|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1316/QĐ-UBND 2017 danh mục 29 nghề chương trình đào tạo trình độ sơ cấp Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
1316/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1316/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
04 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC 29 NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ
CẤP VÀ DƯỚI BA THÁNG CHO LAO ĐỘNG VĨNH PHÚC THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG VÀ
QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án "Đào tạo nghề cho lao động
nông thôn đến năm 2020"; Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 về sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020";
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày
28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ
sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày
17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo
trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 49/TTr-SLĐTBXH ngày 11/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 29 nghề, chương trình đào tạo và mức chi
phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới ba tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết
định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ (chi tiết tại biểu số 1,
2 và 3a, 3b kèm theo); trong đó:
1. Chương trình đào tạo sơ cấp của từng nghề thực hiện
theo các quyết định ban hành chương trình dạy nghề nông nghiệp của Bộ Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn và chương trình dạy nghề phi nông nghiệp của Tổng cục
Dạy nghề.
2. Chương trình đào tạo dưới 3 tháng các nghề nông
nghiệp thực hiện thống nhất theo chương trình do Sở Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn chỉ đạo xây dựng và ban hành phù hợp với tình hình thực tiễn của tỉnh.
3. Mức chi phí đào tạo cho một nghề tại Quyết định
này là mức được tính cho một lớp tối đa 35 học viên và không bao gồm tiền ăn, tiền
hỗ trợ đi lại cho người học nghề theo quy định tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg
ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Hàng năm, khi có các nghề mới phát sinh, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn, Sở Tài chính xây dựng danh mục, chương trình đào tạo và mức chi phí
đào tạo nghề bổ sung trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động -
Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và
các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- CPCT, CPVP;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, VX1 (23 b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
Biểu
số 1. DANH MỤC 29 NGHỀ VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI BA THÁNG
(Kèm theo Quyết định
số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO
|
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO SƠ CẤP
(Thực hiện theo
chương trình ban hành tại các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Tổng cục Dạy
nghề dưới đây)
|
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG
|
I
|
CÁC NGHỀ NÔNG NGHIỆP
|
|
Chương trình đào tạo
dưới 3 tháng thực hiện theo chương trình do Sở Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn chỉ đạo xây dựng và ban hành. Thời gian đào tạo các chương trình
này là 30 ngày.
|
1
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
|
QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN
|
2
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò
|
QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN
|
3
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà
|
QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB ngày 11/4/2012 của BNN
|
4
|
Trồng và nhân giống nấm
|
QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN
|
5
|
Vi nhân giống hoa
|
QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN
|
6
|
Trồng Rau an toàn
|
QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN
|
7
|
Nuôi thâm canh thủy sản nước ngọt
|
QĐ 539/QĐ - BNN -TCCB ngày 11/4/2012 của BNN (phụ
lục 21
|
8
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN
|
9
|
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi
|
QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN
|
II
|
CÁC NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
2
|
Hàn điện
|
QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
3
|
Kỹ thuật gò hàn nông thôn
|
QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
4
|
Nguội căn bản
|
QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
5
|
Tiện ren
|
QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
6
|
Sửa chữa cơ điện nông thôn
|
QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
7
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
8
|
đầu kỹ thuật số
|
QĐ 780/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
9
|
Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa
|
QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
10
|
Lắp đặt điện nội thất
|
QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
11
|
Sửa chữa máy tính phần cứng
|
QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
12
|
Móc thủ công
|
QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
13
|
Ren thủ công
|
QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
14
|
Đan lát thủ công
|
QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
15
|
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình
|
QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
16
|
Hàn hơi và Inox
|
QĐ 780/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
17
|
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình
|
QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
18
|
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp
|
QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
19
|
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ
|
QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
20
|
Kỹ thuật gia công bàn ghế
|
QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
|
|
Biểu
số 2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG
(Kèm theo Quyết định
số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên nghề
|
Thời gian đào tạo
sơ cấp
|
Thời gian đào tạo
dưới 3 tháng
|
Số tháng
|
Tổng số tuần
|
Tổng số ngày thực
|
Thời gian thực
học tối thiểu
|
Thời gian ôn,
KT hết khóa
|
Tổng số giờ
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
I
|
CÁC NGHỀ NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
|
3
|
12
|
72
|
480
|
128
|
282
|
70
|
|
30 ngày
|
2
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò
|
3
|
12
|
72
|
480
|
112
|
308
|
60
|
|
30 ngày
|
3
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà
|
3
|
12
|
72
|
480
|
110
|
330
|
40
|
|
30 ngày
|
4
|
Trồng và nhân giống nấm
|
3
|
12
|
72
|
480
|
100
|
296
|
84
|
|
30 ngày
|
5
|
Vi nhân giống hoa
|
3
|
12
|
72
|
480
|
78
|
346
|
56
|
|
30 ngày
|
6
|
Trồng Rau an toàn
|
3
|
11
|
66
|
440
|
82
|
304
|
54
|
|
30 ngày
|
7
|
Nuôi thâm canh thủy sản nước ngọt
|
3
|
11
|
66
|
440
|
78
|
308
|
54
|
|
30 ngày
|
8
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
3
|
12
|
72
|
480
|
96
|
328
|
56
|
|
30 ngày
|
9
|
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi
|
3
|
12
|
72
|
480
|
126
|
286
|
68
|
|
30 ngày
|
II
|
CÁC NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
5
|
19
|
94
|
660
|
147
|
488
|
25
|
30
|
|
2
|
Hàn điện
|
3
|
11
|
59
|
392
|
60
|
300
|
32
|
32
|
|
3
|
Kỹ thuật gò hàn nông thôn
|
5
|
19
|
94
|
660
|
70
|
564
|
26
|
60
|
|
4
|
Nguội căn bản
|
3
|
11
|
60
|
400
|
100
|
279
|
21
|
40
|
|
5
|
Tiện ren
|
4,5
|
19
|
82
|
570
|
127
|
413
|
30
|
30
|
|
6
|
Sửa chữa cơ điện nông thôn
|
4
|
15
|
75
|
520
|
116
|
384
|
20
|
80
|
|
7
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
4
|
15
|
53
|
362
|
94
|
250
|
18
|
20
|
|
8
|
Sửa chữa Tivi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số
|
4
|
16
|
76
|
525
|
118
|
397
|
10
|
30
|
|
9
|
Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ
|
4
|
17
|
73
|
495
|
147
|
314
|
34
|
25
|
|
10
|
Lắp đặt điện nội thất
|
3
|
11
|
60
|
400
|
76
|
312
|
12
|
40
|
|
11
|
Sửa chữa máy tính phần cứng
|
3
|
11
|
61
|
405
|
90
|
310
|
5
|
30
|
|
12
|
Móc thủ công
|
3
|
11
|
60
|
400
|
49
|
331
|
20
|
30
|
|
13
|
Ren thủ công
|
3
|
11
|
60
|
400
|
49
|
322
|
29
|
39
|
|
14
|
Đan lát thủ công
|
3
|
11
|
60
|
400
|
60
|
280
|
60
|
20
|
|
15
|
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình
|
3
|
11
|
60
|
400
|
82
|
305
|
13
|
40
|
|
16
|
Hàn hơi và Inox
|
3
|
10
|
60
|
400
|
90
|
295
|
15
|
30
|
|
17
|
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình
|
3
|
12
|
60
|
400
|
54
|
306
|
40
|
30
|
|
18
|
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp
|
3
|
12
|
72
|
480
|
70
|
370
|
40
|
40
|
|
19
|
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ
|
4
|
16
|
72
|
480
|
128
|
322
|
30
|
30
|
|
20
|
Kỹ thuật gia công bàn ghế
|
3
|
11
|
60
|
400
|
45
|
340
|
15
|
15
|
|
Biểu
số 3a. MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ SƠ CẤP (TRƯỜNG HỢP DẠY NGHỀ LƯU ĐỘNG)
(Kèm theo Quyết định
số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO
|
TG đào tạo (tháng)
|
Số h/s /lớp
|
Tổng số giờ giảng dạy
|
Số giờ thực hành
|
Định mức chi (nghìn đồng)
|
Tổng chi phí ĐT toàn khóa (nghìn đồng)
|
Định mức chi phí ĐT cho một hs /khóa (nghìn đồng)
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, chứng chỉ
|
Tài liệu giáo trình, học liệu, VPP
|
Thù lao giáo viên giảng dạy
|
Nguyên nhiên vật liệu
|
Thuê lớp học
|
Thuê thiết bị dạy nghề chuyên dụng (nếu có)
|
Thuê vận chuyển thiết bị dạy học
|
Khấu hao tài sản cố định
|
Quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
