THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TÂY
NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tây Ninh)
TT
|
Mã số
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật
|
Thời gian giải quyết thực
tế tại tỉnh
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý (quy định nội
dung sửa đổi)
|
TTHC thực hiện thông qua dịch vụ bưu chính công ích
|
TTHC thực hiện qua Zalo
|
TTHC thực hiện qua dịch vụ công mức độ 3, 4
(Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.
tayninh.gov.vn
hoặc https://soldtbxh.tayninh.gov.vn)
|
I
|
CẤP
TỈNH (83 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286372
|
Thủ tục
đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
2
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286374
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
3
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286101
|
Thủ tục
quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao
động trở lên là người khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83,
đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018.
|
x
|
|
|
4
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286373
|
Thủ tục
giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư
số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017
|
x
|
|
|
5
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286375
|
Thủ tục cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có
giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ
- Thông tư
số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017
|
x
|
|
|
6
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286377
|
Thủ tục
tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội Tây Ninh (quốc lộ 22B, xã
Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây
Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư
số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017
|
|
|
|
7
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286378
|
Thủ tục
tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
Theo thỏa thuận
|
Theo thỏa thuận
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội Tây Ninh (quốc lộ 22B, xã
Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư
số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017
|
|
|
|
8
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286379
|
Thủ tục
dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở xã hội cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
07 ngày
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội Tây Ninh (quốc lộ 22B, xã
Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định số
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư
số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017
|
|
|
|
9
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286195
|
Thủ tục đưa
đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Bảo trợ xã hội
|
VBPL chưa quy định
|
Trong 01 ngày làm việc
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội Tây Ninh (quốc lộ 22B, xã
Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Thông tư số
55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015
|
|
|
|
10
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286145
|
Thủ tục gửi
thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
Quan hệ lao động và Tiền lương
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ
- Thông tư
số 29/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
|
x
|
|
3
|
11
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286366
|
Thủ tục xếp
hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II
và hạng III
|
Quan hệ lao động và Tiền lương
|
Không quy định
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ
- Thông tư
số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016
|
x
|
|
|
12
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286365
|
Thủ tục phê
duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước
và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Quan hệ lao động và Tiền lương
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ
-Thông tư
số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016
|
x
|
|
|
13
|
BLĐ-TBVXH- TNI-286142
|
Thủ tục
đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Quan hệ lao động và Tiền lương
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015
|
x
|
|
3
|
14
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286065
|
Thủ tục
đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ
- Thông tư
số 21/2007-BLĐTBXH ngày 8/10/2007
|
x
|
|
3
|
15
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286064
|
Thủ tục
đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ
- Thông tư
số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 8/10/2007
|
x
|
|
3
|
16
|
|
Thủ tục đề
nghị tất toán tài khoản quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi
thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm
Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Không có
|
- Thông tư
liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007.
- Thông tư
số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018
|
x
|
|
|
17
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286084
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
Việc làm
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
VBPL chưa quy định
|
Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
18
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286085
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
Việc làm
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành , phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
VBPL chưa quy định
|
Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
19
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286086
|
Thủ tục gia
hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
Việc làm
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83,
đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
VBPL chưa quy định
|
Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
|
|
|
20
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286307
|
Thủ tục báo
cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Việc làm
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83,
đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 140/NĐ-CP ngày 08/10/2018
- Thông tư
số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018.
|
x
|
x
|
3
|
21
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286310
|
Thủ tục cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số
83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
600.000 đồng/ giấy phép
|
- Nghị định
số 140/NĐ-CP ngày 08/10/2018
- Thông tư
số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018.
|
x
|
|
4
|
22
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286311
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Việc làm
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
450.000 đồng/ giấy phép
|
- Nghị định
số 140/NĐ-CP ngày 08/10/2018
- Thông tư
số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018.
|
x
|
|
3
|
23
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286309
|
Thủ tục xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Việc làm
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 140/NĐ-CP ngày 08/10/2018
- Thông tư
số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018.
|
x
|
|
3
|
24
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286083
|
Thủ tục
giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề
để duy trì việc làm cho người lao động
|
Việc làm
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư
số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
|
x
|
|
3
|
25
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286023
|
Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
40 ngày làm việc
|
40 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
26
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286024
|
Thủ tục gia
hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
27
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286025
|
Thủ tục
thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
28
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286026
|
Thủ tục cấp
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
22 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83,
đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ
- Thông tư
số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
x
|
|
3
|
29
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286027
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
14 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ
- Thông tư
số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
x
|
|
|
30
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286028
|
Thủ tục sửa
đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
14 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ
- Thông tư
số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
x
|
|
|
31
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286029
|
Thủ tục
gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
14 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ
- Thông tư
số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
x
|
|
|
32
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286030
|
Thủ tục đề
nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ
- Thông tư
số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
x
|
|
3
|
33
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286033
|
Thủ tục về
nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Không quy định
|
Ngay sau khi nhận hồ sơ
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy Tây Ninh (xã Tân Hưng, huyện
Tân Châu, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ
- Nghị định
số 61/2011/NĐ-CP ngày 26/7/2011 của Chính phủ
- Thông tư
số 14/2012/TT-BLĐTBXH ngày 06/6/2012.
|
|
|
|
34
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286036
|
Thủ tục
miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm
quản lý sau cai nghiện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy Tây Ninh (xã Tân Hưng, huyện
Tân Châu, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Thông tư số
33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
35
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286035
|
Thủ tục
hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm
quản lý sau cai nghiện
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy Tây Ninh (xã Tân Hưng, huyện
Tân Châu, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Thông tư số
33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010
|
|
|
|
36
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286392
|
Thủ tục
khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử
dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
An toàn lao động
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số
83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ
- Thông tư
số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017
|
x
|
x
|
3
|
37
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286397
|
Thủ tục hỗ
trợ kinh phí huấn luyện an toàn vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
An toàn lao động
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
- Thông tư
số 26/2017/TT-BLĐTBXH
|
x
|
|
|
38
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286396
|
Thủ tục hỗ
trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh
nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp
|
An toàn lao động
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 37/2016/NĐ-CP ngày 25/6/2016 của Chính phủ
- Thông tư
số 26/2017/TT-BLĐTBXH
|
x
|
|
|
39
|
|
Cấp mới
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
25 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
1.200.000 đồng/ giấy phép
|
Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
|
3
|
40
|
|
Gia hạn,
sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ
chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các
tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập).
|
Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
25 ngày làm việc (trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ
sung)
10 ngày làm việc (trường hợp cấp lại)
|
22 ngày làm việc (trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ
sung)
07 ngày làm việc (trường hợp cấp
lại)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm
Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
1.200.000 đồng (đối với trường hợp gia hạn)
500.000 đồng (trường hợp sửa đổi, bổ sung)
|
Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
|
3
|
41
|
|
Cấp Giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động, tiền lương
|
27 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm
Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Không có
|
Nghị định
số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ
|
x
|
|
3
|
42
|
|
Gia hạn
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động, tiền lương
|
27 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Không có
|
Nghị định
số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ
|
x
|
|
3
|
43
|
|
Cấp lại
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động, tiền lương
|
27 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Không có
|
Nghị định
số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ
|
x
|
|
3
|
44
|
|
Thu hồi
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lao động, tiền lương
|
17 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Không có
|
Nghị định
số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ
|
x
|
|
3
|
45
|
|
Rút tiền ký
quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Lao động, tiền
lương
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Không có
|
Nghị định
số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ
|
x
|
|
3
|
46
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286329
|
Thành lập
hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Không có
|
Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH
|
x
|
|
|
47
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286334
|
Thành lập
hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung
cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Không có
|
Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH
|
x
|
|
|
48
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286339
|
Công nhận
hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Không có
|
Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH
|
x
|
|
|
49
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286265
|
Thủ tục
giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm
Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ
|
|
|
|
50
|
BLĐ- TBVXH- TNI- 286266
|
Thủ tục
chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ
|
|
|
|
51
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286267
|
Thủ tục đổi tên
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ
|
|
|
|
52
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286206
|
Thủ tục
xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
- Thông tư
số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015
|
x
|
|
|
53
|
BLĐ- TBVXH-TNI-286301
|
Thủ tục sáp
nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ
|
|
|
|
54
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286300
|
Thủ tục cho
phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng
một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp).
