|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1593/QĐ-UBND 2019 Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1593/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1593/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 30 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHỈ TIÊU GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN ĐÀO TẠO NGHỀ CHO
LAO ĐỘNG NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg
ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg
ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm
2020”;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg
ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình
độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
1952/QĐ-LĐTBXH ngày 19/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành Kế hoạch thực hiện “Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông
thôn” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 736/QĐ-LĐTBXH
ngày 29/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về ban hành chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện đề
án đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2275/TTr-SLĐTBXH ngày 23 tháng 9 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này chỉ tiêu giám sát, đánh giá
thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố hướng dẫn cụ thể các chỉ
tiêu giám sát, đánh giá thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến
năm 2020” và thời gian báo cáo đối với cấp xã; tổng hợp, báo cáo giám sát, đánh
giá thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” trên địa
bàn huyện, thành phố theo các chỉ tiêu quy định tại Điều 1 Quyết định này, gửi
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 10 tháng 7 hàng năm (đối với báo
cáo 6 tháng) và trước ngày 10 tháng 01 của năm sau liền kề (đối với báo cáo
năm) để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với các Sở,
Ban, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố hướng dẫn và triển
khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động -TB&XH;
- Tổng cục GDNN (Bộ LĐ-TB&XH);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT. NVT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Bình
|
CHỈ TIÊU GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG
NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Tên
chỉ tiêu
|
Hướng dẫn chỉ tiêu
|
Kết
quả thực hiện
|
I. CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH
|
1. Công tác kiểm
tra, giám sát về đào tạo nghề cho LĐNT
|
- Tổng số đoàn kiểm tra, giám sát của
địa phương (tỉnh, huyện, xã) thực hiện trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và cùng kỳ năm trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo (Tính từ năm 2010 đến kỳ báo cáo).
|
2. Danh mục nghề đào tạo cho LĐNT của
UBND cấp tỉnh phê duyệt (Có danh mục kèm theo).
|
- Tổng số nghề trong kỳ báo cáo.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
2.1. Nghề nông nghiệp
|
- Tổng số nghề trong kỳ báo cáo.
- Lũy kế đến
thời điểm báo cáo.
|
2.2. Nghề phi nông nghiệp
|
- Tổng số nghề trong kỳ báo cáo.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
3. Kế hoạch đào tạo nghề cho LĐNT
và đào tạo, bồi dưỡng công chức xã được phê duyệt (Có
Quyết định phê duyệt kế hoạch và bản tổng hợp kèm theo).
|
- Số quyết định phê duyệt trong năm
báo cáo.
- Số lượng và tên nội dung hoạt động
được bố trí kinh phí thực hiện.
|
4. Số nghề đào tạo cho LĐNT đã xây
dựng định mức kinh tế kỹ thuật, được UBND cấp tỉnh phê duyệt (Có danh mục nghề
phê duyệt định mức kinh tế kỹ
thuật kèm theo).
|
- Số nghề trong kỳ báo cáo.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
5. Số nghề đào
tạo nghề cho LĐNT đã xây dựng định mức chi phí đào tạo, đơn giá đặt hàng, được UBND tỉnh phê duyệt (Có
danh mục nghề phê duyệt định mức chi phí đào tạo kèm
theo).
|
- Số nghề trong kỳ báo cáo.
- Lũy kế đến
thời điểm báo cáo.
|
6. Số lượng các văn bản của cấp tỉnh, các sở, ngành,
địa phương hướng dẫn, chỉ đạo về đào tạo nghề cho LĐNT
được ban hành (Có danh
mục văn bản kèm theo).
|
- Số lượng văn bản trong kỳ báo
cáo.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
7. Chính sách hỗ trợ đào tạo nghề của cấp tỉnh ban hành đang áp
dụng riêng tại địa phương (Tên chính sách cụ thể kèm theo).
|
- Số nghị quyết/Quyết định ban hành
trong kỳ báo cáo.
- Lũy kế đến
thời điểm báo cáo.
|
II.
