Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1411/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 18/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1411/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 18 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 42/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm công chức chuyên ngành giao thông vận tải trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công thương trong các cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công thương; Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hoá, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch;

Căn cứ Quyết định số 2041/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, hành chính của tỉnh Nam Định;

Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp từ năm 2016 đến năm 2020 và những năm tiếp theo;

Căn cứ Quy định số 118-QĐ/TU ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh uỷ quản lý;Quy định số 639-QĐ/TU ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về đối tượng, tiêu chuẩn và phân cấp đào tạo lý luận chính trị trong hệ thống chính trị tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của UBND thành phố Nam Định tại Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 02/6/2023 và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 1677/BC-SNV ngày 07/7/2023 về việc thẩm định Danh mục vị việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định

1. Danh mục vị trí việc làm gồm 86 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 63 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 07 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Bản mô tả công việc, Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Chủ tịch UBND thành phố Nam Định căn cứ Danh mục vị trí việc làm và Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt, biên chế được giao hàng năm để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.

2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Đối với các vị trí việc làm Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND thành phố; Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND thành phố; Trưởng Ban, Phó trưởng Ban HĐND thành phố thực hiện theo vị trí 22.1.1, 22.1.2, 22.1.3, 22.1.4, 22.1.5, 22.1.9 tại Phụ lục kèm Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định cho đến khi có quy định mới của cấp có thẩm quyền.

2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các vị trí còn lại tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của UBND thành phố Nam Định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND thành phố Nam Định; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1411/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Nam Định)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã VTVL

Đơn vị thực hiện

Ngạch công chức tương ứng

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ

1

Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành phố

TPNĐ-LĐQL-01

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

Chuyên viên trở lên

2

Chánh Thanh tra thành phố

TPNĐ-LĐQL-02

Thanh tra thành phố

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

3

Trưởng phòng

TPNĐ-LĐQL-03

Các phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố

Chuyên viên trở lên

3.1

Nội vụ

TPNĐ -LĐQL-03.01

Phòng Nội vụ

Chuyên viên trở lên

3.2

Tư pháp

TPNĐ -LĐQL-03.02

Phòng Tư pháp

Chuyên viên trở lên

3.3

Tài chính - Kế hoạch

TPNĐ -LĐQL-03.03

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Chuyên viên trở lên

3.4

Tài nguyên và Môi trường

TPNĐ -LĐQL-03.04

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên trở lên

3.5

Kinh tế

TPNĐ -LĐQL-03.05

Phòng Kinh tế

Chuyên viên trở lên

3.6

Quản lý đô thị

TPNĐ -LĐQL-03.06

Phòng Quản lý đô thị

Chuyên viên trở lên

3.7

Lao động - Thương binh và Xã hội

TPNĐ -LĐQL-03.07

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Chuyên viên trở lên

3.8

Văn hoá và Thông tin

TPNĐ -LĐQL-03.08

Phòng Văn hoá và Thông tin

Chuyên viên trở lên

3.9

Y tế

TPNĐ -LĐQL-03.09

Phòng Y tế

Chuyên viên trở lên

3.10

Giáo dục và Đào tạo

TPNĐ -LĐQL-03.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Chuyên viên trở lên

4

Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành phố

TPNĐ-LĐQL-04

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

Chuyên viên trở lên

5

Phó Chánh Thanh tra thành phố

TPNĐ-LĐQL-05

Thanh tra thành phố

Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên

6

Phó Trưởng phòng

TPNĐ-LĐQL-06

Các phòng chuyên môn thuộc UBND thành phố

6.1

Nội vụ

TPNĐ -LĐQL-06.01

Phòng Nội vụ

Chuyên viên trở lên

6.2

Tư pháp

TPNĐ -LĐQL-06.02

Phòng Tư pháp

Chuyên viên trở lên

6.3

Tài chính - Kế hoạch

TPNĐ -LĐQL-06.03

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Chuyên viên trở lên

6.4

Tài nguyên và Môi trường

TPNĐ -LĐQL-06.04

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Chuyên viên trở lên

6.5

Kinh tế

TPNĐ -LĐQL-06.05

Phòng Kinh tế

Chuyên viên trở lên

6.6

Quản lý đô thị

TPNĐ -LĐQL-06.06

Phòng Quản lý đô thị

Chuyên viên trở lên

6.7

Lao động - Thương binh và Xã hội

TPNĐ -LĐQL-06.07

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Chuyên viên trở lên

6.8

Văn hoá và Thông tin

TPNĐ -LĐQL-06.08

Phòng Văn hoá và Thông tin

Chuyên viên trở lên

6.9

Y tế

TPNĐ -LĐQL-06.09

Phòng Y tế

Chuyên viên trở lên

6.10

Giáo dục và Đào tạo

TPNĐ -LĐQL-06.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Chuyên viên trở lên

