|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1406/QĐ-UBND 2021 quy trình thủ tục hành chính Sở Lao động tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu:
|
1406/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
09/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1406/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
09 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1756/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
817/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố
thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
818/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố
thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 130/TTr-SLĐTBXH ngày
07/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 26 (Hai mươi
sáu) quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản của
công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định
tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình
điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định
phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cập nhật
quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC;
- Lưu: VT, 1.12.08.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành
chính
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NƯỚC
NGOÀI, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
1
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND
ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
3
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập
|
Quyết định số 817/QĐ-UBND
ngày 02/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
4
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập
|
5
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
9
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND
ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu
đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị
kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ
xác minh của cơ quan điều tra
|
12
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
14
|
Thủ tục giám định vết thương
còn sót
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
|
18
|
Thủ tục giám định lại thương
tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
19
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
20
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập
|
Quyết định số 818/QĐ-UBND
ngày 02/5/2018
|
21
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập
|
22
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
23
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
24
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ
|
|
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
25
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
26
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên
TTHC: Đăng ký hợp đồng cá nhân
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động
- Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
2. Tên
TTHC: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Lao động -
Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động
- Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trà kết quả cho người dân
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
10 ngày
|
3. Tên
TTHC: Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã
hội -Trẻ em và Bình đẳng giới xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo
phòng
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội
-Trẻ em và Bình đẳng giới xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
4. Tên
TTHC: Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã
hội -Trẻ em và Bình đẳng giới xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo
phòng
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội
-Trẻ em và Bình đẳng giới xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
5. Tên
TTHC: Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có
giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã
hội -Trẻ em và Bình đẳng giới xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo
phòng
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội
-Trẻ em và Bình đẳng giới xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
6. Tên
TTHC: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã
hội -Trẻ em và Bình đẳng giới xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo
phòng
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
29 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội
-Trẻ em và Bình đẳng giới xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
32 ngày
|
7. Tên
TTHC: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng
công tác xã hội
|
Viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm CTXH
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Công tác xã
hội xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng
|
Trung tâm công tác xã hội
|
7 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng công tác xã hội
xem xét, trình Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm công tác
xã hội ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm CTXH
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
8. Tên
TTHC: Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng
công tác xã hội
|
Viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm CTXH
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Công tác xã
hội xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng
|
Trung tâm công tác xã hội
|
Không quy định thời gian
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng công tác xã hội
xem xét, trình Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt hồ sơ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm công tác
xã hội ký duyệt hồ sơ
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm CTXH
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
Theo thỏa thuận
|
9. Tên
TTHC: Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng
công tác xã hội
|
Viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm CTXH
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Công tác xã
hội xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng
|
Trung tâm công tác xã hội
|
4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng công tác xã hội
xem xét, trình Lãnh đạo Trung tâm ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm công tác
xã hội ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho người dân
|
Viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm CTXH
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
7 ngày
|
10. Tên
TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế
độ mất sức lao động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu hồ
sơ đang quản lý trình lãnh đạo phòng quyết định trợ cấp thương tật và gửi
trích lục hồ sơ thương tật về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ( Cục Người
có công)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình quyết định
trợ cấp thương tật lên Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết
quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
11. Tên
TTHC: Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân
trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do
bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương
nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế
độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ
xác minh của cơ quan điều tra
a) Trường hợp bị tạm đình
chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ , ra quyết định
thực hiện chế độ ưu đãi kể từ ngày chấp hành xong hình phạt tù.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình quyết định
lên Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết
quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
b) Trường hợp bị tạm đình
chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, ra quyết định
thực hiện chế độ ưu đãi từ tháng liền kề sau tháng nhận được đơn.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình quyết định
lên Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết
quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
c) Trường hợp đã đi khỏi
địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục
hưởng chế độ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, ra quyết định
thực hiện chế độ ưu đãi từ tháng liền kề sau tháng nhận được đơn.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình quyết định
lên Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết
quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
d) Trường hợp bị tạm đình
chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ. Căn cứ kết
luận của cơ quan điều tra không khai man, giả mạo hồ sơ ra quyết định hưởng lại
chế độ kể từ ngày có quyết định tạm đình chỉ.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình quyết định
lên Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết
quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
12. Tên
TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng
hoặc vợ khác
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, ra quyết định
trợ cấp.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình quyết định
lên Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết
quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
13. Tên
TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
cấp giấy chứng nhận bị thương có trách nhiệm kiểm tra, cấp giấy chứng nhận bị
thương
|
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
|
15 ngày
|
Bước 2
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và
trình danh sách giới thiệu đối tượng người bị thương ra Hội đồng giám định y
khoa cấp tỉnh
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình danh
sách lên Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt danh
sách để chuyển Hội đồng giám định y khoa tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thực hiện khám giám định cho
đối tượng và ban hành biên bản giám định y khoa
|
Hội đồng giám định y khoa
|
40 ngày
|
Bước 7
|
- Ra quyết định cấp giấy chứng
nhận người hưởng chính sách như thương binh và quyết định trợ cấp hàng tháng
hoặc trợ cấp một lần sau khi có biên bản giám định y khoa
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo phòng trình Quyết định
lên Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết
quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 10
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
80 ngày
|
14. Tên
TTHC: Thủ tục giám định vết thương còn sót
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu,
sao hồ sơ gốc đang lưu tại Sở lập danh sách để giới thiệu ra Hội đồng giám định
y khoa có thẩm quyền.
