|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
178/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 178/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 27 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động -
thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định
số: 178/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP
1. Chia, tách,
sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.000099).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 6,5 ngày; UBND tỉnh: 3
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
5,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
2. Thành lập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000243).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 12,5
ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực
hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động-TB&XH
|
11,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn
phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban
hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
3. Giải thể
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000234).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 12,5
ngày; UBND tỉnh: 7 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
11,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
4. Chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
(1.000266).
Tổng thời gian: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14,5 ngày; UBND tỉnh:
07 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
13,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
5. Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000031).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động-TB&XH: 2,5 ngày, UBND tỉnh:
02 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
1,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
6. Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000160).
Tổng thời gian thực hiện 28 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh:
0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 7,5 ngày; Hội đồng thẩm định: 15 ngày, UBND tỉnh:
05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B13
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra và
chuyển hồ sơ đến Hội đồng thẩm định
|
Sở Lao động - TB&XH
|
03 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
và thông báo kết quả thẩm định cho Sở Lao động - TB&XH
|
Hội đồng thẩm định
|
15 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận Hồ sơ
hoàn thiện từ Hội đồng thẩm định
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tham mưu trình
UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
03 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Thẩm định, xử lý
hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét hồ sơ
và ký
ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B11
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh, vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
7. Cho phép thành
lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000154).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 5,5 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
4 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
8. Chia, tách,
sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (1.000138).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 5,5 ngày;
UBND tỉnh: 04 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
4 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
9. Thành lập hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010587).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
12 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B5
|
UBND tỉnh trả kết quả.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
10. Thay thế chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (1.010588).
Tổng thời gian
thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
12 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B5
|
UBND tỉnh trả kết
quả.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
11. Miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (1.010589).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
12 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B5
|
UBND tỉnh trả kết
quả.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
12. Thành lập hội
đồng trường trung cấp công lập (1.010590).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
12 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B5
|
UBND tỉnh trả kết
quả.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
13. Thay thế chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (1.010591).
Tổng thời gian
thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, xử lý
hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
12 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy
văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B5
|
UBND tỉnh trả kết
quả.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
14. Miễn nhiệm,
cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
(1.010592).
Tổng thời gian
thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
12 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B5
|
UBND tỉnh trả kết
quả.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
15. Giải thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000553).
Tổng thời gian
thực hiện: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động-TB&XH: 12 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
11,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận
hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký
nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và
ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
16. Đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000530).
Tổng thời gian
thực hiện: 05 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,25 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 2,5 ngày; UBND tỉnh: 2,25
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham
mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
02 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,25 ngày
|
17. Cho phép thành
lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận (1.000509).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động-TB&XH: 10,5 ngày; Hội đồng thẩm định: 05 ngày; UBND tỉnh:
04 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B13
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra và
chuyển
hồ sơ đến Hội đồng thẩm định
|
Sở Lao động - TB&XH
|
4,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
và thông báo kết quả thẩm định cho Sở Lao động - TB&XH
|
Hội đồng thẩm định
|
05 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận Hồ sơ
hoàn thiện từ Hội đồng thẩm định
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tham mưu trình
UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
4,5 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
18. Công nhận
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không
vì lợi nhuận (1.000482).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh:
0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 12,5 ngày; UBND tỉnh:
07 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
11,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
19. Công nhận giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục (2.000632)
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc.
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động-TB&XH: 12,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
11,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ
quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
20. Cấp Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025).
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm
việc
(Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
14 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,25 ngày
|
21. Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000027).
Tổng thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động-TB&XH: 6,5 ngày; UBND tỉnh: 07
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
06 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,25 ngày
|
22. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000032).
Tổng thời gian thực hiện: 14 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động-TB&XH: 6,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
06 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý
hồ sơ tại V Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,25 ngày
|
23. Gia hạn Giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000036).
Tổng thời gian thực hiện: 14 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động-TB&XH: 6,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
06 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
4 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký
ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,25 ngày
|
24. Đề nghị chấm
dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (1.000091)
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động-TB&XH: 4,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
Sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động-TB&XH
|
04 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Đ6
|
Xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban
hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,25 ngày
|
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN
LƯƠNG
25. Cấp Giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000479)
Tổng thời gian thực hiện: 27 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động-TB&XH: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển
xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động-TB&XH
|
18,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
26. Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động (1.000464)
Tổng thời gian: 22 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động- TB&XH: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
13,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
27. Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động (1.000448)
a) Đối với trường hợp doanh nghiệp
thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được
cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính
nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp); cấp giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm
việc
(Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14,5 ngày, UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ,
cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
13,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và
ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
b) Đối với trường hợp doanh nghiệp
thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh
khác so với nơi đã được cấp giấy phép.
Tổng thời gian thực hiện 27 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động-TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở mới: 15,5 ngày, Sở Lao Động - TB&XH nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được
cấp giấy phép: 07 ngày, UBND tỉnh nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở mới: 04 ngày )
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra và gửi
văn bản đề nghị cung cấp bản sao hồ sơ, xác nhận về các điều kiện đến Sở Lao
động- TB&XH nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép
|
Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
09 ngày
|
B3
|
Kiểm tra thông
tin và gửi kết quả bằng văn bản (kèm bản sao hồ sơ) về Sở Lao động - TB&XH
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã
được cấp phép
|
07 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận kết quả và Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình
UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
06 ngày
|
B5
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở mới
|
02 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
mới
|
0,5 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
0,5 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
0,5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
0,5 ngày
|
28. Thu hồi Giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000436).
Tổng thời gian thực hiện: 17 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động-TB&XH: 9,5 ngày, UBND tỉnh: 07
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ,
cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
8,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và
ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
29. Rút tiền ký
quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (1.000414).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày;
Sở Lao động-TB&XH: 4,5 ngày; UBND tỉnh: 05
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
3,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ
thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
30. Phê duyệt quỹ
tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (1.004949).
