ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1592/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 30
tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm
2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP
ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2010/TT-BNV
ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển
dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2003 của
Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Công văn số 1207/SNV-ĐT ngày 24/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch tuyển
dụng công chức tỉnh Cà Mau năm 2013”.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Cổng Thông tin ĐT tỉnh;
- Ban TC Tỉnh ủy;
- Trường Chính trị tỉnh;
- NC (H);
- Lưu: VT. Tr 27/10.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hải
|
KẾ HOẠCH
TUYỂN
DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1592/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU VÀ HÌNH THỨC
TUYỂN DỤNG
1. Mục đích, yêu cầu tuyển dụng
- Thông qua tuyển dụng nhằm tuyển chọn những công
chức có phẩm chất đạo đức tốt, có trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu
nhiệm vụ của từng vị trí việc làm để bổ sung đội ngũ công chức cho các sở, ban,
ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và trong các cơ quan Đảng,
đoàn thể cấp tỉnh, cấp huyện.
- Việc tuyển dụng công chức phải căn cứ vào chỉ
tiêu biên chế được giao, nhu cầu thực tế của từng cơ quan, đơn vị và cơ cấu ngạch,
vị trí việc làm của từng chức danh trong các cơ quan, đơn vị.
- Việc tuyển dụng công chức phải đảm bảo dân chủ,
công bằng, công khai, minh bạch và thực hiện đúng theo trình tự luật định.
2. Hình thức tuyển dụng: Việc tuyển dụng
công chức được thực hiện thông qua hình thức thi tuyển.
II. ĐỐI TƯỢNG, SỐ LƯỢNG, CHUYÊN
NGÀNH CẦN TUYỂN DỤNG
1. Đối tượng
Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt
dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển
công chức:
- Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam;
- Đủ 18 tuổi trở lên;
- Có đơn dự tuyển, có lý lịch rõ ràng;
- Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp với vị trí việc
làm cần tuyển;
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt;
- Đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ.
2. Số lượng, chuyên ngành cần tuyển dụng
Tổng số nhu cầu tuyển dụng của các sở, ban ngành tỉnh;
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan Đảng, đoàn thể là 401
biên chế (có Bảng Danh sách kèm theo).
III. NỘI DUNG THI TUYỂN VÀ CÁCH
XÁC ĐỊNH NGƯỜI TRÚNG TUYỂN
1. Về nội dung thi tuyển
Thí sinh đăng ký dự thi vào ngạch chuyên viên, ngạch
cán sự phải thi 04 môn: môn kiến thức chung, môn nghiệp vụ chuyên ngành, môn
ngoại ngữ và môn tin học văn phòng.
2. Cách tính điểm và xác định người trúng tuyển
trong thi tuyển
2.1. Cách tính điểm:
Các bài thi được chấm theo thang điểm 100. Điểm các
môn thi được tính như sau:
- Môn kiến thức chung: tính hệ số 1.
- Môn nghiệp vụ chuyên ngành: bài thi viết tính hệ
số 2; bài thi trắc nghiệm tính hệ số 1.
- Môn ngoại ngữ, môn tin học văn phòng: tính hệ số
1 (là môn điều kiện và không tính vào tổng số điểm thi).
2.2. Cách xác định người trúng tuyển:
Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển là người phải
có đủ các bài thi của các môn thi, không có bài thi dưới 50 điểm (chưa nhân hệ
số 2) và tính từ người có tổng số điểm của các bài thi môn kiến thức chung và
môn nghiệp vụ chuyên ngành (cộng điểm ưu tiên nếu có) cao nhất đến hết chỉ tiêu
được tuyển.
2.3. Trường hợp nhiều người có tổng số
điểm bằng nhau ở vị trí cần tuyển dụng, thì xác định người trúng tuyển thực hiện
thứ tự ưu tiên như sau: người có điểm bài thi viết môn nghiệp vụ chuyên ngành
cao hơn là người trúng tuyển; nếu điểm bài thi viết môn nghiệp vụ chuyên ngành
bằng nhau thì người có điểm bài thi trắc nghiệm môn nghiệp vụ chuyên ngành cao
hơn là người trúng tuyển.
Trong trường hợp đã căn cứ thứ tự ưu tiên như trên
nhưng vẫn chưa xác định được người trúng tuyển thì do Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định người trúng tuyển.
IV. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM ÔN, THI
1. Thời gian tổ chức kỳ thi: Dự kiến trong
tháng 01 năm 2014.
2. Địa điểm thi: Tại Trường Chính trị tỉnh
Cà Mau.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Nội vụ
- Thông báo Kế hoạch thi tuyển công chức năm 2013
trên phương tiện thông tin đại chúng, Cổng Thông tin điện tử tỉnh; niêm yết tại
trụ sở làm việc về tiêu chuẩn, điều kiện, số lượng cần tuyển, thời hạn và địa
điểm tiếp nhận hồ sơ của người đăng ký dự tuyển theo quy định pháp luật.
- Tổng hợp danh sách thí sinh có đủ điều kiện, tiêu
chuẩn dự thi tuyển công chức năm 2013, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt.