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
50 ngày làm việc
|
50 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ
|
|
|
|
55
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286299
|
Thủ tục cho
phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các
tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường
trung cấp).
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
50 ngày làm việc
|
50 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thanh phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ
|
|
|
|
56
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286298
|
Thủ tục cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
55 ngày làm việc
|
55 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ
- Nghị định
số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ
|
|
|
|
57
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286262
|
Thủ tục
thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thanh phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
58
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286264
|
Thủ tục
chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
59
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286268
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối
với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Nghị định
số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ
|
x
|
|
3
|
60
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286269
|
Thủ tục cấp
giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
05-10 ngày làm việc
|
03-07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Nghị định
số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ
|
x
|
|
3
|
61
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286337
|
Thủ tục
thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018.
|
x
|
|
|
62
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286074
|
Thủ tục
giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng
Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây
Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư
số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
|
|
|
|
63
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286075
|
Thủ tục tạm
dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
Không quy định
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng
Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây
Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính
phủ
- Thông tư
số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
|
|
|
|
64
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286076
|
Thủ tục
tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
Không quy định
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng
Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây
Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư
số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
|
|
|
|
65
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286077
|
Thủ tục
chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
Không quy định
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng
Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây
Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư
số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
|
|
|
|
66
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286078
|
Thủ tục
chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng
Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây
Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư
số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
|
|
|
|
67
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286079
|
Thủ tục
chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng
Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây
Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư
số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
|
|
|
|
68
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286080
|
Thủ tục
giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng
Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây
Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư
số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
|
|
|
|
69
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286081
|
Thủ tục hỗ
trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
Không quy định
|
Trong ngày làm việc
|
Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng
Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây
Ninh)
|
|
- Nghị định
số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư
số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
|
|
|
|
70
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286082
|
Thủ tục
thông báo về việc tìm việc làm hàng tháng
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
Không quy định
|
Trong ngày làm việc
|
Trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh (đường Cách mạng
Tháng 8, Khu phố Hiệp Nghĩa, Phường Hiệp Ninh, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây
Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ
- Thông tư
số 28/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
|
|
|
|
71
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286155
|
Thủ tục
giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức
lao động
|
Người có công
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
72
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286160
|
Thủ tục
giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ
khác
|
Người có công
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
73
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286162
|
Thủ tục
giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Người có công
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
74
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286164
|
Thủ tục
giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Người có công
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
75
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286168
|
Thủ tục sửa
đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Người có công
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09/4/2013
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
76
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286169
|
Thủ tục di
chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
Người có công
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
77
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286172
|
Thủ tục
giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Người có công
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
78
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286179
|
Thủ tục
đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
Người có công
|
35 ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
liên tịch số 13/2014/TTLT- BLĐTBXH- BTC ngày 03/6/2014
|
|
|
|
79
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286154
|
Cấp bằng
“Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải
quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được
cấp Bằng
|
Người có công
|
Không quy định
|
90 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số
83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014
|
|
|
|
80
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286175
|
Thủ tục
giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định
xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
|
Người có công
|
40 ngày làm việc
|
40 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
81
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286158
|
Thủ tục
hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:
- Bị tạm
đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm
đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi
khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị
tiếp tục hưởng chế độ.
