|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1568/QĐ-CT công bố thủ tục hành chính Lao động Thương binh Xã hội Hải Phòng 2016
Số hiệu:
|
1568/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
05/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1568/QĐ-CT
|
Hải
Phòng, ngày 05 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định của Chính
phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dân công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: Quyết định số 1261/QĐ-LĐTBXH ngày
7/9/2015; Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày
16/11/2015; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015; Quyết định số
1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015; Quyết định số
1828/QĐ-LĐTBXH ngày 10/12/2015; Quyết định số
1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015; Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày
22/12/2015; Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015; Quyết định số
101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 73/TTr-SLĐTBXH-PC, ATLĐ ngày
11/7/2016 và Công văn số 447/STP-KSTTHC ngày
29/6/2016 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này các
thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội được chuẩn hóa (theo
Phụ lục 1) và thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội bị bãi
bỏ (theo Phụ lục 2) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương
binh và Xã hội; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố
Hải Phòng.
Điều 2. Giao
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện việc cập nhật, thống kê,
công khai thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội theo quy
định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các
Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (Bộ Tư
pháp);
- TTTU; TTHĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đoàn ĐBQHTP;
- Như
Điều 3;
- Cổng TTĐTTP;
- CPVP;
- Phòng VXNC;
- Phòng HC-TC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHU LỤC 1
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-CT ngày
05/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ
tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành
phố (09 thủ tục)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương, quan hệ lao động (03 thủ tục)
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Căm - pu - chia.
|
2
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành
viên do UBND thành phố làm chủ sở hữu.
|
3
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành
viên do Ủy ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
II. Lĩnh vực Việc làm (01 thủ
tục)
|
1
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao
động
|
III. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (01
thủ tục)
|
1
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
IV. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (04 thủ tục)
|
1
|
Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố
|
2
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục
|
3
|
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục
|
4
|
Công nhận trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
B. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (85 thủ tục)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (09
thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc thành phố quản lý
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở
chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do thành phố quản lý
|
3
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
4
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
5
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
6
|
Tiếp nhận đối
tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
7
|
Tiếp nhận đối
tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
9
|
Đưa đối tượng
ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
II. Lĩnh vực An toàn lao động (
09 thủ tục)
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
2
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai
nạn lao động.
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội).
|
5
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động vệ sinh lao
động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh
lao động
|
7
|
Thông báo về việc
tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
8
|
Khai báo các máy, thiết bị có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
|
9
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
III.
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương, quan hệ lao động
(05 thủ tục)
|
1
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm
đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê
lại lao động
|
2
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
3
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
4
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
5
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
IV. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (03 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
2
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
3
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
V. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (08 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2
|
Cấp lại giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
6
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán
dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động xã hội
|
7
|
Chế độ thăm gặp đối với học viên
tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
8
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
VI. Lĩnh vực việc làm (18 thủ tục)
|
1
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
2
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
3
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
Chấm dứt hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
5
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
6
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
7
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
8
|
Hỗ trợ tư vấn,
giới thiệu việc làm
|
9
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hằng tháng
|
10
|
Cấp giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
11
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
12
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
13
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
15
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
16
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài
|
17
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
18
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
VlI.
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (02 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90
ngày
|
2
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
VIII. Lĩnh vực người có công (31 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người
hưởng chế độ mất sức lao động
|
2
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
3
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách
mạng từ trần
|
4
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình
chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt
tù;
- Bị tạm đình
chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng
chế độ;
- Bị tạm đình
chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng; hoặc vợ khác
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh
|
9
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
15
|
Thủ tục giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách
mạng
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
20
|
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều
chỉnh chế độ
|
21
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
22
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân
nhân
|
23
|
Thủ tục giới thiệu người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy
giảm khả năng lao động;
|
24
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
25
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
26
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
|
27
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
28
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
29
|
Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
30
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách
mạng và con của họ
|
31
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt
sĩ
|
C. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện (17 thủ tục)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Lao động - Tiền
lương và Bảo hiểm xã hội (02 thủ tục)
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp.
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền.
|
II. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 thủ tục)
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ
cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
2
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
3
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
III. Lĩnh vực người có công (02 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi
thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi
làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
IV. Lĩnh vực Bảo trợ
xã hội (10 thủ tục)
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT,
người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
2
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện
|
3
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
giữa các quận, huyện
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng, NKT đặc biệt nặng)
|
6
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
7
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
|
8
|
Hỗ trợ kinh
phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
10
|
Cấp lại, điều
chỉnh giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm
quản lý cấp huyện
|
D. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (11 thủ tục)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Người có công (02 thủ tục hành chính)
|
1
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm
viếng mộ liệt sĩ
|
2
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội ( 05 thủ lục hành chính)
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật
|
3
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
4
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
5
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2016-2010 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
III. Lĩnh vực Phòng, chống tệ
nạn xã hội (04 thủ tục hành chính)
|
1
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
2
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
3
|
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
4
|
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
PHỤ LỤC 2
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-CT ngày 05/8/12016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (20 thủ tục)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Dạy nghề (10 thủ tục
hành chính)
|
1
|
Thành lập trường trung cấp nghề
công lập thuộc thành phố, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường
|
2
|
Cho phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn thành phố, phân hiệu/cơ sở đào tạo
khác thuộc trường
|
3
|
Thành lập trung tâm dạy nghề công
lập thuộc thành phố, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm
|
4
|
Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn thành phố, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm
|
5
|
Cho phép thành lập trường trung cấp
nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố
|
6
|
Cho phép thành lập trung tâm dạy
nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố
|
7
|
Chia tách, sáp nhập trường
trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công
lập thuộc thành phố và trường trung
cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn thành
phố
|
8
|
Giải thể trưởng trung cấp nghề, trung tâm dạy
nghề công lập thuộc thành phố và trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục
trên địa bàn thành phố
|
9
|
Xếp hạng trường trung cấp nghề công
lập trực thuộc thành phố
|
10
|
Xếp hạng trung
tâm dạy nghề công lập trực thuộc thành phố
|
II. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã
hội (05 thủ tục hành chính)
|
1
|
Cấp giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
3
|
Sửa đổi bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
III. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
và Bảo hiểm xã hội (01 thủ tục hành chính)
|
1
|
Phê duyệt phương án giải quyết lao
động dôi dư khi sắp xếp lại công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu
|
IV. Lĩnh vực Người có công (02 thủ tục hành chính)
|
1
|
Đề nghị xác nhận liệt sĩ
|
2
|
Đề nghị xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ theo Thông tư số
28/2013/TTLT - BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013
|
V. Lĩnh vực Việc làm (02 thủ tục
hành chính)
|
1
|
Đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
2
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì
việc làm cho người lao động
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (84 thủ tục)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội ( 09
thủ tục hành chính)
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội do thành phố quản lý
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội
do thành phố quản lý
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội do thành phố quản lý
|
4
|
Cấp phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với:
- Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ
chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập;
- Cơ sở do cơ quan; tổ chức cấp
tỉnh thành lập;
- Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập.
|
5
|
Cấp lại giấy phép do bị mất, hư
hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người cao tuổi thay đổi tên gọi, địa chỉ
trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội
dung dịch vụ, đối với:
- Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính
trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập;
- Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp
tỉnh thành lập;
- Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước
ngoài thành lập.
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với:
- Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội,
tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập;
- Cơ sở do cơ
quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập;
- Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước
ngoài thành lập.
|
7
|
Cấp giấy phép do bị mất, hư hỏng:
điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật
thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính,
người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ đối với:
- Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương
của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
thành lập;
- Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp
tỉnh thành lập;
- Co sở do tổ chức, cá nhân nước
ngoài thành lập.
|
8
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng
số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
9
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
II. Lĩnh vực Pháp chế - An toàn lao
động (09 thủ tục hành chính)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
3
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
4
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
5
|
Báo cáo tình
hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
6
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê
lại lao động
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
8
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
|
9
|
Khai báo sử
dụng thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
III. Lĩnh vực Dạy nghề
(11 thủ tục hành chính)
|
1
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với
trường trung cấp nghề, phân hiệu của trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước
ngoài
|
2
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với
trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
3
|
Đăng ký bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư
nước ngoài
|
4
|
Đăng ký bổ sung, điều, chỉnh hoạt
động dạy nghề đối với Trung tâm dạy
nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án liên kết
đào tạo nghề trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy
nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư
thục
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục
|
8
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp
chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp
|
9
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy
nghề đối với trường trung cấp nghề công
lập, tư thục
|
10
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề
đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục
|
11
|
Đăng ký bổ
sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp,
cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp
|
IV. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (02 Thủ tục hành chính)
|
1
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
2
|
Tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp
|
VI. Lĩnh Vực việc làm (11 thủ tục hành chính)
|
1
|
Đăng ký hợp
đồng cá nhân
|
2
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập
|
3
|
Thông báo việc tuyển chọn lao động
đi làm việc ở nước ngoài
|
4
|
Cấp giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
5
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
6
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
7
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài
|
8
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
11
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
VII. Lĩnh vực Bảo hiểm thất
nghiệp (11 Thủ tục hành chính)
|
1
|
Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
2
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
3
|
Hỗ trợ học nghề đối với người đang
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
Hỗ trợ học nghề đối với người thất nghiệp có thời gian đóng bảo hiểm thất
nghiệp từ đủ 09 tháng trở lên nhưng không thuộc diện hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
5
|
Hỗ trợ tư vấn giới thiệu việc làm
|
6
|
Đề nghị xác
nhận chưa đăng ký thất nghiệp
|
7
|
Đề nghị không hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
8
|
Quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
9
|
Quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
10
|
Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
11
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
VIII. Lĩnh vực người có công (31 thủ tục hành chính)
|
1
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
2
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
3
|
Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ
|
4
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
trường hợp được phong tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh
hùng”
|
6
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
trường hợp được truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
7
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến
|
8
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
9
|
Đề nghị giám
định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và thực hiện điều chỉnh chế độ
|
10
|
Giám định lại
vết thương còn sót và quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi
|
11
|
Giải quyết chế độ thương binh đồng
thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
12
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học
|
13
|
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng
tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày đã hưởng chế độ trợ cấp một lần
|
14
|
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng
tháng hoặc một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến
bị địch bắt tù, đày chưa được hưởng chế độ trợ cấp một
lần
|
15
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ
Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
16
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
người có công giúp đỡ cách mạng
|
17
|
Giải quyết chế độ mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách
mạng từ trần
|
18
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công
với cách mạng từ trần
|
19
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng và thân nhân
|
20
|
Hưởng lại chế
độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân phạm tội
bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù đang bị tạm
đình chỉ chế độ ưu đãi
|
21
|
Hưởng lại chế
độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú đang bị tạm đình chỉ chế
độ ưu đãi
|
22
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
trường hợp người có công hoặc thân nhân đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay
lại đề nghị tiếp tục hưởng chế
độ đang bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi
|
23
|
Di chuyển hồ sơ người có công đi
|
24
|
Tiếp nhận hồ sơ người có công
từ nơi khác chuyển đến
|
25
|
Đổi hoặc cấp
lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
26
|
Lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
27
|
Quyết định cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