- Tham mưu giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thành
lập Hội đồng thi tuyển công chức năm 2013 theo quy định.
- Phối hợp với Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Trường Chính trị
tỉnh và các sở, ngành có liên quan tổ chức kỳ thi tuyển công chức năm 2013;
tham mưu cho Hội đồng thi tuyển niêm yết công khai kết quả thi, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả thi; thông báo công nhận kết quả trúng tuyển
đến thí sinh và cơ quan, đơn vị có thí sinh đăng ký dự thi theo quy định.
2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau
Căn cứ kết quả thi tuyển công chức năm 2013 được Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, ra quyết định tuyển dụng đối với thí sinh
trúng tuyển theo phân cấp quản lý công chức hiện hành.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc
kịp thời báo cáo đến Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết hoặc tổng hợp trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Kế hoạch này cho phù hợp với tình hình thực
tế./.
STT
|
Cơ quan, đơn vị
|
BC được giao
|
BC thực hiện
|
Nhu cầu tuyển dụng
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Trình độ
|
Chuyên ngành
|
Vị trí việc làm
cần tuyển
|
A
|
KHỐI NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
32
|
25
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Văn thư, lưu trữ, thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Kiểm tra, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật, thống kê tổng hợp báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
Dự án công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
Xây dựng quy hoạch thông tin và truyền thông
|
|
2
|
Sở Tư pháp
|
44
|
32
|
11
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật hoặc Kinh tế Luật
|
Thu phí và trả kết quả, tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật hoặc Kinh tế Luật
|
Nghiệp vụ thanh tra
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Nghiệp vụ theo dõi thi hành pháp luật
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Nghiệp vụ soạn thảo góp ý dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Nghiệp vụ kiểm tra, rà soát hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Nghiệp vụ cơ sở dữ liệu trên phần mềm lý lịch tư
pháp toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác bồi thường
nhà nước
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật hoặc Kinh tế Luật
|
Nghiệp vụ giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Nghiệp vụ giám định tư pháp
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại học
|
Luật hoặc Kinh tế Luật
|
Nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
69
|
46
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản trị kinh doanh
|
Theo dõi lĩnh vực kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạc sĩ
|
Xây dựng
|
Theo dõi lĩnh vực xây dựng công trình văn hóa xã
hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tin học
|
Theo dõi cập nhật đưa văn bản lên mạng và quản lý
mạng VIC
|
|
4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
62
|
46
|
14
|
|
|
* Văn phòng Sở
|
38
|
36
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Khoa học đất
|
Thẩm định hồ sơ cho thuê đất và tiếp nhận hồ sơ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ sinh học
|
Thanh tra, kiểm tra lĩnh vực môi trường
|
|
|
* Chi cục biển và Hải đảo
|
12
|
3
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Kế toán
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Nghiệp vụ tổ chức, nhân sự, thi đua khen thưởng,
tổng hợp báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Khai thác thủy sản
|
Theo dõi quy hoạch chuyên ngành về khai thác, bảo
tồn biển, bảo tồn đất ngập nước ven biển, đảo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kỹ thuật môi trường
|
Kiểm soát tài nguyên, môi trường biển
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kỹ thuật môi trường
|
Thực hiện quan trắc biến động và dự báo xu thế biến
động vùng bờ biển, công tác tổng hợp, xử lý cơ sở dữ liệu về tài nguyên và
môi trường biển đảo
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạc sĩ
|
Độc chất học
|
Theo dõi kế hoạch, chương trình, đề án, dự án khai
thác biển và các hoạt động hợp tác quốc tế liên quan biển
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Sinh học biển
|
Phổ biến, tuyên truyền, giáo dục pháp luật về biển,
hải đảo
|
|
|
* Chi cục bảo vệ môi trường
|
12
|
7
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán tổng hợp
|
Kế toán
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
Thẩm định đề tài, dự án
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế tài nguyên và môi trường
|
Quản lý phí bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kỹ thuật môi trường
|
Kiểm tra kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạc sĩ
|
Công nghệ sinh học
|
Quản lý bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
5
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
52
|
40
|
12
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật hoặc Kinh tế Luật
|
Chế độ bảo hiểm thất nghiệp, thanh tra chính sách
người có công, tiếp công dân
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật hoặc Kinh tế Luật
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật, bồi thường nhà nước,
kiểm soát thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản trị nhân lực
|
Chương trình, dự án, kế hoạch bảo vệ, chăm sóc trẻ
em