- Bị tạm đình chỉ
chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
Người có công
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
82
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286163
|
Thủ tục
giám định vết thương còn sót
|
Người có công
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
83
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286193
|
Thủ tục xếp
hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Tổ chức cán bộ
|
Không quy định
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường
Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Không có
|
- Quyết
định số 18/2005/QĐ- TTg
- Thông tư
số 18/2006/TT-BLĐTBXH
|
x
|
|
|
II
|
CẤP HUYỆN (13 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286383
|
Thủ tục
đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải
quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
2
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286385
|
Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của
phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
3
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286116
|
Thủ tục trợ
giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không
có người thân thích chăm sóc
|
Bảo trợ xã hội
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 cua Chính phủ
- Thông tư
liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
|
|
|
4
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286384
|
Thủ tục
giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
giải quyết của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc
UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định
số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
|
|
|
5
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286386
|
Thủ tục cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy
phép hoạt động do phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
|
|
|
6
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286240
|
Thủ tục cấp
chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo
trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục
hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không có
|
Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018.
|
|
|
|
7
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286146
|
Thủ tục
“Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp”
|
Lao động, tiền lương
|
Không quy định
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không có
|
Nghị định
số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
8
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286147
|
Thủ tục
“Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền”
|
Lao động, tiền lương
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Bộ Luật
lao động năm 2012.
|
|
|
|
9
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286183
|
Thủ tục cấp
giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
Người có công
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
x
|
|
|
10
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286180
|
Thủ tục lập
Sổ theo dõi và cấp phương tiện, trợ giúp chỉnh hình
|
Người có công
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
|
|
|
11
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286184
|
Thủ tục hỗ
trợ người có công làm phương tiện, trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi
chức năng
|
Người có công
|
Không quy định
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
|
|
|
12
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286182
|
Thủ tục hỗ trợ, di
chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Người có công
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
|
|
|
13
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286242
|
Thủ tục hỗ
trợ người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ
nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không có
|
- Nghị định
số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ
|
|
|
|
III
|
CẤP XÃ (49 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286110
|
Thủ tục
thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối
tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
28 ngày làm việc
|
28 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
2
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286111
|
Thủ tục chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
06 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
3
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286112
|
Thủ tục
quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
08 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
4
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286341
|
Thủ tục
công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Bảo trợ xã hội
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Thông tư số
14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018
|
x
|
|
|
5
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286342
|
Thủ tục
công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Bảo trợ xã hội
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Thông tư số
14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018
|
x
|
|
|
6
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286126
|
Thủ tục xác
định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
25 ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Thông tư số
01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019
|
|
|
|
7
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286127
|
Thủ tục
đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bảo trợ xã hội
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Thông tư số
01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019
|
|
|
|
8
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286128
|
Thủ tục trợ
giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở; sửa chữa nhà ở
|
Bảo trợ xã hội
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Thông tư liên
tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
|
|
|
9
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286129
|
Thủ tục trợ giúp
xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bảo trợ xã hội
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Thông tư
liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
|
|
|
10
|
BLĐ-TBVXH-TNI-2856208
|
Thủ tục
“Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp
có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân
sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế”
|
Bảo trợ xã hội
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Quyết định
số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015
- Thông tư
số 02/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
|
11
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286376
|
Thủ tục
tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
Bảo trợ xã hội
|
32 ngày làm việc
|
32 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định
số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
|
12
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286391
|
Thủ tục
đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10
đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bảo trợ xã hội
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định
số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
|
|
|
13
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286115
|
Thủ tục hỗ trợ chi
phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên
tại cộng đồng)
|
Bảo trợ xã hội
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
- Thông tư
liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
|
|
|
14
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286113
|
Thủ tục hỗ
trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
Không quy định
|
30 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
- Thông tư
liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
|
|
|
15
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286194
|
Thủ tục
tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị
áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp
trẻ em
|
Bảo trợ xã hội
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Thông tư số
55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
16
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286350
|
Thủ tục áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em
khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
12 giờ
|
12 giờ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định số
56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ
|
|
|
|
17
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286351
|
Thủ tục chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
|
18
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286352
|
