trường nêu tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Lưu: VT, TCGDNN
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quân
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ TRỌNG ĐIỂM THEO CÁC
CẤP ĐỘ QUỐC TẾ, KHU VỰC ASEAN VÀ QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
Tên
ngành, nghề
|
Cấp
độ
|
Quốc
tế
|
Khu
vực ASEAN
|
Quốc
gia
|
TỔNG
SỐ
|
62
|
93
|
134
|
A
|
Nghệ thuật
|
|
|
|
I
|
Mỹ thuật
|
|
|
|
1
|
Điêu khắc/Kỹ thuật điêu khắc gỗ
|
|
|
x
|
II
|
Nghệ thuật trình diễn
|
|
|
|
1
|
Nghệ thuật biểu diễn dân ca/Nghệ
thuật biểu diễn chèo/Nghệ thuật biểu diễn dân ca quan họ
|
|
|
x
|
2
|
Nghệ thuật biểu diễn xiếc
|
|
|
x
|
3
|
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian
dân tộc
|
|
|
x
|
4
|
Biên đạo múa
|
|
|
x
|
5
|
Huấn luyện múa
|
|
|
x
|
6
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
|
|
x
|
7
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Thanh nhạc
|
|
x
|
x
|
9
|
Quay phim
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Diễn viên múa
|
|
|
x
|
III
|
Nghệ thuật nghe nhìn
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền
hình/Công nghệ điện ảnh - truyền hình
|
|
|
x
|
IV
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
|
|
|
1
|
Thiết kế đồ họa/Đồ họa
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Đúc, dát đồng mỹ nghệ
|
|
|
x
|
3
|
Kỹ thuật sơn mài và khảm trai
|
|
|
x
|
4
|
Mộc mỹ nghệ/Gia công và thiết kế sản
phẩm mộc
|
x
|
x
|
x
|
B
|
Báo chí và thông tin
|
|
|
|
I
|
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa
Việt Nam
|
|
|
|
1
|
Truyền thông đa phương tiện
|
|
|
x
|
C
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
|
|
I
|
Kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Logistic
|
|
x
|
x
|
2
|
Thương mại điện tử
|
|
|
x
|
II
|
Kế toán - Kiểm toán
|
|
|
|
1
|
Kế toán/Kế toán doanh nghiệp/Kế
toán xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
III
|
Quản trị - Quản lý
|
|
|
|
1
|
Quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
|
|
x
|
D
|
Pháp luật
|
|
|
|
I
|
Dịch vụ pháp lý
|
|
|
|
1
|
Dịch vụ pháp lý
|
|
|
x
|
2
|
Công chứng
|
|
|
x
|
E
|
Khoa học sự sống
|
|
|
|
I
|
Sinh học ứng dụng
|
|
|
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
x
|
x
|
x
|
F
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
|
|
|
I
|
Máy tính
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
|
|
x
|
2
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
|
|
x
|
II
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
1
|
Lập trình máy tính
|
|
|
x
|
2
|
Quản trị cơ sở dữ liệu
|
|
|
x
|
3
|
Quản trị mạng máy tính
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Công nghệ
thông tin/Công nghệ thông tin (ứng
dụng phần mềm)
|
x
|
x
|
x
|
G
|
Công nghệ kỹ thuật
|
|
|
|
I
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
|
|
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng/Công
nghệ kỹ thuật công trình xây dựng/Kỹ thuật xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Xây dựng và hoàn thiện công trình
thủy lợi
|
|
x
|
x
|
4
|
Xây dựng công trình thủy
|
|
x
|
x
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
x
|
x
|
x
|
II
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Công nghệ ô tô/Công nghệ kỹ thuật ô
tô
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Công nghệ chế tạo máy
|
x
|
x
|
x
|
III
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện
tử và viễn thông
|
|
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền
thông
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa
|
x
|
x
|
x
|
IV
|
Công nghệ hóa học, vật liệu,
luyện kim và môi trường
|
|
|
|
1
|
Công nghệ đúc kim loại
|
|
x
|
x
|
2
|
Công nghệ cán, kéo kim loại
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
|
x
|
x
|
x
|
F
|
Công nghệ sản xuất
|
|
|
|
1
|
Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy
|
|
x
|
x
|
2
|
Công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su/Chế biến mủ cao su
|
|
x
|
x
|
3
|
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo
|
|
x
|
x
|
VI
|
Quản lý công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu
đường bộ
|
x
|
x
|
x
|
VII
|
Công nghệ dầu khí và khai
thác
|
|
|
|
1
|
Vận hành thiết bị chế biến dầu khí
|
x
|
x
|
x
|
VIII
|
Công nghệ kỹ thuật in
|
|
|
|
1
|
Công nghệ in
|
|
|
x
|
IX
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất,
địa vật lý và trắc địa
|
|
|
|
1
|
Khảo sát địa hình
|
|
x
|
x
|
H
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
I
|
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật máy nông nghiệp/Vận hành
máy nông nghiệp
|
|
x
|
x
|
2
|
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ
|
|
x
|
x
|
3
|
Chế tạo thiết bị cơ khí /Cơ khí chế tạo
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Chế tạo khuôn mẫu
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Lắp đặt thiết bị cơ khí
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Cắt gọt kim loại
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Hàn
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Rèn, dập
|
|
x
|
x
|
9
|
Nguội sửa chữa máy công cụ
|
|
x
|
x
|
10
|
Sửa chữa máy tàu thủy
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Sửa chữa thiết bị in
|
|
|
x
|
12
|
Sửa chữa máy thi công xây dựng
|
|
x
|
x
|
13
|
Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Vận hành cần, cầu trục
|
|
x
|
x
|
15
|
Vận hành máy thi công nền
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Vận hành máy thi công mặt đường
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Vận hành máy xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
II
|
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn
thông
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển
trong công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không
khí
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn
thông
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Kỹ thuật truyền dẫn quang và vô tuyến
|
|
x
|
x
|
5
|
Điện tử dân dụng
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Điện tử công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Điện dân dụng
|
|
x
|
x
|
8
|
Điện công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Điện tàu thủy
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Lắp đặt điện công trình
|
|
x
|
x
|
11
|
Lắp đặt thiết bị điện
|
|
x
|
x
|
12
|
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm
biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên/Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và
trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên
|
|
x
|
x
|
13
|
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm
biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống/Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây
và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống
|
|
x
|
x
|
14
|
Vận hành nhà máy thủy điện
|
|
x
|
x
|
15
|
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện
|
|
x
|
x
|
16
|
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
|
|
x
|
17
|
Cơ điện lạnh thủy sản
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cơ điện nông thôn
|
|
x
|
x
|
19
|
Cơ điện tử
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Tự động hóa công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
III
|
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và
môi trường
|
|
|
|
1
|
Luyện gang
|
|
|
x
|
2
|
Luyện thép
|
|
x
|
x
|
3
|
Xử lý nước thải công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp, thoát nước
|
|
x
|
x
|
IV
|
Khác
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế
|
|
x
|
x
|
3
|
Kỹ thuật thiết bị sản xuất dược
|
x
|
x
|
x
|
I
|
Sản xuất và chế biến
|
|
|
|
I
|
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thực phẩm/Chế biến thực
phẩm
|
|
|
x
|
2
|
Công nghệ chế biến chè
|
|
|
x
|
3
|
Chế biến cà
phê, ca cao
|
|
|
x
|
II
|
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
|
|
|
|
1
|
Công nghệ may và thời trang/May
thời trang/Công nghệ may
|
|
|
x
|
2
|
Thiết kế thời trang
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Công nghệ da giày
|
|
|
x
|
K
|
Kiến trúc và xây dựng
|
|
|
|
I
|
Xây dựng
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu đường bộ
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Mộc xây dựng
và trang trí nội thất
|
|
|
x
|
L
|
Nông, lâm nghiệp và thủy
sản
|
|
|
|
I
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
1
|
Trồng cây lương thực, thực phẩm/Trồng trọt/Trồng rau/Trồng cây công nghiệp
|
|
|
x
|
2
|
Bảo vệ thực vật/Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
|
x
|
3
|
Chăn nuôi/Chăn nuôi-Thú y/Chăn nuôi
gia súc, gia cầm
|
|
|
x
|
4
|
Khuyến nông
lâm
|
|
|
x
|
II
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
Lâm nghiệp/Lâm sinh
|
|
|
x
|
III
|
Thủy sản
|
|
|
|
1
|
Chế biến và bảo quản thủy sản
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Nuôi trồng thủy sản/Nuôi trồng thủy
sản nước ngọt/Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ
|
|
|
x
|
3
|
Khai thác, đánh bắt hải sản
|
|
x
|
x
|
M
|
Thú y
|
|
|
|
I
|
Thú y/Dịch vụ thú y
|
|
|
|
1
|
Thú y/Dịch vụ thú y
|
|
|
x
|
N
|
Sức khỏe
|
|
|
|
I
|
Dược học
|
|
|
|
1
|
Dược/Kỹ thuật
dược
|
x
|
x
|
x
|
II
|
Điều dưỡng - Hộ sinh
|
|
|
|
1
|
Điều dưỡng/Điều dưỡng y học cổ truyền
|
|
x
|
x
|
2
|
Hộ sinh
|
|
x
|
x
|
III
|
Kỹ thuật y học
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật xét nghiệm Y học
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Kỹ thuật phục
hồi chức năng/Kỹ thuật vật lý trị
liệu và phục hồi chức năng
|
x
|
x
|
x
|
O
|
Dịch vụ xã hội
|
|
|
|
I
|
Công tác xã hội
|
|
|
|
1
|
Công tác xã hội
|
|
|
x
|
P
|
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá
nhân
|
|
|
|
I
|
Du lịch
|
|
|
|
1
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành/Quản trị lữ hành
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Hướng dẫn du lịch
|
x
|
x
|
x
|
II
|
Khách sạn, nhà hàng
|
|
|
|
1
|
Quản trị khách sạn
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Quản trị khu Resort
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Nghiệp vụ lễ tân/Quản trị lễ tân
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn/ Nghiệp
vụ nhà hàng
|
|
|
x
|
5
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Quản trị nhà hàng/ Quản trị nhà
hàng và dịch vụ ăn uống
|
x
|
x
|
x
|
III
|
Dịch vụ thẩm mỹ
|
|
|
|
1
|
Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp/Chăm
sóc sắc đẹp
|
|
x
|
x
|
Q
|
Dịch vụ vận tải
|
|
|
|
I
|
Khai thác vận tải
|
|
|
|
1
|
Điều khiển phương tiện thủy nội địa
|
|
|
x
|
2
|
Điều khiển tàu
biển
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Khai thác máy tàu thủy
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Xếp dỡ cơ giới
tổng hợp
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC 02:
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGÀNH,
NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT
|
Tên
trường
|
Bộ,
ngành, địa phương
|
Cấp
độ
|
Quốc
tế
|
Khu
vực ASEAN
|
Quốc
gia
|
I
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Hà Giang
|
Hà
Giang
|
|
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
Vận
hành nhà máy thủy điện
|
Gia
công và thiết kế sản phẩm mộc
|
Công
nghệ ô tô
