Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1316/QĐ-UBND 2017 danh mục 29 nghề chương trình đào tạo trình độ sơ cấp Vĩnh Phúc
Số hiệu:
1316/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Vũ Việt Văn
Ngày ban hành:
04/05/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1316/QĐ-UBND
Vĩnh Phúc, ngày
04 tháng 5 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC 29 NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ
CẤP VÀ DƯỚI BA THÁNG CHO LAO ĐỘNG VĨNH PHÚC THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG VÀ
QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án "Đào tạo nghề cho lao động
nông thôn đến năm 2020"; Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 về sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020";
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày
28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ
sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày
17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo
trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 49/TTr-SLĐTBXH ngày 11/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 29 nghề, chương trình đào tạo và mức chi
phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới ba tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết
định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ (chi tiết tại biểu số 1,
2 và 3a, 3b kèm theo); trong đó:
1. Chương trình đào tạo sơ cấp của từng nghề thực hiện
theo các quyết định ban hành chương trình dạy nghề nông nghiệp của Bộ Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn và chương trình dạy nghề phi nông nghiệp của Tổng cục
Dạy nghề.
2. Chương trình đào tạo dưới 3 tháng các nghề nông
nghiệp thực hiện thống nhất theo chương trình do Sở Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn chỉ đạo xây dựng và ban hành phù hợp với tình hình thực tiễn của tỉnh.
3. Mức chi phí đào tạo cho một nghề tại Quyết định
này là mức được tính cho một lớp tối đa 35 học viên và không bao gồm tiền ăn, tiền
hỗ trợ đi lại cho người học nghề theo quy định tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg
ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Hàng năm, khi có các nghề mới phát sinh, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn, Sở Tài chính xây dựng danh mục, chương trình đào tạo và mức chi phí
đào tạo nghề bổ sung trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động -
Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và
các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- CPCT, CPVP;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, VX1 (23 b)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
Biểu
số 1. DANH MỤC 29 NGHỀ VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI BA THÁNG
(Kèm theo Quyết định
số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO SƠ CẤP
(Thực hiện theo
chương trình ban hành tại các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Tổng cục Dạy
nghề dưới đây)
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG
I
CÁC NGHỀ NÔNG NGHIỆP
Chương trình đào tạo
dưới 3 tháng thực hiện theo chương trình do Sở Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn chỉ đạo xây dựng và ban hành. Thời gian đào tạo các chương trình
này là 30 ngày.
1
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN
2
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò
QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN
3
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà
QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB ngày 11/4/2012 của BNN
4
Trồng và nhân giống nấm
QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN
5
Vi nhân giống hoa
QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN
6
Trồng Rau an toàn
QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN
7
Nuôi thâm canh thủy sản nước ngọt
QĐ 539/QĐ - BNN -TCCB ngày 11/4/2012 của BNN (phụ
lục 21
8
Quản lý dịch hại tổng hợp
QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN
9
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi
QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN
II
CÁC NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP
1
Thiết kế tạo mẫu tóc
QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
2
Hàn điện
QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
3
Kỹ thuật gò hàn nông thôn
QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
4
Nguội căn bản
QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
5
Tiện ren
QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
6
Sửa chữa cơ điện nông thôn
QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
7
Sửa chữa điện thoại di động
QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
8
đầu kỹ thuật số
QĐ 780/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
9
Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa
QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
10
Lắp đặt điện nội thất
QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
11
Sửa chữa máy tính phần cứng
QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
12
Móc thủ công
QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
13
Ren thủ công
QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
14
Đan lát thủ công
QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
15
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình
QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
16
Hàn hơi và Inox
QĐ 780/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
17
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình
QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
18
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp
QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
19
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ
QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
20
Kỹ thuật gia công bàn ghế
QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN
Biểu
số 2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG
(Kèm theo Quyết định
số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
Tên nghề
Thời gian đào tạo
sơ cấp
Thời gian đào tạo
dưới 3 tháng
Số tháng
Tổng số tuần
Tổng số ngày thực
Thời gian thực
học tối thiểu
Thời gian ôn,
KT hết khóa
Tổng số giờ
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra
I
CÁC NGHỀ NÔNG NGHIỆP
1
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
3
12
72
480
128
282
70
30 ngày
2
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò
3
12
72
480
112
308
60
30 ngày
3
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà
3
12
72
480
110
330
40
30 ngày
4
Trồng và nhân giống nấm
3
12
72
480
100
296
84
30 ngày
5
Vi nhân giống hoa
3
12
72
480
78
346
56
30 ngày
6
Trồng Rau an toàn
3
11
66
440
82
304
54
30 ngày
7
Nuôi thâm canh thủy sản nước ngọt
3
11
66
440
78
308
54
30 ngày
8
Quản lý dịch hại tổng hợp
3
12
72
480
96
328
56
30 ngày
9
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi
3
12
72
480
126
286
68
30 ngày
II
CÁC NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP
1
Thiết kế tạo mẫu tóc
5
19
94
660
147
488
25
30
2
Hàn điện
3
11
59
392
60
300
32
32
3
Kỹ thuật gò hàn nông thôn
5
19
94
660
70
564
26
60
4
Nguội căn bản
3
11
60
400
100
279
21
40
5
Tiện ren
4,5
19
82
570
127
413
30
30
6
Sửa chữa cơ điện nông thôn
4
15
75
520
116
384
20
80
7
Sửa chữa điện thoại di động
4
15
53
362
94
250
18
20
8
Sửa chữa Tivi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số
4
16
76
525
118
397
10
30
9
Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ
4
17
73
495
147
314
34
25
10
Lắp đặt điện nội thất
3
11
60
400
76
312
12
40
11
Sửa chữa máy tính phần cứng
3
11
61
405
90
310
5
30
12
Móc thủ công
3
11
60
400
49
331
20
30
13
Ren thủ công
3
11
60
400
49
322
29
39
14
Đan lát thủ công
3
11
60
400
60
280
60
20
15
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình
3
11
60
400
82
305
13
40
16
Hàn hơi và Inox
3
10
60
400
90
295
15
30
17
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình
3
12
60
400
54
306
40
30
18
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp
3
12
72
480
70
370
40
40
19
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ
4
16
72
480
128
322
30
30
20