Tổng thời gian
thực hiện: Không quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không quy định
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
Không quy định
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
Không quy định
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy
văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
Không quy định
|
31. Xếp hạng
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
(2.001949).
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không quy định
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
Không quy định
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
Không quy định
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
Không quy định
|
32. Thành lập Hội
đồng thương lượng tập thể (1.009466)
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động-TB&XH: 12,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
11,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
33. Thay đổi Chủ
tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức
năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
(1.009467).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động-TB&XH: 3,5 ngày; UBND tỉnh: 03
ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
2,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
IV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC
CÁN BỘ
34. Xếp hạng một
số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - TB&XH
(1.005218).
Tổng thời gian thực hiện: không quy định
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không quy định
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
Không quy định
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
Không quy định
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Không quy định
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ
quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
Không quy định
|
V. LĨNH VỰC VIỆC
LÀM
35. Giải quyết hỗ
trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động (1.001881).
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 22,5 ngày;
UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
20,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
36. Báo cáo giải
trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (1.000105).
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh:
0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 5,5 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
4,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và
ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
37. Đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài (2.000219).
a) Trường hợp đề nghị tuyển từ 500
người lao động Việt Nam trở lên: 60 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động - TB&XH: 52,5 ngày; UBND tỉnh:
07 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
51,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
b) Trường hợp đề nghị tuyển từ 100
đến 500 người lao động Việt Nam: 30 ngày
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 22,5 ngày; UBND
tỉnh: 07 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
21,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
c) Trường hợp đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam: 15 ngày
(Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 9,5 ngày; UBND tỉnh:
05 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
8,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
1. Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (2.000134)
Tổng thời gian
thực hiện: trong thời hạn 05 ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
4,5 ngày
|
2. Cấp mới Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung
ương quyết định thành lập) (1.005449).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
24,5 ngày
|
3. Gia hạn, sửa
đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điền kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (1.005450).
a) Đối với trường hợp gia hạn,
sửa đổi, bổ sung: 25 ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
24,5 ngày
|
b) Đối với trường hợp cấp lại: 10 ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
9,5 ngày
|
4. Giải quyết chế độ bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động
với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh,
chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động (2.002341).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh:
0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 4,5 ngày; Cơ quan
BHXH: 05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, ban hành Quyết định hỗ trợ.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
04 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành chuyển hồ sơ sang Cơ quan BHXH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chi trả kinh
phí hỗ trợ.
|
Cơ quan BHXH
|
05 ngày
|
5. Hỗ trợ kinh phí khám, chữa
bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ
hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề
nghiệp (2.002343).
Tổng thời gian
thực hiện: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động-TB&XH: 4,5 ngày; Cơ quan BHXH: 05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, ban hành Quyết định hỗ trợ.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
04 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành chuyển hồ sơ sang Cơ quan BHXH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chi trả kinh
phí hỗ trợ.
|
Cơ quan BHXH
|
05 ngày
|
6. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp (2.000111).
Tổng thời gian:
20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh:
0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14,5 ngày; Cơ quan
BHXH: 05 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, ban hành Quyết định hỗ trợ.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
14 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
chuyển hồ sơ sang Cơ quan BHXH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
Chi trả kinh
phí hỗ trợ.
|
Cơ quan BHXH
|
05 ngày
|
II. QUẢN LÝ LAO
ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
7. Nhận lại tiền ký quỹ của doanh
nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước
ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) (1.000502)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
4,5 ngày
|
8. Đăng ký hợp
đồng cá nhân (2.002028).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
4,5 ngày
|
9. Đăng ký hợp
đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày (1.005132).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
9,5 ngày
|
10. Hỗ trợ cho
người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người nghèo thuộc hộ
nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng (2.002105).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
9,5 ngày
|
III. LĨNH VỰC VIỆC
LÀM
11. Thu hồi Giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
(1.009873).
Tổng thời gian
thực hiện: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
2,5 ngày
|
12. Rút tiền
ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009874).
Tổng thời gian
thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
6,5 ngày
|
13. Cấp giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
(1.001865).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
6,5 ngày
|
14. Gia hạn giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
(1.001823).
Tổng thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động-TB&XH
|
4,5 ngày
|
15. Cấp lại Giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
(1.001853).
a) Tổng thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã
được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp);
giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy
phép.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
4,5 ngày
|
b) Tổng thời gian thực hiện: 08
ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay
đổi địa chỉ trụ sở chính
sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép.
(Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép: 03 ngày; Sở Lao động-TB&XH
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới: 3,5 ngày )
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính mới
|
0,5 ngày
|
B2
|
Gửi văn bản đề
nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép
|
Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
mới
|
1,5 ngày
|
B3
|
Gửi văn bản trả
lời kèm bản sao hồ sơ đề nghị cấp giấy phép của doanh nghiệp cho Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đã
được cấp giấy phép
|
03 ngày
|
B4
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
mới
|
02 ngày
|
16. Gia hạn giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.009811).
Tổng thời gian
thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
4,5 ngày
|
17. Cấp giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000205)
Tổng thời gian
thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
4,5 ngày
|
18. Cấp giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000192)
Tổng thời gian thực
hiện: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
2,5 ngày
|
19. Xác nhận người
lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (1.000459)
Tổng thời gian
thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
4,5 ngày
|
IV. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
20. Công nhận
hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục(1.010593).