|
Thú
y
|
2
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú Bắc Quang
|
Hà
Giang
|
|
|
Công
nghệ chế biến chè
|
Chăn
nuôi - Thú y
|
Hàn
|
Lâm
sinh
|
Công
nghệ sản xuất ván nhân tạo
|
II
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ Tuyên Quang
|
Tuyên
Quang
|
Điện
công nghiệp
|
|
Công
nghệ ô tô
|
III
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung cấp nghề Cao Bằng
|
Cao
Bằng
|
|
|
Hàn
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Công
nghệ sản xuất ván nhân tạo
|
2
|
Trường Trung cấp Y tế
|
Cao
Bằng
|
|
|
Điều
dưỡng
|
3
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Cao Bằng
|
Cao
Bằng
|
|
|
Khuyến
nông lâm
|
Chăn
nuôi - Thú y
|
Trồng
trọt
|
IV
|
Lạng
Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
nghề Lạng Sơn
|
Lạng Sơn
|
|
Điện
công nghiệp
|
Cơ
điện nông thôn
|
Cắt
gọt kim loại
|
Chăn
nuôi gia súc, gia cầm
|
Hàn
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn
|
Lạng
Sơn
|
|
|
Điều
dưỡng
|
3
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông
lâm Đông Bắc
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Gia
công và thiết kế sản phẩm mộc
|
Công
nghệ ô tô
|
Lâm
sinh
|
Vận hành
máy thi công nền
|
Mộc
xây dựng và trang trí nội thất
|
V
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Lào Cai
|
Lào
Cai
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Hàn
|
Hướng
dẫn du lịch
|
Thú
y
|
2
|
Trường Cao đẳng
Cộng đồng Lào Cai
|
Lào
Cai
|
|
|
Quản
trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Nghiệp
vụ nhà hàng, khách sạn
|
Khuyến
nông lâm
|
VI
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Yên Bái
|
Yên
Bái
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
Chăn
nuôi - Thú y
|
Gia
công và thiết kế sản phẩm mộc
|
Vận hành
máy thi công nền
|
Điện
tử công nghiệp
|
2
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú Nghĩa Lộ
|
Yên
Bái
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
May
thời trang
|
3
|
Trường Trung cấp nghề Lục Yên
|
Yên
Bái
|
|
|
Hàn
|
Điện
công nghiệp
|
May
thời trang
|
4
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
Yên
Bái
|
|
|
Điều
dưỡng
|
5
|
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật
và Du lịch Yên Bái
|
Yên
Bái
|
|
|
Hướng dẫn du lịch
|
Nghiệp
vụ nhà hàng
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Biểu
diễn nhạc cụ phương Tây
|
VII
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Thái Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
|
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
Công
nghệ chế biến chè
|
Cơ
điện nông thôn
|
Trồng
cây công nghiệp
|
Điện
công nghiệp
|
2
|
Trường Trung cấp
nghề Nam Thái Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
|
|
Kỹ thuật
xây dựng
|
Điện
tử dân dụng
|
Điện
công nghiệp
|
3
|
Trường Cao đẳng nghề số 1 - BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
Điện
tử công nghiệp
|
Cắt gọt
kim loại
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Thái Nguyên
|
Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
Công
nghệ ô tô
|
5
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận
tải Thái Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
|
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Vận hành
máy thi công mặt đường
|
6
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính
Thái Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
Công
nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
Kế
toán doanh nghiệp
|
Thương
mại điện tử
|
Công
nghệ thông tin
|
Dịch
vụ pháp lý
|
7
|
Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
|
Điều
dưỡng
|
Dược
|
Hộ
sinh
|
8
|
Trường Trung cấp Luật Thái Nguyên
|
Bộ
Tư pháp
|
|
|
Dịch
vụ pháp lý
|
Công
chứng
|
9
|
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật
Việt Bắc
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
Nghệ
thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc
|
Biểu
diễn nhạc cụ truyền thống
|
Biểu
diễn nhạc cụ phương Tây
|
Thanh
nhạc
|
10
|
Trường Cao đẳng Công thương Thái
Nguyên
|
Bộ
Công thương
|
|
Điện công nghiệp
|
Công
nghệ cán, kéo kim loại
|
Luyện
thép
|
Hàn
|
Luyện
gang
|
11
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Thái Nguyên
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ khí
|
Điện
công nghiệp
|
Thú
y
|
Công
nghệ ô tô
|
Trồng
trọt
|
Công
nghệ thông tin
|
12
|
Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch
|
Bộ
Công thương
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
|
Nghiệp
vụ nhà hàng, khách sạn
|
Hướng
dẫn du lịch
|
Quản
trị khách sạn
|
Nghiệp
vụ lễ tân
|
13
|
Trường Cao đẳng Cơ khí - Luyện kim
|
Bộ
Công thương
|
|
|
Công
nghệ đúc kim loại
|
Công
nghệ cán, kéo kim loại
|
Công
nghệ chế tạo máy
|
14
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế
Công nghiệp
|
Bộ
Công thương
|
|
Lắp
đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên
|
Công
nghệ kỹ thuật xây dựng
|
Lắp đặt
đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống
|
Quản
lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên
|
Quản
lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống
|
Điện
công nghiệp
|
15
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức
|
Bộ
Công thương
|
Cắt
gọt kim loại
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
Điện
tử công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Nguội
sửa chữa máy công cụ
|
Rèn,
dập
|
16
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái
Nguyên
|
Bộ Công
thương
|
|
Công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
May
thời trang
|
VIII
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Dân tộc nội
trú Bắc Kạn
|
Bắc
Kạn
|
|
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chăn
nuôi - Thú y
|
Thú
y
|
Công
nghệ ô tô
|
2
|
Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn
|
Bắc
Kạn
|
|
|
Dược
|
IX
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
Công
nghệ chế biến chè
|
Cơ
điện nông thôn
|
Điện
tử công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ thuật
máy lạnh và điều hòa không khí
|
2
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông
lâm Phú Thọ
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Chăn
nuôi gia súc, gia cầm
|
Lâm
sinh
|
3
|
Trường Cao đẳng Công thương Phú Thọ
|
Bộ Công
thương
|
|
Công
nghệ sản xuất bột giấy và giấy
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ
|
Phú
Thọ
|
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Điện
tử dân dụng
|
Cắt
gọt kim loại
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
Công
nghệ ô tô
|
Hàn
|
5
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú Phú Thọ
|
Phú
Thọ
|
|
|
May
thời trang
|
Hàn
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
6
|
Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ
|
Phú
Thọ
|
|
Điều
dưỡng
|
|
Hộ
sinh
|
Dược
|
7
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ nghệ
thực hành Phú Thọ
|
Phú
Thọ
|
|
Điện
công nghiệp
|
May
thời trang
|
Kế
toán
|
Thú y
|
8
|
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch
Phú Thọ
|
Phú
Thọ
|
|
|
Thanh
nhạc
|
Diễn
viên múa
|
9
|
Trường Trung cấp Nông lâm nghiệp Phú Thọ
|
Phú
Thọ
|
|
|
Chăn
nuôi - Thú y
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
10
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp thực phẩm
|
Bộ
Công thương
|
Công
nghệ sinh học
|
|
Chế
biến thực phẩm
|
Công
nghệ chế biến chè
|
Công
nghệ thực phẩm
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ may và thời trang
|
X
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang
|
Bắc
Giang
|
|
Điện
tử công nghiệp
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
May thời
trang
|
2
|
Trường Trung cấp nghề Miền núi Yên
Thế
|
Bắc
Giang
|
|
|
Chăn
nuôi gia súc, gia cầm
|
Công
nghệ ô tô
|
May
thời trang
|
Hàn
|
Điện
tử công nghiệp
|
3
|
Trường Trung cấp nghề số 12- BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận
tải Bắc Giang
|
Bắc
Giang
|
|
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Công
nghệ ô tô
|
5
|
Trường trung cấp nghề Thủ công mỹ
nghệ 19/5
|
Bắc Giang
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
6
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt
- Hàn Bắc Giang
|
Bắc
Giang
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
|
Cơ
điện tử
|
Điện
tử công nghiệp
|
Hàn
|
Cắt
gọt kim loại
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
7
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp
|
Bộ Công
thương
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
Điện
tử dân dụng
|
Cắt
gọt kim loại
|
Nguội
sửa chữa máy công cụ
|
XI
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Cơ điện Tây Bắc
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Công
nghệ ô tô
|
2
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
Tây Bắc
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Thanh
nhạc
|
Nghệ
thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc
|
Biểu
diễn nhạc cụ truyền thống
|
Biểu
diễn nhạc cụ phương Tây
|
3
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Hòa Bình
|
Hòa
Bình
|
|
|
Chăn
nuôi - Thú y
|
Công
nghệ may và thời trang
|
Lâm
sinh
|
4
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
Hòa Bình
|
Hòa
Bình
|
|
|
Quản
trị mạng máy tính
|
Hướng
dẫn du lịch
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
Vận
hành máy thi công nền
|
5
|
Trường Cao đẳng nghề Sông Đà
|
Bộ
Xây dựng
|
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Hàn
|
Vận
hành cần, cầu trục
|
Vận
hành nhà máy thủy điện
|
XII
|
Sơn
La
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
Sơn La
|
Sơn
La
|
Công
nghệ ô tô
|
Vận
hành nhà máy thủy điện
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
Hàn
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Điện
công nghiệp
|
2
|
Trường Cao đẳng Sơn La
|
Sơn
La
|
|
|
Công
nghệ thông tin
|
Hướng
dẫn du lịch
|
Lâm
sinh
|
3
|
Trường Cao đẳng Nông lâm Sơn La
|
Sơn
La
|
|
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Chăn
nuôi - Thú y
|
Lâm
sinh
|
4
|
Trường Trung cấp Luật Tây Bắc
|
Bộ
Tư pháp
|
|
|
Dịch
vụ pháp lý
|
Công
chúng
|
5
|
Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
|
Sơn
La
|
|
|
Điều
dưỡng
|
Dược
|
Hộ
sinh
|
XIII
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú Lai Châu
|
Lai
Châu
|
|
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
Điện
công nghiệp
|
Vận
hành máy thi công nền
|
9
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu
|
Lai
Châu
|
|
|
Lâm
sinh
|
Trồng
trọt
|
Công nghệ thông
tin
|
XIV
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Điện Biên
|
Điện
Biên
|
|
|
Lâm
sinh
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
2
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện
Biên
|
Điện
Biên
|
|
|
Kế toán
|
Dịch
vụ pháp lý
|
Chăn
nuôi - Thú y
|
Hướng
dẫn du lịch
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên
|
Điện
Biên
|
|
|
Điều
dưỡng
|
Dược
|
PHỤ LỤC 03:
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGÀNH,
NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT
|
Tên trường
|
Bộ,
ngành, địa phương
|
Cấp
độ
|
Quốc
tế
|
Khu
vực ASEAN
|
Quốc
gia
|
I
|
Thành
phố Hà Nội
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao
Hà Nội
|
Thành
phố Hà Nội
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
|
|
Cơ
điện tử
|
Điện
tử công nghiệp
