|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1411/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1411/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 18 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP
ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm
công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ
trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc
ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BCT
ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức
thuộc ngành, lĩnh vực công thương; Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20
tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê;
Căn cứ Thông tư số
06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao
và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn
hoá, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính
thuộc ngành, lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2041/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí
việc làm trong cơ quan, hành chính của tỉnh Nam Định;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày
20 tháng 10 năm 2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp
theo;
Căn cứ Quy định số 118-QĐ/TU ngày 05
tháng 3 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh
đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý;Quy định số 639-QĐ/TU
ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về đối tượng, tiêu chuẩn và
phân cấp đào tạo lý luận chính trị trong hệ thống chính trị tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của UBND thành phố Nam
Định tại Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 02/6/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Báo cáo số 1677/BC-SNV ngày 07/7/2023 về việc thẩm định Danh mục vị việc làm,
Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí
việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND
thành phố Nam Định
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 86
vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý:
06 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
ngành: 63 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung: 07 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ:
04 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc, Khung năng
lực từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định (Chi tiết tại Phụ lục II
kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Chủ tịch UBND thành phố Nam Định
căn cứ Danh mục vị trí việc làm và Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí
việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện
việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy
định hiện hành.
2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn, theo
dõi, kiểm tra thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo vị
trí việc làm đã được phê duyệt.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Đối với các vị trí việc làm Chủ
tịch, Phó Chủ tịch HĐND thành phố; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND thành phố;
Trưởng Ban, Phó trưởng Ban HĐND thành phố thực hiện theo vị trí 22.1.1, 22.1.2,
22.1.3, 22.1.4, 22.1.5, 22.1.9 tại Phụ lục kèm Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày
14/02/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Bản mô tả công việc và
Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định cho đến khi có
quy định mới của cấp có thẩm quyền.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế các vị trí còn lại tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
276/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Bản mô tả
công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND thành phố Nam Định; thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (để báo
cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1411/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
TT
|
Tên
vị trí việc làm
|
Mã
VTVL
|
Đơn
vị thực hiện
|
Ngạch
công chức tương ứng
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ
|
1
|
Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành
phố
|
TPNĐ-LĐQL-01
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên trở lên
|
2
|
Chánh Thanh tra thành phố
|
TPNĐ-LĐQL-02
|
Thanh
tra thành phố
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
3
|
Trưởng phòng
|
TPNĐ-LĐQL-03
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.1
|
Nội vụ
|
TPNĐ -LĐQL-03.01
|
Phòng
Nội vụ
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.2
|
Tư pháp
|
TPNĐ -LĐQL-03.02
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.3
|
Tài chính - Kế hoạch
|
TPNĐ -LĐQL-03.03
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.4
|
Tài nguyên và Môi trường
|
TPNĐ -LĐQL-03.04
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.5
|
Kinh tế
|
TPNĐ -LĐQL-03.05
|
Phòng
Kinh tế
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.6
|
Quản lý đô thị
|
TPNĐ -LĐQL-03.06
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.7
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
TPNĐ -LĐQL-03.07
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.8