Tổng thời gian
thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
14,5 ngày
|
21. Thay thế chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị (1.010594).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
14,5 ngày
|
22. Công nhận
hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (1.010595).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
14,5 ngày
|
23. Thôi công
nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (1.010596).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
14,5 ngày
|
24. Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham
gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp công lập (2.001959).
Tổng thời gian
thực hiện: 03 ngày làm việc
|
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt
|
Viên chức được phân công
|
02 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
0,5 ngày
|
25. Cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp (2.000189).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
9,5 ngày
|
26. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp (1.000389)
Tổng thời gian
thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
9,5 ngày
|
27. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp (1.000167).
Tổng thời gian
thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
14,5 ngày
|
28. Cho phép
hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp và doanh nghiệp (1.000523).
Tổng thời gian
thực hiện: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
29,5 ngày
|
V. LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
29. Quyết định
công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật (1.001806).
Tổng thời gian
thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ,
cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
9,5 ngày
|
30. Đăng ký
thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (2.000141).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
4,5 ngày
|
31. Đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(2.000135).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
4,5 ngày
|
32. Giải thể cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội (2.000062).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
14,5 ngày
|
33. Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (2.000056).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
14,5 ngày
|
34. Cấp lại,
điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt
động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp (2.000051).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động-TB&XH
|
14,5 ngày
|
VI. LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG
35. Giải quyết
chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
(2.000978).
Tổng thời gian
thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
14,5 ngày
|
36. Hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ
do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục
di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ
chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra (1.004967).
a) Các trường hợp: bị tạm đình chỉ chế độ do bị
kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú; đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di
chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
9,5 ngày
|
b) Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không quy định
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
Không quy định
|
37. Giải quyết chế độ trợ cấp
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác (1.002354).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
9,5 ngày
|
38. Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh (1.002393).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
15,5 ngày
|
39. Sửa đổi
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (1.002449).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động-TB&XH: 19,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
19,5 ngày
|
40. Di chuyển hồ
sơ người có công với cách mạng (1.002487).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5
ngày; Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ: 14,5 ngày; Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội nơi cá nhân cư trú: 10 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh nơi quản lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra, hoàn
tất hồ sơ di chuyển và gửi đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi các
nhân cư trú
|
Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ
|
14,5 ngày
|
B3
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cá nhân cư trú
|
10 ngày
|
41. Xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
(1.002741).
Tổng thời gian thực hiện: không quy định
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không quy định
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
Không quy định
|
42. Hỗ trợ, di
chuyển hài cốt liệt sĩ (1.003159).
Tổng thời gian thực hiện: 06 ngày
làm việc
(UBND cấp xã nơi quản lý hồ sơ gốc
của liệt sĩ: 01 ngày; Phòng Lao động-TB&XH nơi
quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: 04 ngày; Phòng Lao động-TB&XH nơi quản lý mộ
liệt sĩ: 01 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Xác nhận vào
đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
UBND cấp xã nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ
|
01 ngày
|
B2
|
Cấp giấy giới
thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Phòng Lao động- TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt
sĩ
|
03 ngày
|
B3
|
Kiểm tra thủ tục,
căn cứ giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ và văn bản của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội về việc giải quyết di chuyển hài cốt liệt sĩ thực hiện
chi
hỗ trợ
theo quy định cho thân nhân liệt sĩ hoặc người
thờ cúng liệt sĩ
|
Phòng Lao động- TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ
|
01 ngày
|
B4
|
Thực hiện chi hỗ
trợ theo quy định cho thân nhân liệt sĩ hoặc người thờ cúng liệt sĩ
|
Phòng Lao động- TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt
sĩ
|
01 ngày
|
43. Giải quyết chế
độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh (1.002377).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm
việc
Giai đoạn I: 15 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 01 ngày; Sở Lao động- TB&XH: 14 ngày; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: không quy định).
Giai đoạn II: (sau khi có kết quả
của Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) Sở Lao động- TB&XH: 10 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Giai đoạn I
|
B1+B5
|
Tiếp nhận hồ sơ,
cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Kiểm tra và giới
thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
14 ngày
|
B3
|
Tổ chức giám định
và chuyển biên bản giám định y khoa cho Sở Lao động - TB&XH
|
Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
Không quy định
|
Giai đoạn II
(sau khi có kết quả của Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh)
|
B4
|
Tiếp nhận biên
bản
giám định y khoa quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách và chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
10 ngày
|
44. Giám định vết
thương còn sót (1.002382).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm
việc
Giai đoạn I: 15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC: 01 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14
ngày; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: không quy
định).
Giai đoạn II: (sau khi có kết quả
của Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) Sở Lao động-TB&XH:
10 ngày.
Bước thực
hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Giai đoạn I
|
B1+B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Kiểm tra và giới
thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
14 ngày
|
B3
|
Tổ chức giám định
và chuyển biên bản giám định y khoa cho Sở Lao động - TB&XH
|
Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
Không quy định
|
Giai đoạn II (sau
khi có kết quả của Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh)
|
B4
|
Tiếp nhận biên
bản giám định y khoa quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
10 ngày
|
45. Đính chính
thông tin trên bia mộ liệt sĩ (1.003025).