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xã hội học
|
Phụ trách thống kê về bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại có liên quan đến
chính sách thương binh, liệt sĩ, người có công
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tài chính ngân hàng
|
Phân khai quản lý nguồn vốn chương trình mục tiêu
đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản trị nhân lực
|
Kiểm tra, tuyển sinh, dạy nghề, cấp bằng nghề, quản
lý thống kê đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản trị nhân lực
|
Phụ trách kiểm tra, quản lý nuôi dưỡng đối tượng
bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản trị nhân lực
|
Quản lý, sử dụng quỹ giảm nghèo, thống kê hộ
nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội. Cấp giấy hộ nghèo, thẻ bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Theo dõi lĩnh vực kế toán xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế luật
|
Theo dõi chương trình mục tiêu quốc gia và kinh
phí đảm bảo xã hội, kinh phí ủy quyền
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Phụ trách bình đẳng giới, vì sự tiến bộ phụ nữ,
kiêm phụ trách trang tin thành phần của sở
|
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
86
|
76
|
7
|
|
|
* Văn phòng Sở
|
33
|
28
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quy hoạch và quản lý giao thông đô thị
|
Quản lý quy hoạch giao thông đô thị
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Cầu đường
|
Tổng hợp, báo cáo, theo dõi giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế - Kế toán kiểm toán
|
Kế toán ấn chỉ
|
|
|
* Ban An toàn giao thông
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Kế toán
|
|
|
* Thanh tra giao thông
|
50
|
46
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật hoặc Hành chính
|
Xây dựng kế hoạch, tổng hợp báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Cơ khí giao thông
|
Theo dõi xử lý vi phạm hành chính; lĩnh vực cơ
khí ô tô, tàu, thuyền, đăng kiểm
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế vận tải
|
Theo dõi xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực
vận tải
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
40
|
35
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạc sĩ
|
Quản trị kinh doanh
|
Đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Hệ thống hóa thủ tục đăng ký kinh doanh và hậu kiểm
đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Thủy lợi
|
Thẩm định dự án
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạc sĩ
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chương trình quốc gia về nước sạch, vệ sinh môi
trường nông thôn, ứng phó biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế Luật
|
Theo dõi quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế
xã hội
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
85
|
71
|
10
|
|
|
* Văn phòng Sở
|
55
|
49
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Một cửa
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Thủy công đồng bằng
|
Thẩm định bản vẽ thi công dự án
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
Báo cáo tiền lương, thống kê chất lượng CC, VC
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế tài nguyên môi trường
|
Quản lý dịch bệnh, sản phẩm chăn nuôi, theo dõi
môi trường, kế hoạch chăn nuôi
|
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
23
|
19
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Nông học
|
Kinh tế hợp tác
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Thủy lợi
|
Di dân, tái định cư
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Phát triển nông thôn
|
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Di dân, tái định cư
|
|
|
* Chi cục Lâm nghiệp
|
12
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Kế toán
|
|
|
* Văn phòng điều phối xây dựng nông thôn mới
|
7
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
Nông thôn mới
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
59
|
47
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Thanh tra tài chính chung
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Phân tích số liệu, nhập liệu vào chương trình quản
lý tài sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Quản lý nhà ở, đất ở, phương tiện vận tải thủy bộ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Thẩm tra quyết toán các dự án xây dựng dở dang,
môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Thẩm tra quyết toán các dự án xây dựng khối công
an, bộ đội
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tin học
|
Thẩm định các dự án công nghệ thông tin, thiết bị
y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Đào tạo, tổng hợp báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Quản lý chương trình mục tiêu, công trình dự án từ
nguồn vốn phân cấp phòng quản lý
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Phí, lệ phí, ngân sách huyện, biên lai của phòng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật, theo dõi thi hành
pháp luật, bồi thường nhà nước, hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp
|
|
10
|
Sở Công thương
|
106
|
89
|
14
|
|
|
* Văn phòng Sở
|
49
|
35
|
11
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán - Tài chính
|
Theo dõi chính sách tiền lương, biên chế
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
Cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển ngành cơ
khí, luyện kim, hóa chất và sản phẩm.