|
Thiết
kế đồ họa
|
Kỹ thuật
lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
Cắt
gọt kim loại
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà
Nội
|
Thành
phố Hà Nội
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
tử công nghiệp
|
|
Kỹ thuật
máy lạnh và điều hòa không khí
|
Cơ
điện tử
|
Quản
trị mạng máy tính
|
Cắt
gọt kim loại
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
3
|
Trường Cao đẳng
nghề Việt Nam - Hàn Quốc Tp. Hà Nội
|
Thành
phố Hà Nội
|
Điện
công nghiệp
|
Cắt
gọt kim loại
|
|
Điện
tử công nghiệp
|
Hàn
|
Cơ
điện tử
|
4
|
Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội
|
Thành
phố Hà Nội
|
|
Điều
dưỡng
|
|
5
|
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông
|
Thành
phố Hà Nội
|
|
Điều
dưỡng
|
|
6
|
Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch
Hà Nội
|
Thành
phố Hà Nội
|
Quản
trị khách sạn
|
|
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
7
|
Trường Cao đẳng
Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
|
Thành
phố Hà Nội
|
Tự động
hóa công nghiệp
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Điện
tử công nghiệp
|
Điện
công nghiệp
|
8
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Bắc Thăng Long
|
Thành
phố Hà Nội
|
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Nghiệp
vụ nhà hàng
|
Tạo
mẫu và chăm sóc sắc đẹp
|
9
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Điện tử công nghiệp
|
Kỹ thuật máy lạnh
và điều hòa không khí
|
|
Công nghệ ô tô
|
Quản trị mạng máy
tính
|
Điện công nghiệp
|
Cắt gọt kim loại
|
10
|
Trường Cao đẳng Cơ điện Hà nội
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Điện công nghiệp
|
|
Vận hành và sửa chữa
trạm bơm điện
|
Cắt gọt kim loại
|
Cơ điện tử
|
Hàn
|
Công nghệ ô tô
|
Quản trị mạng máy
tính
|
Kỹ thuật máy lạnh
và điều hòa không khí
|
11
|
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương I
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
Vận hành máy thi
công nền
|
Điện công nghiệp
|
Thí nghiệm và kiểm
tra chất lượng cầu đường bộ
|
Sửa chữa máy thi
công xây dựng
|
Công nghệ ô tô
|
Kỹ thuật máy lạnh
và điều hòa không khí
|
12
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam
|
Liên minh Hợp tác
xã Việt Nam
|
Gia công và thiết
kế sản phẩm mộc
|
|
Thiết kế thời
trang
|
Hàn
|
Kỹ thuật máy lạnh
và điều hòa không khí
|
Điện công nghiệp
|
13
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật trang thiết bị y tế
|
Bộ Y tế
|
|
|
Kỹ thuật thiết bị
điện tử y tế
|
Kỹ thuật thiết bị
hình ảnh y tế
|
Kỹ thuật thiết bị
sản xuất dược
|
14
|
Trường Cao đẳng Truyền hình
|
Đài truyền hình Việt
Nam
|
|
|
Công nghệ điện ảnh
- truyền hình
|
Quay phim
|
15
|
Trường Trung cấp Công đoàn Hà Nội
|
Tổng Liên đoàn lao
động Việt Nam
|
|
|
Hàn
|
Điện công nghiệp
|
16
|
Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ
thực phẩm Hà Nội
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Điện
công nghiệp
|
Chế
biến thực phẩm
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Công
nghệ ô tô
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
17
|
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội
|
Thành
phố Hà Nội
|
Biểu
diễn nhạc cụ phương Tây
|
Thanh
nhạc
|
|
18
|
Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội
|
Thành phố Hà Nội
|
|
|
Kỹ
thuật sơn mài và khảm trai
|
Điện
tử dân dụng
|
19
|
Trường Trung cấp nghề Cơ khí I Hà Nội
|
Thành
phố Hà Nội
|
|
|
Cắt
gọt kim loại
|
Điện
công nghiệp
|
20
|
Trường Trung cấp nghề giao thông
công chính Hà Nội
|
Thành
phố Hà Nội
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Hàn
|
21
|
Trường Cao đẳng
Công nghệ In
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
Công
nghệ in
|
Sửa
chữa thiết bị in
|
22
|
Trường Cao đẳng
nghề Công nghệ và Kỹ thuật Trần Hưng Đạo
|
Trung
ương Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin Việt Nam
|
|
|
Điện
dân dụng
|
Điện
tử dân dụng
|
Cơ
điện tử
|
May
thời trang
|
Công
nghệ thông tin
|
23
|
Trường Trung cấp nghề Hội Nông dân
Việt Nam
|
Hội Nông
dân Việt Nam
|
|
|
Kỹ
thuật máy nông nghiệp
|
Cơ
điện nông thôn
|
Chăn
nuôi gia súc, gia cầm
|
24
|
Trường Trung cấp nghề số 1 Hà Nội
|
Thành
phố Hà Nội
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
25
|
Trường Trung cấp nghề số 10 - BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Hàn
|
Điện
tử công nghiệp
|
26
|
Trường Cao đẳng nghề số 17- BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
Cơ điện tử
|
Cắt
gọt kim loại
|
Công
nghệ ô tô
|
27
|
Trường Trung cấp nghề số 18- BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
|
Điện
tử công nghiệp
|
Cắt
gọt kim loại
|
Hàn
|
28
|
Trường Trung cấp nghề Công đoàn Việt
Nam
|
Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
Điện
tử dân dụng
|
Công
nghệ ô tô
|
Hàn
|
29
|
Trường Trung cấp nghề Nấu ăn và
nghiệp vụ khách sạn Hà Nội
|
Thành
phố Hà Nội
|
|
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
30
|
Trường Đại học Lao động - Xã hội
(Cơ sở Sơn Tây)
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
31
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Hướng
dẫn du lịch
|
Nghiệp
vụ lễ tân
|
Nghiệp
vụ nhà hàng
|
Kỹ thuật
chế biến món ăn
|
Quản
trị khách sạn
|
Quản
trị nhà hàng
|
Quản
trị lữ hành
|
32
|
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
Diễn
viên múa
|
Huấn
luyện múa
|
Biên
đạo múa
|
33
|
Trường Trung cấp Nghệ thuật Xiếc và
Tạp kỹ Việt Nam
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
Nghệ
thuật biểu diễn xiếc
|
34
|
Trường Trung cấp nghề Cơ khí Xây dựng
|
Bộ
Xây dựng
|
|
Hàn
|
Cắt
gọt kim loại
|
Điện công nghiệp
|
35
|
Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
|
Bộ Xây
dựng
|
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
Công
nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
|
Công
nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
Cấp,
thoát nước
|
Kế
toán xây dựng
|
36
|
Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình
đô thị
|
Bộ
Xây dựng
|
|
Cấp,
thoát nước
|
Kỹ thuật
lắp đặt ống công nghệ
|
Kỹ
thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
37
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và
Nghiệp vụ Hà Nội
|
Bộ
Xây dựng
|
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
Hàn
|
Điện
dân dụng
|
38
|
Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai
|
Bộ Y
tế
|
|
Điều
dưỡng
|
Kỹ
thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng
|
Kỹ
thuật xét nghiệm Y học
|
39
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Thương mại
|
Bộ
Công thương
|
|
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
40
|
Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp
Hà Nội
|
Bộ
Công thương
|
Quản
trị mạng máy tính
|
Kế toán
|
May
thời trang
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
Logistic
|
41
|
Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Bắc Bộ
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
Thú
y
|
Chăn
nuôi gia súc, gia cầm
|
Chăn
nuôi
|
42
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế
Hà Nội
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Kế toán
|
Công
nghệ thực phẩm
|
Công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
II
|
Thành
phố Hải Phòng
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Hải
Phòng
|
Thành
phố Hải Phòng
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Hàn
|
Cắt
gọt kim loại
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Kỹ
thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
Điện
tử công nghiệp
|
2
|
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải
Trung ương II
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Công
nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
Điện
tàu thủy
|
|
Hàn
|
Cắt
gọt kim loại
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
3
|
Trường Cao đẳng
nghề Kinh tế kỹ thuật Bắc bộ
|
Liên
minh Hợp tác xã Việt Nam
|
|
Công
nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề số 3 - BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Điện
tử công nghiệp
|
Vận
hành cần, cầu trục
|
Cơ
điện tử
|
5
|
Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế
và Thủy sản
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chế
biến và bảo quản thủy sản
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Nuôi
trồng thủy sản nước mặn, nước lợ
|
Khai
thác, đánh bắt hải sản
|
6
|
Trường Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải
Phòng
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
Xếp
dỡ cơ giới tổng hợp
|
Công
nghệ ô tô
|
Công
tác xã hội
|
Vận
hành cần, cầu trục
|
7
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
|
Thành
phố Hải Phòng
|
|
Kế toán
|
Công
nghệ thông tin
|
Công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
8
|
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật
và Du lịch
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
|
Thanh
nhạc
|
Biểu
diễn nhạc cụ phương Tây
|
Nghệ
thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc
|
9
|
Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng
|
Thành
phố Hải Phòng
|
|
Điều
dưỡng
|
Dược
|
10
|
Trường Trung cấp nghề An Dương
|
Thành
phố Hải Phòng
|
|
|
Thiết
kế thời trang
|
11
|
Trường Trung cấp
nghề Thủy sản Hải Phòng
|
Thành
phố Hải Phòng
|
|
|
Nuôi
trồng thủy sản nước ngọt
|
12
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp
vụ Hải Phòng
|
Bộ
Xây dựng
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ thuật xây dựng
|
13
|
Trường Trung cấp nghề Xây Dựng Hải
Phòng
|
Thành
phố Hải Phòng
|
|
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
14
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
và Công nghệ Hải Phòng
|
Thành
phố Hải Phòng
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Công
nghệ ô tô
|
15
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận
tải Hải Phòng
|
Thành
phố Hải Phòng
|
|
|
Công
nghệ ô tô
|
16
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quản
trị nhà hàng
|
|
|
Quản
trị lễ tân
|
Quản
trị khách sạn
|
Kỹ thuật
chế biến món ăn
|
Quản
trị lữ hành
|
Hướng
dẫn du lịch
|
17
|
Trường Cao đẳng Hàng hải 1
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Điều
khiển tàu biển
|
Sửa
chữa máy tàu thủy
|
|
Khai
thác máy tàu thủy
|
Công
nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
Điện
tàu thủy
|
Logistic
|
18
|
Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ
thực phẩm
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Điện
công nghiệp
|
Chế
biến thực phẩm
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
III
|
Quảng
Ninh
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Việt - Hàn Quảng
Ninh
|
Quảng
Ninh
|
Cắt gọt
kim loại
|
|
|
Hàn
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
tử công nghiệp
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
2
|
Trường Cao đẳng Giao thông Quảng
Ninh
|
Quảng
Ninh
|
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Công
nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
Kỹ thuật
chế biến món ăn
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
Điều
khiển phương tiện thủy nội địa
|
3
|
Trường Cao đẳng
Y tế Quảng Ninh
|
Quảng
Ninh
|
|
Điều
dưỡng
|
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề Xây dựng
|
Bộ
Xây dựng
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ thuật