Kỹ thuật gia công bàn ghế
3
11
60
400
45
340
15
15
Biểu
số 3a. MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ SƠ CẤP (TRƯỜNG HỢP DẠY NGHỀ LƯU ĐỘNG)
(Kèm theo Quyết định
số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO
TG đào tạo (tháng)
Số h/s /lớp
Tổng số giờ giảng dạy
Số giờ thực hành
Định mức chi (nghìn đồng)
Tổng chi phí ĐT toàn khóa (nghìn đồng)
Định mức chi phí ĐT cho một hs /khóa (nghìn đồng)
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, chứng chỉ
Tài liệu giáo trình, học liệu, VPP
Thù lao giáo viên giảng dạy
Nguyên nhiên vật liệu
Thuê lớp học
Thuê thiết bị dạy nghề chuyên dụng (nếu có)
Thuê vận chuyển thiết bị dạy học
Khấu hao tài sản cố định
Quản lý
số hs x 100 nghìn
TS giờ x 63.000 đồng/ giờ
số giờ TH x 70 nghìn (NN); x100 nghìn (phí NN)
số tháng x 5 triệu/ tháng
Tổng số giờ TH x 20 nghìn
5% tổng chi phí ĐT
I
CÁC NGHỀ NÔNG NGHIỆP
1
Nuôi và phòng trị bệnh
cho lợn
3
35
480
282
7.550
3.500
30.240
19.740
15.000
5.640
4.000
0
4283,5
89.954
2570
2
Nuôi và phòng trị bệnh
cho trâu, bò
3
35
480
308
7.550
3.500
30.240
21.560
15.000
6.160
4.000
0
4400,5
92.411
2640
3
Nuôi và phòng trị bệnh
cho gà
3
35
480
330
7.550
3.500
30.240
23.100
15.000
6.600
4.000
0
4499,5
94.490
2700
4
Trồng và nhân giống
nấm
3
35
440
296
7.550
3.500
27.720
20.720
15.000
5.920
4.000
0
4220,5
88.631
2532
5
Vi nhân giống hoa
3
35
480
346
7.550
3.500
30.240
24.220
15.000
6.920
4.000
0
4571,5
96.002
2743
6
Trồng Rau an toàn
3
35
440
304
7.550
3.500
27.720
21.280
15.000
6.080
4.000
0
4256,5
89.387
2554
7
Nuôi thâm canh thủy
sản nước ngọt
3
35
440
308
7.550
3.500
27.720
21.560
15.000
6.160
4.000
0
4274,5
89.765
2565
8
Quản lý dịch hại tổng
hợp
3
35
480
328
7.550
3.500
30.240
22.960
15.000
6.560
4.000
0
4490,5
94.301
2694
9
Sử dụng thuốc thú y
trong chăn nuôi
3
35
480
286
7.550
3.500
30.240
20.020
15.000
5.720
4.000
0
4301,5
90.332
2581
II
CÁC NGHỀ PHI
NÔNG NGHIỆP
1
Thiết kế tạo mẫu
tóc
5
35
690
488
7.550
3.500
43.470
48.800
25.000
9.760
4.000
0
7104
149.184
4262
2
Hàn điện
3
35
424
300
7.550
3.500
26.712
30.000
15.000
6.000
4.000
0
4638,1
97.400
2783
3
Kỹ thuật gò hàn
nông thôn
5
35
720
564
7.550
3.500
45.360
56.400
25.000
11.280
4.000
0
7654,5
160.745
4593
4
Nguội căn bản
3
35
440
279
7.550
3.500
27.720
27.900
15.000
5.580
4.000
0
4562,5
95.813
2738
5
Tiện ren
4,5
35
600
413
7.550
3.500
37.800
41.300
22.500
8.260
4.000
0
6245,5
131.156
3747
6
Sửa chữa cơ điện
nông thôn
4
35
600
384
7.550
3.500
37.800
38.400
20.000
7.680
4.000
0
5946,5
124.877
3568
7
Sửa chữa điện thoại
di động
4
35
382
250
7.550
3.500
24.066
25.000
20.000
5.000
4.000
0
4455,8
93.572
2673
8
Sửa chữa Tivi, đầu
VCD, DVD và đầu kỹ thuật số
4
35
555
397
7.550
3.500
34.965
39.700
20.000
7.940
4.000
0
5882,75
123.538
3530
9
Sửa chữa bảo trì tủ
lạnh và điều hòa nhiệt độ
4
35
520
314
7.550
3.500
32.760
31.400
20.000
6.280
4.000
0
5274,5
110.765
3165
10
Áp đặt điện nội thất
3
35
440
312
7.550
3.500
27.720
31.200
15.000
6.240
4.000
0
4760,5
99.971
2856
11
Sửa chữa máy tính phần
cứng
3
35
435
310
7.550
3.500
27.405
31.000
15.000
6.200
4.000
0
4732,75
99.388
2840
12
Móc thủ công
3
35
430
331
7.550
3.500
27.090
33.100
15.000
6.620
4.000
0
4843
101.703
2906
13
Ren thủ công
3
35
439
322
7.550
3.500
27.657
32.200
15.000
6.440
4.000
0
4817,35
101.164
2890
14
Đan lát thủ công
3
35
420
280
7.550
3.500
26.460
28.000
15.000
5.600
4.000
0
4505,5
94.616
2703
15
Sửa chữa, lắp đặt mạng
cấp thoát nước gia đình
3
35
440
305
7.550
3.500
27.720
30.500
15.000
6.100
4.000
0
4718,5
99.089
2831
16
Hàn hơi và Inox
3
35
430
295
7.550
3.500
27.090
29.500
15.000
5.900
4.000
0
4627
97.167
2776
17
Sửa chữa trang thiết
bị nhiệt gia đình
3
35
430
306
7.550
3.500
27.090
30.600
15.000
6.120
4.000
0
4693
98.553
2816
18
Sửa chữa quạt, động
cơ điện và ổn áp
3
35
520
370
7.550
3.500
32.760
37.000
15.000
7.400
4.000
0
5360,5
112.571
3216
19
Lắp đặt điện cho cơ
sở sản xuất nhỏ
4
35
510
322
7.550
3.500
32.130
32.200
20.000
6.440
4.000
0
5291
111.111
3175
20
Kỹ thuật gia công
bàn ghế
3
35
415
340
7.550
3.500
26.145
34.000
15.000
6.800
4.000
0
4849,75
101.845
2910