|
Văn hoá và Thông tin
|
TPNĐ -LĐQL-03.08
|
Phòng
Văn hoá và Thông tin
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.9
|
Y tế
|
TPNĐ -LĐQL-03.09
|
Phòng Y
tế
|
Chuyên
viên trở lên
|
3.10
|
Giáo dục và Đào tạo
|
TPNĐ -LĐQL-03.10
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyên
viên trở lên
|
4
|
Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND
thành phố
|
TPNĐ-LĐQL-04
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên trở lên
|
5
|
Phó Chánh Thanh tra thành phố
|
TPNĐ-LĐQL-05
|
Thanh
tra thành phố
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
6
|
Phó Trưởng phòng
|
TPNĐ-LĐQL-06
|
Các
phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
|
6.1
|
Nội vụ
|
TPNĐ -LĐQL-06.01
|
Phòng
Nội vụ
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.2
|
Tư pháp
|
TPNĐ -LĐQL-06.02
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.3
|
Tài chính - Kế hoạch
|
TPNĐ -LĐQL-06.03
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.4
|
Tài nguyên và Môi trường
|
TPNĐ -LĐQL-06.04
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.5
|
Kinh tế
|
TPNĐ
-LĐQL-06.05
|
Phòng
Kinh tế
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.6
|
Quản lý đô thị
|
TPNĐ
-LĐQL-06.06
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.7
|
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
TPNĐ
-LĐQL-06.07
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.8
|
Văn hoá và Thông tin
|
TPNĐ
-LĐQL-06.08
|
Phòng
Văn hoá và Thông tin
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.9
|
Y tế
|
TPNĐ
-LĐQL-06.09
|
Phòng Y
tế
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.10
|
Giáo dục và Đào tạo
|
TPNĐ
-LĐQL-06.10
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyên
viên trở lên
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH
|
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
7 vị
trí
|
|
|
1
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
TPNĐ-NVCN-01
|
Phòng
Nội vụ
|
Chuyên
viên
|
2
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân
lực
|
TPNĐ-NVCN-02
|
-
|
Chuyên
viên
|
3
|
Chuyên viên về địa giới hành chính
|
TPNĐ-NVCN-03
|
-
|
Chuyên
viên
|
4
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
TPNĐ-NVCN-04
|
-
|
Chuyên
viên
|
5
|
Chuyên viên về quản lý văn thư,
lưu trữ
|
TPNĐ-NVCN-05
|
-
|
Chuyên
viên
|
6
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
TPNĐ-NVCN-06
|
-
|
Chuyên
viên
|
7
|
Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng,
tôn giáo
|
TPNĐ-NVCN-07
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
4 vị
trí
|
|
|
8
|
Chuyên viên về kết cấu hạ tầng
giao thông
|
TPNĐ-NVCN-08
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
Chuyên
viên
|
9
|
Chuyên viên về an ninh, an toàn
giao thông
|
TPNĐ-NVCN-09
|
-
|
Chuyên
viên
|
10
|
Chuyên viên về quản lý vận tải
|
TPNĐ-NVCN-10
|
-
|
Chuyên
viên
|
11
|
Chuyên viên về quản lý phương tiện
và người lái
|
TPNĐ-NVCN-11
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực công thương
|
2 vị
trí
|
|
|
12
|
Chuyên viên về quản lý thương mại
trong nước
|
TPNĐ-NVCN-12
|
Phòng
Kinh tế
|
Chuyên
viên
|
13
|
Chuyên viên về quản lý công nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-13
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
3 vị
trí
|
|
|
14
|
Quản lý về xây dựng
|
TPNĐ-NVCN-14
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
Chuyên
viên
|
15
|
Quản lý quy hoạch - kiến trúc
|
TPNĐ-NVCN-15
|
-
|
Chuyên
viên
|
16
|
Quản lý hạ tầng và phát triển đô
thị
|
TPNĐ-NVCN-16
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
1 vị
trí
|
|
|
17
|
Quản lý khoa học công nghệ
|
TPNĐ-NVCN-17
|
Phòng
Kinh tế
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
4 vị
trí
|
|
|
18
|
Trợ giúp pháp lý và hoà giải ở cơ
sở
|
TPNĐ-NVCN-18
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
19
|
Hành chính tư pháp
|
TPNĐ-NVCN-19
|
-
|
Chuyên
viên
|
20
|
Kiểm soát văn bản
|
TPNĐ-NVCN-20
|
-
|
Chuyên
viên
|
21
|
Phổ biến và theo dõi thi hành pháp
luật
|
TPNĐ-NVCN-21
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
7 vị
trí
|
|
|
22
|
Chuyên viên quản lý kinh tế tổng
hợp
|
TPNĐ-NVCN-22
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên
viên
|
23
|
Chuyên viên về quản lý đầu tư
|
TPNĐ-NVCN-23
|
-
|
Chuyên
viên
|
24
|
Chuyên viên về kinh tế đối ngoại
|
TPNĐ-NVCN-24
|
-
|
Chuyên
viên
|
25
|
Chuyên viên về quản lý quy hoạch
|
TPNĐ-NVCN-25
|
-
|
Chuyên
viên
|
26
|
Chuyên viên về quản lý đấu thầu
|
TPNĐ-NVCN-26
|
-
|
Chuyên
viên
|
27
|
Chuyên viên về quản lý doanh
nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-27
|
-
|
Chuyên
viên
|
28
|
Chuyên viên về quản lý kinh tế tập
thể, kinh tế hợp tác
|
TPNĐ-NVCN-28
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Tài chính
|
1 vị
trí
|
|
|
29
|
Quản lý tài chính - ngân sách
|
TPNĐ-NVCN-29
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2 vị
trí
|
|
|
30
|
Quản lý về thủy lợi
|
TPNĐ-NVCN-30
|
Phòng
Kinh tế
|
Chuyên
viên
|
31
|
Quản lý về nông nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-31
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