Tổng thời gian
thực hiện: 35 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ: 29,5
ngày; Sở Lao động-TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc:
05 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra và gửi đề nghị
xác minh thông tin liệt sĩ đến Sở Lao động-TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc của
liệt sĩ.
|
Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ
|
9,5 ngày
|
B3
|
Kiểm tra thông
tin và gửi kết quả về Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ.
|
Sở Lao động- TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc
|
05 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận kết
quả và chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt sĩ.
|
Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ
|
20 ngày
|
46. Giám định lại
thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ (1.002720).
Tổng thời gian thực hiện: 50 ngày làm
việc
Giai đoạn I: 40 ngày (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 19,5
ngày; UBND tỉnh: 05 ngày; Bộ Lao động-TB&XH: 15 ngày; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: Không quy định),
Giai đoạn II: 10 ngày (sau khi có
kết quả của Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) Sở Lao
động-TB&XH: 10 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Giai đoạn I
|
B1 và B13
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Đối chiếu hồ sơ
lưu tại Sở và báo cáo UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
09 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh gửi
văn bản đề nghị Bộ Lao động - TB&XH
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Thẩm định và trả
kết quả về Sở Lao động-TB&XH
|
Bộ Lao động - TB&XH
|
15 ngày
|
B10
|
Giới thiệu trường
hợp đủ điều kiện ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
10 ngày
|
B11
|
Tổ chức khám
giám định và chuyển biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động-TB&XH
|
Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
Không quy định
|
Giai đoạn
II: (sau khi có kết quả của Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh)
|
B12
|
Tiếp nhận biên
bản giám định lại thương tật, ban hành quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi
và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
10 ngày
|
VII. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
47. Nghỉ chịu tang của học viên
tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (2.000044).
Tổng thời gian thực hiện: ngay sau khi nhận được hồ
sơ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Cơ sở cai nghiện ma túy
|
ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Cơ sở cai nghiện ma túy
|
ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
48. Cấp giấy
phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.000290).
Tổng thời gian thực hiện: 40 ngày làm
việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 01 ngày; Sở Lao Động-TB&XH; 10 ngày; UBND tỉnh: 09 ngày, Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội: 20 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1+B11
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
08 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Bộ Lao động - TB&XH.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B10
|
Xem xét, cấp giấy
phép hoạt động cho cơ sở. Trường hợp chưa đủ
điều kiện cấp phép thì phải có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
20 ngày
|
49. Gia hạn giấy
phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.000263).
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm
việc
(Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh: 01 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 06 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày, Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội: 15 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1+B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
05 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ
và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Bộ Lao động - TB&XH.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B10
|
Xem xét, cấp giấy
phép hoạt động cho cơ sở. Trường hợp chưa đủ điều kiện cấp phép thì phải có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày
|
50. Thay đổi giấy
phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện (1.000013).
Tổng thời gian
thực hiện: 30 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 01
ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 06 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày, , Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: 15
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1+B11
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
05 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát
hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp
nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ,
ký nháy văn bản tại UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và
ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Bộ Lao động - TB&XH.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B10
|
Xem xét, cấp giấy
phép hoạt động cho cơ sở. Trường hợp chưa đủ điều kiện cấp phép thì phải có văn bản
trả lời và nêu rõ lý do
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày
|
51. Chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944)
Tổng
thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
4,5 ngày
|
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
TIỀN LƯƠNG
52. Đăng ký nội
quy lao động của doanh nghiệp (2.001955)
Tổng thời gian
thực hiện: không quy định
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
không quy định
|
B2
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
không quy định
|
X. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
TẠI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM
1. Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp (1.001978).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào phần mềm; chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, soạn thảo văn bản, trình Lãnh đạo Trung tâm.
|
Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
16 ngày
|
B3
|
Ký văn bản
trình Sở Lao động - TB&XH
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
01 ngày
|
B4
|
Ban hành Quyết
định , chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Sở Lao động - TB&XH
|
02 ngày
|
2. Tạm dừng hưởng
trợ cấp thất nghiệp
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày kể
từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng theo quy định
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào phần mềm; chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, soạn thảo văn bản, trình Lãnh đạo Trung tâm.
|
Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày
|
B3
|
Ký văn bản
trình Sở Lao động - TB&XH
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày
|
B4
|
Ban hành Quyết
định , chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
3. Tiếp tục hưởng
trợ cấp thất nghiệp (1.001966).
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào phần mềm; chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, soạn thảo văn bản, trình Lãnh đạo Trung tâm.
|
Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày
|
B3
|
Ký văn bản
trình Sở Lao động - TB&XH
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày
|
B4
|
Ban hành Quyết
định, chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
4. Chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp (2.001953).
Tổng thời gian thực hiện: không quy định
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào phần mềm; chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
không quy định
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, soạn thảo văn bản, trình Lãnh đạo Trung tâm.
|
Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
không quy định
|
B3
|
Ký văn bản
trình Sở Lao động - TB&XH
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
không quy định
|
B4
|
Ban hành Quyết
định, chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Sở Lao động - TB&XH
|
không quy định
|
5. Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đi) (2.000178).
Tổng thời gian
thực hiện: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào phần mềm; chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, soạn thảo văn bản, trình Lãnh đạo Trung tâm.
|
Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
1,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
01 ngày
|
6. Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đến) (1.000401).
