|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1510/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1510/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
26 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU
CHỈNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày
30/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành,
lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày
30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản
lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức
hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ
trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày
01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp
vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và
Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 403/TTr-SNV ngày 14/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn
về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung
Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên
chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí
việc làm được phê duyệt tại Quyết định này theo đúng quy định tại Thông tư số
42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải, Thông tư số
01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ và Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức
và hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP theo vị trí việc làm đã được phê
duyệt và phù hợp với số biên chế công chức và hợp đồng theo Nghị định số
111/2022/NĐ-CP được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế theo lộ
trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp
với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 của Sở Giao thông vận
tải đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về
việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối
chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
4. Đến hết năm 2026, Sở Giao thông vận tải vẫn giữ
nguyên số biên chế được giao như năm 2024 (không được bổ sung biên chế công chức)
hoặc được bổ sung biên chế nhưng một số phòng vẫn không đảm bảo điều kiện thành
lập, phải thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy bên trong của Sở đảm bảo theo quy định
tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ
chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế
Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục vị
trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám
đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở GTVT;
- Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH
ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
TT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế công chức
|
HĐLĐ theo NĐ 111/2022/NĐ-CP
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ (**)
|
Chứng chỉ khác
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
Trình độ đào tạo
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo (*)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng cộng
|
|
34
|
3
|
37
|
14
|
6
|
15
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Lãnh đạo Sở
|
|
4
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giám đốc
|
Chuyên viên chính trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc Cử nhân chính trị
hoặc Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan
có thẩm quyền
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương
đương
|
1.2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên chính trở lên
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc Cử nhân chính trị
hoặc Giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan
có thẩm quyền
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương
đương
|
2
|
Văn phòng
|
|
4
|
3
|
12
|
2
|
0
|
8
|
2
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực
công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
2.2
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực
công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ờ trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
2.3
|
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình
xây dựng; Quản lý xây dựng;
- Các ngành: Khoa học
quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động,
Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao
thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô;
Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật thuật cơ khí động lực; Kỹ thuật ô tô; Khai thác vận
tải; Hành chính học và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
2.4
|
Chuyên viên về tổng
hợp
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Chuyên viên về quản
trị công sở
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Chuyên viên về pháp
chế
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Chuyên viên về truyền
thông
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
Ngành: Lưu trữ học
và các ngành khác
|
|
|
Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng
nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc
chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ
|
2.9
|
Cán sự về lưu trữ
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Nhân viên thủ quỹ
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Nhân viên Lái xe
|
Nhân viên
|
0
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Có giấy phép lái xe
do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành
|
|
|
|
2.12
|
Nhân viên phục vụ
|
Nhân viên
|
0
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
3
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
|
5
|
0
|
5
|
2
|
0
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào
tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
3.2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
3.3
|
Chuyên viên về kế
hoạch đầu tư
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Kinh
tế học, Kế toán - Kiểm toán; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng;
Quản lý xây dựng; Luật
- Các ngành: Quản
trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Thống kê, Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Khai thác vận tải và các ngành đào tạo khác
phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
3.4
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Kế
toán - Kiểm toán
- Ngành: Tài chính
- Ngân hàng
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
|
3.5
|
Chuyên viên về thống
kê
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Kinh
tế học, Kế toán - Kiểm toán; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng;
Quản lý xây dựng; Luật
- Các ngành: Quản trị
kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Thống kê, Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Khai thác vận tải và các ngành đào tạo khác
phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
|
|
4
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
|
5
|
0
|
4
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
4.1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
4.2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào
tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
4.3
|
Chuyên viên về kết
cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải,
hàng không)
|
Chuyên viên trở lên
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Công
nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Luật
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh
vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
4.4
|
Chuyên viên về an
ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa,hàng hải
hàng không)
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Công
nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Luật
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh
vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
5
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông
|
|
5
|
0
|
4
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
5.2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành đào
tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
5.3
|
Chuyên viên về quản
lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Công
nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải; Kinh tế đầu tư và các ngành đào tạo khác
phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
5.4
|
Chuyên viên quản lý
chất lượng công trình giao thông, hạ tầng kỹ thuật
|
Chuyên viên trở lên
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Công
nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
Kỹ thuật cơ khí; Khai thác vận tải; Kinh tế đầu tư và các ngành đào tạo khác
phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
6
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
|
5
|
0
|
4
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
6.2
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng
lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
6.3
|
Chuyên viên về quản
lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)
|
Chuyên viên
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Công
nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Luật.