|
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình danh
sách lên Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt danh
sách để chuyển Hội đồng giám định y khoa tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
- Tổ chức khám giám định, xác
định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, chuyển biên bản giám
định y khoa đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.
|
Hội đồng giám định y khoa
|
40 ngày
|
Bước 6
|
Ra quyết định điều chỉnh chế
độ ưu đãi.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng trình Quyết định
lên Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết
quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
65 ngày
|
15. Tên
TTHC: Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu hồ
sơ đang quản lý để ra quyết định trợ cấp thương tật hoặc trợ cấp bệnh binh.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình quyết định
lên Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết
quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
16. Tên
TTHC: Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Sau khi kiểm tra, đối chiếu
thông tin. Trình lãnh đạo phòng văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền đính
chính thông tin.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
17 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình văn bản
đề nghị cơ quan có thẩm quyền đính chính lên Lãnh đạo Sở.
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết
quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
17. Tên
TTHC: Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
a) Đối với hồ sơ di chuyển
đi
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm
việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, ra
phiếu báo di chuyển hồ sơ hoàn tất hồ sơ di chuyển và gửi bảo đảm qua đường
bưu điện đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết
quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
b) Đối với hồ sơ di chuyển đến
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ tiếp nhận, nếu hồ sơ đúng quy định thì đăng ký quản lý đối tượng và thực
hiện tiếp các chế độ ưu đãi theo quy định. Ra phiếu báo tiếp nhận hồ sơ di
chuyển đến
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết
quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
18. Tên
TTHC: Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh
chế độ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu hồ
sơ đang lưu tại Sở, ra văn bản báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định (Cục Người có công)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
14 ngày
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Sở văn bản báo
cáo
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội thẩm
định (Cục Người có công)
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Thẩm định và trả kết quả đến
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Giới thiệu những trường hợp đủ
điều kiện (kèm hồ sơ đã thẩm định) ra Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9 ngày
|
Bước 7
|
Trình Lãnh đạo Sở danh sách
những trường hợp đủ điều kiện
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Ký duyệt danh sách để chuyển
Hội đồng giám định y khoa tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Tổ chức khám giám định, xác định
lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, chuyển biên bản giám định
y khoa đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đã giới thiệu giám định.
|
Hội đồng giám định y khoa
|
40 ngày
|
Bước 10
|
Ra quyết định điều chỉnh chế
độ ưu đãi.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở quyết định điều chỉnh
|
1 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết
quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 13
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
90 ngày
|
19. Tên
TTHC: Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
a) Trường hợp có mộ liệt sĩ
và hồ sơ gốc đang quản lý tại Vĩnh Long
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
thông tin liên quan về phần mộ và thông tin về liệt sĩ . Ra văn bản chấp thuận
đính chính thông tin trên mộ bia nếu đủ điều kiện
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
32 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở văn bản chấp thuận đính chính
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết
quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
35 ngày
|
b) Trường hợp có mộ liệt sĩ
nhưng không quản lý hồ sơ gốc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
thông tin liên quan về phần mộ và gửi đề nghị xác minh thông tin liệt sĩ đến
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội- nơi quản lý mộ liệt sĩ
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả
xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra thông tin về liệt sĩ
và gửi kết quả về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội- nơi quản lý hồ sơ gốc
|
10 ngày
|
Bước 6
|
Ra văn bản chấp thuận đính
chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội- nơi quản lý mộ liệt sĩ
|
11 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
1 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt chuyển kết
quả ký duyệt về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
35 ngày
|
b) Trường hợp có quản lý hồ
sơ gốc nhưng không quản lý mộ liệt sĩ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
thông tin về liệt sĩ và gửi kết quả về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
nơi quản lý mộ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội- nơi quản lý hồ sơ gốc
|
7 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản
chấp thuận chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư.
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
20. Tên
TTHC: Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét quyết định.
Chuyển kết quả ra bộ phận tiếp
nhận
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
5 ngày
|
21. Tên
TTHC: Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét quyết định.
Chuyển kết quả ra bộ phận tiếp
nhận
|
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
22. Tên
TTHC: Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có
giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. Chuyển kết quả ra bộ phận tiếp nhận
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
23. Tên
TTHC: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. Chuyển kết quả ra bộ phận tiếp nhận
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
32 ngày
|
24. Tên
TTHC: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. Chuyển kết quả ra bộ phận tiếp nhận
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
32 ngày
|
25. Tên
TTHC: Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không quy định thời gian (theo thỏa thuận)
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. Chuyển kết quả ra bộ phận tiếp nhận
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
Theo thỏa thuận
|
26. Tên
TTHC: Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội xem xét quyết định. Chuyển kết quả ra bộ phận tiếp nhận
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
7 ngày
|
Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1406/QĐ-UBND ngày 09/06/2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
581
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|