số hs x 100 nghìn
|
TS giờ x 63.000 đồng/ giờ
|
số giờ TH x 70 nghìn (NN); x100 nghìn (phí NN)
|
số tháng x 5 triệu/ tháng
|
Tổng số giờ TH x 20 nghìn
|
|
|
5% tổng chi phí ĐT
|
|
|
I
|
CÁC NGHỀ NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nuôi và phòng trị bệnh
cho lợn
|
3
|
35
|
480
|
282
|
7.550
|
3.500
|
30.240
|
19.740
|
15.000
|
5.640
|
4.000
|
0
|
4283,5
|
89.954
|
2570
|
2
|
Nuôi và phòng trị bệnh
cho trâu, bò
|
3
|
35
|
480
|
308
|
7.550
|
3.500
|
30.240
|
21.560
|
15.000
|
6.160
|
4.000
|
0
|
4400,5
|
92.411
|
2640
|
3
|
Nuôi và phòng trị bệnh
cho gà
|
3
|
35
|
480
|
330
|
7.550
|
3.500
|
30.240
|
23.100
|
15.000
|
6.600
|
4.000
|
0
|
4499,5
|
94.490
|
2700
|
4
|
Trồng và nhân giống
nấm
|
3
|
35
|
440
|
296
|
7.550
|
3.500
|
27.720
|
20.720
|
15.000
|
5.920
|
4.000
|
0
|
4220,5
|
88.631
|
2532
|
5
|
Vi nhân giống hoa
|
3
|
35
|
480
|
346
|
7.550
|
3.500
|
30.240
|
24.220
|
15.000
|
6.920
|
4.000
|
0
|
4571,5
|
96.002
|
2743
|
6
|
Trồng Rau an toàn
|
3
|
35
|
440
|
304
|
7.550
|
3.500
|
27.720
|
21.280
|
15.000
|
6.080
|
4.000
|
0
|
4256,5
|
89.387
|
2554
|
7
|
Nuôi thâm canh thủy
sản nước ngọt
|
3
|
35
|
440
|
308
|
7.550
|
3.500
|
27.720
|
21.560
|
15.000
|
6.160
|
4.000
|
0
|
4274,5
|
89.765
|
2565
|
8
|
Quản lý dịch hại tổng
hợp
|
3
|
35
|
480
|
328
|
7.550
|
3.500
|
30.240
|
22.960
|
15.000
|
6.560
|
4.000
|
0
|
4490,5
|
94.301
|
2694
|
9
|
Sử dụng thuốc thú y
trong chăn nuôi
|
3
|
35
|
480
|
286
|
7.550
|
3.500
|
30.240
|
20.020
|
15.000
|
5.720
|
4.000
|
0
|
4301,5
|
90.332
|
2581
|
II
|
CÁC NGHỀ PHI
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế tạo mẫu
tóc
|
5
|
35
|
690
|
488
|
7.550
|
3.500
|
43.470
|
48.800
|
25.000
|
9.760
|
4.000
|
0
|
7104
|
149.184
|
4262
|
2
|
Hàn điện
|
3
|
35
|
424
|
300
|
7.550
|
3.500
|
26.712
|
30.000
|
15.000
|
6.000
|
4.000
|
0
|
4638,1
|
97.400
|
2783
|
3
|
Kỹ thuật gò hàn
nông thôn
|
5
|
35
|
720
|
564
|
7.550
|
3.500
|
45.360
|
56.400
|
25.000
|
11.280
|
4.000
|
0
|
7654,5
|
160.745
|
4593
|
4
|
Nguội căn bản
|
3
|
35
|
440
|
279
|
7.550
|
3.500
|
27.720
|
27.900
|
15.000
|
5.580
|
4.000
|
0
|
4562,5
|
95.813
|
2738
|
5
|
Tiện ren
|
4,5
|
35
|
600
|
413
|
7.550
|
3.500
|
37.800
|
41.300
|
22.500
|
8.260
|
4.000
|
0
|
6245,5
|
131.156
|
3747
|
6
|
Sửa chữa cơ điện
nông thôn
|
4
|
35
|
600
|
384
|
7.550
|
3.500
|
37.800
|
38.400
|
20.000
|
7.680
|
4.000
|
0
|
5946,5
|
124.877
|
3568
|
7
|
Sửa chữa điện thoại
di động
|
4
|
35
|
382
|
250
|
7.550
|
3.500
|
24.066
|
25.000
|
20.000
|
5.000
|
4.000
|
0
|
4455,8
|
93.572
|
2673
|
8
|
Sửa chữa Tivi, đầu
VCD, DVD và đầu kỹ thuật số
|
4
|
35
|
555
|
397
|
7.550
|
3.500
|
34.965
|
39.700
|
20.000
|
7.940
|
4.000
|
0
|
5882,75
|
123.538
|
3530
|
9
|
Sửa chữa bảo trì tủ
lạnh và điều hòa nhiệt độ
|
4
|
35
|
520
|
314
|
7.550
|
3.500
|
32.760
|
31.400
|
20.000
|
6.280
|
4.000
|
0
|
5274,5
|
110.765
|
3165
|
10
|
Áp đặt điện nội thất
|
3
|
35
|
440
|
312
|
7.550
|
3.500
|
27.720
|
31.200
|
15.000
|
6.240
|
4.000
|
0
|
4760,5
|
99.971
|
2856
|
11
|
Sửa chữa máy tính phần
cứng
|
3
|
35
|
435
|
310
|
7.550
|
3.500
|
27.405
|
31.000
|
15.000
|
6.200
|
4.000
|
0
|
4732,75
|
99.388
|
2840
|
12
|
Móc thủ công
|
3
|
35
|
430
|
331
|