xây dựng
|
Hàn
|
5
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây
dựng
|
Bộ
Công thương
|
|
Công
nghệ kỹ thuật ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Cắt
gọt kim loại
|
Hàn
|
6
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả
|
Bộ
Công thương
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Cắt
gọt kim loại
|
Hàn
|
7
|
Trường Cao đẳng Nông lâm Đông bắc
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công
nghệ sinh học
|
Điện
công nghiệp
|
Chăn
nuôi - Thú y
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
IV
|
Hải
Dương
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Hải Dương
|
Hải Dương
|
Cắt gọt kim loại
|
Cơ
điện tử
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
Điện
tử công nghiệp
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
Công
nghệ ô tô
|
2
|
Trường Cao đẳng Hải Dương
|
Hải
Dương
|
|
|
Kế
toán
|
Chăn
nuôi - Thú y
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
3
|
Trường Cao đẳng
Giao thông vận tải Đường thủy I
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Sửa
chữa máy tàu thủy
|
|
Điều
khiển phương tiện thủy nội địa
|
Xây
dựng công trình thủy
|
Điện
công nghiệp
|
4
|
Trường Cao đẳng Công thương Hải
Dương
|
Bộ
Công thương
|
|
|
Thương
mại điện tử
|
Điện
tử công nghiệp
|
Điện công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
5
|
Trường Trung cấp Cơ giới đường bộ
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Hàn
|
Công
nghệ ô tô
|
6
|
Trường Cao đẳng Cơ giới xây dựng
|
Bộ
Xây dựng
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Vận
hành cần, cầu trục
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Hàn
|
7
|
Trường Cao đẳng Dược Trung ương Hải
Dương
|
Bộ Y
tế
|
Dược
|
|
|
8
|
Trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại
|
Bộ
Công thương
|
|
Quản
trị khách sạn
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Hướng
dẫn du lịch
|
Nghiệp
vụ lễ tân
|
Nghiệp
vụ nhà hàng
|
V
|
Hưng Yên
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng cơ điện và Thủy lợi
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
Điện công nghiệp
|
Vận hành và sửa chữa
trạm bơm điện
|
Điện tử công nghiệp
|
Công nghệ ô tô
|
Quản lý khai thác
công trình thủy lợi
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
|
|
Điều
dưỡng
|
3
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Tô Hiệu Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
|
|
Công
nghệ may và thời trang
|
Chăn
nuôi gia súc, gia cầm
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Kỹ
thuật máy nông nghiệp
|
Điện
công nghiệp
|
4
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng
Yên
|
Bộ
Công thương
|
|
|
May
thời trang
|
Công
nghệ may
|
Điện
công nghiệp
|
Điện
tử công nghiệp
|
VI
|
Vĩnh
Phúc
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc
|
Vĩnh
Phúc
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
Cắt
gọt kim loại
|
Điện
tử công nghiệp
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Điện
công nghiệp
|
2
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Vĩnh Phúc
|
Vĩnh
Phúc
|
Công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Điện
công nghiệp
|
Truyền
thông và mạng máy tính
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ khí
|
Công
nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
3
|
Trường Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cắt
gọt kim loại
|
|
Kỹ
thuật máy nông nghiệp
|
Hàn
|
Điện
tử công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Quản
trị mạng máy tính
|
Điện
công nghiệp
|
4
|
Trường Cao đẳng
nghề Việt Xô số 1
|
Bộ
Xây dựng
|
Hàn
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Sửa
chữa máy thi công xây dựng
|
Cơ
điện tử
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
5
|
Trường Trung cấp nghề số 11- BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
6
|
Trường Cao đẳng nghề số 2- BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
Điện
công nghiệp
|
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Công
nghệ thông tin
|
Hàn
|
Kỹ thuật
máy lạnh và điều hòa không khí
|
7
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc
Yên
|
Bộ
Công thương
|
Nghiệp
vụ lễ tân
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ khí
|
Quản
trị mạng máy tính
|
Điện
tử công nghiệp
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Công
nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
VII
|
Bắc
Ninh
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Xây
dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
|
Quản
lý khai thác công trình thủy lợi
|
Điện
tử công nghiệp
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
Công nghệ ô tô
|
2
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc
Ninh
|
Bắc
Ninh
|
Cắt
gọt kim loại
|
Hàn
|
Điện
công nghiệp
|
Điện
tử công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
3
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Bắc Ninh
|
Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
Quản
trị nhà hàng
|
Quản
trị khách sạn
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ
thuật Thủ công mỹ nghệ truyền thống Thuận Thành
|
Bắc
Ninh
|
|
|
Đúc,
dát đồng mỹ nghệ
|
Cơ
điện nông thôn
|
Kỹ
thuật điêu khắc gỗ
|
5
|
Trường Trung cấp Y tế Bắc Ninh
|
Bắc
Ninh
|
|
|
Điều
dưỡng
|
6
|
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật
& Du lịch Bắc Ninh
|
Bắc Ninh
|
|
|
Nghệ
thuật biểu diễn dân ca quan họ
|
Biểu
diễn nhạc cụ truyền thống
|
7
|
Trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật
và Thủy sản
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công
nghệ sinh học
|
Công
nghệ kỹ thuật môi trường
|
Chăn
nuôi - Thú y
|
Chế
biến và bảo quản thủy sản
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
VIII
|
Hà
Nam
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế
và Chế biến lâm sản
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Gia
công và thiết kế sản phẩm mộc
|
|
Kỹ
thuật điêu khắc gỗ
|
Điện
công nghiệp
|
2
|
Trường Cao đẳng
Y tế Hà Nam
|
Hà
Nam
|
Dược
|
Điều
dưỡng
|
|
3
|
Trường Cao đẳng
nghề Hà Nam
|
Hà
Nam
|
Điện
công nghiệp
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Hàn
|
4
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Hà Nam
|
Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
Kỹ
thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
dân dụng
|
5
|
Trường Cao đẳng Phát thanh - Truyền
hình 1
|
Đài
tiếng nói Việt Nam
|
|
|
Công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Công
nghệ thông tin
|
6
|
Trường Trung cấp nghề công nghệ Hà
Nam
|
Hà
Nam
|
|
|
Cơ
điện tử
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
7
|
Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc bộ
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Công
nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
Kế
toán
|
Công
nghệ kỹ thuật xây dựng
|
Công
nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
|
Cấp,
thoát nước
|
IX
|
Nam
Định
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
Nam Định
|
Nam Định
|
Hàn
|
Công
nghệ ô tô
|
Xây
dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
|
Điện
công nghiệp
|
Quản
lý khai thác công trình thủy lợi
|
2
|
Trường Trung cấp Cơ điện Nam Định
|
Nam
Định
|
|
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Điện
tử công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
3
|
Trường Trung cấp Y tế Nam Định
|
Nam
Định
|
|
|
Điều
dưỡng
|
4
|
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du
lịch Nam Định
|
Nam
Định
|
|
|
Nghệ
thuật biểu diễn chèo
|
Biểu
diễn nhạc cụ truyền thống
|
Thanh nhạc
|
5
|
Trường Trung cấp Công nghệ và Truyền
thông Nam Định
|
Nam
Định
|
|
|
May
thời trang
|
Công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
6
|
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật công
nghiệp Nam Định
|
Nam
Định
|
|
|
Điện
tử dân dụng
|
Hàn
|
Công
nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
7
|
Trường Cao đẳng nghề số 20- BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
Kỹ
thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
Điện
tử công nghiệp
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Điều
khiển phương tiện thủy nội địa
|
Vận
hành máy thi công nền
|
8
|
Trường Trung cấp nghề số 8/LĐLĐ
|
Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
Rèn,
dập
|
Mộc
mỹ nghệ
|
May
thời trang
|
9
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật
Nông nghiệp Nam Định
|
Nam
Định
|
|
|
Chăn
nuôi - Thú y
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
10
|
Trường Trung cấp nghề thủ công mỹ
nghệ truyền thống Nam Định
|
Nam
Định
|
|
|
Đúc,
dát đồng mỹ nghệ
|
Gia
công và thiết kế sản phẩm mộc
|
11
|
Trường Trung cấp nghề Thương mại-Du
lịch-Dịch vụ Nam Định
|
Nam
Định
|
|
|
Hướng
dẫn du lịch
|
Nghiệp
vụ lễ tân
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
12
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận
tải Nam Định
|
Nam
Định
|
|
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Công
nghệ ô tô
|
13
|
Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định
|
Bộ
Xây dựng
|
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
Kỹ
thuật điêu khắc gỗ
|
Kỹ thuật
sơn mài và khảm trai
|
Mộc
xây dựng và trang trí nội thất
|
Quản
trị mạng máy tính
|
14
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định
|
Bộ
Công thương
|
|
Cắt
gọt kim loại
|
May
thời trang
|
Điện
công nghiệp
|
Thiết
kế thời trang
|
Công
nghệ ô tô
|
X
|
Ninh
Bình
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Cơ điện - Xây dựng
Việt Xô
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Cắt
gọt kim loại
|
Hàn
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
2
|
Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công
nghệ ô tô
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Cắt
gọt kim loại
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Sửa
chữa máy thi công xây dựng
|
Điện
công nghiệp
|
3
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật Du lịch
Công đoàn Ninh Bình
|
Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
Điện
dân dụng
|
Hướng
dẫn du lịch
|
Công
nghệ thông tin
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Nho Quan
|
Ninh
Bình
|
|
|
Vận
hành máy nông nghiệp
|
May
thời trang
|
5
|
Trường Cao đẳng nghề số 13 - BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
|
Điều
khiển phương tiện thủy nội địa
|
Vận
hành cần, cầu trục
|
May
thời trang
|
6
|
Trường Trung cấp nghề số 14- BQP
|
Bộ
Quốc phòng Bộ Xây dựng
|
|
|
Vận
hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
7
|
Trường Cao đẳng nghề Lilama 2
|
Bộ Xây dựng
|
Hàn
|
Chế
tạo thiết bị cơ khí
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
Kỹ
thuật lắp đặt ống công nghệ
|
XI
|
Thái
Bình
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Thái Bình
|
Thái
Bình
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ thông tin
|
Hàn
|
May thời trang
|
2
|
Trường Trung cấp nghề cho người
khuyết tật Thái Bình
|
Thái
Bình
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
May
thời trang
|
3
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận
tải Thái Bình
|
Thái
Bình
|
|
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Vận
hành máy thi công mặt đường
|
4
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Công nghiệp Thái Bình