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản lý bán hàng đa cấp, cạnh tranh, chống độc
quyền, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Thẩm định hồ sơ và thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh đối với mặt hàng hạn chế kinh doanh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế ngoại thương
|
Quản lý văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam, thẩm tra hồ sơ cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nghiệp
APEC
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Cơ khí
|
Phụ trách Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại học
|
Điện
|
Kiểm tra, thanh tra và quản lý hồ sơ về điện
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật, theo dõi thi hành pháp
luật, bồi thường nhà nước, hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Các vấn đề pháp lý, tham gia tố tụng, thi đua
khen thưởng trong công tác pháp chế
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thực phẩm
|
Kiểm tra, theo dõi, thẩm định, cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
|
* Chi cục Quản lý thị trường
|
57
|
54
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tài chính - Kinh tế
|
Lao động tiền lương, BHXH, chế độ chính sách, tổng
hợp, báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tài chính kế toán
|
Theo dõi tài chính, thanh quyết toán, quản lý tài
sản, tiền và hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư - lưu trữ
|
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
45
|
27
|
6
|
|
|
* Văn phòng Sở
|
25
|
17
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ sinh học
|
Thẩm định lĩnh vực khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tài chính - Kế toán
|
Kế toán
|
|
|
* Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
20
|
10
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ sinh học
|
Quản lý tiêu chuẩn, công bố hợp chuẩn, công bố hợp
quy
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạc sĩ
|
Công nghệ thực phẩm
|
Thông báo, hỏi đáp về rào cản kỹ thuật trong xuất
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Điện
|
Quản lý, kiểm tra về đo lường đối với công tơ điện
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ luyện kim
|
Quản lý chất lượng vàng trang sức, mỹ nghệ
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
40
|
31
|
9
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng dân dụng
|
Tiếp nhận hồ sơ một cửa
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý thị trường bất động sản (Quản lý đất đai)
|
Quản lý nhà và thị trường bất động sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kiến trúc
|
Quy hoạch đô thị
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại học
|
Kinh tế xây dựng
|
Kiểm tra trật tự xây dựng
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại học
|
Xây dựng dân dụng
|
Kiểm tra trật tự xây dựng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng dân dụng
|
Hạ tầng đô thị
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng dân dụng
|
Thẩm định dự án đầu tư
|
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
58
|
47
|
8
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Văn thư - lưu trữ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Pháp lý, tham gia tố tụng, thi đua khen thưởng
trong công tác pháp chế
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Việt Nam học chuyên ngành Du lịch
|
Thông tin mạng; cơ sở dữ liệu du lịch; xúc tiến
du lịch
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Việt Nam học chuyên ngành Du lịch
|
Thẩm định khách sạn; khu, điểm du lịch
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Bảo tàng
|
Bảo tàng, thư viện, triển lãm mỹ thuật, nhiếp ảnh,
thông tin văn hóa dân tộc
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý văn hóa
|
Tôn giáo, dân tộc, tín ngưỡng dân gian
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý văn hóa
|
Công tác xây dựng gia đình văn hóa, nếp sống văn
hóa
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý văn hóa
|
Nghiên cứu các mô hình nhân rộng và công tác xây
dựng thiết chế văn hóa; nếp sống văn hóa, các mô hình câu lạc bộ
|
|
14
|
Sở Y tế
|
51
|
38
|
7
|
|
|
* Văn phòng Sở
|
36
|
25
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Pháp chế, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại học
|
Tài chính - Kế toán
|
Chuyên quản tài chính các đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tài chính - Kế toán
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tin học
|
Quản lý hệ thống mạng, tổng hợp báo cáo, hệ thống
thông tin tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
* Chi cục Dân số Kế hoạch hóa GĐ
|
15
|
13
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Tổ chức - thi đua khen thưởng
|
|
|
* Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
13
|
12
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thực phẩm
|
Cấp phép, chứng nhận hành nghề, an toàn vệ sinh
thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Nội vụ
|
67
|
47
|
8
|
|
|
|
|
|
* Văn phòng Sở
|
44
|
32
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Kế toán
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạc sĩ
|
Hành chính công
|
Tham mưu giúp việc về quản lý cán bộ, công chức
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Tổng hợp số liệu, điều động, thuyên chuyển công
chức, viên chức
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật hoặc Hành chính
|
Làm công tác tổ chức bộ máy và công tác cán bộ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Tổng hợp báo cáo công tác thanh tra
|
|
|
* Ban Thi đua khen thưởng
|
11
|
7
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Theo dõi, kiểm tra hồ sơ khen thưởng khối doanh
nghiệp
|
|
|
* Ban Tôn giáo
|
12
|
8
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tôn giáo học
|
Tham mưu công tác tổng hợp báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Đông phương học chuyên ngành Đông Nam á học
|
Theo dõi công tác phật giáo, phật giáo Hòa Hảo
|
|
16
|
Ban Dân tộc
|
20
|
16
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán - Tài chính ngân hàng
|
Kế toán
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Đông Nam á
|
Các hoạt động văn hóa, lễ hội, phát huy bảo tồn bản
sắc văn hóa các dân tộc
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tin học, Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế nông nghiệp
|
Xây dựng kế hoạch, tổng hợp báo cáo
|
|
17
|
Ban Quản lý khu kinh tế
|
21
|
17
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng công trình
|
Quản lý công tác quy hoạch, xây dựng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kỹ thuật môi trường
|