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH

Lĩnh vực Nội vụ

7 vị trí

1

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

TPNĐ-NVCN-01

Phòng Nội vụ

Chuyên viên

2

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

TPNĐ-NVCN-02

-

Chuyên viên

3

Chuyên viên về địa giới hành chính

TPNĐ-NVCN-03

-

Chuyên viên

4

Chuyên viên về cải cách hành chính

TPNĐ-NVCN-04

-

Chuyên viên

5

Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ

TPNĐ-NVCN-05

-

Chuyên viên

6

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

TPNĐ-NVCN-06

-

Chuyên viên

7

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

TPNĐ-NVCN-07

-

Chuyên viên

Lĩnh vực Giao thông vận tải

4 vị trí

8

Chuyên viên về kết cấu hạ tầng giao thông

TPNĐ-NVCN-08

Phòng Quản lý đô thị

Chuyên viên

9

Chuyên viên về an ninh, an toàn giao thông

TPNĐ-NVCN-09

-

Chuyên viên

10

Chuyên viên về quản lý vận tải

TPNĐ-NVCN-10

-

Chuyên viên

11

Chuyên viên về quản lý phương tiện và người lái

TPNĐ-NVCN-11

-

Chuyên viên

Lĩnh vực công thương

2 vị trí

12

Chuyên viên về quản lý thương mại trong nước

TPNĐ-NVCN-12

Phòng Kinh tế

Chuyên viên

13

Chuyên viên về quản lý công nghiệp

TPNĐ-NVCN-13

-

Chuyên viên

Lĩnh vực xây dựng

3 vị trí

14

Quản lý về xây dựng

TPNĐ-NVCN-14

Phòng Quản lý đô thị

Chuyên viên

15

Quản lý quy hoạch - kiến trúc

TPNĐ-NVCN-15

-

Chuyên viên

16

Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị

TPNĐ-NVCN-16

-

Chuyên viên

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

1 vị trí

17

Quản lý khoa học công nghệ

TPNĐ-NVCN-17

Phòng Kinh tế

Chuyên viên

Lĩnh vực Tư pháp

4 vị trí

18

Trợ giúp pháp lý và hoà giải ở cơ sở

TPNĐ-NVCN-18

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

19

Hành chính tư pháp

TPNĐ-NVCN-19

-

Chuyên viên

20

Kiểm soát văn bản

TPNĐ-NVCN-20

-

Chuyên viên

21

Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật

TPNĐ-NVCN-21

-

Chuyên viên

Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư

7 vị trí

22

Chuyên viên quản lý kinh tế tổng hợp

TPNĐ-NVCN-22

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Chuyên viên

23

Chuyên viên về quản lý đầu tư

TPNĐ-NVCN-23

-

Chuyên viên

24

Chuyên viên về kinh tế đối ngoại

TPNĐ-NVCN-24

-

Chuyên viên

25

Chuyên viên về quản lý quy hoạch

TPNĐ-NVCN-25

-

Chuyên viên

26

Chuyên viên về quản lý đấu thầu

TPNĐ-NVCN-26

-

Chuyên viên

27

Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp

TPNĐ-NVCN-27

-

Chuyên viên

28

Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

TPNĐ-NVCN-28

-

Chuyên viên

Lĩnh vực Tài chính

1 vị trí

29

Quản lý tài chính - ngân sách

TPNĐ-NVCN-29

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Chuyên viên

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2 vị trí

30

Quản lý về thủy lợi

TPNĐ-NVCN-30

Phòng Kinh tế

Chuyên viên

31

Quản lý về nông nghiệp

TPNĐ-NVCN-31

-

Chuyên viên

Lĩnh vực tài nguyên và môi trường

3 vị trí

32

Quản lý đất đai

TPNĐ-NVCN-32

Phòng Tài nguyên và môi trường

Chuyên viên

33

Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản, biến đổi khí hậu

TPNĐ-NVCN-33

-

Chuyên viên

34

Quản lý môi trường

TPNĐ-NVCN-34

-

Chuyên viên

Lĩnh vực thông tin và truyền thông

2 vị trí

35

Quản lý thông tin - truyền thông

TPNĐ-NVCN-35

Phòng Văn hoá và Thông tin

Chuyên viên

36

Quản lý văn hoá thông tin cơ sở

TPNĐ-NVCN-36

-

Chuyên viên

Lĩnh vực văn hoá thể thao và du lịch

6 vị trí

37

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực di sản văn hóa

TPNĐ-NVCN-37

Phòng Văn hoá và Thông tin

Chuyên viên

38

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

TPNĐ-NVCN-38

-

Chuyên viên

39

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

