|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1704/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1704/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 09
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI
THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG
XUYÊN, CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2024 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 717/QĐ-UBND
NGÀY 11/4/2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW
ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế
của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng
7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị; Quyết định
số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt
trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy,
đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
50-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam
Định giai đoạn 2022 -2026; Quyết định số 2389-QĐ/BTCTW ngày 06/12/2023 của Ban
Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam Định năm 2024;
Căn cứ Công văn số
4966/BNV-TCBC ngày 03/9/2023 của Bộ Nội vụ về việc trình tự phê duyệt, giao
biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc
trong đơn vị sự nghiệp công lập của địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số 84-KH/TU
ngày 21/12/2022 của Ban Thường vụ tỉnh ủy về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh
Nam Định giai đoạn 2022-2026; Kế hoạch số 118- KH/TU ngày 28/8/2023 của Ban Thường
vụ Tỉnh uỷ về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2024-2026;
Căn cứ ý kiến của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 740-TB/BTCTU ngày 25/7/2024 của Ban Tổ chức Tỉnh ủy
về việc điều chỉnh, bổ sung biên chế cho Cơ sở Cai nghiện ma túy, trực thuộc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 09/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định khóa XIX, kỳ họp thứ 17 về việc
giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, phê duyệt tổng số lượng
người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp
công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định
năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 2143/TTr-SNV ngày 06/8/2024 về việc điều chỉnh số lượng
người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp
công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do
ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định
năm 2024 tại Quyết định số 717/QĐ- UBND ngày 11/4/2024 của UBND tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị
sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp
công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh
Nam Định năm 2024 tại khoản 1 Điều 2 Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 11/4/2024
Số lượng người làm việc hưởng
lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một
phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm
chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024 là 29.487 người
làm việc (chưa bao gồm 658 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông
công lập tại Điều 3 và 610 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông
công lập tại Điều 4 của Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh), cụ thể như sau:
- Sự nghiệp giáo dục: 25.853
người làm việc;
- Sự nghiệp y tế : 2.291 người
làm việc;
- Sự nghiệp văn hóa: 554 người
làm việc;
- Sự nghiệp khác: 724 người làm
việc;
- Hội quần chúng cấp tỉnh, cấp
huyện: 65 người làm việc.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Thủ
trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện,
thành phố có trách nhiệm
1. Căn cứ số lượng người làm việc
được giao điều chỉnh năm 2024 tại Điều 1 Quyết định này, thực hiện việc điều chỉnh
phân bổ cho các các đơn vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo kết quả về UBND
tỉnh (qua Sở Nội vụ) để theo dõi.
2. Quản lý, sử dụng có hiệu quả
số lượng người làm việc được giao, đồng thời thực hiện tốt tinh giản biên chế
và cơ cấu lại tổ chức bộ máy, đội ngũ công chức, viên chức, người lao động.
Điều 3. -
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; thủ trưởng các sở, ban,
ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các
đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ban Tổ chức Trung ương Đảng;
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh uỷ, TT. HĐND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh uỷ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP,
CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1704/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2024 của UBND
tỉnh Nam Định)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO NĂM 2024