Biểu
số 3b. MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ SƠ CẤP (TRƯỜNG HỢP DẠY NGHỀ TẠI CƠ SỞ DẠY NGHỀ)
(Kèm theo Quyết định
số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO
TG đào tạo (tháng)
Số h/s /lớp
Tổng số giờ giảng dạy
Số giờ thực hành
Định mức chi (nghìn đồng)
Tổng chi phí ĐT toàn khóa (nghìn đồng)
Định mức chi phí ĐT cho một hs /khóa (nghìn đồng)
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, chứng chỉ
Tài liệu giáo trình, học liệu, VPP
Thù lao giáo viên giảng dạy
Nguyên nhiên vật liệu
Thuê thiết bị dạy nghề chuyên dụng (nếu có)
Thuê vận chuyển thiết bị dạy học
Khấu hao tài sản cố định
Quản lý
số hs x 100 nghìn
TS giờ x 63.000 đồng/ giờ
số giờ TH x 70 nghìn (NN); x100 nghìn (phí NN)
số giờ TH x 20 nghìn
5% tổng chi phí ĐT
I
CÁC NGHỀ NÔNG
NGHIỆP
1
Nuôi và phòng trị bệnh
cho lợn
3
35
480
282
7.550
3.500
30.240
19.740
5.640
0
0
3333,5
70.004
2000
2
Nuôi và phòng trị bệnh
cho trâu, bò
3
35
480
308
7.550
3.500
30.240
21.560
6.160
0
0
3450,5
72.461
2070
3
Nuôi và phòng trị bệnh
cho gà
3
35
480
330
7.550
3.500
30.240
23.100
6.600
0
0
3549,5
74.540
2130
4
Trồng và nhân giống
nấm
3
35
440
296
7.550
3.500
27.720
20.720
5.920
0
0
3270,5
68.681
1962
5
Vi nhân giống hoa
3
35
480
346
7.550
3.500
30.240
24.220
6.920
0
0
3621,5
76.052
2173
6
Trồng Rau an toàn
3
35
440
304
7.550
3.500
27.720
21.280
6.080
0
0
3306,5
69.437
1984
7
Nuôi thâm canh thủy
sản nước ngọt
3
35
440
308
7.550
3.500
27.720
21.560
6.160
0
0
3324,5
69.815
1995
8
Quản lý dịch hại tổng
hợp
3
35
480
328
7.550
3.500
30.240
22.960
6.560
0
0
3540,5
74.351
2124
9
Sử dụng thuốc thú y
trong chăn nuôi
3
35
480
286
7.550
3.500
30.240
20.020
5.720
0
0
3351,5
70.382
2011
II
CÁC NGHỀ PHI
NÔNG NGHIỆP
1
Thiết kế tạo mẫu
tóc
5
35
690
488
7.550
3.500
43.470
48.800
9.760
0
0
5654
118.734
3392
2
Hàn điện
3
35
424
300
7.550
3.500
26.712
30.000
6.000
0
0
3688,1
77.450
2213
3
Kỹ thuật gò hàn
nông thôn
5
35
720
564
7.550
3.500
45.360
56.400
11.280
0
0
6204,5
130.295
3723
4
Nguội căn bản
3
35
440
279
7.550
3.500
27.720
27.900
5.580
0
0
3612,5
75.863
2168
5
Tiện ren
4,5
35
600
413
7.550
3.500
37.800
41.300
8.260
0
0
4920,5
103.331
2952
6
Sửa chữa cơ điện
nông thôn
4
35
600
384
7.550
3.500
37.800
38.400
7.680
0
0
4746,5
99.677
2848
7
Sửa chữa điện thoại
di động
4
35
382
250
7.550
3.500
24.066
25.000
5.000
0
0
3255,8
68.372
1953
8
Sửa chữa Tivi, đầu
VCD, DVD và đầu kỹ thuật số
4
35
555
397
7.550
3.500
34.965
39.700
7.940
0
0
4682,75
98.338
2810
9
Sửa chữa bảo trì tủ
lạnh và điều hòa nhiệt độ
4
35
520
314
7.550
3.500
32.760
31.400
6.280
0
0
4074,5
85.565
2445
10
Lắp đặt điện nội thất
3
35
440
312
7.550
3.500
27.720
31.200
6.240
0
0
3810,5
80.021
2286
11
Sửa chữa máy tính
phần cứng
3
35
435
310
7.550
3.500
27.405
31.000
6.200
0
0
3782,75
79.438
2270
12
Móc thủ công
3
35
430
331
7.550
3.500
27.090
33.100
6.620
0
0
3893
81.753
2336
13
Ren thủ công
3
35
439
322
7.550
3.500
27.657
32.200
6.440
0
0
3867,35
81.214
2320
14
Đan lát thủ công
3
35
420
280
7.550
3.500
26.460
28.000
5.600
0
0
3555,5
74.666
2133
15
Sửa chữa, lắp đặt mạng
cấp thoát nước gia đình
3
35
440
305
7.550
3.500
27.720
30.500
6.100
0
0
3768,5
79.139
2261
16
Hàn hơi và Inox
3
35
430
295
7.550
3.500
27.090
29.500
5.900
0
0
3677
77.217
2206
17
Sửa chữa trang thiết
bị nhiệt gia đình
3
35
430
306
7.550
3.500
27.090
30.600
6.120
0
0
3743
78.603
2246
18
Sửa chữa quạt, động
cơ điện và ổn áp
3
35
520
370
7.550
3.500
32.760
37.000
7.400
0
0
4410,5
92.621
2646
19
Lắp đặt điện cho cơ
sở sản xuất nhỏ
4
35
510
322
7.550
3.500
32.130
32.200
6.440
0
0
4091
85.911
2455
20
Kỹ thuật gia công
bàn ghế
3
35
415
340
7.550
3.500
26.145
34.000
6.800
0
0
3899,75
81.895
2340
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục 29 nghề, chương trình đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 46/2015/QĐ-TTg
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1316/QĐ-UBND ngày 04/05/2017 về phê duyệt danh mục 29 nghề, chương trình đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 46/2015/QĐ-TTg
1.230
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng