Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND mức chi phí đào tạo theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg Điện Biên
Số hiệu:
|
16/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/2018/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 28
tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CỤ THỂ ĐỐI VỚI
TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2015
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO
TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định
số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17
tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ
đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự
nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH và
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về
đào tạo trình độ sơ cấp; Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH và ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về đào tạo
thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về danh mục
nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối
tượng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng
Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3
tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
2. Đối tượng áp dụng
Người học là phụ nữ, lao động nông
thôn, người khuyết tật tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp,
đào tạo dưới 03 tháng, trong đó ưu tiên người khuyết tật và các đối tượng là
người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng,
người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia
đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm,
ngư dân; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Danh
mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với
từng nhóm đối tượng
1. Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí
đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng: Theo quy
định tại phụ lục đính kèm.
2. Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại:
Thực hiện theo quy định tại Điều 5 Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng
9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ
sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng.
Điều
3. Tổ chức thực hiện
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan,
đơn vị liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 06 tháng 4 năm 2018.
Các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định danh mục các nghề nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên
dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên, quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo
nghề cho từng nghề thực hiện từ năm 2011 hết hiệu lực kể từ khi Quyết định này
có hiệu lực thi hành.
Điều 5. Trách
nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc nhà nước
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
PHỤ LỤC
MỨC
CHI PHÍ ĐÀO TẠO, MÚC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 16 /2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT
|
Tên nghề đào tạo
|
Thời gian đào tạo
(tháng)
|
Số giờ học trong
chương trình đào tạo (giờ)
|
Mức chi phí đào tạo
(đồng/người/khóa)
|
Mức hỗ trợ đối với
từng nhóm đối tượng (đồng/người/khóa)
|
Tổng số mức chi phí
đào tạo
|
Trong đó
|
Chi tuyển sinh, khai
giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ
|
Chi mua tài liệu,
văn phòng phẩm, giáo trình, học liệu đào tạo
|
Chi thù lao, phụ cấp
giáo viên, người dạy nghề
|
Chi mua nguyên,
nhiên, vật liệu
|
Thuê lớp học, thuê
thiết bị giảng dạy chuyên dụng; thuê phương tiện vận chuyển thiết bị
|
Khấu hao tài sản cố
định
|
Chỉnh sửa, biên soạn
lại chương trình, giáo trình
|
Chi phí quản lý, chi
phí khác
|
Đối tượng 1
|
Đối tượng 2
|
Đối tượng 3
|
Đối tượng 4
|
Đối tượng 5
|
A
|
Nghề Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Sơ cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật sản xuất và bảo quán, chế biến cây
dược liệu
|
3
|
420
|
2,100,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
660,000
|
93,700
|
42,000
|
18,000
|
100,000
|
2,100,000
|
2,100,000
|
1,600,000
|
1,300,000
|
1.050.000
|
2
|
Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho lợn
|
3
|
420
|
2,100,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
660,000
|
93,700
|
42,000
|
18,000
|
100,000
|
2,100,000
|
2,100,000
|
1,600,000
|
1,300,000
|
1.050.000
|
3
|
Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho gia
cầm
|
3
|
420
|
2,100,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
660,000
|
93,700
|
42,000
|
18,000
|
100,000
|
2,100,000
|
2,100,000
|
1,600,000
|
1,300,000
|
1.050.000
|
4
|
Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho dê
|
3
|
420
|
2,100,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
660,000
|
93,700
|
42,000
|
18,000
|
100,000
|
2,100,000
|
2,100,000
|
1,600,000
|
1,300,000
|
1.050.000
|
5
|
Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho
trâu, bò
|
3
|
420
|
2,100,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
660,000
|
93,700
|
42,000
|
18,000
|
100,000
|
2,100,000
|
2,100,000
|
1,600,000
|
1,300,000
|
1.050.000
|
6
|
Thú y viên xã, thôn, bản
|
3
|
420
|
2,100,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
660,000
|
93,700
|
42,000
|
18,000
|
100,000
|
2,100,000
|
2,100,000
|
1,600,000
|
1,300,000
|
1.050.000
|
7
|
Kỹ thuật chăn nuôi gà đồi, vườn
|
3
|
420
|
2,100,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
660,000
|
93,700
|
42,000
|
18,000
|
100,000
|
2,100,000
|
2,100,000
|
1,600,000
|
1,300,000
|
1.050.000
|
8
|
Kỹ thuật chăn nuôi lợn theo mô hình chuồng
trại Thái Lan
|
3
|
420
|
2,100,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
660,000
|
93,700
|
42,000
|
18,000
|
100,000
|
2,100,000
|
2,100,000
|
1,600,000
|
1,300,000
|
1.050.000
|
9
|
Kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh cho thủy
cầm (ngan, vịt, ngỗng)
|
3
|
420
|
2,100,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
660,000
|
93,700
|
42,000
|
18,000
|
100,000
|
2,100,000
|
2,100,000
|
1,600,000
|
1,300,000
|
1.050.000
|
10
|
Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái
|
3
|
420
|
2,100,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
660,000
|
93,700
|
42,000
|
18,000
|
100,000
|
2,100,000
|
2,100,000
|
1,600,000
|
1,300,000
|
1.050.000
|
11
|
Kỹ thuật bảo quản, chế biến, đan mây tre
|
3
|
420
|
2,100,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
660,000
|
93,700
|
42,000
|
18,000
|
100,000
|
2,100,000
|
2,100,000
|
1,600,000