|
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL DO NSNN BẢO ĐẢM CHI
THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐVSNCL TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2024
|
Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp năm 2024
|
Số lượng giáo viên bổ sung từ năm học 2022- 2023
|
Số lượng giáo viên bổ sung từ năm học 2023-2024
|
Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN trong ĐVSNCL tự bảo
đảm một phần chi thường xuyên và ĐVSNCL do NSNN bảo đảm chi thường xuyên năm
2024
|
Trong đó
|
Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp
trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi
thường xuyên năm 2024
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
SN Giáo dục
|
SN y tế tuyến tỉnh, huyện
|
SN văn hóa
|
SN Khác
|
SN y tế xã, phường thị trấn
|
Hội
|
SN Giáo dục
|
SN y tế
|
SN văn hoá
|
SN khác
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
TỔNG CẢ TỈNH
|
32.130
|
29.487
|
25.853
|
681
|
554
|
724
|
1.610
|
65
|
1.375
|
0
|
1.375
|
0
|
0
|
658
|
345
|
183
|
107
|
23
|
610
|
513
|
54
|
38
|
5
|
I
|
Khối
Sở, Ban, Ngành
|
4.843
|
4.785
|
3.526
|
363
|
334
|
562
|
0
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
23
|
0
|
0
|
0
|
23
|
5
|
0
|
0
|
0
|
5
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
13
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
258
|
258
|
|
|
|
258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Lao động, Thương binh và
XH
|
199
|
199
|
|
|
|
199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.212
|
3.184
|
3.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
23
|
5
|
|
|
|
5
|
14
|
Sở Y tế
|
442
|
412
|
49
|
363
|
|
|
0
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
259
|
259
|
|
|
259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
18
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
24
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường Cao đẳng VHNT và Du lịch
NĐ
|
42
|
42
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ
Nam Định
|
251
|
251
|
251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đài Phát Thanh và Truyền hình
tỉnh
|
75
|
75
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối
huyện, thành phố
|
27.145
|
24.662
|
22.327
|
318
|
220
|
162
|
1.610
|
25
|
1243
|
|
1243
|
|
|
635
|
345
|
183
|
107
|
|
605
|
513
|
54
|
38
|
|
1
|
Thành phố Nam Định
|
2.880
|
2.514
|
2.233
|
37
|
42
|
36
|
163
|
3
|
153
|
|
153
|
|
|
156
|
40
|
60
|
56
|
|
57
|
35
|
22
|
0
|
|
2
|
Huyện Mỹ Lộc
|
1.136
|
949
|
833
|
25
|
13
|
6
|
70
|
2
|
82
|
|
82
|
|
|
62
|
30
|
20
|
12
|
|
43
|
35
|
6
|
2
|
|
3
|
Huyện Vụ Bản
|
2.028
|
1.793
|
1.597
|
30
|
18
|
15
|
129
|
4
|
125
|
|
125
|
|
|
40
|
40
|
0
|
0
|
|
70
|
60
|
5
|
5
|
|
4
|
Huyện Ý Yên
|
3.626
|
3.343
|
3.047
|
31
|
23
|
15
|
225
|
2
|
155
|
|
155
|
|
|
40
|
25
|
10
|
5
|
|
88
|
75
|
5
|
8
|
|
5
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
2.897
|
2.615
|
2.372
|
31
|
21
|
15
|
173
|
3
|
189
|
|
189
|
|
|
45
|
20
|
20
|
5
|
|
48
|
43
|
0
|
5
|
|
6
|
Huyện Nam Trực
|
2.766
|
2.576
|
2.349
|
37
|
19
|
15
|
154
|
2
|
102
|
|
102
|
|
|
33
|
25
|
0
|
8
|
|
55
|
55
|
0
|
0
|
|
7
|
Huyện Trực Ninh
|
2.679
|
2.447
|
2.229
|
31
|
17
|
15
|
153
|
2
|
130
|
|
130
|
|
|
55
|
40
|
15
|
0
|
|
47
|
40
|
7
|
0
|
|
8
|
Huyện Hải Hậu
|
3.743
|
3.546
|
3.239
|
31
|
24
|
15
|
235
|
2
|
0
|
|
0
|
|
|
113
|
60
|
38
|
15
|
|
84
|
70
|
9
|
5
|
|
9
|
Huyện Xuân Trường
|
2.543
|
2.332
|
2.120
|
30
|
22
|
15
|
143
|
2
|
140
|
|
140
|
|
|
36
|
20
|
10
|
6
|
|
35
|
30
|
0
|
5
|
|
10
|
Huyện Giao Thuỷ
|
2.847
|
2.547
|
2.308
|
35
|
21
|
15
|
165
|
3
|
167
|
|
167
|
|
|
55
|
45
|
10
|
0
|
|
78
|
70
|
0
|
8
|
|
III
|
Biên
chế Hội cấp tỉnh
|
38
|
38
|
|
|
|
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
8
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Đông y
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Liên minh Hợp tác xã
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Làm vườn
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Người mù
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Nhà báo
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự
phòng
|
104
|
2
|
|
|
|
0
|
|
2
|
102
|
|
102
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Quyết định 1704/QĐ-UBND điều chỉnh số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024 tại Quyết định 717/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1704/QĐ-UBND điều chỉnh số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định ngày 09/08/2024 tại Quyết định 717/QĐ-UBND
291
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|