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào phần mềm; chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, soạn thảo văn bản, trình Lãnh đạo Trung tâm.
|
Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
1,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
01 ngày
|
7. Giải quyết hỗ
trợ học nghề (2.000839).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào phần mềm; chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, soạn thảo văn bản, trình Lãnh đạo Trung tâm.
|
Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
16 ngày
|
B3
|
Ký văn bản trình
Sở Lao động - TB&XH
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
01 ngày
|
B4
|
Ban hành Quyết
định , chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Sở Lao động - TB&XH
|
02 ngày
|
8. Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm (2.000148).
Tổng thời gian thực hiện: không quy định
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
không quy định
|
B2
|
Tư vấn giới thiệu
việc làm
|
Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
không quy định
|
9. Thông báo về
việc tìm việc làm hằng tháng (1.000362).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
không quy định
|
B2
|
Tư vấn giới thiệu
việc làm
|
Chuyên viên Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
không quy định
|
X. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000282).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào phần mềm; chuyển xử lý và trả
kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
tiếp nhận ngay
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, soạn thảo văn bản, trình Lãnh đạo Trung tâm.
|
Chuyên viên Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
tiếp nhận ngay
|
B3
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
tiếp nhận ngay
|
2. Dừng trợ
giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (2.000477).
Cấp tỉnh: 07
ngày làm việc
(Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo Trung tâm
|
Chuyên viên Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
5,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
01 ngày
|
3. Đưa đối tượng
ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em (1.001305).
Tổng thời gian
thực hiện: không quy định
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
cập nhật vào sổ chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
không quy định
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo Trung tâm
|
Chuyên viên Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
không quy định
|
B3
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
không quy định
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện (2.000477).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1+B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
3,5 ngày
|
B3
|
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ
sơ chuyển Văn phòng HĐND&UBND
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư văn phòng HĐND&UBND
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xem xét, kiểm
tra, trình ký
|
Chuyên viên văn phòng HĐND&UBND
|
0,5 ngày
|
B6
|
kiểm tra, trình
ký
|
Lãnh đạo văn phòng HĐND&UBND
|
0,5 ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Vào sổ, đóng dấu
phát hành, chuyển hồ sơ cho Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
2. Trợ giúp xã
hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú
mà không có người thân thích chăm sóc (2.000777).
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1+B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và quả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Vào sổ, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
3. Đăng ký
thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của
Phòng Lao động - TB&XH (2.000291).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người
thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động-TB&XH
|
03 ngày
|
B4
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
4. Đăng ký thay
đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động -Thương binh và Xã
hội (1.000669).
Tổng thời gian
thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người
thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động-TB&XH
|
03 ngày
|
B4
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
5. Giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội (2.000298).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người
thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động-TB&XH
|
13 ngày
|
B4
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
6. Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (2.000294).
Tổng thời gian
thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người
thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động-TB&XH
|
13 ngày
|
B4
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
7. Cấp lại, điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động
do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp (1.000684).
Tổng thời gian
thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người
thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Lao động-TB&XH
|
13 ngày
|
B4
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
8. Cấp chính
sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao
đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục
có vốn đầu tư nước ngoài (2.001960).
Tổng thời gian
thực hiện: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và quả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
trình lãnh đạo
|
Chuyên viên Phòng Lao động-TB&XH
|
01 ngày
|
B4
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
III. LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
9. Hoãn chấp
hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai
nghiện (2.000049).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm
việc
(Cơ sở cai nghiện ma túy: 02 ngày; Phòng Lao động-TB&XH; 03
ngày; UBND cấp huyện 02 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1+B13
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Cơ sở cai nghiện ma túy
|
0,25 ngày
|
B2
|
Tổng hợp hồ sơ, soạn văn bản
trình Lãnh đạo Cơ sở
|
Cán bộ được phân công
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo Cơ sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản
gửi Phòng Lao động - TB&XH
|
Văn thư Cơ sở
|
0,25 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ
sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B8
|
Xem xét, kiểm
tra hồ sơ, trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Kiểm tra, trình
ký
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B10
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả, cập
nhật vào sổ và chuyển trả kết quả cho Cơ sở cai nghiện ma túy
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
10. Miễn chấp hành
quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
(1.000123).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm
việc
(Cơ sở cai nghiện ma túy: 02 ngày;
Phòng Lao động-TB&XH: 03 ngày; UBND cấp huyện: 02 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1+B13
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Cơ sở cai nghiện ma túy
|
0,25 ngày
|
B2
|
Tổng hợp hồ sơ, soạn văn bản
trình Lãnh đạo Cơ sở
|
Cán bộ được phân công
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo Cơ sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản
gửi Phòng Lao động - TB&XH
|
Văn thư Cơ sở
|
0,25 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ
chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B8
|
Xem xét, kiểm
tra hồ sơ, trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Kiểm tra, trình
ký
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B10
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả, cập
nhật vào sổ và chuyển trả kết quả cho Cơ sở cai nghiện ma túy
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN
LƯƠNG
11. Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp (2.001955).
Tổng thời gian thực hiện: không quy định
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
không quy định
|
B2
|
Thẩm định lưu hồ
sơ
|
Phòng Lao động - TB&XH
|
không quy định
|
D. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
1. Xác định,
xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (1.001699).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
20 ngày
|
B3
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Niêm yết thông báo
công khai và phát hành Giấy xác nhận
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
2. Đổi, cấp lại
Giấy xác nhận khuyết tật (1.001653).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo quyết định
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt Quyết
định đổi hoặc cấp lại
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
3. Xác nhận hộ
gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ
đóng bảo hiểm y tế (2.000602).