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật thuật cơ khí động lực; Kỹ
thuật ô tô; Khai thác vận tải và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực
công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
6.4
|
Chuyên viên về quản
lý đăng kiểm (tàu biển và công trình biển, phương tiện thủy nội địa, đường sắt,
chất lượng và kiểm định xe cơ giới)
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Chuyên viên về quản
lý phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Công
nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Luật.
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật thuật cơ khí động lực; Kỹ
thuật ô tô; Khai thác vận tải và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực
công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
|
7
|
Thanh tra
|
|
6
|
0
|
6
|
2
|
0
|
4
|
0
|
0
|
|
|
|
|
7.1
|
Chánh Thanh tra
|
Thanh tra viên hoặc thanh tra viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(TTVC), bậc 2 (TTV)
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính
(đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo,
quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
7.2
|
Phó Chánh Thanh tra
|
Thanh tra viên trở lên lên hoặc chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Đại học trở lên
|
Nhóm ngành, ngành
đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
(TTVC), bậc 2 (TTV)
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra viên chính
(đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo,
quản lý cấp phòng và tương đương trở lên
|
7.3
|
Thanh tra viên hoặc
Chuyên viên về công tác thanh tra
|
Thanh tra viên hoặc chuyên viên trở lên
|
4
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Đại học trở lên
|
- Nhóm ngành: Luật,
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng; Quản lý xây dựng
- Các ngành: Kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật thuật cơ khí động lực; Kỹ
thuật ô tô; Khai thác vận tải và các ngành đào tạo khác phù hợp với lĩnh vực
công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2
trở lên
|
Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch thanh tra viên
(đối với thanh tra viên)
|
7.4
|
Thanh tra viên hoặc
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Thanh tra viên hoặc
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Thanh tra viên hoặc
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
Kiêm nhiệm
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Theo quy định tại
Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Thông tư số
26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên
nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc
có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- (**) Ngoại ngữ: Theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT
ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc
dùng cho Việt Nam; "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 3 trở lên"
được xác định là: Bậc 3 (chuyên viên chính), bậc 4 (chuyên viên cao cấp);
"Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ bậc 2 trở lên" được xác định là: Bậc
2 (chuyên viên), bậc 3 (chuyên viên chính)".
- Đối với vị trí việc làm Văn thư viên: Trường hợp
đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch, nếu đủ điều kiện
thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí Kế toán viên: Trường hợp đủ điều
kiện thì bổ nhiệm phụ trách kế toán theo quy định.
- Đối với vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: Ngoài
tiêu chuẩn về trình độ, đào tạo tại Phụ lục nêu trên phải đáp ứng các điều kiện,
tiêu chuẩn theo quy định của Đảng, Nhà nước về công tác cán bộ.
- Đối với ngạch công chức "Chuyên viên trở
lên" được xác định là: Chuyên viên hoặc Chuyên viên chính, ngạch công chức
"Thanh tra viên trở lên" được xác định là: Thanh tra viên hoặc Thanh
tra viên chính.
- Chuyên viên có quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản
lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao hơn theo chỉ tiêu của
cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với Quản lý nhà nước: Có chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước đối với ngạch công chức tương ứng (thực hiện
sau khi được tuyển dụng).
- Đối với tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
về Tin học: Đối với các vị trí việc làm có ngạch chuyên viên trở lên yêu cầu có
kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
- Đối với những trường hợp mới tiếp nhận vào công
chức hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo ngay yêu cầu ngạch
công chức của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này; tuy nhiên, phải
đảm bảo ngạch tương ứng.
- Đối với công chức hiện đang giữ ngạch công chức
cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm quy định tại
Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền
lương theo quy định.
- Đối với vị trí văn thư viên (vị trí được bổ sung
01 chỉ tiêu biên chế công chức so với số giao năm 2024): Giai đoạn 2022 -2026,
do phải thực hiện chủ trương tinh giản biên chế theo quy định của Trung ương và
của tỉnh, chưa có biên chế để bổ sung, tạm thời bố trí văn thư kiêm nhiệm hoặc
thực hiện biệt phái viên chức để thực hiện nhiệm vụ này; sẽ bổ sung trường hợp
được Trung ương bổ sung biên chế công chức.
Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1510/QĐ-UBND ngày 26/06/2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
397
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|