Quản lý môi trường, tài nguyên
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tin học
|
Quản trị mạng, trang thông tin điện tử cơ quan, ứng
dụng công nghệ thông tin
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
35
|
30
|
5
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại học
|
Kinh tế hoặc Xây dựng
|
Thanh tra về kinh tế - xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Thanh tra về xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Xác minh khiếu nại, tố cáo về kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo
|
|
|
CỘNG CẤP TỈNH
|
972
|
760
|
142
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
127
|
110
|
14
|
|
|
* Phòng Nội vụ
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xã hội học
|
Công tác thanh niên, công tác xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Tổng hợp báo cáo, đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Thi đua khen thưởng
|
|
|
* Thanh tra
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Thanh tra kinh tế xã hội
|
|
|
* Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán tổng hợp
|
Văn phòng, thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tài chính ngân hàng
|
Kế toán thanh toán
|
|
|
* Văn phòng HĐND và UBND
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý đất đai
|
Khối kinh tế, tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạc sĩ
|
Quản lý dự án Xây dựng
|
Khối xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán - Tài chính
|
Tổng hợp báo cáo chế độ chính sách, tiền lương
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin, văn thư đánh máy
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế và Quản lý thủy sản
|
Nông - lâm - ngư - công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Khối xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạc sĩ
|
Khoa học đất
|
Khai thác, hướng dẫn nghiệp vụ cơ sở về quản lý đất
đai
|
|
|
* Phòng Tư pháp
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Công tác chứng thực, tiếp nhận và hoàn trả kết quả
tại bộ phận một cửa
|
|
2
|
Huyện Cái Nước
|
109
|
87
|
19
|
|
|
* Văn phòng HĐND và UBND
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Khối Nông nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Khối xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý đất đai
|
Tài nguyên môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Mạng viễn thông
|
Quản trị mạng, phần mềm VIC, phần mềm một cửa
|
|
|
* Phòng Nội vụ
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Chính trị học chuyên ngành Quản lý xã hội
|
Công tác thanh niên
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Biên chế, chế độ chính sách tiền lương
|
|
|
* Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kỹ thuật môi trường
|
Tài nguyên nước, môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý đất đai
|
Thẩm định giá đất, bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
* Phòng Văn hóa - Thông tin
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản trị thông tin - thư viện
|
Bưu chính viễn thông, internet và tin học
|
|
|
* Phòng Tư pháp
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Công chứng, chứng thực, hộ tịch
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Bồi thường nhà nước, công tác văn bản, theo dõi
thi hành pháp luật
|
|
|
* Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Tổng hợp báo cáo hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng cầu đường
|
Thiết kế kỹ thuật xây dựng, vật liệu xây dựng
|
|
|
* Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Thẩm định kế hoạch đấu thầu
|
|
|
* Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Theo dõi chế độ, chính sách, quản lý công trình ghi
danh liệt sĩ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Theo dõi thanh quyết toán lĩnh vực đào tạo nghề,
việc làm
|
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm tiểu học
|
Theo dõi khối tiểu học
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm mầm non
|
Theo dõi khối mầm non
|
|
3
|
Huyện Năm Căn
|
111
|
85
|
23
|
|
|
* Văn phòng HĐND và UBND
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Khối kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Tổng hợp báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Văn thư lưu trữ
|
Văn thư lưu trữ
|
|
|
* Phòng Nội vụ
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Chế độ chính sách đối với công chức xã
|
|
|
* Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Tổng hợp báo cáo
|
|
|
* Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Thủy sản
|
Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
|
|
|
* Phòng Văn hóa Thông tin
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Việt Nam học (Du lịch)
|
Du lịch, di tích lịch sử
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tin học
|
Bưu chính viễn thông, internet và tin học
|
|
|
* Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Tiền lương, tiền công, thanh tra lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tài chính ngân hàng
|
Thẩm định hồ sơ thương binh liệt sĩ, người có
công
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tài chính ngân hàng
|
Lao động, việc làm, dạy nghề, tiền lương, tiền
công
|
|
|
* Thanh tra
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế luật
|
Tổng hợp, báo cáo
|
|
|
* Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý đất đai
|
Hồ sơ biến động đất đai
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý đất đai
|
Đất đai, khoáng sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kỹ thuật môi trường
|
Báo cáo tổng hợp lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính hoặc Kinh tế luật
|
Văn phòng tổng hợp
|
|
|
* Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản trị kinh doanh
|
Phụ trách Thương mại
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng công trình giao thông
|
Thiết kế kỹ thuật xây dựng
|
|
|
* Phòng Tư pháp
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Lý lịch tư pháp, bồi thường nhà nước
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Tổng hợp báo cáo, hòa giải công tác tư pháp khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Thẩm định văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
* Phòng Y tế
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ sinh
|
An toàn vệ sinh thực phẩm, mỹ phẩm
|
|
4
|
Huyện Phú Tân
|
111
|
81
|
24
|
|
|
* Văn phòng HĐND và UBND
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Tiếp dân
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Tài chính - ngân sách
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật - Kinh tế luật
|
Công tác Nội chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý đất đai