Thủ tục phê
duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị
bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ
|
|
|
|
19
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286353
|
Thủ tục đăng
ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại
diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
|
20
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286354
|
Thủ tục thông
báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định
số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
|
21
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286355
|
Thủ tục chuyển
trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá
nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Bảo vệ, chăm sóc
trẻ em
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định số
56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
|
22
|
|
Thủ tục trợ cấp
mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến
chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
Người có công
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Quyết
định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015
- Thông tư
liên tịch số 138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16/12/2015
|
|
|
|
23
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286185
|
Thủ tục xác
nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt
sĩ
|
Người có công
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp
xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
liên tịch số 13/2014/TT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
|
|
|
24
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286186
|
Thủ tục ủy
quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Người có công
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
25
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286156
|
Thủ tục
hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng
từ trần
|
Người có công
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
26
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286157
|
Thủ tục
giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ
trần
|
Người có công
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 cua Chính phủ
- Thông tư
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
27
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286159
|
Thủ tục
giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
|
Người có công
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
28
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286161
|
Thủ tục
giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao
động trong thời kỳ kháng chiến
|
Người có công
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
29
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286165
|
Thủ tục
giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
Người có công
|
50 ngày làm việc
|
50 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
- Thông tư
liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013
- Thông tư
liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
|
|
|
30
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286188
|
Thủ tục
giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến
bị nhiễm chất độc hóa học
|
Người có công
|
50 ngày làm việc
|
50 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
- Thông tư
liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013
- Thông tư
liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
|
|
|
31
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286166
|
Thủ tục
giải quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù, đày
|
Người có công
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
32
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286167
|
Thủ tục
giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ
quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Người có công
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
33
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286189
|
Thủ tục
giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Người có công
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
34
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286170
|
Thủ tục
giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Người có công
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc
UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
35
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286171
|
Thủ tục
giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Người có công
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
36
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286173
|
Thủ tục
thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có
công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Người có công
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
- Thông tư
số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014
|
|
|
|
37
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286176
|
Thủ tục xác
nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị
thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Người có công
|
Không quy định
|
60 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
liên tịch số 28/2013/TT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013
|
|
|
|
38
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286177
|
Thủ tục bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Người có công
|
10 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc (thời gian giải quyết thực tế ở cấp
tỉnh là 5 ngày)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014
|
|
|
|
39
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286181
|
Thủ tục
thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có
công với cách mạng và con của họ
|
Người có công
|
13 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư
số 36/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT ngày 28/9/2015
|
|
|
|
40
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286207
|
Thủ tục
giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia
kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ
trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch
UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Người có công
|
22 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Quyết
định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
41
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286141
|
Thủ tục
giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm
chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia
|
Quan hệ lao động và Tiền lương
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Quyết
định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013.
- Thông tư
liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014.
|
|
|
|
42
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286174
|
Thủ tục Mua
bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
Người có công
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
43
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286178
|
Thủ tục trợ
cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
|
Người có công
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Quyết định
số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011
- Thông tư
Liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BVN-BTC ngày 16/4/2012
- Quyết
định số 852/QĐ-LĐTBXH ngày 06/7/2012
|
|
|
|
44
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286187
|
Thủ tục trợ
cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
|
Người có công
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Quyết định
số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011
- Thông tư
Liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BVN-BTC ngày 16/4/2012
- Quyết định số 852/QĐ-LĐTBXH ngày 06/7/2012
|
|
|
|
45
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286153
|
Đổi hoặc
cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
Người có công
|
70 ngày làm việc
|
70 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
|
|
|
47
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286039
|
Thủ tục
miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định số
94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ
|
|
|
|
48
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286038
|
Thủ tục
hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
Nghị định
số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ
|
|
|
|
49
|
BLĐ-TBVXH-TNI-286034
|
Thủ tục hỗ
trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
11 ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không có
|
- Nghị định số
09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ;
- Điều 16 Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013
|
x
|
|
|