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
08 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
4. Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm (1.000506).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
05 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
5. Công nhận hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm (1.000489).
Tổng thời gian
thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
05 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
6. Đăng ký hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
(2.000355).
Tổng thời gian
thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
8,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
7. Trợ giúp xã
hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà, sửa chữa nhà ở (2.000751).
Tổng thời gian
thực hiện: 02 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
II. PHÒNG CHỐNG, TỆ NẠN XÃ HỘI
8.Quyết định cai nghiện ma
túy tự nguyện tại cộng đồng (1.003521).
Tổng thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
04 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
9. Quyết định
quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình (1.000132).
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
III. LĨNH VỰC TRẺ
EM
10. Phê duyệt kế
hoạch hỗ trợ can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,
bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (2.001947).
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
05 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
11. Chấm dứt
việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
12. Đăng ký nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (1.004941).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
13 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
13. Thông báo nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (2.001944).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
13 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
14. Chuyển trẻ em đang được
chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế (2.001942).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
23 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (1.001310).
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc đối với
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
(UBND cấp xã: 01 ngày; UBND huyện 01 ngày; Sở
Lao động-TBXH; 01 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận, thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Phòng Lao động-TB&XH
|
Công chức phụ trách lĩnh vực UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định, xử
lý hồ sơ và soạn thảo văn bản đề nghị gửi Sở Lao động - TB&XH
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
B3
|
Xử lý hồ sơ,
trình ký và trả kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH, UBND cấp xã
|
Sở Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
2. Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh (2.000286).
34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh
(UBND cấp xã: 17 ngày; Phòng LĐTBXH: 07 ngày; UBND cấp huyện: 03 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B17
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
15 ngày
|
B3
|
Công khai và
phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
06 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND&UBND
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét, kiểm tra, trình
ký
|
Chuyên viên văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B10
|
kiểm tra, trình
ký
|
Lãnh đạo văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B11
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B12
|
Vào sổ, đóng dấu
phát hành, chuyển hồ sơ cho Sở Lao động - TB&XH
|
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B13
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14
|
Giải quyết hồ
sơ.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
06 ngày
|
B15
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B16
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết
quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
3. Giải quyết chế
độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu
- chia (1.004964).
Tổng thời pan thực hiện: 25 ngày làm
việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; UBND cấp huyện: 07 ngày;
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 7,5 ngày; UBND tỉnh
05 ngày.)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1+B23
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lập danh sách,
trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
3,5 ngày
|
B3
|
Công khai và
phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
2,5 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét, kiểm
tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B10
|
Kiểm tra, trình
ký
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B11
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B12
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B13
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14
|
Thẩm định và giải
quyết hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
6,5 ngày
|
B15
|
Đóng dấu phát
hành, chuyển kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B16
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B17
|
Thẩm định hồ sơ và soạn thảo
văn bản trình Lãnh đạo phê duyệt
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B18
|
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B19
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B20
|
Đóng dấu, phát
hành chuyển kết quả cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B21
|
Nhận và chuyển
kết quả cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B22
|
Nhận và chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
4. Giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ (1.002305).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động -
TB&XH: 05 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH:
9,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B13
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lập danh sách,
trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Công khai và
phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
2,5 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ sơ,
cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Giải quyết hồ
sơ.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
09 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết
quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
5. Giải quyết
chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời
kỳ kháng chiến (1.002363).
Tổng thời gian
thực hiện: 20 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 05 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động -
TB&XH: 9,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B13
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lập danh sách,
trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Công khai và
phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
2,5 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Giải quyết hồ
sơ.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
09 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
6. Giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (1.002429).
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày: Phòng Lao động -
TB&XH: 10,5 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH:
14 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ,
cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lập danh sách,
trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Công khai và phê
duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
07 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
02 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành và
gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Giải quyết hồ
sơ.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
13,5 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành
và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
7. Giải quyết
chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
(1.002440).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH:
10,5 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 09
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B13
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lập danh sách,
trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Công khai và
phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
07 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
02 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ sơ,
cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Giải quyết hồ
sơ.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
8,5 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết
quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
8. Giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ (1.006779).
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động-
TB&XH: 10,5 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH:
14 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lập danh sách,
trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Công khai và phê
duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê
duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
07 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
02 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành
và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Giải quyết hồ
sơ.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
13,5 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết
quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
9. Giải quyết
chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng (1.002519).
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 5,5 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động -
TB&XH: 09 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lập danh sách, trình
Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Công khai và
phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
03 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra
ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Giải quyết hồ
sơ.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
8,5 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực
hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
10. Hồ sơ, thủ
tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng
chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà
chưa được hưởng chế độ ưu đãi (1.005387).
Tổng thời gian
thực hiện: 25 ngày làm việc
(UBND
cấp xã: 05 ngày; Phòng
Lao động - TB&XH: 10,5 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động -
TB&XH: 09 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lập danh sách,
trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Công khai và
phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
07 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
02 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Giải quyết hồ
sơ.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
8,5 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết
quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
11. Bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ (1.002745).
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động -
TB&XH: 10 ngày; Sở Lao động - TB&XH: Không quy định)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra, xác
nhận và lập danh sách gửi Phòng Lao động - TB&XH
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết
quả, chuyển văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
07 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra
ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
02 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận, kiểm
tra và bổ sung thông tin. Vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ
quan
|
Sở Lao động-TB&XH
|
Không quy định
|
12. Thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
(1.003057).