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ thuật
máy nông nghiệp
|
May
thời trang
|
5
|
Trường Cao đẳng nghề số 19 - BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
|
Hàn
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Công
nghệ ô tô
|
6
|
Trường Trung cấp Nông nghiệp
|
Thái
Bình
|
|
|
Chăn
nuôi - Thú y
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
7
|
Trường Trung cấp Xây dựng
|
Thái
Bình
|
|
|
Cấp,
thoát nước
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
Kế
toán xây dựng
|
8
|
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật
Thái Bình
|
Thái
Bình
|
|
|
Biểu
diễn nhạc cụ truyền thống
|
Nghệ
thuật biểu diễn chèo
|
9
|
Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình
|
Thái Bình
|
|
|
Điều dưỡng
|
Hộ
sinh
|
Dược
|
Kỹ
thuật xét nghiệm y học
|
PHỤ LỤC 04:
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGÀNH,
NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT
|
Tên
trường
|
Bộ,
ngành, địa phương
|
Cấp
độ
|
Quốc
tế
|
Khu
vực ASEAN
|
Quốc
gia
|
I
|
Thanh
Hóa
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh
Hóa
|
Thanh
Hóa
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Điện
công nghiệp
|
2
|
Trường Trung cấp nghề Bỉm Sơn
|
Thanh
Hóa
|
|
|
Hàn
|
Công
nghệ ô tô
|
May
thời trang
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
|
|
Điều
dưỡng
|
Dược
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Miền Núi
Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
|
|
Hàn
|
May
thời trang
|
5
|
Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
|
|
Quản
lý khai thác công trình thủy lợi
|
Khai
thác máy tàu thủy
|
Khai
thác, đánh bắt hải sản
|
6
|
Trường Trung cấp nghề Nga Sơn
|
Thanh
Hóa
|
|
|
Hàn
|
May
thời trang
|
7
|
Trường Trung cấp nghề Thanh thiếu
niên khuyết tật đặc biệt khó khăn Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
|
|
Kỹ
thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
May
thời trang
|
8
|
Trường Trung cấp nghề Thương mại -
Du lịch Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
|
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
9
|
Trường Trung cấp nghề Xây dựng
Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
|
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
10
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận
tải Thanh hóa
|
Thanh
Hóa
|
|
|
Công
nghệ ô tô
|
11
|
Trường Cao đẳng
nghề Nghi Sơn
|
Thanh
Hóa
|
|
Hàn
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
12
|
Trường Trung cấp nghề số 1 Thành phố
Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
May
thời trang
|
13
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Công thương
|
Bộ
Công thương
|
|
|
Kế toán
|
Quản
trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Nghiệp
vụ nhà hàng, khách sạn
|
Hướng
dẫn du lịch
|
Kỹ thuật
chế biến món ăn
|
II
|
Nghệ
An
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại
Nghệ An
|
Nghệ
An
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Quản
trị lữ hành
|
|
Quản
trị khách sạn
|
Quản
trị nhà hàng
|
Quản
trị lễ tân
|
|
Hướng
dẫn du lịch
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp
Việt Nam - Hàn Quốc
|
Nghệ An
|
Cơ
điện tử
|
Bảo
trì hệ thống thiết bị cơ khí
|
|
Hàn
|
Điện
tử công nghiệp
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Kỹ
thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
Điện
công nghiệp
|
3
|
Trường Cao đẳng
Việt - Đức Nghệ An
|
Nghệ
An
|
Hàn
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
4
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
Nghệ An
|
Nghệ
An
|
|
|
Nghệ
thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc
|
Nghệ
thuật biểu diễn dân ca
|
Biểu
diễn nhạc cụ truyền thống
|
Thanh
nhạc
|
Đồ họa
|
5
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật Yên thành
|
Nghệ An
|
|
|
Chăn
nuôi gia súc, gia cầm
|
Hàn
|
May thời trang
|
6
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
số 1 Nghệ An
|
Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Điện
dân dụng
|
7
|
Trường Trung cấp Dân tộc nội trú
Nghệ An
|
Nghệ
An
|
|
|
Hàn
|
Điện
dân dụng
|
May
thời trang
|
8
|
Trường Trường Trung cấp Kinh tế - Công
nghiệp - Thủ công nghiệp Nghệ An
|
Nghệ
An
|
|
|
Kỹ
thuật điêu khắc gỗ
|
Gia
công và thiết kế sản phẩm mộc
|
May
thời trang
|
9
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc
Nghệ An
|
Nghệ
An
|
|
|
May
thời trang
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
10
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật
miền Tây
|
Nghệ
An
|
|
|
Thú
y
|
Điện
công nghiệp
|
11
|
Trường Cao đẳng nghề số 4 - BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
Công
nghệ ô tô
|
Hàn
|
Dược
|
Điều
dưỡng
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Điện
công nghiệp
|
Vận hành
máy xây dựng
|
12
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Tây Nam Nghệ An
|
Nghệ
An
|
|
|
May
thời trang
|
Điện
công nghiệp
|
13
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Nghi Lộc
|
Nghệ
An
|
|
|
Điện
dân dụng
|
Hàn
|
14
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật
Vinh
|
Nghệ
An
|
|
|
May
thời trang
|
Điện
công nghiệp
|
15
|
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải
Trung ương IV
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
Xây
dựng cầu đường bộ
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Hàn
|
16
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp
vụ Vinh
|
Bộ
Xây dựng
|
|
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
Cấp,
thoát nước
|
III
|
Hà
Tĩnh
|
|
|
|
|
17
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Tĩnh
|
Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Cơ
điện tử
|
18
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt-Đức
Hà Tĩnh
|
Hà
Tĩnh
|
Điện
tử công nghiệp
|
Chế
tạo thiết bị cơ khí
|
Cắt
gọt kim loại
|
Công
nghệ ô tô
|
Quản
trị mạng máy tính
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
19
|
Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh
|
Hà
Tĩnh
|
|
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Chăn
nuôi - Thú y
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
20
|
Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ Hà
Tĩnh
|
Hà
Tĩnh
|
|
Điện
công nghiệp
|
Vận hành
máy thi công nền
|
Công nghệ ô tô
|
21
|
Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh
|
Hà
Tĩnh
|
|
Điều
dưỡng
|
Dược
|
Hộ
sinh
|
22
|
Trường Trung cấp nghề Lý Tự Trọng
|
Hà
Tĩnh
|
|
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
May
thời trang
|
23
|
Trường Cao đẳng
Văn hóa - Thể thao và Du lịch Nguyễn Du
|
Hà Tĩnh
|
|
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Quản trị khách sạn
|
Thanh
nhạc
|
Nghệ
thuật biểu diễn dân ca
|
Biểu
diễn nhạc cụ phương Tây
|
IV
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Quảng Bình
|
Quảng
Bình
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Hàn
|
Hướng
dẫn du lịch
|
2
|
Trường Trung cấp Du lịch - Công nghệ
số 9
|
Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
|
Quản
trị khách sạn
|
3
|
Trường Trung cấp Luật Đồng Hới
|
Bộ
Tư pháp
|
|
|
Dịch
vụ pháp lý
|
Công
chứng
|
4
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nông
nghiệp Quảng Bình
|
Quảng
Bình
|
|
|
Thú
y
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
5
|
Trường Trung cấp Y tế Quảng Bình
|
Quảng
Bình
|
|
Điều
dưỡng
|
Dược
|
6
|
Trường Trung cấp Kinh tế Quảng Bình
|
Quảng
Bình
|
|
Kế
toán doanh nghiệp
|
Quản
trị khách sạn
|
Nghiệp
vụ nhà hàng
|
V
|
Quảng
Trị
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung cấp nghề Quảng Trị
|
Quảng
Trị
|
|
Điện
công nghiệp
|
Điện
tử dân dụng
|
Hàn
|
2
|
Trường Trung cấp nghề giao thông vận
tải Quảng Trị
|
Quảng
Trị
|
|
|
Xây
dựng cầu đường bộ
|
Công
nghệ ô tô
|
3
|
Trường Trung cấp Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quảng
Trị
|
|
|
Chăn
nuôi - Thú y
|
Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
Lâm
nghiệp
|
VI
|
Thừa
Thiên - Huế
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung cấp Công nghệ số 10
|
Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
Cơ
điện nông thôn
|
Điện
công nghiệp
|
May
thời trang
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề số 23 - BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Hàn
|
3
|
Trường Trung cấp nghề Quảng Điền
|
Thừa Thiên - Huế
|
|
|
Nuôi
trồng thủy sản nước mặn, nước lợ
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế
|
Thừa
Thiên - Huế
|
Cơ
điện tử
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
Lắp
đặt thiết bị cơ khí
|
Kỹ
thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
5
|
Trường Trung cấp Văn hóa và Nghệ
thuật Thừa Thiên - Huế
|
Thừa
Thiên - Huế
|
|
|
Nghệ
thuật biểu diễn dân ca
|
Biểu
diễn nhạc cụ truyền thống
|
Diễn
viên múa
|
6
|
Trường Cao đẳng Giao thông Huế
|
Thừa
Thiên - Huế
|
|
|
Công
nghệ ô tô
|
7
|
Trường Cao đẳng Y tế Huế
|
Thừa
Thiên - Huế
|
Dược
|
Điều
dưỡng
|
|
Kỹ
thuật xét nghiệm y học
|
Hộ
sinh
|
8
|
Trường Cao đẳng Du lịch Huế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quản
trị khách sạn
|
|
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Hướng
dẫn du lịch
|
Quản
trị nhà hàng
|
Quản
trị khu Resort
|
9
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế
|
Bô
Công thương
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
Cơ
điện tử
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ thuật
máy lạnh và điều hòa không khí
|
Điện
công nghiệp
|
Hướng
dẫn du lịch
|
Kỹ
thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
VII
|
Thành
phố Đà Nẵng
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng
|
Thành
phố Đà Nẵng
|
Cơ
điện tử
|
Kỹ thuật
lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
Hướng
dẫn du lịch
|
Công
nghệ ô tô
|
Hàn
|
Điện
công nghiệp
|
Điện
tử công nghiệp
|
2
|
Trường Cao đẳng
nghề số 5- BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
Công
nghệ ô tô
|
Hàn
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ thuật
máy lạnh và điều hòa không khí
|
Điện
tử công nghiệp
|
Cắt
gọt kim loại
|
Kỹ
thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
3
|
Trường Cao đẳng
Du lịch Đà Nẵng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quản
trị khu Resort
|
|
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Quản
trị nhà hàng
|
Quản trị khách sạn
|
Hướng dẫn du lịch
|
4
|
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải
Trung ương V
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Xây
dựng cầu đường bộ
|
Thí
nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Chế
tạo thiết bị cơ khí
|
Công
nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
Logistic
|
5
|
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin
hữu nghị Việt - Hàn
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
|
Thương
mại điện tử
|
Thiết
kế đồ họa
|
6
|
Trường Cao đẳng Thương mại
|
Bộ
Công thương
|
|
|
Kế
toán doanh nghiệp
|
7
|
Trường Cao đẳng Lương thực - Thực
phẩm
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công
nghệ sinh học
|
|
Công
nghệ thực phẩm
|
Chế
biến và bảo quản thủy sản
|
Bảo
vệ thực vật
|
Nghiệp
vụ nhà hàng
|
VIII
|
Quảng
Nam
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
nghề Quảng Nam
|
Quảng
Nam
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
May
thời trang
|
2
|