7.550
|
3.500
|
27.090
|
33.100
|
15.000
|
6.620
|
4.000
|
0
|
4843
|
101.703
|
2906
|
13
|
Ren thủ công
|
3
|
35
|
439
|
322
|
7.550
|
3.500
|
27.657
|
32.200
|
15.000
|
6.440
|
4.000
|
0
|
4817,35
|
101.164
|
2890
|
14
|
Đan lát thủ công
|
3
|
35
|
420
|
280
|
7.550
|
3.500
|
26.460
|
28.000
|
15.000
|
5.600
|
4.000
|
0
|
4505,5
|
94.616
|
2703
|
15
|
Sửa chữa, lắp đặt mạng
cấp thoát nước gia đình
|
3
|
35
|
440
|
305
|
7.550
|
3.500
|
27.720
|
30.500
|
15.000
|
6.100
|
4.000
|
0
|
4718,5
|
99.089
|
2831
|
16
|
Hàn hơi và Inox
|
3
|
35
|
430
|
295
|
7.550
|
3.500
|
27.090
|
29.500
|
15.000
|
5.900
|
4.000
|
0
|
4627
|
97.167
|
2776
|
17
|
Sửa chữa trang thiết
bị nhiệt gia đình
|
3
|
35
|
430
|
306
|
7.550
|
3.500
|
27.090
|
30.600
|
15.000
|
6.120
|
4.000
|
0
|
4693
|
98.553
|
2816
|
18
|
Sửa chữa quạt, động
cơ điện và ổn áp
|
3
|
35
|
520
|
370
|
7.550
|
3.500
|
32.760
|
37.000
|
15.000
|
7.400
|
4.000
|
0
|
5360,5
|
112.571
|
3216
|
19
|
Lắp đặt điện cho cơ
sở sản xuất nhỏ
|
4
|
35
|
510
|
322
|
7.550
|
3.500
|
32.130
|
32.200
|
20.000
|
6.440
|
4.000
|
0
|
5291
|
111.111
|
3175
|
20
|
Kỹ thuật gia công
bàn ghế
|
3
|
35
|
415
|
340
|
7.550
|
3.500
|
26.145
|
34.000
|
15.000
|
6.800
|
4.000
|
0
|
4849,75
|
101.845
|
2910
|
Biểu
số 3b. MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ SƠ CẤP (TRƯỜNG HỢP DẠY NGHỀ TẠI CƠ SỞ DẠY NGHỀ)
(Kèm theo Quyết định
số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO
|
TG đào tạo (tháng)
|
Số h/s /lớp
|
Tổng số giờ giảng dạy
|
Số giờ thực hành
|
Định mức chi (nghìn đồng)
|
Tổng chi phí ĐT toàn khóa (nghìn đồng)
|
Định mức chi phí ĐT cho một hs /khóa (nghìn đồng)
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, chứng chỉ
|
Tài liệu giáo trình, học liệu, VPP
|
Thù lao giáo viên giảng dạy
|
Nguyên nhiên vật liệu
|
Thuê thiết bị dạy nghề chuyên dụng (nếu có)
|
Thuê vận chuyển thiết bị dạy học
|
Khấu hao tài sản cố định
|
Quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
số hs x 100 nghìn
|
TS giờ x 63.000 đồng/ giờ
|
số giờ TH x 70 nghìn (NN); x100 nghìn (phí NN)
|
số giờ TH x 20 nghìn
|
|
|
5% tổng chi phí ĐT
|
|
|
I
|
CÁC NGHỀ NÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nuôi và phòng trị bệnh
cho lợn
|
3
|
35
|
480
|
282
|
7.550
|
3.500
|
30.240
|
19.740
|
5.640
|
0
|
0
|
3333,5
|
70.004
|
2000
|
2
|
Nuôi và phòng trị bệnh
cho trâu, bò
|
3
|
35
|
480
|
308
|
7.550
|
3.500
|
30.240
|
21.560
|
6.160
|
0
|
0
|
3450,5
|
72.461
|
2070
|
3
|
Nuôi và phòng trị bệnh
cho gà
|
3
|
35
|
480
|
330
|
7.550
|
3.500
|
30.240
|
23.100
|
6.600
|
0
|
0
|
3549,5
|
74.540
|
2130
|
4
|
Trồng và nhân giống
nấm
|
3
|
35
|
440
|
296
|
7.550
|
3.500
|
27.720
|
20.720
|
5.920
|
0
|
0
|
3270,5
|
68.681
|
1962
|
5
|
Vi nhân giống hoa
|
3
|
35
|
480
|
346
|
7.550
|
3.500
|
30.240
|
24.220
|
6.920
|
0
|
0
|
3621,5
|
76.052
|
2173
|
6
|
Trồng Rau an toàn
|
3
|
35
|
440
|
304
|
7.550
|
3.500
|
27.720
|
21.280
|
6.080
|
0
|
0
|
3306,5
|
69.437
|
1984
|
7
|
Nuôi thâm canh thủy
sản nước ngọt
|
3
|
35
|
440
|
308
|
7.550
|
3.500
|
27.720
|
21.560
|
6.160
|
0
|
0
|
3324,5
|
69.815
|
1995
|
8
|
Quản lý dịch hại tổng
hợp
|
3
|
35
|
480
|
328
|
7.550
|
3.500
|
30.240
|
22.960
|
6.560
|
0
|
0
|
3540,5
|