Tổng thời gian thực hiện: 13 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 03 ngày; Phòng Lao động -
TB&XH: 5,5 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH:
04 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lập danh sách,
trình
Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
1,5 ngày
|
B3
|
Công khai và
phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
3,5 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Giải quyết hồ
sơ.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
3,5 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết
quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
13. Giải quyết
chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (1.003423).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm
việc
(UBND
cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 10,5 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC:
0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 09 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lập danh sách,
trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Công khai và phê
duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
07 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
02 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Giải quyết hồ
sơ.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
8,5 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết
quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
14. Giải quyết
trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng
khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương (1.001257).
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm
việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động-TB&XH: 7,5 ngày; Trung tâm Phục
vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 09 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lập danh sách,
trình
Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Công khai và
phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
05 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ sơ,
cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Giải quyết hồ
sơ.
|
Sở Lao động - TB&XH
|
8,5 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết
quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
15. Đổi hoặc cấp
lại Bằng Tổ quốc ghi công (1.002143).
Tổng thời gian
thực hiện: 40 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động - TB&XH:
05 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 29,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lập danh sách,
trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Công khai và phê
duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
03 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
28,5 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi kết quả trình Độ Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
16. Giải quyết hưởng chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.002410).
Tổng thời gian thực hiện: 50 ngày làm việc
Giai đoạn I: 30 ngày (UBND cấp xã: 10 ngày;
Phòng Lao động-TB&XH: 10,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 9,5 ngày); Hội đồng
giám định y khoa cấp tỉnh: không quy định)
Giai đoạn II: 20 ngày (sau khi có kết quả từ Hội
đồng giám định y khoa cấp tỉnh) Sở Y tế: 10 ngày, Sở Lao động-TB&XH: 10
ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Giai đoạn I
|
B1 và B16
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
lập danh sách đề nghị trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
07 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ
chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ
và soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
6,5 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
02 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B10
|
Kiểm tra và giới thiệu
ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
09 ngày
|
B11
|
Khám giám định,
lập biên bản giám định và chuyển Sở Y tế
|
Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
không quy định
|
Giai đoạn II
(sau khi có kết quả từ Hội đồng giám định y
khoa cấp tỉnh)
|
B12
|
Cấp giấy chứng
nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học và chuyển Sở Lao động-TB&XH
|
Sở Y tế
|
10 ngày
|
B13
|
Tiếp nhận hồ sơ
và ban hành quyết định
|
Sở Lao động - TB&XH
|
09 ngày
|
B14
|
Vào sổ thống kê, theo dõi
kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Phòng Lao động - TB&XH
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
B15
|
Nhận kết quả giải
quyết
thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo dõi kết
quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
17. Giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học (1.003351).
Tổng thời gian thực hiện: 50 ngày làm
việc
Giai đoạn I: 30 ngày (UBND cấp xã: 10 ngày; Phòng Lao động-TB&XH: 10,5 ngày; Sở
Lao động-TB&XH; 9,5 ngày); Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: không quy định)
Giai đoạn II: 20 ngày (sau khi có kết quả từ Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) Sở Y tế: 10 ngày, Sở Lao động-TB&XH: 10 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Giai đoạn I
|
B1 và B16
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, lập danh sách đề nghị trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
07 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, vào sổ chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ
và soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
6,5 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH
|
02 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B10
|
Kiểm tra và giới
thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
Sở Lao động - TB&XH
|
09 ngày
|
B11
|
Khám giám định,
lập biên bản giám định và chuyển Sở Y tế
|
Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh
|
không quy định
|
Giai đoạn II
(sau khi có kết quả từ Hội đồng giám định y
khoa cấp tỉnh)
|
B12
|
Cấp giấy chứng nhận bệnh tật
do nhiễm chất độc hóa học và chuyển Sở Lao động-TB&XH
|
Sở Y tế
|
10 ngày
|
B13
|
Tiếp nhận hồ sơ
và ban hành quyết định
|
Sở Lao động - TB&XH
|
09 ngày
|
B14
|
Vào sổ thống
kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả
cho Phòng Lao động - TB&XH
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
B15
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính từ Sở Lao động -TB&XH vào sổ thống kê, theo
dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
18. Hưởng mai táng phí, trợ
cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần (1002252).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động -
TB&XH: 10 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 9,5
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B13
|
Tiếp nhận hồ sơ,
cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định,
trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê
duyệt gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
07 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
1,5 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
09 ngày
|
B11
|
Vào sổ thống kê, theo
dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Phòng Lao động -
TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả,
vào sổ theo dõi giải quyết TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
19. Giải quyết
trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
(1.002271).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 10 ngày; Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH:
9,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B13
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, trình
Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê
duyệt gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
07 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
1,5 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động -TB&XH
|
09 ngày
|
B11
|
Vào sổ thống kê, theo
dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Phòng Lao động -
TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả,
vào sổ theo dõi giải quyết TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
20. Giải quyết
chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh (2.002307).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày
(UBND cấp xã: 05 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH: 10 ngày; Trung
tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 9,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B13
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định,
trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê
duyệt gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
07 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
1,5 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B10
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
09 ngày
|
B11
|
Vào sổ thống
kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả
cho Phòng Lao động - TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả,
vào sổ theo dõi giải quyết TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
21. Giải quyết
chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
(2.002308).
Tổng thời gian thực hiện: không quy định
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B13
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
không quy định
|
B2
|
Thẩm định,
trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
không quy định
|
B3
|
Xem xét, phê
duyệt gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
không quy định
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
không quy định
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
không quy định
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
không quy định
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
không quy định
|
B8
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
không quy định
|
B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
không quy định
|
B10
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
không quy định
|
B11
|
Vào sổ thống
kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Phòng
Lao động - TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
không quy định
|
B12
|
Nhận kết quả,
vào sổ theo dõi giải quyết TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
không quy định
|
F. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG
1. Lập Sổ theo dõi
và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình (1.003042).
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm
việc
(Phòng Lao động-TB&XH: 10
ngày; Trung tâm phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao động-TB&XH: 14,5 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1+B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Tiếp nhận, thẩm định
hồ sơ và soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động-TB&XH
|
08 ngày
|
B3
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
gửi danh sách đến Sở Lao động-TB&XH
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Giải quyết hồ
sơ
|
Sở Lao động - TB&XH
|
13 ngày
|
B7
|
Vào sổ thống kê, theo
dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Phòng Lao động -
TB&XH.
|
Văn thư Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B8
|
Nhận kết quả,
vào sổ theo dõi giải quyết TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
G. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
1. Thực hiện,
điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776).
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm
việc
(UBND
cấp xã: 12 ngày; Phòng Lao động - TB&XH: 07;
UBND cấp huyện: 03 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B14
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
10 ngày
|
B3
|
Công khai và
phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành
và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
06 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND&UBND
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư văn phòng HĐND&UBND
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên văn phòng HĐND&UBND
|
0,5 ngày
|
B10
|
kiểm tra, trình
ký
|
Lãnh đạo văn phòng HĐND&UBND
|
0,5 ngày
|
B11
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B12
|
Vào sổ, đóng dấu
phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - TB&XH
|
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B13
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển
trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
2. Chi trả trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh (1.001758).
Tổng thời gian thực hiện: 06 ngày làm
việc
(UBND cấp xã: 03 ngày; Phòng Lao động
- TB&XH; 03 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
1,5 ngày
|
B3
|
Công khai và
phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B8
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển
trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
3. Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay
đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và
ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001753).
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc
(UBND cấp xã: 03 ngày; UBND cấp huyện: 05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B14
|
Tiếp nhận hồ sơ,
cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
1,5 ngày
|
B3
|
Công khai và
phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND&UBND
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-TB&XH
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận hồ sơ,
chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư văn phòng HĐND&UBND
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét, kiểm
tra, trình ký
|
Chuyên viên văn phòng HĐND&UBND
|
0,5 ngày
|
B10
|
kiểm tra, trình
ký
|
Lãnh đạo văn phòng HĐND&UBND
|
0,5 ngày
|
B11
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B12
|
Vào sổ, đóng dấu
phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - TB&XH
|
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B13
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4. Hỗ trợ chi
phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm
việc
(UBND
cấp xã: 02 ngày; UBND cấp huyện: 03 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
B3
|
Công khai và
phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ,
cập nhật vào sổ chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Vào sổ, đóng dấu
phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - TB&XH
|
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả
kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
5. Nhận chăm
sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739).
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm
việc
(UBND cấp xã: 02 ngày; UBND cấp huyện:
03 ngày)
Bước thực
hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
B3
|
Công khai và
phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Vào sổ, đóng dấu
phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - TB&XH
|
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
6. Trợ giúp xã
hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744).
Tổng thời gian
thực hiện: 04 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, thẩm định, trình ký chuyển phòng Lao động - TB&XH cấp huyện
|
Công chức phụ trách lĩnh vực của UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B2
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ, trình ký và chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
03 ngày
|
7. Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (1.001310).
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc đối với
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản gửi Phòng Lao động-TB&XH
|
Công chức phụ trách lĩnh
vực
|
01 ngày
|
B2
|
Thẩm định, xử lý
hồ sơ và soạn thảo văn bản, trình ký và chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
02 ngày
|
7. Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện (2.000286).
27 ngày làm việc đối với tiếp nhận
đối tượng vào cơ sở cấp huyện
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B14
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
15 ngày
|
B3
|
Công khai và
phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Lao động-TB&XH.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH,
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
06 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ
sơ chuyển Văn phòng HĐND&UBND
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xem xét, kiểm
tra, trình ký
|
Chuyên viên văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B10
|
kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B11
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B12
|
Vào sổ, đóng dấu
phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - TB&XH
|
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B13
|
Nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
xã
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
8. Hỗ trợ học
văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661).
Tổng thời gian thực hiện: 11 ngày làm
việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B14
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ
sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
03 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ
sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B9
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình
ký
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B10
|
Kiểm tra, trình
ký
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B11
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B12
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B13
|
Nhận kết quả, cập
nhật vào sổ và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp xã.
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
III. LĨNH VỰC TRẺ
EM
9. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944).
Tổng thời gian
thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt.
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát
hành và chuyển kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ
sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, thẩm
định hồ sơ và lập danh sách Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm
tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B8
|
Phê duyệt kết
quả
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Đóng dấu, phát
hành và gửi kết quả cho Phòng Lao động-TB&XH
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả, cập
nhật vào sổ và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp xã.
|
Văn thư Phòng Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 178/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
4.068
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|