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
|
8. Công tác tuyên truyền, tư vấn học
nghề cho LĐNT
|
- Số lượng tin, bài, chuyên đề, phóng
sự được phát trên các báo, đài, trang điện tử của các cơ quan, ban ngành địa
phương trong kỳ báo cáo.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
9. Số chương
trình, giáo trình được cập nhật, chỉnh sửa hoặc xây dựng
mới
|
- Số lượng trong kỳ báo cáo. % so với
kế hoạch năm và cùng kỳ năm trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
9.1. Số chương trình đào tạo nghề
nông nghiệp
|
- Số lượng trong kỳ báo cáo. % so với
kế hoạch năm và cùng kỳ năm trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
9.2. Số chương trình đào tạo nghề phi
nông nghiệp
|
- Số lượng trong kỳ báo cáo. % so với
kế hoạch năm và cùng kỳ năm trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
10. Số giáo
viên/ người dạy nghề được đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm/kỹ năng dạy học
|
- Số lượng
giáo viên; số lượng người dạy nghề trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và
cùng kỳ năm trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So
sánh với chỉ tiêu kế hoạch trong Đề án.
|
11. Tổng số LĐNT được tuyển sinh
đào tạo nghề nghiệp
|
- Tổng số người trong kỳ báo cáo. %
so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So
sánh với chỉ tiêu kế hoạch trong Đề án.
|
11.1.
Chia theo cấp trình độ đào tạo
|
11.1.1. Số LĐNT được tuyển sinh đào
tạo trình độ cao đẳng
|
- Số người trong kỳ báo cáo.
- % so với tổng số LĐNT được tuyển sinh đào tạo nghề nghiệp (11)
- % so với kế hoạch năm và so với
cùng kỳ năm trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
11.1.2. Số LĐNT được tuyển sinh đào
tạo trình độ trung cấp
|
11.1.3. Số LĐNT được tuyển sinh đào
tạo trình độ sơ cấp
|
11.1.4. Số LĐNT
được tuyển sinh đào tạo dưới 03 tháng
|
1.1.2. Tổng số LĐNT được hỗ trợ đào tạo sơ cấp,
đào tạo dưới 03 tháng theo chính sách quy định tại
quyết định số 46/2015/QĐ-TTg chia theo lĩnh vực
|
- Tổng số người trong kỳ báo.
- % so với tổng số LĐNT được tuyển
sinh đào tạo sơ cấp tại mục (11.1.3), đào tạo dưới 03
tháng tại mục (11.1.4).
- % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So
sánh với chỉ tiêu kế hoạch trong Đề án.
|
11.2.1. Số người được hỗ trợ học nghề
nông nghiệp
|
- Số người trong kỳ báo cáo.
- % so với tổng số LĐNT được hỗ trợ
đào tạo sơ cấp, đào tạo dưới 03
tháng tại mục (11.2).
- % so với kế hoạch năm và so với
cùng kỳ năm trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
11.2.2. Số người được hỗ trợ học nghề
phi nông nghiệp
|
11.3. Tổng số LĐNT được hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp, đào
tạo dưới 03 tháng chia theo đối tượng (người thuộc đối tượng nào thì thống kê tổng hợp đầy
đủ theo đối tượng đó)
|
11.3.1. Lao động nữ
|
- Số người trong kỳ báo cáo.
- % so với tổng số LĐNT được hỗ
trợ đào tạo sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng tại mục (11.2).
- % so với kế hoạch năm và so với
cùng kỳ năm trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
11.3.2. Số người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng
|
11.3.3. Số người
dân tộc thiểu số
|
11.3.4. Số người thuộc hộ nghèo
|
11.3.5. Số người
thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất canh tác, kinh doanh
|
11.3.6. Số người khuyết tật
|
11.3.7. Số người
thuộc hộ cận nghèo
|
11.3.8. Số LĐNT không thuộc các đối
tượng nêu trên
|
12. Tổng số cơ
sở tham gia đào tạo nghề cho LĐNT
|
- Tổng số trong kỳ báo cáo.
- % so với cùng kỳ năm trước.
|
12.1. Trường Cao đẳng
12.2. Trường Trung cấp
|
- Số lượng trong kỳ báo cáo.
- % so với tổng số cơ sở tại mục (12).