Trường Trung cấp nghề Bắc Quảng Nam
|
Quảng
Nam
|
|
|
Nghiệp
vụ nhà hàng
|
Quản
trị khách sạn
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
3
|
Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam
|
Quảng
Nam
|
|
|
Lắp
đặt thiết bị điện
|
4
|
Trường Trung cấp nghề thanh niên
dân tộc - miền núi Quảng Nam
|
Quảng Nam
|
|
|
Mộc
xây dựng và trang trí nội thất
|
Cơ
điện nông thôn
|
Trồng
cây công nghiệp
|
5
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
|
Quảng
Nam
|
|
|
Chăn
nuôi
|
Công
nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
Dịch
vụ thú y
|
Lâm
nghiệp
|
5
|
Trường Trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật
Miền Trung Tây Nguyên
|
Liên
minh Hợp tác xã Việt Nam
|
|
|
Điện
dân dụng
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
7
|
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam
|
Quảng
Nam
|
|
Điều
dưỡng
|
Dược
|
8
|
Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế
và Thủy lợi miền Trung
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
Công
nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
|
Công
nghệ kỹ thuật môi trường
|
Công
nghệ kỹ thuật xây dựng
|
Cấp,
thoát nước
|
IX
|
Quảng
Ngãi
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Cơ giới
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
Vận
hành máy thi công mặt đường
|
Tự động
hóa công nghiệp
|
2
|
Trường Cao đẳng
Kỹ nghệ Dung Quất
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Công
nghệ ô tô
|
Vận
hành thiết bị chế biến dầu khí
|
Công
nghệ may
|
Bảo
trì hệ thống thiết bị cơ khí
|
Cắt
gọt kim loại
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
3
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng
Ngãi
|
Quảng
Ngãi
|
|
Hàn
|
Điện
dân dụng
|
Chăn
nuôi gia súc, gia cầm
|
4
|
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc
tỉnh Quảng Ngãi
|
Quảng
Ngãi
|
Cơ
điện tử
|
|
|
Hàn
|
Điện
công nghiệp
|
Cắt gọt
kim loại
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
5
|
Trường Cao đẳng
Y tế Đặng Thùy Trâm
|
Quảng
Ngãi
|
|
|
Điều
dưỡng
|
X
|
Bình
Định
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Cơ điện - Xây dựng
và Nông lâm Trung Bộ
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công
nghệ ô tô
|
|
Lâm
sinh
|
Công nghệ sinh học
|
Điện
công nghiệp
|
Thú y
|
Vận
hành máy thi công nền
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
Quy Nhơn
|
Bình
Định
|
Cơ
điện tử
|
Cắt gọt kim loại
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
Điện
công nghiệp
|
Điện
tử công nghiệp
|
Hàn
|
Công
nghệ ô tô
|
3
|
Trường Trung cấp nghề Hoài Nhơn
|
Bình
Định
|
|
|
Chế
biến và bảo quản thủy sản
|
Công
tác xã hội
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Thủ công Mỹ
nghệ Bình Định
|
Bình
Định
|
|
|
Gia
công và thiết kế sản phẩm mộc
|
Cấp,
thoát nước
|
XI
|
Phú
Yên
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Phú Yên
|
Phú
Yên
|
Quản
trị khách sạn
|
Công
nghệ ô tô
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên
|
Phú
Yên
|
|
Điều
dưỡng
|
|
Dược
|
3
|
Trường Trung cấp nghề thanh niên
dân tộc Phú Yên
|
Phú
Yên
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
4
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa
|
Bộ
Công thương
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
Điện
tử công nghiệp
|
Cắt
gọt kim loại
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Công
nghệ thông tin
|
Hướng
dẫn du lịch
|
XII
|
Khánh
Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
Nha Trang
|
Khánh
Hòa
|
Cắt
gọt kim loại
|
Điện
công nghiệp
|
Quản
trị khách sạn
|
Công
nghệ ô tô
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
2
|
Trường Trung cấp nghề Cam Ranh
|
Khánh
Hòa
|
|
|
Hàn
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
3
|
Trường Trung cấp nghề Ninh Hòa
|
Khánh
Hòa
|
|
Hàn
|
Điện
công nghiệp
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh
|
Khánh
Hòa
|
|
|
Vận
hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
Cắt gọt kim loại
|
5
|
Trường Trung cấp nghề Cam Lâm
|
Khánh
Hòa
|
|
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
Quản trị khách sạn
|
6
|
Trường Trung cấp nghề Diên Khánh
|
Khánh
Hòa
|
|
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Công
nghệ ô tô
|
May
thời trang
|
7
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú Khánh Sơn
|
Khánh
Hòa
|
|
|
Lâm
sinh
|
Thú
y
|
8
|
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa
|
Khánh
Hòa
|
|
Dược
|
|
Điều
dưỡng
|
9
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú Khánh Vĩnh
|
Khánh
Hòa
|
|
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
Thú
y
|
10
|
Trường Cao đẳng
Du lịch Nha Trang
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quản
trị nhà hàng
|
|
|
Quản
trị lữ hành
|
Hướng
dẫn du lịch
|
Quản
trị khách sạn
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Quản
trị khu Resort
|
Quản
trị lễ tân
|
XIII
|
Ninh
Thuận
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
|
Ninh
Thuận
|
Điện
công nghiệp
|
Điện
tử công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
Quản
trị khách sạn
|
XIV
|
Bình
Thuận
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Bình Thuận
|
Bình
Thuận
|
|
Quản
trị khu Resort
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Cơ điện tử
|
2
|
Trường Cao đẳng
Cộng đồng Bình Thuận
|
Bình Thuận
|
|
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
Kế toán doanh nghiệp
|
3
|
Trường Cao đẳng
Y tế Bình Thuận
|
Bình
Thuận
|
|
|
Điều
dưỡng
|
Dược
|
4
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Bình Thuận
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
PHỤ LỤC 05:
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGÀNH,
NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG TÂY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT
|
Tên
trường
|
Chủ
quản
|
Cấp
độ
|
Quốc
tế
|
Khu
vực ASEAN
|
Quốc gia
|
I
|
Đắk
Lắk
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Tây
Nguyên
|
Đắk
Lắk
|
Gia
công và thiết kế sản phẩm mộc
|
Điện
tử công nghiệp
|
Thú
y
|
Kỹ
thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Hàn
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk
|
Đắk
Lắk
|
|
Điện
công nghiệp
|
Cắt
gọt kim loại
|
Công
nghệ ô tô
|
Hàn
|
3
|
Trường Trung cấp Luật Buôn Ma Thuật
|
Bộ
Tư pháp
|
|
|
Dịch
vụ pháp lý
|
Công
chứng
|
4
|
Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk
|
Đắk
Lắk
|
|
|
Điều
dưỡng
|
Dược
|
II
|
Đắk
Nông
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung cấp nghề Đắk Nông
|
Đắk
Nông
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
III
|
Gia
Lai
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
nghề Gia Lai
|
Gia
Lai
|
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
Kỹ
thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
Công
nghệ sinh học
|
Công
nghệ ô tô
|
2
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Nam Gia Lai
|
Gia
Lai
|
|
|
Cơ
điện nông thôn
|
Chăn
nuôi gia súc, gia cầm
|
Trồng
rau
|
3
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ
thuật Đông Gia Lai
|
Gia
Lai
|
|
|
Điện
dân dụng
|
Kỹ
thuật máy nông nghiệp
|
4
|
Trường Trung cấp nghề số 15 - BQP
|
Bộ Quốc phòng
|
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
5
|
Trường Cao đẳng nghề số 21 - BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
|
Chế
tạo thiết bị cơ khí
|
Kỹ thuật
dược
|
Công
nghệ ô tô
|
Điều
dưỡng
|
IV
|
Kon
Tum
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
|
Kon
Tum
|
|
|
Trồng
trọt
|
Kỹ
thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
Chế
tạo thiết bị cơ khí
|
Công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
V
|
Lâm
Đồng
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt
|
Lâm
Đồng
|
Công
nghệ sinh học
|
|
Bảo
vệ thực vật
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
Quản
trị nhà hàng
|
2
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Lâm Đồng
|
Lâm
Đồng
|
Quản
trị khách sạn
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ thông tin
|
Quản
trị lữ hành
|
Công
nghệ sinh học
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng
|
Lâm
Đồng
|
|
Điều
dưỡng
|
|
Dược
|
4
|
Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quản
trị khách sạn
|
|
|
Hướng
dẫn du lịch
|
Quản
trị lữ hành
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Quản
trị nhà hàng
|
5
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế
Bảo Lộc
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
Chăn
nuôi
|
Trồng
trọt
|
PHỤ LỤC 06:
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGÀNH,
NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT
|
Tên
trường
|
Chủ
quản
|
Cấp
độ
|
Quốc
tế
|
Khu
vực ASEAN
|
Quốc
gia
|
I
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hàn
|
|
Xử
lý nước thải công nghiệp
|
Cắt
gọt kim loại
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
Điện
tử công nghiệp
|
Dược
|
2
|
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải
Đường thủy II
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Sửa
chữa máy tàu thủy
|
|
Điều
khiển phương tiện thủy nội địa
|
Khai
thác máy tàu thủy
|
Xây dựng
cầu đường bộ
|
3
|
Trường Cao đẳng Phát thanh - Truyền
hình II
|
Đài
tiếng nói Việt Nam
|
Quay
phim
|
|
Công
nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
Thiết
kế đồ họa
|
Truyền
thông đa phương tiện
|
4
|
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải
Trung ương III
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Xây
dựng cầu đường bộ
|
Điện
công nghiệp
|
Cắt
gọt kim loại
|
5
|
Trường Cao đẳng
Hàng hải II
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Điều
khiển tàu biển
|
|
|
Khai
thác máy tàu thủy
|
Điện tàu thủy
|
Công
nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
Sửa
chữa máy tàu thủy
|
6
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Công
nghệ thông tin
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ khí
|
Ke
toán
|
Công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Công
nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
Công
nghệ kỹ thuật ô tô
|
7
|
Trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Điện
tử công nghiệp
|
Cắt
gọt kim loại
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
Kỹ thuật
lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
8
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường
Tộ
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
|
Cắt
gọt kim loại
|
Kỹ
thuật máy lạnh và. điều hòa không khí
|
Điện
tử công nghiệp
|
9
|
Trường Trung cấp nghề Lê Thị Riêng
|
Trung
ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
|
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Chế
biến thực phẩm
|
Chăm
sóc sắc đẹp
|
10
|
Trường Cao đẳng nghề số 7 - BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
Điện
công nghiệp
|
|
11
|
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật nghiệp
vụ Tôn Đức Thắng
|
Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
Điện
công nghiệp
|
Quản
trị mạng máy tính
|
Thiết
kế đồ họa
|
12
|
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công
nghệ Hùng Vương
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Cơ
điện tử
|
Cắt gọt
kim loại
|
Vận
hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
Bảo
trì hệ thống thiết bị cơ khí
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