|
Địa chính - quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xã hội học
|
Khối văn hóa xã hội
|
|
|
* Phòng Nội vụ
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý xã hội
|
Công tác thanh niên, công tác xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán - Tài chính
|
Chế độ chính sách, tiền lương
|
|
|
* Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế xây dựng
|
Đầu tư xây dựng
|
|
|
* Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Quản lý chính sách, công trình ghi danh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán - Tài chính
|
Theo dõi chính sách tiền lương
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Lao động, việc làm
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Bảo hiểm y tế, văn thư lưu trữ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Theo dõi thanh quyết toán lĩnh vực dạy nghề, đền
ơn đáp nghĩa
|
|
|
* Phòng Văn hóa - Thông tin
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Văn hóa
|
Đời sống văn hóa cơ sở
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tin học
|
Bưu chính viễn thông, internet, tin học
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Du lịch
|
Du lịch, di tích lịch sử
|
|
|
* Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Bệnh học thủy sản
|
Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
|
|
|
* Thanh tra
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại học
|
Kế toán, Kinh tế Luật
|
Thanh tra kinh tế xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Giải quyết khiếu nại tố cáo
|
|
|
* Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý đất đai
|
Quản lý đất đai
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế tài nguyên - môi trường
|
Môi trường, biển và hải đảo
|
|
|
* Phòng Tư pháp
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Công tác thẩm tra, xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật
|
|
|
* Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Văn thư lưu trữ
|
Lưu trữ hồ sơ, cấp phát bằng
|
|
5
|
Huyện Ngọc Hiển
|
111
|
77
|
29
|
|
|
* Văn phòng HĐND và UBND
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Lĩnh vực nội chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Lĩnh vực kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
Tổng hợp, báo cáo lĩnh vực nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Đông Nam á
|
Lĩnh vực dân tộc, tôn giáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tin học
|
Lĩnh vực công nghệ thông tin
|
|
|
* Phòng Nội vụ
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tài chính kế toán
|
Biên chế, chế độ chính sách tiền lương
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Tổng hợp báo cáo, đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công tác xã hội hoặc Luật
|
Công tác thanh niên, công tác xã hội
|
|
|
* Thanh tra
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại học
|
Hành chính, Kinh tế luật
|
Tổng hợp báo cáo, xử lý sau thanh tra
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Kinh tế xã hội
|
|
|
* Phòng Y tế
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Y khoa
|
Y tế dự phòng, y tế cơ sở
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Đông y
|
Dân số, y học cổ truyền
|
|
|
* Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Lâm sinh
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Tổng hợp báo cáo nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Thú y
|
Vệ sinh môi trường nông thôn, phát triển nông
thôn
|
|
|
* Phòng Tư pháp
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật, giao dịch
bảo đảm
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Quản lý hộ tịch, công chứng, chứng thực, tuyên
truyền phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
|
* Phòng Văn hóa - Thông tin
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Văn hóa
|
Đời sống văn hóa cơ sở
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tin học
|
Bưu chính viễn thông, internet, tin học
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Du lịch
|
Du lịch, di tích lịch sử
|
|
|
* Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Môi trường
|
Khoa học công nghệ và môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Tổng hợp báo cáo hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tổng hợp
|
Phụ trách Thương mại
|
|
|
* Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý đất đai
|
Công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
* Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán tài chính
|
Ngân sách cấp xã
|
|
|
* Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản trị nhân lực
|
Thẩm định hồ sơ bảo trợ xã hội
|
|
6
|
Huyện Trần Văn Thời
|
129
|
110
|
17
|
|
|
|
|
|
* Phòng Nội vụ
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Cải cách hành chính, xây dựng chính quyền
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Công tác thanh niên
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Tổng hợp, báo cáo đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Văn thư lưu trữ
|
Công tác lưu trữ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật, Hành chính
|
Thi đua khen thưởng
|
|
|
* Phòng Y tế
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Y khoa
|
Quản lý hành nghề y dược tư nhân
|
|
|
* Phòng Văn hóa - Thông tin
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
Bưu chính viễn thông, internet, công nghệ thông
tin
|
|
|
* Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng dân dụng
|
Kế hoạch đầu tư
|
|
|
* Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
Văn thư, in ấn phôi bằng tốt nghiệp và giấy chứng
nhận
|
|
|
* Phòng Tư pháp
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Xây dựng và thi hành văn bản quy phạm pháp luật,
phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
|
* Văn phòng HĐND và UBND
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng dân dụng
|
Khối kinh tế về lĩnh vực xây dựng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tài chính Kế toán
|
Khối kinh tế
|
|
|
* Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tài chính kế toán
|
Kế toán
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Phát triển nông thôn
|
Theo dõi lĩnh vực Nông thôn mới
|
|
|
* Phòng Dân tộc
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công tác xã hội
|
Chính sách dân tộc
|
|
|
* Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ sinh học
|
Môi trường
|
|
7
|
Huyện Đầm Dơi
|
129
|
105
|
21
|
|
|
|
|
|
* Văn phòng HĐND và UBND
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Đất đai
|