- % so với cùng kỳ năm trước.
|
12.3. Trung tâm GDNN (Bao gồm tất
cả trung tâm GDNN; Trung tâm GDNN-GDTX).
|
12.4. Doanh nghiệp
|
12.5. Cơ sở đào tạo khác
|
13. Số cán bộ, công chức xã được
đào tạo, bồi dưỡng
|
- Tổng số người trong kỳ báo cáo. % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So
sánh với chỉ tiêu kế hoạch trong Đề án.
|
14. Tổng số kinh phí (triệu đồng) đã
sử dụng
|
- Tổng số kinh phí trong kỳ báo
cáo. % so với kế hoạch năm và so với cùng kỳ năm trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo. So
sánh chỉ tiêu kế hoạch kinh phí trong Đề án.
|
14.1. Chia theo nguồn vốn
|
14.1.1. Ngân sách Trung ương
|
- Số kinh phí.
- % so với tổng số kinh phí tại mục (14.1)
- % so với kế hoạch năm và so với thực hiện năm trước.
- Lũy kế đến
thời điểm báo cáo
|
14.1.2. Ngân sách địa phương
|
14.1.3. Các
nguồn khác
|
14.2. Chia theo nội dung hoạt động
|
14.2.1. Kinh
phí hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo nghề (Kèm
theo danh sách cơ sở đào tạo được hỗ trợ đầu
tư cơ sở vật chất thiết bị và chi tiết kinh phí
theo từng cơ sở).
|
- Số kinh phí.
- % so với tổng số kinh phí tại mục
(14.1). % so với kế hoạch năm và so
với thực hiện năm trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
14.2.2. Kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề
trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho LĐNT
|
14.2.3. Kinh phí thực hiện các nội
dung hoạt động khác về nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho LĐNT
|
14.2.4. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức xã
|
15. Số người được vay vốn hỗ trợ sản xuất sau học nghề (phân theo các nguồn: Ngân hàng Chính sách xã hội,
Quỹ QG GQVL, Ngân hàng Nông nghiệp, Ngân hàng thương mại,...)
|
- Số người trong kỳ báo cáo.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
III. HIỆU QUẢ
|
16. Tổng số LĐNT có việc làm sau học
nghề
|
- Tổng số người trong kỳ báo cáo.
- % so với tổng số người được hỗ trợ
học nghề tại mục (11.2).
- % so với năm
trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
16.1. Chia theo nghề học
|
16.1.1. Số lao động có việc làm sau
học nghề nông nghiệp
|
Tổng số người trong kỳ báo cáo.
- % so với tổng số người được hỗ trợ
học nghề tại mục (11.2.1).
- % so với năm
trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
16.1.2. Số lao động có việc làm sau học nghề phi nông nghiệp
|
Tổng số người trong kỳ báo cáo.
- % so với tổng số người được hỗ trợ
học nghề tại mục (11.2.2).
- % so với năm trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
16.2. Chia theo lĩnh vực công việc
|
16.2.1. Số lao
động được doanh nghiệp tuyển dụng vào làm việc theo hợp
đồng lao động.
|
- Số người trong kỳ báo cáo.
- % so với tổng số người có việc
làm sau học nghề tại mục (16).
- % so với năm trước.
- Lũy kế đến thời điểm báo cáo.
|
16.2.2. Số lao động được doanh nghiệp
nhận ký hợp đồng bao tiêu sản phẩm
|
16.2.3. Số lao động tiếp tục làm nghề cũ nhưng năng suất lao động, thu nhập tăng lên
|
16.2.4. Số lao động thành lập doanh
nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ/nhóm sản xuất
|
16.2.5. Số lao động tự tạo việc làm
|
17. Số hộ gia đình có người tham
gia học nghề được thoát nghèo
|
- Số hộ thoát nghèo lũy kế đến kỳ
báo cáo.
- % so với số
hộ có người nghèo được hỗ trợ học nghề.
|
18. Số hộ gia đình có người tham
gia học nghề trở thành hộ có thu nhập khá
|
- Số hộ có thu nhập khá lũy kế đến
kỳ báo cáo
|
Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2019 về chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1593/QĐ-UBND ngày 30/09/2019 về chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
913
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|