28
|
Chỉnh sửa thông tin trên bia mộ
liệt sĩ
|
29
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
30
|
Quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo
|
31
|
Quyết định trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (55
thủ tục)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
I. Lĩnh vực
Phòng, chống tệ nạn xã hội (07 thủ tục
hành chính)
|
1
|
Kiểm tra và đề
nghị xác nhận nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài tự trở về không qua tiếp nhận
|
2
|
Quyết định hỗ trợ học văn hóa, học
nghề và trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân bị buôn
bán từ nước ngoài trở về
|
3
|
Hoãn hoặc miễn chấp hành quyết
định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm
|
II. Lĩnh vực người có công (35 thủ tục hành chính)
|
1
|
Kiểm tra, đề nghị giải quyết chế độ
đối với thân nhân liệt sĩ
|
2
|
Kiểm tra, đề nghị giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ
|
3
|
Kiểm tra, đề
nghị giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
4
|
Kiểm tra và đề nghị xét phong tặng
hoặc truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
5
|
Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi đối với người được phong tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
6
|
Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế
độ ưu đãi đối với người được truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
7
|
Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ
trang, anh hùng lao động trong kháng chiến
|
8
|
Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế
độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
9
|
Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế
độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
10
|
Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế
độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
đã hưởng chế độ trợ cấp một lần
|
11
|
Kiểm tra và đề nghị giải quyết trợ
cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người hoạt động cách
mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chưa được hưởng chế độ trợ cấp một lần.
|
12
|
Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế
độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
13
|
Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế
độ mai táng phí, trợ cấp một lần đối với thân nhân người
có công với cách mạng.
|
14
|
Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế
độ trợ cấp tuất hàng tháng khi người có công với cách mạng từ trần
|
15
|
Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế
độ hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
16
|
Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế
độ hưởng mai táng phí đối với thanh niên xung phong
|
17
|
Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế
độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh
|
18
|
Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế
độ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng
|
19
|
Kiểm tra và đề
nghị giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với thanh niên
xung phong
|
20
|
Kiểm tra và đề nghị cấp sổ ưu đãi giáo dục
và đào tạo
|
21
|
Kiểm tra và đề
nghị giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi hàng tháng đối với
đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở
Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975
đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
22
|
Kiểm tra và đề
nghị giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc làm
nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30
tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
23
|
Chi trả chế độ trợ cấp ưu đãi giáo dục và đào tạo
|
24
|
Kiểm tra và đề nghị cấp lại giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ
|
25
|
Kiểm tra và đề
nghị cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ
chỉnh hình
|
26
|
Cấp giấy báo tử, kiểm tra và đề nghị xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh trong
chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
theo Thông tư số 28/2013/TTLT - BLĐTBXH-BQP ngày 22
tháng 10 năm 2013.
|
27
|
Kiểm tra và đề nghị bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
28
|
Kiểm tra và đề nghị đổi, cấp lại
Bằng Tổ quốc ghi công
|
29
|
Cấp giấy giới thiệu đi di chuyển
hài cốt liệt sĩ
|
30
|
Kiểm tra và đề
nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc,
bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ
cách mạng đã chết
|
31
|
Tiếp nhận hồ sơ người có công
và thân nhân từ nơi khác chuyển đến
|
32
|
Kiểm tra và đề nghị hỗ trợ người có công về nhà ở
|
33
|
Kiểm tra và đề nghị giải
quyết chế độ trợ cấp một lần cho một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của
Đảng và Nhà nước
|
34
|
Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế
độ bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trực tiếp tham gia
kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng
chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
35
|
Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí cho một số đối
tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
IV. Lĩnh vực Bảo trợ
xã hội (12 thủ tục hành chính)
|
1
|
Kiểm tra và đề
nghị tiếp nhận các đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn đưa vào nuôi dưỡng tại các cơ
sở bảo trợ xã hội
|
2
|
Kiểm tra và đề nghị tiếp nhận các
đối tượng, bảo trợ xã hội cần bảo
vệ khẩn cấp đưa vào nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã
hội
|
3
|
Quyết định hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội
|
4
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội
|
5
|
Chi trả chế độ trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn
quận, huyện
|
6
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện
|
7
|
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho các đối tượng bảo trợ xã hội
|
8
|
Cấp sổ trợ cấp cho gia đình, cá
nhân nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng bảo trợ xã hội (trẻ em và người cao
tuổi)
|
9
|
Cấp sổ trợ cấp cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối với
trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật đặc
biệt nặng
|
10
|
Cấp sổ trợ cấp
cho người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng đang mang thai
hoặc nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi
|
11
|
Trợ cấp đột
xuất (một lần) cho người, hộ gia đình gặp khó khăn do hậu quả thiên tai,
lý do bất khả kháng
|
12
|
Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
cho hộ nghèo, cận nghèo và gia đình có hoàn cảnh khó khăn
|
V. Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (01 thủ tục hành chính)
|
1
|
Hỗ trợ kinh
phí cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục và
trẻ em phải lao động nặng nhọc
trong điều kiện độc hại, nguy hiểm
|
D. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (61 thủ tục)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Người có công (41 thủ tục hành chính)
|
1
|
Xác nhận đơn xin thăm viếng mộ liệt
sĩ
|
2
|
Xác nhận đơn xin di chuyển hài cốt
liệt sĩ.