TPNĐ-NVCN-39

-

Chuyên viên

40

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

TPNĐ-NVCN-40

-

Chuyên viên

41

Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

TPNĐ-NVCN-41

-

Chuyên viên

42

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

TPNĐ-NVCN-42

-

Chuyên viên

Lĩnh vực lao động, thương binh, xã hội

6 vị trí

43

Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

TPNĐ-NVCN-43

Phòng Lao động - Thương binh và xã hội

Chuyên viên

44

Theo dõi bình đẳng giới

TPNĐ-NVCN-44

-

Chuyên viên

45

Phòng chống tệ nạn xã hội

TPNĐ-NVCN-45

-

Chuyên viên

46

Quản lý về lao động, việc làm và giáo dục nghề nghiệp

TPNĐ-NVCN-46

-

Chuyên viên

47

Thực hiện chính sách người có công

TPNĐ-NVCN-47

-

Chuyên viên

48

Tiền lương và bảo hiểm

TPNĐ-NVCN-48

-

Chuyên viên

Lĩnh vực Giáo dục

5 vị trí

49

Quản lý giáo dục THCS

TPNĐ-NVCN-49

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Chuyên viên

50

Quản lý giáo dục tiểu học

TPNĐ-NVCN-50

-

Chuyên viên

51

Quản lý giáo dục mầm non

TPNĐ-NVCN-51

-

Chuyên viên

52

Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục

TPNĐ-NVCN-52

-

Chuyên viên

53

Theo dõi giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp

TPNĐ-NVCN-53

-

Chuyên viên

Lĩnh vực Y tế

6 vị trí

54

Quản lý nghiệp vụ Y

TPNĐ-NVCN-54

Phòng Y tế

Chuyên viên

55

Quản lý dược, mỹ phẩm

TPNĐ-NVCN-55

Phòng Y tế

Chuyên viên

56

Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

TPNĐ-NVCN-56

Phòng Y tế

Chuyên viên

57

Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng

TPNĐ-NVCN-57

Phòng Y tế

Chuyên viên

58

Quản lý dân số

TPNĐ-NVCN-58

Phòng Y tế

Chuyên viên

59

Quản lý BHYT

TPNĐ-NVCN-59

Phòng Y tế

Chuyên viên

Lĩnh vực Văn phòng

1 vị trí

60

Chuyên viên về kiểm soát TTHC

TPNĐ-NVCN-60

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

Chuyên viên

Lĩnh vực Thanh tra

3 vị trí

Chuyên viên

61

Thanh tra

TPNĐ-NVCN-61

Thanh tra thành phố

Thanh tra viên

62

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

TPNĐ-NVCN-62

Thanh tra thành phố

Chuyên viên hoặc tương đương

63

Tiếp công dân

TPNĐ-NVCN-63

Thanh tra thành phố Văn phòng HĐND và UBND

Chuyên viên hoặc tương đương

III

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG

Lĩnh vực Văn phòng

5 vị trí

1

Chuyên viên về tổng hợp

TPNĐ-CMDC-01

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

Chuyên viên

2

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

TPNĐ-CMDC-02

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

Chuyên viên

3

Chuyên viên về quản trị công sở

TPNĐ-CMDC-03

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

Chuyên viên

4

Văn thư viên trung cấp

TPNĐ-CMDC-05

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

Văn thư viên trung cấp

5

Cán sự về lưu trữ

TPNĐ-CMDC-07

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

Cán sự

Lĩnh vực kế hoạch - tài chính

2 vị trí

6

Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)

TPNĐ-CMDC-08

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố

7

Nhân viên thủ quỹ

TPNĐ-CMDC-09

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố

Nhân viên

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ PHỤC VỤ

1

Nhân viên kỹ thuật

TPNĐ-HTPV-01

Văn phòng HĐND và UBND thành phố

2

Nhân viên phục vụ

TPNĐ-HTPV-02

-

3

Nhân viên lái xe

TPNĐ-HTPV-03

-

4

Nhân viên bảo vệ

TPNĐ-HTPV-04

-

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1411/QĐ-UBND ngày 18/07/2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực của từng vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5

DMCA.com Protection Status
IP: 51.8.102.35
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!