Tài nguyên môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Nội chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Tổng hợp báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Khối xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Tổng hợp, một cửa
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Kế toán
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính - Luật
|
Kiểm soát thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xã hội học
|
Văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Đông Nam á học
|
Khối dân tộc, tôn giáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị mạng, Website
|
|
|
* Phòng Nội vụ
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Chế độ, chính sách công chức cấp xã
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Tổng hợp báo cáo, đào tạo
|
|
|
* Phòng Tư pháp
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Lý lịch tư pháp, bồi thường nhà nước
|
|
|
* Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Môi trường
|
Tổng hợp báo cáo biển, đảo
|
|
|
* Phòng Văn hóa - Thông tin
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Du lịch
|
Du lịch, di tích lịch sử
|
|
|
* Thanh tra
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Tổng hợp báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Tổng hợp báo cáo xử lý sau thanh tra
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật hoặc Kinh tế Luật
|
Giải quyết khiếu nại tố cáo
|
|
|
* Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Thủy sản
|
Quản lý tàu cá
|
|
|
* Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Theo dõi lĩnh vực giao thông, tổng hợp báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Kỹ thuật, vật liệu xây dựng
|
|
8
|
Huyện U Minh
|
119
|
101
|
18
|
|
|
|
|
|
* Văn phòng HĐND và UBND
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Nông nghiệp
|
Nông - lâm - ngư - công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tài chính kế toán
|
Kế toán
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Kiểm soát thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Xây dựng cơ bản
|
|
|
* Phòng Nội vụ
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Tổng hợp báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán - Tài chính
|
Chính sách tiền lương, biên chế
|
|
|
* Phòng Dân tộc
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Khiếu nại tố cáo có liên quan đến dân tộc
|
|
|
* Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Kế toán
|
|
|
* Phòng Tư pháp
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Lý lịch tư pháp
|
|
|
* Phòng Y tế
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thực phẩm
|
Theo dõi lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
|
* Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Môi trường
|
Nước sạch vệ sinh môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Xây dựng cơ bản dự án
|
|
|
* Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Tổng hợp báo cáo
|
|
|
* Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Môi trường
|
Tổng hợp báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Trắc địa bản đồ
|
Kỹ thuật, đo đạc bản đồ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Đất đai
|
Hồ sơ, biến động đất đai
|
|
|
* Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại học
|
Xây dựng
|
Tổng hợp báo cáo, hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Thới Bình
|
119
|
104
|
12
|
|
|
|
|
|
* Văn phòng HĐND và UBND
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Tổng hợp báo cáo
|
|
|
* Thanh tra
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Thanh tra khối kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Giải quyết khiếu nại tố cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý đất đai
|
Theo dõi khiếu nại, tố cáo liên quan lĩnh vực đất
đai
|
|
|
* Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Tiền lương, tiền công, thanh tra lao động, an
toàn lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Theo dõi chính sách bảo vệ trẻ em, bình đẳng giới
|
|
|
* Phòng Văn hóa - Thông tin
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Du lịch
|
Du lịch, di tích lịch sử
|
|
|
* Phòng Tư pháp
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Tổng hợp báo cáo, hòa giải, công tác tư pháp khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật, giao dịch bảo đảm
|
|
|
* Phòng Dân tộc
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Văn hóa dân tộc
|
Tuyên truyền, phổ biến chính sách và vận động đồng
bào dân tộc
|
|
|
* Phòng Nội vụ
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xã hội học
|
Công tác thanh niên, công tác xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Văn thư - lưu trữ
|
Văn thư lưu trữ
|
|
|
CỘNG CẤP HUYỆN
|
1065
|
860
|
177
|
|
|
|
|
|
CỘNG KHỐI NHÀ NƯỚC
|
2037
|
1620
|
319
|
|
|
|
|
B
|
KHỐI ĐẢNG VÀ CÁC ĐOÀN THỂ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
55
|
51
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xã hội học
|
Tổng hợp văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạc sĩ
|
Văn học Việt Nam
|
Tổng hợp, thống kê
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ Văn
|
Tổng hợp, thống kê
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Kế toán
|
|
2
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
35
|
30
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý hành chính
|
Tổng hợp, thống kê công tác Bảo vệ Chính trị nội
bộ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Tổng hợp, thống kê Văn phòng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Tổng hợp, thống kê công tác quy hoạch đào tạo - bồi
dưỡng cán bộ, công chức
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Tổng hợp, thống kê, quản lý hồ sơ cán bộ
|
|
3
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
21
|
17
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Theo dõi công tác các cơ quan nội chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị mạng
|
|
4
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
35
|
33
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Tổng hợp Văn phòng
|
|
5
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
21
|
18
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Đông phương học
|
Theo dõi mảng Dân tộc và Tôn giáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Lưu trữ - Quản trị Văn phòng
|
Văn thư - lưu trữ
|
|
6
|
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
35
|
31
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạc sĩ
|
Luật
|
Theo dõi, giám sát hoạt động các huyện ủy, thành ủy,
đảng ủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Công tác tổng hợp, lưu trữ
|
|
7
|
Liên đoàn Lao động
|
32
|
25
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tài chính - Kế toán
|
Kế toán, thu kinh phí công đoàn khu vực ngoài nhà