74.351
|
2124
|
9
|
Sử dụng thuốc thú y
trong chăn nuôi
|
3
|
35
|
480
|
286
|
7.550
|
3.500
|
30.240
|
20.020
|
5.720
|
0
|
0
|
3351,5
|
70.382
|
2011
|
II
|
CÁC NGHỀ PHI
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết kế tạo mẫu
tóc
|
5
|
35
|
690
|
488
|
7.550
|
3.500
|
43.470
|
48.800
|
9.760
|
0
|
0
|
5654
|
118.734
|
3392
|
2
|
Hàn điện
|
3
|
35
|
424
|
300
|
7.550
|
3.500
|
26.712
|
30.000
|
6.000
|
0
|
0
|
3688,1
|
77.450
|
2213
|
3
|
Kỹ thuật gò hàn
nông thôn
|
5
|
35
|
720
|
564
|
7.550
|
3.500
|
45.360
|
56.400
|
11.280
|
0
|
0
|
6204,5
|
130.295
|
3723
|
4
|
Nguội căn bản
|
3
|
35
|
440
|
279
|
7.550
|
3.500
|
27.720
|
27.900
|
5.580
|
0
|
0
|
3612,5
|
75.863
|
2168
|
5
|
Tiện ren
|
4,5
|
35
|
600
|
413
|
7.550
|
3.500
|
37.800
|
41.300
|
8.260
|
0
|
0
|
4920,5
|
103.331
|
2952
|
6
|
Sửa chữa cơ điện
nông thôn
|
4
|
35
|
600
|
384
|
7.550
|
3.500
|
37.800
|
38.400
|
7.680
|
0
|
0
|
4746,5
|
99.677
|
2848
|
7
|
Sửa chữa điện thoại
di động
|
4
|
35
|
382
|
250
|
7.550
|
3.500
|
24.066
|
25.000
|
5.000
|
0
|
0
|
3255,8
|
68.372
|
1953
|
8
|
Sửa chữa Tivi, đầu
VCD, DVD và đầu kỹ thuật số
|
4
|
35
|
555
|
397
|
7.550
|
3.500
|
34.965
|
39.700
|
7.940
|
0
|
0
|
4682,75
|
98.338
|
2810
|
9
|
Sửa chữa bảo trì tủ
lạnh và điều hòa nhiệt độ
|
4
|
35
|
520
|
314
|
7.550
|
3.500
|
32.760
|
31.400
|
6.280
|
0
|
0
|
4074,5
|
85.565
|
2445
|
10
|
Lắp đặt điện nội thất
|
3
|
35
|
440
|
312
|
7.550
|
3.500
|
27.720
|
31.200
|
6.240
|
0
|
0
|
3810,5
|
80.021
|
2286
|
11
|
Sửa chữa máy tính
phần cứng
|
3
|
35
|
435
|
310
|
7.550
|
3.500
|
27.405
|
31.000
|
6.200
|
0
|
0
|
3782,75
|
79.438
|
2270
|
12
|
Móc thủ công
|
3
|
35
|
430
|
331
|
7.550
|
3.500
|
27.090
|
33.100
|
6.620
|
0
|
0
|
3893
|
81.753
|
2336
|
13
|
Ren thủ công
|
3
|
35
|
439
|
322
|
7.550
|
3.500
|
27.657
|
32.200
|
6.440
|
0
|
0
|
3867,35
|
81.214
|
2320
|
14
|
Đan lát thủ công
|
3
|
35
|
420
|
280
|
7.550
|
3.500
|
26.460
|
28.000
|
5.600
|
0
|
0
|
3555,5
|
74.666
|
2133
|
15
|
Sửa chữa, lắp đặt mạng
cấp thoát nước gia đình
|
3
|
35
|
440
|
305
|
7.550
|
3.500
|
27.720
|
30.500
|
6.100
|
0
|
0
|
3768,5
|
79.139
|
2261
|
16
|
Hàn hơi và Inox
|
3
|
35
|
430
|
295
|
7.550
|
3.500
|
27.090
|
29.500
|
5.900
|
0
|
0
|
3677
|
77.217
|
2206
|
17
|
Sửa chữa trang thiết
bị nhiệt gia đình
|
3
|
35
|
430
|
306
|
7.550
|
3.500
|
27.090
|
30.600
|
6.120
|
0
|
0
|
3743
|
78.603
|
2246
|
18
|
Sửa chữa quạt, động
cơ điện và ổn áp
|
3
|
35
|
520
|
370
|
7.550
|
3.500
|
32.760
|
37.000
|
7.400
|
0
|
0
|
4410,5
|
92.621
|
2646
|
19
|
Lắp đặt điện cho cơ
sở sản xuất nhỏ
|
4
|
35
|
510
|
322
|
7.550
|
3.500
|
32.130
|
32.200
|
6.440
|
0
|
0
|
4091
|
85.911
|
2455
|
20
|
Kỹ thuật gia công
bàn ghế
|
3
|
35
|
415
|
340
|
7.550
|
3.500
|
26.145
|
34.000
|
6.800
|
0
|
0
|
3899,75
|
81.895
|
2340
|
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục 29 nghề, chương trình đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 46/2015/QĐ-TTg
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1316/QĐ-UBND ngày 04/05/2017 về phê duyệt danh mục 29 nghề, chương trình đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 46/2015/QĐ-TTg
1.139
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|