tử công nghiệp
|
Quản
trị mạng máy tính
|
13
|
Trường Trung cấp nghề Nhân Đạo
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
|
|
Kỹ thuật
máy lạnh và điều hòa không khí
|
Quản
trị mạng máy tính
|
Chăm
sóc sắc đẹp
|
14
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Thủ Đức
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
|
Điện
công nghiệp
|
Điện
tử công nghiệp
|
Cắt gọt kim loại
|
Kỹ thuật
máy lạnh và điều hòa không khí
|
15
|
Trường Trung cấp nghề Củ Chi
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
16
|
Trường Trung cấp nghề Quang Trung
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
|
|
Quản
trị mạng máy tính
|
17
|
Trường Cao đẳng Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Kế
toán
|
Logistic
|
Công
tác xã hội
|
18
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng
|
Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Cơ khí chế tạo
|
Điện công nghiệp
|
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử
|
Quản trị máy tính
|
Công nghệ ô tô
|
Cơ điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
|
19
|
Trường Trung cấp Múa Tp. Hồ Chí minh
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
Diễn viên múa
|
20
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh
|
Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Cơ khí chế tạo
|
|
|
21
|
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương VI
|
Bộ giao thông vận
tải
|
Xây dựng cầu đường
bộ
|
Cắt gọt kim loại
|
|
Công nghệ ô tô
|
Hàn
|
Quản trị mạng máy
tính
|
Công nghệ kỹ thuật
vật liệu xây dựng
|
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng
|
22
|
Trường Cao đẳng Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
|
Bộ Xây dựng
|
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng
|
Công nghệ kỹ thuật
vật liệu xây dựng
|
Công nghệ kỹ thuật
giao thông
|
Mộc xây dựng và
trang trí nội thất
|
Công nghệ kỹ thuật
kiến trúc
|
Cấp, thoát nước
|
Lắp đặt điện công
trình
|
23
|
Trường Cao đẳng Thủ Thiêm - Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thành phố Hồ Chí
Minh
|
|
Công nghệ ô tô
|
Quản trị mạng máy
tính
|
Điện công nghiệp
|
Kỹ thuật xây dựng
|
24
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Công nghệ ô tô
|
Cơ điện tử
|
Điện công nghiệp
|
Quản trị mạng máy
tính
|
25
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng
|
Bộ Công thương
|
Cắt gọt kim loại
|
|
|
Công nghệ ô tô
|
Công nghệ thông
tin
|
Cơ điện tử
|
Điện công nghiệp
|
Điện tử công nghiệp
|
Hàn
|
26
|
Trường Cao đẳng Công thương Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Bộ
Công thương
|
|
Quản
trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
Công
nghệ thực phẩm
|
Công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Công
nghệ may
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ khí
|
Công
nghệ da giày
|
Cơ
điện tử
|
27
|
Trường Cao đẳng Kinh tế đối ngoại
|
Bộ
Công thương
|
|
|
Kế
toán doanh nghiệp
|
II
|
Đồng
Nai
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế
Lilama 2
|
Bộ
Xây dựng
|
Hàn
|
Kỹ
thuật truyền dẫn quang và vô tuyến
|
|
Chế tạo
thiết bị cơ khí
|
Cắt
gọt kim loại
|
Cơ
điện tử
|
Điện
tử công nghiệp
|
Kỹ
thuật lắp đặt đài trạm viễn thông
|
2
|
Trường Cao đẳng
Cơ giới và Thủy lợi
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cắt
gọt kim loại
|
|
Vận
hành cần, cầu trục
|
Công
nghệ ô tô
|
Vận
hành máy thi công nền
|
Xếp
dỡ cơ giới tổng hợp
|
Điện
công nghiệp
|
Điện
tử công nghiệp
|
3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai
|
Đồng
Nai
|
Điện
công nghiệp
|
Nguội
sửa chữa máy công cụ
|
Chế
biến thực phẩm
|
Cắt
gọt kim loại
|
Công
nghệ ô tô
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề số 8 - BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
Công
nghệ ô tô
|
Hàn
|
|
Điện
tử công nghiệp
|
Cắt
gọt kim loại
|
Điện
công nghiệp
|
5
|
Trường Cao đẳng
nghề Công nghệ cao Đồng Nai
|
Đồng
Nai
|
Cắt gọt kim loại
|
Quản
trị khách sạn
|
Kỹ thuật
chế biến món ăn
|
Quản
trị mạng máy tính
|
Công
nghệ kỹ thuật môi trường
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
6
|
Trường Trung cấp nghề 26/3 Đồng Nai
|
Đồng
Nai
|
|
|
Nguội
sửa chữa máy công cụ
|
Điện
công nghiệp
|
Cắt gọt
kim loại
|
7
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
số 2
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
Nghiệp
vụ nhà hàng
|
Lập
trình máy tính
|
Cơ
điện tử
|
8
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận
tải Đồng Nai
|
Đồng
Nai
|
|
|
Công
nghệ ô tô
|
9
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Đồng Nai
|
Đồng
Nai
|
|
|
Cơ
khí chế tạo
|
Điện
công nghiệp
|
Chế
tạo khuôn mẫu
|
10
|
Trường Cao đẳng Mỹ thuật trang trí
Đồng Nai
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
Thiết
kế đồ họa
|
Thiết
kế thời trang
|
Truyền
thông đa phương tiện
|
Điêu
khắc
|
11
|
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
Đồng
Nai
|
|
Điều
dưỡng
|
Dược
|
Kỹ
thuật phục hồi chức năng
|
Kỹ
thuật xét nghiệm Y học
|
III
|
Bình Dương
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
Công nghệ và Nông Lâm Nam Bộ
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Gia
công và thiết kế sản phẩm mộc
|
Chế
biến mủ cao su
|
Lâm
sinh
|
Công
nghệ sinh học
|
Cơ
điện nông thôn
|
2
|
Trường Cao đẳng
nghề Việt Nam - Singapore
|
Bình
Dương
|
Cắt
gọt kim loại
|
Cơ
điện tử
|
Nguội
sửa chữa máy công cụ
|
Điện
tử công nghiệp
|
3
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp
vụ Công đoàn Bình Dương
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
Lập
trình máy tính
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề số 22 - BQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
|
Cắt
gọt kim loại
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Hàn
|
Quản
trị mạng máy tính
|
5
|
Trường Trung cấp nghề Dĩ An
|
Bình
Dương
|
|
|
Cắt
gọt kim loại
|
6
|
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc
Bình Dương
|
Bình
Dương
|
Cắt
gọt kim loại
|
|
|
Hàn
|
Điện
công nghiệp
|
Điện
tử công nghiệp
|
Cơ
điện tử
|
IV
|
Bình
Phước
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Bình Phước
|
Bình
Phước
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
Điện
tử công nghiệp
|
Công
nghệ thông tin
|
Cắt
gọt kim loại
|
V
|
Tây
Ninh
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh
|
Tây
Ninh
|
|
|
Cắt
gọt kim loại
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
2
|
Trường Trung cấp nghề khu vực Nam
Tây Ninh
|
Tây
Ninh
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
VI
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
|
Cắt
gọt kim loại
|
Chế
tạo khuôn mẫu
|
Công
nghệ ô tô
|
Cơ
điện tử
|
Hàn
|
2
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Bà Rịa
Vũng Tàu
|
Tổng Liên đoàn Lao
động Việt Nam
|
|
|
Công
nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
Sửa
chữa máy tàu thủy
|
3
|
Trường Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quản trị khách sạn
|
Quản
trị lễ tân
|
|
Quản
trị nhà hàng
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
Hướng
dẫn du lịch
|
PHỤ LỤC 07:
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC LỰA CHỌN NGÀNH,
NGHỀ TRỌNG ĐIỂM ĐỂ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT
|
Tên
trường
|
Chủ
quản
|
Cấp
độ
|
Quốc
tế
|
Khu
vực ASEAN
|
Quốc
gia
|
I
|
Long
An
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Long An
|
Long
An
|
Lắp
đặt thiết bị cơ khí
|
Cơ
điện tử
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Điện
công nghiệp
|
Hàn
|
2
|
Trường Trung cấp nghề Đồng Tháp Mười
|
Long
An
|
|
|
Thú
y
|
3
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ
thuật Long An
|
Long
An
|
|
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ khí
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Đức Hòa
|
Long
An
|
|
|
Chế
tạo thiết bị cơ khí
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
5
|
Trường Trung cấp nghề Cần Giuộc
|
Long
An
|
|
|
Vận
hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
Điện
công nghiệp
|
Cơ
khí chế tạo
|
II
|
Tiền
Giang
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
nghề Tiền Giang
|
Tiền
Giang
|
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
2
|
Trường Cao đẳng
Y tế Tiền Giang
|
Tiền
Giang
|
|
Điều
dưỡng
|
|
Hộ
sinh
|
3
|
Trường Trung cấp nghề khu vực Cai Lậy
|
Tiền Giang
|
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
4
|
Trường Trung cấp nghề khu vực Gò
Công
|
Tiền
Giang
|
|
|
Cơ
điện lạnh thủy sản
|
Điện
công nghiệp
|
Cắt
gọt kim loại
|
5
|
Trường Trung cấp
Kinh tế - Kỹ thuật Công đoàn Tiền
Giang
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
Quản
trị mạng máy tính
|
Chế
biến thực phẩm
|
6
|
Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam bộ
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công
nghệ sinh học
|
|
Thú
y
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chế
biến thực phẩm
|
Chăn
nuôi gia súc, gia cầm
|
III
|
Bến Tre
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Đồng Khởi
|
Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Quản
trị mạng máy tính
|
Quản
trị khách sạn
|
Điện
công nghiệp
|
Cắt
gọt kim loại
|
2
|
Trường Trung cấp nghề Bến Tre
|
Bến Tre
|
|
Cắt
gọt kim loại
|
Kỹ
thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
3
|
Trường Cao đẳng
Bến Tre
|
Bến Tre
|
|
|
Công
nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Chế
biến và bảo quản thủy sản
|
Điều
dưỡng
|
Chăn
nuôi - Thú y
|
IV
|
Trà
Vinh
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
nghề Trà Vinh
|
Trà
Vinh
|
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Kỹ
thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
Công
nghệ ô tô
|
Thú
y
|
2
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh Trà Vinh
|
Trà
Vinh
|
|
|
Cắt
gọt kim loại
|
Thú
y
|
Điện
công nghiệp
|
V
|
Vĩnh
Long
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
nghề số 9 - BQP
|
Bộ Quốc
phòng 1
|
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Hàn
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Long
|
Vĩnh
Long
|
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ
thuật máy nông nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Điều
khiển phương tiện thủy nội địa
|
Kỹ
thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
VI
|
Thành
phố Cần Thơ
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
|
Thành phố Cần Thơ
|
Công
nghệ ô tô
|
Cắt
gọt kim loại
|
|
Điện
tử công nghiệp
|
Cơ
điện tử
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
Quản
trị mạng máy tính
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Điện
công nghiệp
|
2
|
Trường Trung cấp nghề Thới Lai
|
Thành
phố Cần Thơ
|
|
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
Nuôi
trồng thủy sản nước ngọt
|
Điện
công nghiệp
|
3
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
Công đoàn Cần Thơ
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
Công
nghệ ô tô
|
4
|
Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Hướng
dẫn du lịch
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
|
Nghiệp
vụ lễ tân
|
Quản
trị khu Resort
|
Quản
trị khách sạn
|
Quản
trị lữ hành
|
Quản
trị nhà hàng
|
5
|
Trường Trung cấp Giao thông vận tải
Miền Nam
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
Công
nghệ ô tô
|
6
|
Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Cần