3 vị
trí
|
|
|
32
|
Quản lý đất đai
|
TPNĐ-NVCN-32
|
Phòng
Tài nguyên và môi trường
|
Chuyên
viên
|
33
|
Quản lý tài nguyên nước, khoáng
sản, biến đổi khí hậu
|
TPNĐ-NVCN-33
|
-
|
Chuyên
viên
|
34
|
Quản lý môi trường
|
TPNĐ-NVCN-34
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực thông tin và truyền thông
|
2 vị
trí
|
|
|
35
|
Quản lý thông tin - truyền thông
|
TPNĐ-NVCN-35
|
Phòng
Văn hoá và Thông tin
|
Chuyên
viên
|
36
|
Quản lý văn hoá thông tin cơ sở
|
TPNĐ-NVCN-36
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực văn hoá thể thao và du
lịch
|
6 vị
trí
|
|
|
37
|
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực di
sản văn hóa
|
TPNĐ-NVCN-37
|
Phòng Văn
hoá và Thông tin
|
Chuyên
viên
|
38
|
Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ
sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)
|
TPNĐ-NVCN-38
|
-
|
Chuyên
viên
|
39
|
Chuyên viên về quản lý lĩnh vực
gia đình
|
TPNĐ-NVCN-39
|
-
|
Chuyên
viên
|
40
|
Chuyên viên về quản lý thể dục thể
thao cho mọi người
|
TPNĐ-NVCN-40
|
-
|
Chuyên
viên
|
41
|
Chuyên viên về quản lý thể thao
thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-41
|
-
|
Chuyên
viên
|
42
|
Chuyên viên về quản lý xúc tiến,
quảng bá du lịch
|
TPNĐ-NVCN-42
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực lao động, thương binh, xã
hội
|
6 vị
trí
|
|
|
43
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
TPNĐ-NVCN-43
|
Phòng
Lao động - Thương binh và xã hội
|
Chuyên
viên
|
44
|
Theo dõi bình đẳng giới
|
TPNĐ-NVCN-44
|
-
|
Chuyên
viên
|
45
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
TPNĐ-NVCN-45
|
-
|
Chuyên
viên
|
46
|
Quản lý về lao động, việc làm và
giáo dục nghề nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-46
|
-
|
Chuyên
viên
|
47
|
Thực hiện chính sách người có công
|
TPNĐ-NVCN-47
|
-
|
Chuyên
viên
|
48
|
Tiền lương và bảo hiểm
|
TPNĐ-NVCN-48
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Giáo dục
|
5 vị
trí
|
|
|
49
|
Quản lý giáo dục THCS
|
TPNĐ-NVCN-49
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyên
viên
|
50
|
Quản lý giáo dục tiểu học
|
TPNĐ-NVCN-50
|
-
|
Chuyên
viên
|
51
|
Quản lý giáo dục mầm non
|
TPNĐ-NVCN-51
|
-
|
Chuyên
viên
|
52
|
Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất
giáo dục
|
TPNĐ-NVCN-52
|
-
|
Chuyên
viên
|
53
|
Theo dõi giáo dục thường xuyên và
hướng nghiệp
|
TPNĐ-NVCN-53
|
-
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Y tế
|
6 vị
trí
|
|
|
54
|
Quản lý nghiệp vụ Y
|
TPNĐ-NVCN-54
|
Phòng Y
tế
|
Chuyên
viên
|
55
|
Quản lý dược, mỹ phẩm
|
TPNĐ-NVCN-55
|
Phòng Y
tế
|
Chuyên
viên
|
56
|
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm
|
TPNĐ-NVCN-56
|
Phòng Y
tế
|
Chuyên
viên
|
57
|
Quản lý y tế cơ sở và y tế dự
phòng
|
TPNĐ-NVCN-57
|
Phòng Y
tế
|
Chuyên
viên
|
58
|
Quản lý dân số
|
TPNĐ-NVCN-58
|
Phòng Y
tế
|
Chuyên
viên
|
59
|
Quản lý BHYT
|
TPNĐ-NVCN-59
|
Phòng Y
tế
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Văn phòng
|
1 vị
trí
|
|
|
60
|
Chuyên viên về kiểm soát TTHC
|
TPNĐ-NVCN-60
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên
|
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
3 vị
trí
|
|
Chuyên
viên
|
61
|
Thanh tra
|
TPNĐ-NVCN-61
|
Thanh
tra thành phố
|
Thanh
tra viên
|
62
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
TPNĐ-NVCN-62
|
Thanh
tra thành phố
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
63
|
Tiếp công dân
|
TPNĐ-NVCN-63
|
Thanh
tra thành phố Văn phòng HĐND và UBND
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
III
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
MÔN DÙNG CHUNG
|
|
Lĩnh vực Văn phòng
|
5 vị
trí
|
|
|
1
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
TPNĐ-CMDC-01
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên
|
2
|
Chuyên viên về hành chính - văn
phòng
|
TPNĐ-CMDC-02
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên
|
3
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
TPNĐ-CMDC-03
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Chuyên
viên
|
4
|
Văn thư viên trung cấp
|
TPNĐ-CMDC-05
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Văn thư
viên trung cấp
|
5
|
Cán sự về lưu trữ
|
TPNĐ-CMDC-07
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
Cán sự
|
|
Lĩnh vực kế hoạch - tài chính
|
2 vị
trí
|
|
|
6
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế
toán)
|
TPNĐ-CMDC-08
|
Các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
|
7
|
Nhân viên thủ quỹ
|
TPNĐ-CMDC-09
|
Các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
Nhân
viên
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ PHỤC VỤ
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
TPNĐ-HTPV-01
|
Văn
phòng HĐND và UBND thành phố
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
TPNĐ-HTPV-02
|
-
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
TPNĐ-HTPV-03
|
-
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
TPNĐ-HTPV-04
|
-
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1411/QĐ-UBND ngày 18/07/2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|