|
3
|
Xác nhận đơn
đề nghị hỗ trợ kinh phí xây cất
phần mộ liệt sĩ tại khu mộ gia tộc.
|
4
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế
độ mai táng phí, trợ cấp một lần đối với người có công
với cách mạng.
|
5
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế
độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công với cách mạng từ trần.
|
6
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người
có công giúp đỡ cách mạng từ trần.
|
7
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế từ trần.
|
8
|
Xác nhận và đề nghị cấp giấy
báo tử đề nghị công nhận liệt sĩ đối với người hy sinh từ ngày
31/12/1994 trở về trước.
|
9
|
Xác nhận và đề nghị cấp giấy báo tử đề nghị công nhận liệt sĩ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh chết do vết thương cũ tái phát
|
10
|
Xác nhận và đề
nghị cấp giấy báo tử đề nghị công nhận liệt sĩ đối với người hy sinh trong khi dũng cảm cứu người,
cứu tài sản của nhà nước và nhân dân
|
11
|
Xác nhận và đề nghị cấp giấy báo tử
đề nghị công nhận liệt sĩ đối với người hy sinh do trực tiếp tham gia đấu tranh chống lại hoặc ngăn chặn
các hành vi nguy hiểm cho xã hội thuộc các tội theo quy định trong Bộ luật hình sự.
|
12
|
Xác nhận và đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân người có công với cách mạng
|
13
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế
độ trợ cấp ưu đãi hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4
năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
14
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế
độ đối với vợ (chồng) liệt sĩ đã tái giá
|
15
|
Xác nhận và đề nghị đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
16
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế
độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
17
|
Xác nhận và đề nghị hỗ trợ làm mới,
sửa chữa nhà ở cho đối tượng người có công và thân nhân
gặp khó khăn về nhà ở
|
18
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế
độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày đã được hưởng trợ cấp một lần
|
19
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần hoặc hàng tháng
đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị
địch bắt tù, đày chưa được hưởng trợ cấp.
|
20
|
Xác nhận và đề
nghị hưởng chế độ bảo hiểm y tế
đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được
hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
21
|
Xác nhận và đề
nghị hưởng chế độ mai táng phí đối
với đối tượng trực tiếp tham gia
kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
22
|
Xác nhận và đề
nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng trực
tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ
cứu nước nhưng chưa được hương chính sách của Đảng và Nhà nước
|
23
|
Xác nhận bệnh tật cũ tái phát và đề
nghị giải quyết chế độ bệnh binh
|
24
|
Xác nhận và đề
nghị giải quyết chế độ bảo hiểm y tế
đối với thanh niên xung phong
|
25
|
Xác nhận và đề
nghị cấp giấy chứng nhận bị thương để giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
26
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế
độ trợ cấp ưu đãi một lần đối với
đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ
quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4
năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
27
|
Xác nhận bản khai và đề nghị giải
quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
|
28
|
Xác nhận bản khai và đề nghị giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ
quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách
mạng đã chết.