|
1,300,000
|
1.050.000
|
II
|
Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
2
|
Kỹ thuật trồng chuối
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
3
|
Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho bò, lợn
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
4
|
Kỹ thuật nuôi, chăm sóc lợn rừng
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
5
|
Kỹ thuật nuôi, chăm sóc nhím, thỏ, loài gặm
nhấm
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
6
|
Kỹ thuật nuôi, chăm sóc hươu, nai thương
phẩm
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
7
|
Kinh doanh, buôn bán thuốc thú y
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
8
|
Kỹ thuật sản xuất giống gia cầm, thủy cầm
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
9
|
Bảo quản nông sản (thóc, ngô, đậu, đỗ)
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
10
|
Kỹ thuật làm men nấu rượu
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
11
|
Thu hoạch và chế biến mủ cao su
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
12
|
Kỹ thuật trồng và khai thác rừng
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
13
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cao su
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
14
|
Kỹ thuật trồng, nuôi thả cánh kiến
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
15
|
Kỹ thuật trồng một số cây dưới tán rừng (sa
nhân, thảo quả)
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
16
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây Mắc ca
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
17
|
Kỹ thuật trồng táo mèo (sơn tra)
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
18
|
Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại trên cây
lúa
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
19
|
Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại trên cây
ngô
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
20
|
Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại đậu
tương, lạc
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
21
|
Kỹ thuật sản xuất rau an toàn
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
22
|
Kỹ thuật thủy canh, trồng rau trong môi
trường đô thị
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
23
|
Kỹ thuật chiết, ghép cây ăn quả
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
24
|
Kỹ thuật trồng hoa ly, đào, quất phục vụ
tết
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
25
|
Kỹ thuật trồng hoa cây cảnh
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
26
|
Kỹ thuật trồng và bảo quản, sơ chế biến nấm
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
27
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo
quản và chế biến cà phê
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
28
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo
quản và chế biến dứa
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
29
|
Kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo
quản và chế biến dong riềng
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
30
|
Kỹ thuật trồng - quản lý dịch hại trên cây
chè
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
31
|
Kỹ thuật trồng thâm canh cây ăn quả
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
32
|
Kỹ thuật chế biến chè
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
33
|
Bảo vệ thực vật cơ sở (xã, thôn, bản)
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
34
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây thanh long
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
35
|
Kỹ thuật nuôi ong lấy mật
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
36
|
Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh trong ao
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
37
|
Kỹ thuật nuôi tôm càng xanh toàn đực trong
ao
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
38
|
Sản xuất giống và nuôi ba ba thương phẩm
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
39
|
Kỹ thuật nuôi ếch
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
40
|
Kỹ thuật nuôi, chăm sóc lươn, cua thương
phẩm
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
41
|
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt trong ao hồ
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
42
|
Kỹ thuật nuôi cá lăng, cá chiên, cá tầm, cá
hồi
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
43
|
Kỹ thuật nuôi cá rô phi, cá diêu hồng
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
44
|
Kỹ thuật nuôi cá rô phi an toàn theo hướng
VietGap
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
45
|
Kỹ thuật nuôi cá lồng, bè trên hồ
|
2
|
280
|
1,500,000
|
84,300
|
45,000
|
705,000
|
460,000
|
85,000
|
28,000
|
12,700
|
80,000
|
1,500,000
|
1,500,000
|
1,150,000
|
975,000
|
750,000
|
B
|
Nghề phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Sơ cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý kinh tế trang trại/HTX
|
3
|
420
|
1,800,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
374,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
100,000
|
1,800,000
|
1,800,000
|
1,400,000
|
1,170,000
|
900,000
|
2
|
Kế toán trang trại/HTX
|
3
|
420
|
1,800,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
374,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
100,000
|
1,800,000
|
1,800,000
|
1,400,000
|
1,170,000
|
900,000
|
3
|
Cấp thoát nước nông thôn
|
3
|
420
|
1,800,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
374,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
100,000
|
1,800,000
|
1,800,000
|
1,400,000
|
1,170,000
|
900,000
|
4
|
Quản lý và khai thác công trình thủy lợi
|
3
|
420
|
1,800,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
374,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
100,000
|
1,800,000
|
1,800,000
|
1,400,000
|
1,170,000
|
900,000
|
5
|
Xây dựng thủy lợi
|
3
|
420
|
2,400,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
954,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
120,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
1.200.000
|
6
|
Kỹ thuật xây dựng
|
3
|
420
|
2,400,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
954,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
120,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
1.200.000
|
7
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
3
|
420
|
2,400,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