Thơ
|
Thành
phố Cần Thơ
|
|
|
Chế biến
thực phẩm
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chăn
nuôi gia súc, gia cầm
|
Thú
y
|
Kế toán
|
7
|
Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ
|
Thành
phố Cần Thơ
|
|
Điều
dưỡng
|
Kỹ
thuật dược
|
Hộ
sinh
|
Dược
|
Kỹ
thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng
|
8
|
Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông
nghiệp Nam Bộ
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Điện
công nghiệp
|
Bảo
vệ thực vật
|
Thú
y
|
Chế
biến và bảo quản thủy sản
|
VII
|
Hậu
Giang
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghệ
tỉnh Hậu Giang
|
Hậu
Giang
|
|
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
Thú
y
|
Điện
công nghiệp
|
2
|
Trường Trung cấp Luật Vị Thanh
|
Bộ
Tư pháp
|
|
|
Dịch
vụ pháp lý
|
Công
chứng
|
VIII
|
Sóc
Trăng
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng
|
Sóc
Trăng
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Chế
biến và bảo quản thủy sản
|
Điện
tử công nghiệp
|
Nuôi
trồng thủy sản nước mặn, nước lợ
|
Chế
biến thực phẩm
|
IX
|
An Giang
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
nghề An Giang
|
An
Giang
|
Cắt
gọt kim loại
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Quản
trị nhà hàng
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Cơ
điện tử
|
2
|
Trường Trung cấp nghề Châu Đốc
|
An
Giang
|
|
|
Nghiệp
vụ nhà hàng
|
3
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc
Nội trú An Giang
|
An
Giang
|
|
|
Cơ
điện nông thôn
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Chợ Mới
|
An
Giang
|
|
|
Gia
công và thiết kế sản phẩm mộc
|
5
|
Trường trung cấp nghề Kinh tế kỹ
thuật Công đoàn An Giang
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
Kỹ
thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
Vận
hành, sửa chữa thiết bị lạnh
|
6
|
Trường Cao đẳng Y tế An Giang
|
An Giang
|
|
|
Điều
dưỡng
|
7
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật An Giang
|
An Giang
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
X
|
Đồng
Tháp
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp
|
Đồng
Tháp
|
Công
nghệ ô tô
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
|
Điện
công nghiệp
|
Cắt
gọt kim loại
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
2
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
|
Đồng
Tháp
|
|
|
Công
nghệ thực phẩm
|
Bảo
vệ thực vật
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
Dịch
vụ thú y
|
Chế
biến và bảo quản thủy sản
|
3
|
Trường Trung cấp nghề Giáo dục thường
xuyên Hồng Ngự
|
Đồng
Tháp
|
|
|
Nuôi
trồng thủy sản nước ngọt
|
Điện
công nghiệp
|
Chế
biến và bảo quản thủy sản
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Giáo dục thường
xuyên Tháp Mười
|
Đồng
Tháp
|
|
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Cắt
gọt kim loại
|
Kỹ
thuật máy nông nghiệp
|
5
|
Trường Trung cấp Thanh Bình
|
Đồng
Tháp
|
|
|
Chế
biến và bảo quản thủy sản
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
6
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận
tải Đồng Tháp
|
Đồng
Tháp
|
|
|
Công
nghệ ô tô
|
Điện
công nghiệp
|
7
|
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp
|
Đồng
Tháp
|
|
Điều
dưỡng
|
Dược
|
XI
|
Kiên
Giang
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang
|
Kiên
Giang
|
Điện
công nghiệp
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
|
Chế
biến và bảo quản thủy sản
|
Quản
trị khách sạn
|
Cắt
gọt kim loại
|
Công
nghệ ô tô
|
2
|
Trường Trung cấp
nghề Dân tộc Nội trú Kiên Giang
|
Kiên
Giang
|
|
|
Bảo
vệ thực vật
|
Thú
y
|
3
|
Trường Trung cấp nghề vùng Tứ giác
Long Xuyên
|
Kiên
Giang
|
|
|
Sửa
chữa máy tàu thủy
|
4
|
Trường Trung cấp nghề vùng U Minh
Thượng
|
Kiên
Giang
|
|
|
Nuôi
trồng thủy sản nước mặn, nước lợ
|
5
|
Trường Cao đẳng Kiên Giang
|
Kiên
Giang
|
|
Quản
trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ khí
|
Công
nghệ kỹ thuật ô tô
|
6
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật - nghiệp
vụ
|
Kiên
Giang
|
|
|
Điện
dân dụng
|
7
|
Trường Trung cấp Việt - Hàn Phú Quốc
|
Kiên
Giang
|
|
Quản
trị khu Resort
|
Nghiệp
vụ nhà hàng
|
XII
|
Bạc
Liêu
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Bạc Liêu
|
Bạc
Liêu
|
|
|
Kỹ
thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
Điện
công nghiệp
|
Công
nghệ ô tô
|
Chế biến
và bảo quản thủy sản
|
Công
nghệ thông tin
|
XIII
|
Cà
Mau
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau
|
Cà
Mau
|
|
|
Điều
dưỡng
|
Hộ
sinh
|
Kỹ
thuật xét nghiệm Y học
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn
Quốc Cà Mau
|
Cà
Mau
|
Kỹ thuật
máy lạnh và điều hòa không khí
|
|
Điện công nghiệp
|
Cơ
điện tử
|
Công
nghệ ô tô
|
Công
nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
PHỤ LỤC 08:
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
CHUYÊN BIỆT ĐỂ ĐÀO TẠO CHO MỘT SỐ NGHỀ TRỌNG ĐIỂM PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN
VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG LÀ NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ HỌC NỘI TRÚ, NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT
|
Tên trường
|
Thuộc
Bộ, Ngành, Tỉnh/Thành phố
|
Nằm
trên địa bàn Tỉnh/Thành phố
|
Đối
tượng
|
Đào
tạo cho đối tượng là người dân tộc thiểu số
|
Đào
tạo cho đối tượng là người khuyết tật
|
Đào
tạo phục vụ phát triển Chiến lược biển
|
Tổng
cộng
|
17
|
5
|
8
|
1
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú Bắc Quang
|
Hà
Giang
|
Hà
Giang
|
x
|
|
|
2
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú Nghĩa Lộ
|
Yên
Bái
|
Yên
Bái
|
x
|
|
|
3
|
Trường Trung cấp nghề dân tộc nội
trú Thái Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
Thái
Nguyên
|
x
|
|
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề Dân tộc nội
trú Bắc Kạn
|
Bắc
Kạn
|
Bắc Kạn
|
x
|
|
|
5
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú Phú Thọ
|
Phú
Thọ
|
Phú
Thọ
|
x
|
|
|
6
|
Trường Trung cấp nghề Miền núi Yên
Thế
|
Bắc Giang
|
Bắc
Giang
|
x
|
|
|
7
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú Lai Châu
|
Lai
Châu
|
Lai
Châu
|
x
|
|
|
8
|
Trường Trung cấp nghề Miền Núi
Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
Thanh
Hóa
|
x
|
|
|
9
|
Trường Trung cấp Dân tộc nội trú
Nghệ An
|
Nghệ
An
|
Nghệ
An
|
x
|
|
|
10
|
Trường Trung cấp nghề thanh niên
dân tộc - miền núi Quảng Nam
|
Quảng
Nam
|
Quảng
Nam
|
x
|
|
|
11
|
Trường Trung cấp nghề thanh niên
dân tộc Phú Yên
|
Phú
Yên
|
Phú
Yên
|
x
|
|
|
12
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú Khánh Sơn
|
Khánh
Hòa
|
Khánh
Hòa
|
x
|
|
|
13
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú Khánh Vĩnh
|
Khánh
Hòa
|
Khánh
Hòa
|
x
|
|
|
14
|
Trường Trung cấp nghề Đắk Nông
|
Đắk
Nông
|
Đắk
Nông
|
x
|
|
|
15
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú tỉnh Trà Vinh
|
Trà
Vinh
|
Trà
Vinh
|
x
|
|
|
16
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc Nội
trú An Giang
|
An
Giang
|
An
Giang
|
x
|
|
|
17
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc Nội trú Kiên Giang
|
Kiên
Giang
|
Kiên
Giang
|
x
|
|
|
18
|
Trường Cao đẳng
Lao động - Xã hội Hải Phòng
|
Thành
phố Hải Phòng
|
Thành
phố Hải Phòng
|
|
x
|
|
19
|
Trường Trung cấp nghề cho người
khuyết tật Thái Bình
|
Thái
Bình
|
Thái
Bình
|
|
x
|
|
20
|
Trường Trung cấp
nghề Thanh thiếu niên khuyết tật đặc biệt khó khăn Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
Thanh
Hóa
|
|
x
|
|
21
|
Trường Cao đẳng nghề Bình Thuận
|
Bình
Thuận
|
Bình
Thuận
|
|
x
|
|
22
|
Trường Trung cấp nghề Nhân Đạo
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
|
x
|
|
23
|
Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế
và Thủy sản
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thành
phố Hải Phòng
|
|
|
x
|
24
|
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật công
nghiệp Nam Định
|
Nam
Định
|
Nam
Định
|
|
|
x
|
25
|
Trường Trung cấp nghề Nga Sơn
|
Thanh
Hóa
|
Thanh
Hóa
|
|
|
x
|
26
|
Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng
|
Sóc
Trăng
|
Sóc
Trăng
|
|
|
x
|
27
|
Trường Cao đẳng nghề Bạc Liêu
|
Bạc
Liêu
|
Bạc
Liêu
|
|
|
x
|
28
|
Trường Trung cấp Việt - Hàn Phú Quốc
|
Kiên
Giang
|
Kiên
Giang
|
|
|
x
|
29
|
Trường Cao đẳng Giao thông vận tải
Đường thủy II
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
|
|
x
|
30
|
Trường Cao đẳng Giao thông Quảng
Ninh
|
Quảng
Ninh
|
Quảng
Ninh
|
|
|
x
|
PHỤ LỤC 09:
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NGÀNH, NGHỀ TRỌNG
ĐIỂM
(Kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
|
Tên
ngành, nghề
|
A
|
Các ngành, nghề thuộc danh mục
quy định tại Thông tư 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 03 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
I
|
Khoa học sự sống
|
1
|
Sinh học ứng dụng
|
|
Sinh học ứng dụng
|
|
Vi sinh - Hóa sinh
|
II
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
1
|
Máy tính
|
|
Khoa học máy tính
|
|
Thiết kế mạch điện tử trên máy tính
|
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
|
Tin học văn phòng
|
|
Tin học viễn thông ứng dụng
|
|
Tin học ứng dụng
|
|
Xử lý dữ liệu
|
|
An ninh mạng
|
III
|
Sản xuất và chế biến
|
1
|
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
|
|
Chế biến lương thực
|
|
Chế biến dầu thực vật
|
|
Chế biến rau quả
|
|
Sản xuất cồn
|
|
Sản xuất rượu bia
|
|
Sản xuất nước giải khát
|
|
Chế biến thuốc lá
|
2
|
Sản xuất, chế biến sợi, vải,
giày, da
|
|
Công nghệ sợi, dệt
|
|
Công nghệ sợi
|
|
Công nghệ dệt
|
|
Công nghệ may Veston
|
|
Thuộc da
|
|
Sản xuất hàng da, giầy
|
3
|
Khác
|
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
|
Công nghệ giấy và bột giấy
|
IV
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
|
Chế biến nông lâm sản
|
|
Khoa học cây trồng
|
|
Trồng cây ăn quả
|
|
Chăn nuôi và chế biến thịt Bò
|
|
Khuyến nông
|
|
Kỹ thuật dâu tằm tơ
|
|
Chọn và nhân giống cây trồng
|
|
Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao
|
|
Phát triển
nông thôn
|
|
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
Làm vườn - cây cảnh
|
|
Kỹ thuật cây cao su
|
|
Sinh vật cảnh
|
|
Lâm nghiệp đô thị
|
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
|
Kiểm lâm
|
3
|
Thủy sản
|
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
|
Phòng và chữa bệnh thủy sản
|
|
Kiểm ngư
|
B
|
Phát triển các ngành, nghề mới
phục vụ phát triển nguồn nhân lực, chuyển đổi nghề nghiệp có kỹ năng phù hợp,
có thể tiếp thu, làm chủ và khai thác vận hành hiệu quả những tiến bộ công
nghệ của Cách mạng công nghiệp thứ 4 và các ngành, nghề phục vụ nông nghiệp
công nghệ cao trong một số nhóm, lĩnh vực đào tạo như: Công nghệ thông tin; Vật
lý; Sinh học; Nông, lâm nghiệp và thủy sản; Sản xuất và chế biến...
|
Quyết định 1836/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về phê duyệt ngành, nghề trọng điểm; trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2025 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1836/QĐ-LĐTBXH ngày 27/11/2017 về phê duyệt ngành, nghề trọng điểm; trường được lựa chọn ngành, nghề trọng điểm giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2025 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
3.433
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|