|
29
|
Xác nhận bản khai và đề nghị giải
quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm
chất độc hóa học
|
30
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế
độ bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh
|
31
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế
độ mai táng phí cho cựu chiến binh
|
32
|
Xác nhận và đề nghị cấp giấy báo tử
để đề nghị xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ theo Thông tư số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22
tháng 10 năm 2013.
|
33
|
Xác nhận và đề nghị cấp giấy chứng
nhận bị thương để giải quyết chế độ đối với người bị thương trong chiến đấu,
trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về
trước không còn giấy tờ theo Thông tư số
28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013.
|
34
|
Xác nhận và đề nghị phong tặng,
truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
35
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế
độ ưu đãi cho Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
36
|
Xác nhận tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục
|
37
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế
độ hưởng mai táng phí đối với thanh niên xung phong.
|
38
|
Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hồ
sơ của người có công với cách mạng
|
39
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế
độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao
động trong kháng chiến
|
40
|
Xác nhận người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học không có vợ (chồng) hoặc
có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc có con trước khi
tham gia kháng chiến sau khi trở về
không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi)
|
41
|
Xác nhận và đề nghị bổ sung tình
hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (13
thủ tục hành chính)
|
1
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ dạy nghề cho người lao động thuộc hộ nghèo (thuộc thẩm quyền của UBND xã)
|
2
|
Xác nhận hộ nghèo, cận nghèo
|
3
|
Xác nhận đơn đề nghị miễn giảm học phí đối với học sinh, sinh viên thuộc hộ nghèo
|
4
|
Xác nhận và đề nghị tiếp nhận các đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã
hội
|
5
|
Xác nhận và đề nghị tiếp nhận các
đối tượng bảo trợ xã hội cần bảo vệ khẩn cấp đưa vào nuôi dưỡng tại
các cơ sở bảo trợ xã hội
|
6
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
7
|
Xác nhận và đề nghị điều chỉnh,
thôi hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
8
|
Xác nhận và đề nghị diều chỉnh nơi
chi trả chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng, khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện
|
9
|
Xác nhận và đề nghị điều chỉnh nơi chi trả chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi nơi
cư trú giữa các quận, huyện
|
10
|
Xác nhận và đề nghị giải quyết hỗ
trợ mai táng phí cho các đối tượng bảo trợ xã hội
|
11
|
Xác nhận và đề
nghị cấp sổ trợ cấp cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng
bảo trợ xã hội (trẻ em và người cao tuổi)
|
12
|
Xác nhận và đề
nghị cấp sổ trợ cấp cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối với
trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng
|
13
|
Xác nhận và đề nghị cấp sổ trợ cấp
cho người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng đang mang thai
hoặc nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi
|
III. Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội (05 thủ tục hành chính)
|
1
|
Xác nhận và đề nghị hỗ trợ về văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu đối
với nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về
|
2
|
Lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp
đưa người nghiện ma túy, người bán dâm vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội
|
3
|
Lâp hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp
đưa người chưa thành niên nghiện ma túy vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục
lao động xã hội
|
4
|
Xác nhận đơn của người tự nguyện
xin vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
để được cai nghiện, chữa trị
|
5
|
Thủ tục quyết
định cho người nghiện ma túy được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng
|
IV. Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (02 thủ tục hành chính)
|
1
|
Cấp thẻ khám, chữa bệnh miễn phí
cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2
|
Cấp lại, đổi thẻ khám, chữa bệnh
miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi.
|
Quyết định 1568/QĐ-CT năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội do thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1568/QĐ-CT ngày 05/08/2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội do thành phố Hải Phòng ban hành
1.921
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|