954,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
120,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
1.200.000
|
8
|
Kỹ thuật gò, hàn
|
3
|
420
|
2,400,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
954,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
120,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
1.200.000
|
9
|
Mộc dân dụng
|
3
|
420
|
2,400,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
954,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
120,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
1.200.000
|
10
|
Cắt may dân dụng, công nghiệp
|
3
|
420
|
2,400,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
954,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
120,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
1.200.000
|
11
|
Kỹ thuật lắp đặt, sửa chữa điện nước sinh
hoạt
|
3
|
420
|
2,400,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
954,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
120,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
1.200.000
|
12
|
Sửa chữa máy vi tính
|
3
|
420
|
2,400,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
954,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
120,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
1.200.000
|
13
|
Kỹ thuật sửa chữa máy nông nghiệp
|
3
|
420
|
2,400,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
954,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
120,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
1.200.000
|
14
|
Sửa chữa điện lạnh
|
3
|
420
|
2,400,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
954,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
120,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
1.200.000
|
15
|
Sửa chữa điện dân dụng
|
3
|
420
|
2,400,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
954,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
120,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
1.200.000
|
16
|
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô
|
3
|
420
|
2,400,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
954,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
120,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
1.200.000
|
17
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
3
|
420
|
2,400,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
954,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
120,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
1.200.000
|
18
|
Tin học văn phòng
|
3
|
420
|
1,800,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
374,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
100,000
|
1,800,000
|
1,800,000
|
1,350,000
|
1,125,000
|
900,000
|
19
|
Y tá thôn bản
|
3
|
420
|
2,400,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
954,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
120,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
1.200.000
|
20
|
Quản lý điện nông thôn
|
3
|
420
|
2,400,000
|
84,300
|
45,000
|
1,057,000
|
954,000
|
93,700
|
28,000
|
18,000
|
120,000
|
2,400,000
|
2,400,000
|
1,800,000
|
1,500,000
|
1.200.000
|
21
|
Vận hành máy thi công nền
|
5
|
700
|
7,000,000
|
84,300
|
75,000
|
1,760,000
|
4,480,700
|
155,000
|
65,000
|
30,000
|
350,000
|
6,000,000
|
4,000,000
|
3,000,000
|
2,500,000
|
2.000.000
|
II
|
Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dịch vụ du lịch sinh thái
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
2
|
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
3
|
Hướng dẫn viên du lịch
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
4
|
Dệt thủ công truyền thống, cắt may, tạo
mẫu, giới thiệu sản phẩm
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
5
|
Kỹ thuật nấu ăn
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
6
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
7
|
Tổ chức tour du lịch
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
8
|
Phục vụ buồng
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
9
|
Phục vụ khách ăn uống và dạy khách nấu ăn
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
10
|
Biểu diễn văn nghệ dân gian
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
11
|
Quản lý, phát triển du lịch cộng đồng, du
lịch nông thôn
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
12
|
Thuyết minh, hướng dẫn khách du lịch
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
13
|
Chế biến món ăn truyền thống theo tập quán
của dân tộc
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
14
|
Quản lý và điều hành hoạt động du lịch cộng
đồng
|
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
15
|
Bán hàng lưu niệm; quà tặng du lịch; Dệt
vải bông, thêu thổ cẩm, may sản phẩm thủ công
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
16
|
Nghệ thuật trang trí nhà cửa, nơi hội họp,
đón khách theo truyền thống dân tộc tiêu biểu
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
17
|
Kỹ thuật chăm sóc các loại cây cảnh trang
trí
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
18
|
Tổ chức, điều hành sự kiện tại thôn bản
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
19
|
Sản xuất chổi chít thủ công
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
20
|
Sản xuất chăn bông, gối bông, đệm bông gạo
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
21
|
Đan lát thủ công
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
22
|
Nề hoàn thiện (xây, trát, sơn bả)
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
23
|
Kỹ năng quản lý kinh tế gia đình
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
24
|
Kỹ thuật pha chế đồ uống
|
2
|
280
|
1,600,000
|
88,570
|
45,000
|
705,000
|
491,430
|
90,000
|
30,000
|
80,000
|
70,000
|
1,600,000
|
1,600,000
|
1,200,000
|
1,000,000
|
800,000
|
Ghi chú:
- Đối tượng 1: Người khuyết tật;
- Đối tượng 2: Người thuộc hộ đồng bào dân
tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn
theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
- Đối tượng 3: Người dân tộc thiểu số, người
thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh
doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân;
- Đối tượng 4: Người thuộc hộ cận nghèo;
- Đối tượng 5: Người học là phụ nữ, lao động
nông thôn không thuộc các đối tượng 1, 2, 3, 4.
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND ngày 28/03/2018 phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
3.521
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|