nước
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Phụ trách báo cáo tổng hợp
|
|
8
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
24
|
20
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế Luật
|
Tổng hợp báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Đông phương học
|
Theo dõi lĩnh vực Ban Dân tộc - Tôn giáo
|
|
9
|
Tỉnh đoàn
|
36
|
21
|
11
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Thống kê đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Thạc sĩ
|
Hành chính
|
Huấn luyện nghiệp vụ công tác đoàn
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Thống kê Ủy ban Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Nghiệp vụ công tác Ban Phong trào
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Nghiệp vụ công tác Ban Phong trào
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Nghiệp vụ công tác Ban Phong trào
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Kế toán
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị website đoàn thanh niên tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Công tác tuyên truyền giáo dục Ban Tuyên giáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Theo dõi hoạt động Hội Đồng đội
|
|
10
|
Đảng ủy Dân chính đảng
|
27
|
22
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Chính trị
|
Tổng hợp, báo cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tài chính - Kế Toán
|
Kế toán
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế Luật
|
Theo dõi kiểm tra, giám sát tài chính đảng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý kinh tế
|
Tổng hợp văn phòng
|
|
11
|
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp
|
19
|
14
|
5
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Tổng hợp Văn phòng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Kế toán
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị mạng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Tổng hợp và báo cáo, thống kê
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Công tác đoàn
|
|
12
|
Thành ủy Cà Mau
|
94
|
87
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Công tác Kết nạp Đảng viên, Ban Tổ chức
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
Quản lý Cơ sở Dữ liệu, Ban Tổ chức
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xã hội học
|
Tổng hợp, báo cáo Ban Dân vận
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính, Văn thư lưu trữ
|
Văn thư - Lưu trữ Ban Dân vận
|
|
13
|
Huyện ủy Cái Nước
|
74
|
69
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý Xã hội
|
Quản lý hồ sơ kỷ luật đảng viên, Ủy ban kiểm tra
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế học
|
Tổng hợp báo cáo về lĩnh vực kinh tế, Văn phòng
Huyện ủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý Hành chính
|
Tổng hợp báo cáo, Huyện Đoàn
|
|
14
|
Huyện ủy U Minh
|
79
|
68
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Tổng hợp Văn phòng Huyện ủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính, Văn thư lưu trữ
|
Văn thư lưu trữ, thủ quỹ Văn phòng Huyện ủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý kinh tế
|
Theo dõi lĩnh vực kinh tế, Văn phòng Huyện ủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Kế toán Văn phòng Huyện ủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý xã hội
|
Tổng hợp Ban Dân vận
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Tổng hợp Ban Tuyên giáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn, Văn thư lưu trữ
|
Văn thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xã hội học
|
Tổng hợp báo cáo Hội Liên hiệp phụ nữ
|
|
15
|
Huyện ủy Ngọc Hiển
|
74
|
60
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Kế toán Văn phòng Huyện ủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Văn thư - lưu trữ Văn phòng Huyện ủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị mạng Văn phòng Huyện ủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Triết học
|
Tổng hợp Hội Liên hiệp phụ nữ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xã hội học
|
Tổng hợp công tác phong trào Hội Liên hiệp phụ nữ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công tác xã hội - Luật
|
Văn thư - Lưu trữ Ủy ban Kiểm tra
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Nông học
|
Tổng hợp xây dựng mô hình sản xuất, Hội Nông dân
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn, Văn thư lưu trữ
|
Văn thư - lưu trữ Ban Tổ chức
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Tổ chức cơ sở đảng, Ban Tổ chức
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xã hội học
|
Tổng hợp công tác Hội Liên hiệp thanh niên
|
|
16
|
Huyện ủy Năm Căn
|
74
|
70
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản trị nhân lực
|
Phụ trách Hội đồng đội, Huyện Đoàn
|
|
17
|
Huyện ủy Thới Bình
|
83
|
77
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
Quản trị mạng Văn phòng Huyện ủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Quản lý cơ sở dữ liệu đảng viên, Ban Tổ chức
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Công tác Bảo vệ Chính trị Nội bộ, Ban Tổ chức
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Triết học
|
Công tác Hội đồng đội, Huyện đoàn
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Công tác kiểm tra tài chính Đảng, Ủy ban Kiểm tra
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Chính trị học
|
Tổng hợp báo cáo, Ủy ban Kiểm tra
|
|
18
|
Huyện ủy Trần Văn Thời
|
90
|
85
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Tổng hợp Văn phòng Huyện Ủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Kế toán Huyện đoàn
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngữ văn
|
Văn thư, tổng hợp Ban Tuyên giáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế Luật
|
Văn thư, tổng hợp Hội Cựu Chiến binh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xã hội học
|
Tổng hợp báo cáo, Ban Tổ chức
|
|
19
|
Huyện ủy Phú Tân
|
74
|
66
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính
|
Tổng hợp, báo cáo Ban Tuyên giáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tin học
|
Quản trị mạng Văn phòng Huyện ủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm Văn
|
Tổng hợp báo cáo Văn phòng Huyện ủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính - Văn thư lưu trữ
|
Văn thư - lưu trữ Văn phòng Huyện ủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tài chính - Kế toán
|
Kế toán Văn phòng Huyện ủy
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xã hội học
|
Tổng hợp báo cáo Ủy ban Mặt trận tổ quốc
|
|
|
CỘNG KHỐI ĐẢNG
|
982
|
864
|
82
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
3019
|
2484
|
401
|
|
|
|
|